|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
691/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
691/QĐ-UBND
|
Đồng
Xoài, ngày 25 tháng 03
năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TỊCH THU, LÂM SẢN KHAI THÁC TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN, RỪNG TRỒNG VÀ MỨC CHI PHÍ KHẤU TRỪ, KHAI THÁC, VẬN CHUYỂN, VẬN XUẤT TỪ
KHAI THÁC RỪNG TỰ NHIÊN VÀ RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2009/NĐ-CP
ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản
lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Thông tư số 34/2005/TT-BTC
ngày 12/5/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chuyển
giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá; được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
13/2007/TT-BTC ngày 16/3/2007 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 214/STC-GCS ngày 25/02/2010 và Công văn số 313/STC-GCS
ngày 18/3/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán tối thiểu các loại lâm sản tịch
thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và chi phí khấu trừ, khai
thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trong địa
bàn tỉnh để tổ chức bán theo quy định (Có bảng giá chi tiết kèm theo Phụ lục 1,
Phụ lục 2, Phụ lục 3).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số
470/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh ban hành giá bán tối thiểu các loại
lâm sản tịch thu, lâm sản khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và chi phí khấu
trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng
trong địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp, Công an tỉnh; Cục trưởng
Cục Thuế, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Trương Tấn Thiệu
|
PHỤ LỤC 1
GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 của UBND tỉnh)
