|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 792/QĐ-UBND mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long 2016
Số hiệu:
|
792/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
792/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 07 tháng 04 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
143/2003/NĐ-CP , ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số
67/2012/NĐ-CP , ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BTC , ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr- SNN&PTNT ngày 30/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt mức thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long, cụ thể như sau:
- Tổng diện tích thu thủy lợi
phí (gồm lúa, màu, cây công nghiệp, cây ăn quả) là: 271.900 ha;
- Mức thu thủy lợi phí:
+ Đối với cây màu, cây công nghiệp: 204.960 đồng/ha/vụ.
+ Đối với cây ăn trái: 409.920 đồng/ha/năm.
+ Đối với lúa: 512.400 đồng/ha/vụ.
- Tổng số thu thủy lợi phí: 119.512,18 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp các sở,
ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện đúng
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
BẢNG
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2016
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 792/QĐ-UBND, ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Nội dung
|
Tổng diện tích thu TLP
(ha)
|
Thành tiền
(1.000 đ)
|
Màu, cây công nghiệp (ha)
|
Cây ăn quả (ha)
|
Lúa (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Mức thu thủy lợi phí
(1.000 đ)
|
Thành tiền
(tr. đ)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Mức thu thủy lợi phí
(1.000 đ)
|
Thành tiền
(tr. đ)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Mức thu phí
(1.000 đ)
|
Thành tiền
(tr. đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Toàn tỉnh
|
271.900
|
119.512,18
|
47.700
|
204,96
|
9.776,59
|
50.200
|
409,92
|
20.577,98
|
174.000
|
512,40
|
89.157,60
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.000
|
512,40
|
31.256,40
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
512,40
|
28.182,00
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.000
|
512,40
|
29.719,20
|
1
|
Huyện Tam
Bình:
|
59.517
|
27.934,41
|
5.167
|
204,96
|
1.059,03
|
9.500
|
409,92
|
3.894,24
|
44.850
|
512,40
|
22.981,14
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.350
|
512,40
|
7.865,34
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
512,40
|
7.686,00
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500
|
512,40
|
7.429,80
|
2
|
Huyện Vũng
Liêm:
|
57.393
|
26.376,92
|
6.193
|
204,96
|
1.269,32
|
11.000
|
409,92
|
4.509,12
|
40.200
|
512,40
|
20.598,48
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.700
|
512,40
|
7.019,88
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
512,40
|
6.661,20
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
512,40
|
6.917,40
|
3
|
Huyện Bình
Tân:
|
32.019
|
10.407,66
|
18.469
|
204,96
|
3.785,41
|
3.130
|
409,92
|
1.283,05
|
10.420
|
512,40
|
5.339,21
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
512,40
|
2.152,08
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
512,40
|
1.178,52
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.920
|
512,40
|
2.008,61
|
4
|
Thị xã Bình
Minh:
|
18.385
|
7.160,28
|
6.285
|
204,96
|
1.288,17
|
3.200
|
409,92
|
1.311,74
|
8.900
|
512,40
|
4.560,36
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
512,40
|
1.639,68
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
512,40
|
1.281,00
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200
|
512,40
|
1.639,68
|
5
|
Huyện Trà Ôn:
|
45.667
|
21.147,16
|
4.107
|
204,96
|
841,77
|
9.660
|
409,92
|
3.959,83
|
31.900
|
512,40
|
16.345,56
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.900
|
512,40
|
5.585,16
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
512,40
|
5.380,20
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.500
|
512,40
|
5.380,20
|
6
|
Huyện Long Hồ:
|
28.340
|
12.551,75
|
4.190
|
204,96
|
858,78
|
6.650
|
409,92
|
2.725,97
|
17.500
|
512,40
|
8.967,00
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
512,40
|
3.330,60
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
512,40
|
2.818,20
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.500
|
512,40
|
2.818,20
|
7
|
Huyện Mang
Thít:
|
26.916
|
12.541,71
|
2.266
|
204,96
|
464,44
|
5.400
|
409,92
|
2.213,57
|
19.250
|
512,40
|
9.863,70
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.750
|
512,40
|
3.458,70
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
512,40
|
3.074,40
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
512,40
|
3.330,60
|
8
|
TP.Vĩnh Long:
|
3.663
|
1.392,29
|
1.023
|
204,96
|
209,67
|
1.660
|
409,92
|
680,47
|
980
|
512,40
|
502,15
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
512,40
|
204,96
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
512,40
|
102,48
|
|
- Vụ mùa (vụ
Thu-Đông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
380
|
512,40
|
194,71
|
Ghi chú:
- Mức thu thủy lợi phí của lúa áp dụng mức theo
trường hợp tạo nguồn tưới tiêu bằng thủy triều tại tiết 7, biểu: Mức thu thủy lợi
phí tại điểm a, khoản 1, điều 19 Nghị định 143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại khoản 1,
điều 1 Nghị định 67/2012/NĐ-CP .
- Mức thu đối với thủy lợi phí của cây màu, cây
công nghiệp áp dụng mức thu thủy lợi phí tại điểm b, khoản 1, điều 19 Nghị định
143/2003/NĐ-CP sửa đổi tại khoản 1, điều 1 Nghị định 67/2012/NĐ-CP ./.
Quyết định 792/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 792/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí ngày 07/04/2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
905
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|