BỘ TÀI CHÍNH
----------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 832/QĐ-BTC
|
Hà Nội,
ngày 15 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC
ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này sáu (06) thủ tục hành chính
sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài chính bao gồm:
- 04 Thủ tục hành chính sửa đổi, thay
thế;
- 02 Thủ tục hành chính bãi bỏ.
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/11/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục
Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Website Bộ Tài chính;
- Website
TCT;
- Lưu: VT, TCT(VT, PC (3b)).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 832/QĐ-BTC ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, thay thế(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp Tổng cục Thuế
|
…
|
|
…
|
|
|
|
B. Thủ tục hành
chính cấp Cục Thuế
|
1
|
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
2
|
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ
dầu thô, khí thiên nhiên)
|
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
C. Thủ tục hành
chính cấp Chi cục Thuế
|
1
|
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở
khai thác tài nguyên
|
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
2
|
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên (trừ
dầu thô, khí thiên nhiên)
|
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp Tổng cục Thuế
|
…
|
|
…
|
|
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp Cục
Thuế
|
1
|
|
Khai phương pháp xác định giá tính
thuế tài nguyên
|
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
C. Thủ tục hành
chính cấp Chi cục Thuế
|
1
|
|
Khai phương pháp xác định giá tính
thuế tài nguyên
|
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ Tài chính
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
Phần
II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
TÀI CHÍNH
A. Thủ tục
hành chính cấp Tổng cục Thuế
…
B. Thủ tục
hành chính cấp Cục thuế
I. Thủ tục hành chính
mới:
…
II. Thủ tục hành
chính sửa đổi, thay thế
1. Khai thuế
tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai thuế và gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp
(trường hợp Tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên có trụ sở chính tại tỉnh, thành phố này
nhưng có hoạt động khai thác tài nguyên tại tỉnh, thành phố khác thì nộp hồ sơ
khai thuế tại Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục Thuế nơi phát sinh
hoạt động khai thác tài nguyên quy định), chậm nhất là ngày thứ 20 (hai mươi) của
tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Đối với trường hợp tài nguyên khai
thác là khoáng sản thì tổ chức, hộ
kinh doanh khai thác tài nguyên có trách nhiệm thông báo với cơ quan thuế về
phương pháp xác định giá tính thuế đối với từng loại tài nguyên khai thác, kèm
theo hồ sơ khai thuế tài nguyên của tháng đầu tiên có khai thác. Trường hợp
thay đổi phương pháp xác định giá tính thuế thì thông báo
lại với cơ quan thuế trực tiếp quản lý trong tháng có thay đổi.
++ Tổ chức được giao bán loại tài
nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện nộp hồ sơ kê khai thuế tài
nguyên theo từng lần phát sinh cho Cục thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục
Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được
nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận
hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi
vào sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được
gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào
sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ
quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế
quản lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
++ Thành phần hồ sơ: Tờ khai
thuế tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Không phải
trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thuế
tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và
gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng
các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế số 21/2012/QH12 ngày 20/11/2012.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
+ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010;
+ Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản
lý thuế.
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
+ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên.
+ Thông tư số
110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch
điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai đính kèm:
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
TỜ KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: £ tháng …… năm ……..
£ Lần phát
sinh, ngày .... tháng .... năm …….
[02] Lần đầu £ [03] Bổ
sung lần thứ £
|
Mẫu số: 01/TAIN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07]
Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:.....
[09] Điện thoại:...................................................... [10]
Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế
(nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16]
Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19]
Email:
................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................ ngày.....................................................
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
Tên loại
tài nguyên
|
Sản lượng tài
nguyên tính thuế
|
Giá tính
thuế đơn vị tài nguyên
|
Thuế suất (%)
|
Mức thuế
tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên
|
Thuế tài
nguyên phát sinh trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (4) x (5) x (6) hoặc
(8) = (4) x (7)
|
(9)
|
(10) = (8) - (9)
|
I
|
Tài nguyên khai
thác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tài nguyên thu mua
gom:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tài nguyên tịch
thu, giao bán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là
đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số: …………
|
……., Ngày ……..
tháng…….năm………
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Riêng đối với
tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải
nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ
tính thuế tại chỉ tiêu (8) = (4) x (7)
2. Khai quyết
toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai
thác, thu mua tài nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên
và gửi đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp.