A. Gỗ rừng tự nhiên
ĐVT: Đồng/m3
I. Gỗ
tròn
|
Chiều dài
|
0,3
-1,0 m
|
>
1,0 - 2m
|
>
2,0 - 4m
|
>4m
|
Cấp
kính
|
Nhóm gỗ
|
|
10 -
19 cm
|
Nhóm I
|
0
|
1.000.000
|
3.500.000
|
5.000.000
|
|
Nhóm II
|
0
|
500.000
|
800.000
|
2.000.000
|
|
Nhóm III
|
0
|
150.000
|
180.000
|
200.000
|
|
Nhóm IV
|
0
|
150.000
|
170.000
|
180.000
|
|
Nhóm V - VI
|
0
|
150.000
|
160.000
|
170.000
|
|
Nhóm VII - VIII
|
0
|
150.000
|
160.000
|
170.000
|
20 -
24 cm
|
Nhóm I
|
6.000.000
|
7.500.000
|
9.000.000
|
11.000.000
|
|
Nhóm II
|
1.500.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
4.000.000
|
|
Nhóm III
|
320.000
|
480.000
|
640.000
|
800.000
|
|
Nhóm IV
|
240.000
|
360.000
|
480.000
|
600.000
|
|
Nhóm V - VI
|
200.000
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
|
Nhóm VII - VIII
|
180.000
|
270.000
|
360.000
|
450.000
|
25 -
40 cm
|
Nhóm I
|
8.500.000
|
10.500.000
|
12.000.000
|
14.500.000
|
|
Nhóm II
|
2.000.000
|
3.500.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
|
Nhóm III
|
1.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
|
Nhóm IV
|
800.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
2.000.000
|
|
Nhóm V - VI
|
640.000
|
960.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
|
Nhóm VII - VIII
|
500.000
|
700.000
|
900.000
|
1.200.000
|
>
40cm
|
Nhóm I
|
11.000.000
|
13.000.000
|
15.000.000
|
18.500.000
|
|
Nhóm II
|
3.000.000
|
4.500.000
|
5.000.000
|
6.500.000
|
|
Nhóm III
|
2.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
4.000.000
|
|
Nhóm IV
|
1.200.000
|
1.800.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
|
Nhóm V - VI
|
800.000
|
1.200.000
|
1.600.000
|
2.000.000
|
|
Nhóm VII - VIII
|
600.000
|
900.000
|
1.200.000
|
1.500.000
|
II. Gỗ tròn bổ đôi: Tính bằng giá gỗ tròn tương đương.
III. Gỗ xẻ:
Giá bán gỗ xẻ được tính như sau:
- Đối với gỗ đã ra quy cách sử dụng
(thanh, tấm có chiều dày < 14cm):
Giá gỗ xẻ = Giá gỗ tròn tương đương
(Mục I) x 1.6
- Đối với gỗ chưa ra quy cách sử dụng
(hộp, phách có chiều dày > 14cm):
Giá gỗ xẻ = Giá gỗ tròn tương đương
(Mục I) x 1.2
B. Gỗ
rừng trồng
Cấp
kính
|
Chiều dài
|
0,3
- 1,0m
|
>
1,0 -2m
|
>
2,0 - 4m
|
>
4m
|
Loài cây
|
10 -
19cm
|
Giá tỵ (teck)
|
0
|
400.000
|
800.000
|
1.200.000
|
|
Keo lá tràm
|
0
|
300.000
|
700.000
|
1.000.000
|
|
Keo tai tượng
|
0
|
100.000
|
350.000
|
450.000
|
|
Keo lai
|
0
|
100.000
|
400.000
|
500.000
|
|
Bạch đàn
|
0
|
100.000
|
350.000
|
450.000
|
20 -
40cm
|
Giá tỵ (teck)
|
500.000
|
800.000
|
1.200.000
|
2.000.000
|
|
Keo lá tràm
|
200.000
|
500.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
Keo tai tượng
|
100.000
|
200.000
|
400.000
|
450.000
|
|
Keo lai
|
150.000
|
200.000
|
450.000
|
500.000
|
|
Bạch đàn
|
100.000
|
200.000
|
400.000
|
450.000
|
>
40cm
|
Giá tỵ (teck)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
4.000.000
|
6.000.000
|
|
Keo lá tràm
|
500.000
|
1.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
|
Keo tai tượng
|
100.000
|
200.000
|
400.000
|
450.000
|
|
Keo lai
|
200.000
|
300.000
|
400.000
|
500.000
|
|
Bạch đàn
|
100.000
|
200.000
|
400.000
|
450.000
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ BÁN TỐI THIỂU LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày
25/3/2010 của UBND tỉnh)
Số
TT
|
Mặt
hàng
|
ĐVT
|
Giá
bán chuẩn
|
Chi
phí khai thác, vận chuyển, vận xuất
