|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
801/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Tiếp
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 801/2003/QĐ-UB
|
Tân An, ngày 25
tháng 02 năm 2003
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 95/CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LONG AN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
21-6-1994
- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994
của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB.YT-TC-TC-LĐTBXH
ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội,
Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/CP;
- Xét Biên bản ngày 10/12/2002 của Liên Sở: Y
tế, Tài chính - Vật giá, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bệnh viện Đa khoa
tỉnh; tờ trình số 66/TT-SYT ngày 13/02/2003 của Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Ban
hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám- chữa bệnh trên
địa bàn tỉnh Long An ( Có bảng giá đính kèm).
Điều II: Biểu
giá thu một phần viện phí được áp dụng kể từ ngày 01/03/2003. Bãi bỏ quy định
mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 2916/2001/QĐ-UB ngày
16/8/2001 của UBND tỉnh.
Điều III: Chánh
Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính - Vật giá, Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện- thị xã, Thủ trưởng các
cơ quan liên quan thi hành Quyết định này.
Nơi nhận :
-
TT.TU - TT.HĐND tỉnh “b/c”
- CT, các PCT. UBND tỉnh.
- Như điều 3.
- NC-UB_ Lưu
- Sở Tư pháp (Phòng Văn bản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Văn Tiếp
|
BIỂU
GIÁ BAO GỒM CÁC PHẦN SAU
PHẦN
A: BIỂU GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: Đồng (đ)
TT
|
NỘI DUNG
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ 757
của UBND tỉnh
|
Giá đề nghị mới
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng 4 &
PKKV
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng 4 &
PKKV
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng 4 &
PKKV
|
1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuên khoa
|
1.500-3.000
|
1.000-2.000
|
500-1.000
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy
chọn thuốc)
|
10.000-20.000
|
10.000-20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y
khoa (không kể xét nghiệm, X quang)
|
15.000-30.000
|
10.000-20.000
|
|
20.000
|
15.000
|
|
30.000
|
20.000
|
|
4
|
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái
xe (không kể xét nghiệm, X quang)
|
25.000-40.000
|
18.000-35.000
|
|
25.000
|
20.000
|
|
35.000
|
30.000
|
|
5
|
Giấy chứng sinh bả n 2 (nhì)
|
|
|
|
10.000
|
|
|
15.000
|
10.000
|
|
6
|
Chuyển viện
|
|
|
|
60.000
|
|
|
90.000
|
90.000
|
|
PHẦN
B:
B1:
BIỂU GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI TRÚ
Đơn vị tính: Đồng (đ)
TT
|
NỘI DUNG
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ 757
của UBND tỉnh
|
Giá đề nghị mới
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng 4 &
PKKV
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng4& PKKV
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng 4 &
PKKV
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức, ngày đẻ và 2 ngày
sau đẻ
|
8.000-12.000
|
6.000-9.000
|
3.000-6.000
|
8.000
|
6.000
|
3.000
|
12.000
|
9.000
|
4.500
|
2
|
Ngày giường bệnh nội khoa :
Loại 1: Các khoa truyền nhiễm hô hấp, huyết
học, ung thư, tim mạch, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ, ngày điều
trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
6.000-8.000
|
3.000-5.000
|
2.000-3.000
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
8.000
|
4.500
|
3.000
|
3
|
Loại 2: Các khoa cơ, xương, khớp, da liễu,
dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản không mổ
|
4.000-6.000
|
2.000-5.000
|
1.500-2.500
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
6.000
|
3.000
|
2.500
|
4
|
Loại 3: Các khoa đông y, phục hồi chức năng
|
2.500-4.000
|
1.500-3.000
|
1.000-1.500
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
5
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:
Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt;
bỏng độ 3-4 trên 70%
|
10.000-16.000
|
|
|
10.000
|
|
|
15.000
|
|
|
6
|
Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ
3-4 từ 25- 70%
|
6.000-10.000
|
5.000-10.000
|
|
6.000
|
5.000
|
|
9.000
|
7.500
|
|
7
|
Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ
2 trên 30%. Bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
5.000-8.000
|
4.000-7.000
|
|
5.000
|
4.000
|
|
7.500
|
6.000
|
|
8
|
Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ
1, độ 2 dưới 30%.