++ Tổ chức được giao bán loại tài
nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện lập hồ sơ khai quyết toán thuế
tài nguyên theo từng lần phát sinh và gửi đến Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục
Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được
gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào
sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ
quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế quản
lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
theo mẫu số 02/TAIN ban
hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC .
++ Bảng kê, trong đó kê khai chi tiết
sản lượng khai thác trong năm theo từng mỏ tương ứng với Giấy phép được cấp (đối
với hoạt động khai thác khoáng sản).
++ Các tài liệu liên quan đến việc miễn,
giảm thuế tài nguyên kèm theo (nếu có).
+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết hồ sơ: Không phải
trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai quyết
toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ
sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy
định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của
Chính phủ.
+ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày
28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch
điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu biểu đính
kèm:
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung
sửa đổi, bổ sung, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: Năm ……..
[02] Lần đầu £ [03] Bổ
sung lần thứ £
|
Mẫu số: 02/TAIN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07]
Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:
[09] Điện thoại:...................................................... [10]
Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế
(nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16]
Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19]
Email:.................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................ ngày.....................................................
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
Tên loại
tài nguyên
|
Sản lượng tài
nguyên tính thuế
|
Giá tính
thuế đơn vị tài nguyên
|
Thuế suất (%)
|
Mức thuế
tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên
|
Thuế tài
nguyên phát sinh trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ
|
Thuế tài nguyên
phát sinh phải nộp trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên đã kê khai trong kỳ
|
Chênh lệch
giữa số quyết toán với kê khai
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (4) x (5) x (6) hoặc
(8) = (4) x (7)
|
(9)
|
(10) = (8) - (9)
|
(11)
|
(12) = (10)
- (11)
|
I
|
Tài nguyên khai
thác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tài nguyên thu mua
gom:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là
đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số: ………
|
……., Ngày ……..
tháng…….năm………
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Riêng đối với tài
nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng
tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8) = (4) x (7)
C. Thủ tục hành chính
cấp Chi Cục thuế
I. Thủ tục hành chính
mới:
…
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay
thế:
1. Khai thuế
tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai
thác tài nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai thuế và gửi đến cơ quan thuế quản lý
trực tiếp (trường hợp Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên có trụ
sở chính tại tỉnh, thành phố này nhưng có hoạt động khai thác tài nguyên tại tỉnh,
thành phố khác thì nộp hồ sơ khai thuế tại Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục
trưởng Cục Thuế nơi phát sinh hoạt động khai thác tài nguyên quy định), chậm nhất
là ngày thứ 20 (hai mươi) của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Đối với trường hợp tài nguyên khai
thác là khoáng sản thì tổ chức, hộ kinh doanh khai thác tài nguyên có trách nhiệm
thông báo với cơ quan
thuế về phương pháp xác định giá tính thuế đối với từng
loại tài nguyên khai thác, kèm theo hồ sơ khai thuế tài
nguyên của tháng đầu tiên có khai thác. Trường hợp thay đổi phương pháp xác định
giá tính thuế thì thông báo lại với cơ quan thuế
trực tiếp quản lý trong tháng
có thay đổi.
++ Tổ chức được giao bán loại tài
nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện nộp hồ sơ kê khai thuế tài
nguyên theo từng lần phát sinh cho Cục thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục trưởng Cục
Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ
sơ khai thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ
liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế
quản lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
++ Thành phần hồ sơ: Tờ khai thuế
tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
- Thời hạn giải quyết: Không phải
trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Chi cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thuế
tài nguyên mẫu số 01/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ
sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ
đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29/11/2006.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế số 21/2012/QH12 ngày 20/11/2012.
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
+ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
+ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17 tháng 11 năm 2010;
+ Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản
lý thuế.
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số
156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
+ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
+ Thông tư số
110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch
điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu đơn, mẫu tờ
khai đính kèm:
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
TỜ KHAI THUẾ TÀI NGUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: £ tháng …… năm ……..
£ Lần phát
sinh, ngày .... tháng .... năm …….
[02] Lần đầu £ [03] Bổ
sung lần thứ £
|
Mẫu số: 01/TAIN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07]
Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:.....