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
A
|
Nọc tiêu:
|
đồng/nọc
|
70.000
|
|
|
B
|
CỦI
CÁC LOẠI:
|
|
Củi các loại
|
đồng/ster
|
80.000
|
Theo
Phụ lục 3 - Mục E
|
C
|
THAN
CÁC LOẠI:
|
1
|
Than hầm
|
đồng/kg
|
1.600
|
|
|
2
|
Than sống
|
đồng/kg
|
500
|
|
|
3
|
Than rèn
|
đồng/kg
|
600
|
|
|
D
|
LÂM
SẢN HỌ TRE VÀ SẢN PHẨM:
|
1
|
Tre gai
|
đồng/cây
|
6.500
|
1.500
|
1.000
|
2
|
Lồ ô chẻ niền
|
đồng/kg
|
600
|
350
|
400
|
3
|
Lồ ô chẻ nang, nẹp
|
đồng/kg
|
600
|
350
|
400
|
4
|
Đũa lồ ô
|
đồng/kg
|
800
|
|
|
5
|
Chà le
|
đồng/bó
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
6
|
Nguyên liệu giấy
|
đồng/tấn
|
370.000
|
|
|
7
|
Tăm nhang
|
đồng/kg
|
800
|
|
|
8
|
Lô ô cây
|
đồng/cây
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
9
|
Song mây < 5,5m
|
đồng/sợi
|
3.500
|
1.000
|
800
|
10
|
Nứa, mum
|
đồng/cây
|
1.300
|
600.000
|
450.000
|
11
|
Măng tươi
|
đồng/kg
|
6.500
|
|
|
12
|
Măng khô
|
đồng/kg
|
35.000
|
|
|
Đ
|
GỖ
LẠNG:
|
1
|
Ván bóc, ván lạng
|
|
|
|
|
|
- Ván mặt
|
đồng/m3
|
2.250.000
|
|
|
|
- Ván ruột
|
đồng/m3
|
1.900.000
|
|
|
|
- Ván nát
|
đồng/ster
|
160.000
|
|
|
2
|
Ván ép (ván dán)
|
đồng/m3
|
4.500.000
|
|
|
3
|
Lõi lạng
|
|
160.000
|
|
|
E
|
DẦU
TRONG, CHAI CỤC:
|
1
|
Dầu trong
|
đồng/lít
|
6.500
|
|
|
2
|
Chai cục
|
đồng/kg
|
4.000
|
|
|
G
|
ĐỘNG
VẬT RỪNG:
|
1
|
Chim, thú sống
|
Con
|
Không bán, bàn
giao cho Thảo cầm viên hoặc thả về rừng
|
2
|
Thú nhồi bông
|
Con
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định
|
3
|
Thịt thú rừng tươi
|
đồng/kg
|
40.000
|
|
|
4
|
Thịt thú rừng khô
|
đồng/kg
|
250.000
|
|
|
5
|
Da thú, lông thú
|
Bộ
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định
|
6
|
Xương thú, sừng thú
|
Kg
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định
|
H
|
LÂM
SẢN KHÁC:
|
1
|
Vỏ cây lấy tanin
|
đồng/kg
|
2.500
|
|
|
2
|
Dược liệu
|
đồng/kg
|
3.000
|
|
|
3
|
Phong lan
|
đồng/nhánh
|
5.000
- 10.000
|
Tùy
loại, cỡ
|
4
|
Trái cây
|
Kg
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định
|
5
|
Gốc cây trồng làm cảnh
|
Gốc
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định
|
6
|
Gốc rễ cây lục để chạm
|
Gốc
|
Giá
do Hội đồng định giá ấn định
|
7
|
Cây kè (Đường kính > 35cm, dài
> 10m)
|
đồng/cây
|
400.000
|
120.000
|
100.000
|
8
|
Chà sầm sim
|
đồng/bó
|
2.500
|
|
|
Ghi chú:
Thú nhồi bông, da thú, xương thú, sườn
thú, lông thú... của các loại thú rừng quý hiếm quy định theo Nghị định số
32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý, hiếm phải thông qua Hội đồng Bán đấu giá
tài sản tỉnh.
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 của
UBND tỉnh)
A. BẢNG PHÂN LOẠI GỖ THEO NHÓM
TT
|
Nhóm
gỗ
|
Loại
gỗ
|
1
|
Nhóm I
|
Cẩm Lai, Gỏ Đỏ, Dáng Hương, Gò Mật,
Trai, Thông Hương
|
2
|
Nhóm II
|
Sao, Da Đá, Sến
|
3
|
Nhóm III
|
Bằng Lăng, Chò, Dầu Gió, Vên Vên,
Chiêu Liêu Xanh, Huỷnh, Trường, Cà Chắt, Bình Linh
|
4
|
Nhóm IV
|
Dầu Đỏ, Bo Bo
|
5
|
Nhóm V
|
Hồng Đào, Dái Ngựa, Bời Lời Giấy,
Trâm, Xà Cừ
|
6
|
Nhóm VI
|
Chiêu Liêu Trắng, Cầy, Xoan Đào
|
7
|
Nhóm VII
|
Lành Ngạnh (Củi), Mò Cua, Giáo
Vàng, Củi Chẻ, Trám Đen, Trám Trắng
|
8
|
Nhóm VIII
|
Gòn, Tung Trắm, Trôm
|
B. BẢNG PHÂN LOẠI THEO KHU VỰC
Khu vực I: Gồm các huyện, thị xã: Bù
Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập, Lộc Ninh, Phước Long.