|
4.000-6.000
|
3.000-5.000
|
2.000-3.000
|
4.000
|
3.000
|
2.000
|
6.000
|
4.500
|
3.000
|
B2:
BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
ĐVT: ngàn đồng (đ)
TT
|
NỘI DUNG
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ 757
của UBND tỉnh
|
Giá đề nghị mới
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng 4 &
PKKV
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng4& PKKV
|
BV Hạng 2
|
BV Hạng 3
|
BV Hạng 4 &
PKKV
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 Các bệnh về máu, ung thư
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch,
tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu, và
những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, răng hàm mặt, tai mũi họng
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
|
2.3 Đông y, phục hồi chức năng
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 2,
dưới 30%, bỏng độ 3, 4 dưới 25%
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
|
3.2. Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2
trên 30%
|
60.000
|
40.000
|
25.000
|
60.000
|
40.000
|
25.000
|
60.000
|
40.000
|
25.000
|
|
3.3. Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3,
4 từ 25%-70%
|
80.000
|
60.000
|
|
80.000
|
60.000
|
|
80.000
|
60.000
|
|
|
3.4. Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ
3-4 từ trên 70%
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
PHẦN
C: BIỂU GIÁ CÁC DỊCH VỤ
KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
ÁP DỤNG CHO NGƯỜI
BỆNH NGOẠI TRÚ
C1: Các thủ thuật, tiểu phẫu thuật, nội soi,
điều trị bằng tia xạ:
TT
|
CÁC THỦ THUẬT
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ
757/của UBND
|
Giá đề nghị mới
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Thông đái
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
2.000
|
6.000
|
4.000
|
6.000
|
3
|
Chọc hút hạch
|
3.500
|
10.500
|
7.000
|
10.500
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
5
|
Chọc hút màng bụng, màng phổi
|
3.500
|
10.500
|
7.000
|
10.500
|
6
|
Chọc rửa màng phổi, hút kín màng phổi
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
45.000
|
7
|
Rửa bàng quang
|
7.000
|
21.000
|
10.000
|
15.000
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sond niệu đạo
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
9
|
Bóc móng, ngâm tẩm, đốt sùi mào gà
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo (1 lần)
|
150.000
|
300.000
|
|
225.000
|
11
|
Thẩm phân phúc mạc
|
150.000
|
300.000
|
150.000
|
225.000
|
12
|
Sinh thiết da
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
14
|
Sinh thiết tủy xương
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
15
|
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng
quang
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
45.000
|
18
|
Soi ổ bụng +/- sinh thiết
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
19
|
Soi dạ dày +/- sinh thiết
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
20
|
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết
|
15.000
|
45.000
|
20.000
|
30.000
|
21
|
Soi trực tràng +/- sinh thiết
|
10.000
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
22
|
Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
23
|
Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt
BQ
|
25.000
|
75.000
|
50.000
|
75.000
|
24
|
Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết
|
15.000
|
45.000
|
30.000
|
45.000
|
25
|
Soi phế quản +/- lấy dị vật sinh thiết
|
25.000
|
75.000
|
40.000
|
60.000
|
26
|
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
|
20.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
27
|
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (1 lần nhưng
không thu quá 30 lần trong 1 đợt điều trị)
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
28
|
Rửa dạ dày
|
|
|
20.000
|
30.000
|
Y HỌC DÂN TỘC PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
TT
|
CÁC THỦ THUẬT
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ
757/của UBND
|
Giá đề nghị mới
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
28
|
Châm cứu
|
1.000
|
5.000
|
3.000
|
4.500
|
29
|
Điện châm
|
1.500
|
10.000
|
2.000
|
3.000
|
30
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
1.500
|
10.000
|
3.000
|
4.500
|
31
|
Chôn chỉ
|
4.000
|
15.000
|
5.000
|
7.500
|
32
|
Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống, các
khớp
|
6.000
|
15.000
|
5.000
|
7.500
|
33
|
Chiếu tia Laser
|
|
|
3.000
|
4.500
|
C.2: CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
C2.1. NGOẠI KHOA
TT
|
CÁC THỦ THUẬT
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ 757/của
UBND
|
Giá đề nghị mới
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột
|
3.000
|
10.000
|
5.000
|
7.500
|
2
|
Vết thương phần mềm, tổn thương nông dưới
10cm
|
10.000
|
25.000
|
20.000
|
25.000
|
3
|
Vết thương phần mềm, tổn thương nông trên
10cm
|
15.000
|
40.000
|
|
30.000
|
4
|
Vết thương phần mềm, tổn thương sâu dưới
10cm
|
20.000
|
40.000
|
|
30.000
|
5
|
Vết thương phần mềm, tổn thương sâu trên
10cm
|
25.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
15.000
|
45.000
|
20.000
|
30.000
|
7
|
Chích rạch nhọt, apxe nhỏ, dẫn lưu
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
8
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte
|
25.000
|
60.000
|
40.000
|
60.000
|
9
|
Cắt Polype trực tràng
|
25.000
|
50.000
|
35.000
|
50.000
|
10
|
Cắt Phymosis
|
25.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
11
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
20.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
12
|
Nắn trật khớp khủy/ khớp xương đòn
|
20.000
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
13
|
Nắn trật khớp vai
|
25.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
14
|
Nắn trật khớp khủy/ khớp cổ chân/ khớpgối
|
15.000
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
15
|
Nắn trật khớp háng
|
30.000
|
75.000
|
50.000
|
75.000
|
16
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống
|
40.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
|
25.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
18
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
|
25.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
19
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
|
25.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
20
|
Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay
|
20.000
|
40.000
|
25.000
|
37.500
|
21
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
|
30.000
|
60.000
|
30.000
|
45.000
|
22
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
|
25.000
|
50.000
|
25.000
|
37.500
|
C2.2 SẢN - PHỤ KHOA
TT
|
CÁC THỦ THUẬT
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ
757/của UBND
|
Giá đề nghị mới
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Hút điều hòa kinh nguyệt
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
15.000
|
2
|
Nạo sót rau/ nạo buồng TC XNGPBL
|
20.000
|
40.000
|
25.000
|
37.500
|
3
|
Đẻ thường
|
50.000
|
150.000
|
70.000
|
105.000
|
4
|
Đẻ khó
|
70.000
|
180.000
|
100.000
|
150.000
|
5
|
Soi cổ TC
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
4.500
|
6
|
Soi ối
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
4.500
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền
thuốc)
|
5.000
|
10.000
|
5.000
|
7.500
|
8
|
Đốt điện cổ tử cung
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
15.000
|
9
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
10.000
|
20.000
|
10.000
|
15.000
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh
chất)
|
15.000
|
30.000
|
|
30.000
|
11
|
Trích apxe tuyến vú
|
25.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
12
|
Cắt bỏ các polyp âm hộ, âm đạo
|
25.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
C2.3: MẮT
TT
|
CÁC THỦ THUẬT
|
Giá TTLB số 14
|
Giá cũ theo QĐ
757/của UBND
|
Giá đề nghị mới
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
4.500
|
2
|
Đo nhãn áp
|
2.000
|
4.000
|
3.000
|
4.000
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 801/2003/QĐ-UB về biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 801/2003/QĐ-UB ngày 25/02/2003 về biểu giá thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
3.523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|