[09] Điện thoại:...................................................... [10]
Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế
(nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16]
Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19]
Email:.................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................. ngày.....................................................
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
Tên loại
tài nguyên
|
Sản lượng tài
nguyên tính thuế
|
Giá tính
thuế đơn vị tài nguyên
|
Thuế suất (%)
|
Mức thuế
tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên
|
Thuế tài
nguyên phát sinh trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (4) x (5) x (6) hoặc
(8) = (4) x (7)
|
(9)
|
(10) = (8) - (9)
|
I
|
Tài nguyên khai
thác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tài nguyên thu mua
gom:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tài nguyên tịch
thu, giao bán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là
đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số: …………
|
……., Ngày ……..
tháng…….năm……
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Riêng đối với tài
nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng
tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8)=
(4) x (7)
2. Khai quyết
toán thuế tài nguyên (trừ dầu thô, khí thiên nhiên).
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1:
++ Tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua
tài nguyên thiên nhiên lập hồ sơ khai quyết toán thuế tài nguyên và gửi đến cơ
quan thuế quản lý trực tiếp.
++ Tổ chức được giao bán loại tài
nguyên thiên nhiên bị bắt giữ, tịch thu thực hiện lập hồ sơ khai quyết toán thuế
tài nguyên theo từng lần phát sinh và gửi đến Cục Thuế hoặc Chi cục Thuế do Cục
trưởng Cục Thuế nơi bán tài nguyên quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được
gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào
sổ văn thư của cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được
nộp thông qua giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai
thuế do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế quản
lý đơn vị.
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Thành phần hồ sơ:
++ Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
theo mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Bảng kê kèm
theo Tờ khai quyết toán thuế năm trong đó kê khai chi tiết sản lượng khai
thác trong năm theo từng mỏ tương ứng với Giấy phép được cấp (đối với hoạt
động khai thác khoáng sản).
++ Các tài liệu liên quan đến việc miễn,
giảm thuế tài nguyên kèm theo (nếu có).
+ Số lượng hồ sơ: 01
bộ
- Thời hạn giải
quyết hồ sơ:
Không phải trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Chi cục Thuế.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, tờ khai: Tờ khai quyết
toán thuế tài nguyên mẫu số 02/TAIN ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ
sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy
định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế
và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ.
+ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên.
+ Thông tư số
110/2015/TT-BTC ngày 28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch
điện tử trong lĩnh vực thuế.
- Mẫu biểu đính
kèm:
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: Năm ……..
[02] Lần đầu £ [03] Bổ
sung lần thứ £
|
Mẫu số: 02/TAIN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
|
|
[04] Tên người nộp thuế:..........................................................................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................................................................
[06] Địa chỉ:..................................................... [07]
Quận/huyện:........................................... [08] Tỉnh/ Thành phố:
[09] Điện thoại:...................................................... [10]
Fax:........................................................ [11] E-mail:...........
[12] Đại lý thuế
(nếu có):......................................................................................................................
[13] Mã số thuế:...................................................................................................................................
[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[15] Quận/huyện:............................... [16]
Tỉnh/Thành phố:......................................................................
[17] Điện thoại:............................ [18] Fax:......................... [19]
Email:.................................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:................................................ ngày.....................................................
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
Tên loại
tài nguyên
|
Sản lượng tài
nguyên tính thuế
|
Giá tính
thuế đơn vị tài nguyên
|
Thuế suất (%)
|
Mức thuế
tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên
|
Thuế tài
nguyên phát sinh trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ
|
Thuế tài
nguyên đã kê khai trong kỳ
|
Chênh lệch
giữa số quyết toán với kê khai
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8) = (4) x (5) x (6) hoặc
(8) = (4) x (7)
|
(9)
|
(10) = (8) - (9)
|
(11)
|
(12) = (10)
- (11)
|
I
|
Tài nguyên khai thác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tài nguyên thu mua
gom:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tài nguyên B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng
sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số: ...……
|
……., Ngày ……..
tháng…….năm………
NGƯỜI
NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Riêng đối với tài
nguyên khai thác được ấn định số thuế tài nguyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng
tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8)=
(4) x (7)