Khu vực II: Gồm các huyện, thị xã: Đồng
Xoài, Bình Long, Đồng Phú, Chơn Thành, Hớn Quản.
C. BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
Bảng
1. Hệ số điều chỉnh giá bán tại Phụ lục I (so với các loại gỗ cùng nhóm)
TT
|
Loại
gỗ
|
Hệ
số điều chỉnh
|
1
|
Nhóm I
|
|
|
Gỗ Trắc, gỗ Cẩm Lai
|
1.6
|
|
Gỗ Mật
|
0.4
|
2
|
Nhóm II
|
|
|
Da đá
|
0.85
|
3
|
Nhóm III
|
|
|
Bằng lăng
|
1.2
|
4
|
Nhóm IV
|
|
|
Bô bô
|
0.9
|
5
|
Nhóm V
|
|
|
Dái ngựa
|
2
|
Công thức:
Giá bán loại gỗ (bảng 1) = Giá bán nhóm
gỗ tương ứng (Phụ lục I) x Hệ số điều chỉnh
Bảng
2
TT
|
Nội
dung
|
Hệ
số điều chỉnh
|
Khu
vực I
|
Khu
vực II
|
1
|
Giá bán chuẩn tại Phụ lục I
|
0.9
|
1
|
2
|
Giá bán chuẩn tại Phụ lục II
|
0.85
|
1
|
Công thức:
Giá bán theo khu vực = Giá bán (Phụ lục
I, II) x Hệ số điều chỉnh (Bảng 2)
D. CHI PHÍ THIẾT KẾ, THẨM ĐỊNH, NGHIỆM THU
1. Gỗ rừng tự nhiên:
Gỗ nhỏ (đường kính < 25cm): 40.000
đồng/m3
Gỗ lớn (đường kính > = 25cm):
80.000 đồng/m3
Gỗ rừng trồng: 50.000 đồng/m3
2. Củi rừng tự nhiên: 20.000 đồng/m3
3. Củi rừng trồng: 10.000 đồng/m3
E. CHI PHÍ KHAI THÁC, VẬN
CHUYỂN, VẬN XUẤT
1. Chi phí khai thác gỗ
1.1. Gỗ rừng tự nhiên:
Khu vực I: 500.000 đồng/m3
đối với gỗ lớn (đường kính > = 25cm), 100.000 đồng/m3 đối với gỗ nhỏ
(đường kính < 25cm).
Khu vực II: 400.000 đồng/m3 đối
với gỗ lớn (đường kính > = 25cm), 80.000 đồng/m3 đối với gỗ nhỏ
(đường kính < 25cm).
1.2. Gỗ rừng trồng:
Khu vực I: 150.000 đồng/m3
Khu vực II: 120.000 đồng/m3
2. Chi phí khai thác củi:
Khu vực I: 50.000 đồng/ster đối với củi
rừng tự nhiên, 40.000 đồng/ster đối với củi rừng trồng.
Khu vực II: 40.000 đồng/ster đối với
củi rừng tự nhiên, 30.000 đồng/ster đối với củi rừng trồng.
G. GHI CHÚ:
- Giá bán lâm sản tại Phụ lục I, Phụ
lục II được áp dụng để tính giá thành cây đứng tương đương (đường kính sử dụng đã trừ vỏ cây và chiều dài là chiều cao của đoạn thân cây hoặc
chiều Dài của đoạn cành, ngọn đạt quy cách gỗ).
- Gỗ bị mối, mọt, mục nát, nứt, tét,
khuyết tật... do Hội đồng định giá cấp tỉnh, cấp huyện chủ trì tổ chức giám định
và giảm giá theo tỷ lệ hao hụt thực tế.
- Đơn giá tại Phụ lục I, Phụ lục II
chưa tính thuế giá trị gia tăng.
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 691/QĐ-UBND ngày 25/03/2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
4.525
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|