|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
650/QĐ-CT-THNVDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục thuế thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phi Vân Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
650/QĐ-CT-THNVDT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ:
TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí
số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục
Thuế;
- Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết
định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như:
tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành
phố Hà Nội";
- Căn cứ công văn số 24-12/08/CV-HVN ngày 24/12/2008 của công ty HONDA Việt Nam,
công văn số 324/CV-PĐ ngày 20/12/2008 của công ty cổ phần Phương Đông, công văn
số VNFN-08-100 ngày 20/12/2008 của công ty VMEP, công văn số 01/09/T&T ngày
31/12/2008 của công ty cổ phần tập đoàn T&T, công văn số 0211/CV08 ngày
29/12/2008 của công ty cổ phần ô tô Âu Châu, công văn số 05/HMW ngày 20/12/2008
của công ty cổ phần ô tô Hyundai Việt Nam, công văn số 06/SMVSM ngày 01/01/2009
của công ty TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao và giá cả trên thị trường thành phố
Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
- Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban
Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 07/01/2008 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính
lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều
chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của
Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
STT
|
Loại
tài sản
|
Giá
tính LPTB xe mới sản xuất năm
|
1999-2000
|
2001-2002
|
2003-2004
|
2005-2006
|
2007-2008
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG
NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
1
|
NHÃN HIỆU ACURA
|
|
|
|
|
|
|
ACURA RL
|
|
|
|
|
|
|
3.5; 05 chỗ
|
Điều chỉnh số chỗ ngồi
|
|
TECHNOLOGY 3.5; 05 chỗ
|
Điều chỉnh số chỗ ngồi
|
|
CMBS/PAX 3.5; 05 chỗ
|
Điều chỉnh số chỗ ngồi
|
2
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
|
|
|
|
HONDA LEGEND
|
|
|
|
|
|
|
3.5; 05 chỗ
|
1240
|
1380
|
1530
|
1700
|
2130
|
3
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
TOYOTA RAV4
|
|
|
|
|
|
|
BASE 4x2 2.5; 07 chỗ
|
|
|
|
|
890
|
|
BASE 4x4 2.5; 07 chỗ
|
|
|
|
|
940
|
|
SPORT 4x2 2.5; 07 chỗ
|
|
|
|
|
960
|
|
SPORT 4x4 2.5; 07 chỗ
|
|
|
|
|
1010
|
|
LIMITED 4x2 2.5; 07 chỗ
|
|
|
|
|
1020
|
|
LIMITED 4x4 2.5; 07 chỗ
|
|
|
|
|
1060
|
4
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI TRITON
|
|
|
|
|
|
|
GLS 2.5 AT (CABIN KéP)
|
|
|
|
|
560
|
|
GLS 2.5 MT (CABIN KéP)
|
|
|
|
|
540
|
|
GLX 2.5 (CABIN KéP)
|
|
|
|
|
510
|
|
GL 2.4 (CABIN KéP)
|
|
|
|
|
420
|
|
GL 2.4 4WD(CABIN Đơn)
|
|
|
|
|
380
|
|
GL 2.4 2WD(CABIN Đơn)
|
|
|
|
|
350
|
|
MITSUBISHI PAJERO
|
|
|
|
|
|
|
GLS AT 3.0; 07 chỗ
|
860
|
950
|
1050
|
1170
|
1460
|
|
GLS MT 3.0; 07 chỗ
|
820
|
910
|
1010
|
1120
|
1400
|
|
GL 3.0; 07 chỗ
|
710
|
790
|
880
|
980
|
1230
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG
ĐỨC SẢN XUẤT
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
1
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ
|
|
|
|
|
|
|
MERCEDES-BENZ E-CLASS
|
|
|
|
|
|
|
E220, E230; 05 chỗ
|
870
|
970
|
1080
|
1200
|
1500
|
2
|
NHÃN HIỆU BMW
|
|
|
|
|
|
|
BMW 3 SERIES
|
|
|
|
|
|
|
318I 1.8; 05 chỗ
|
610
|
680
|
760
|
840
|
1050
|
|
320I 2.0; 05 chỗ
|
660
|
730
|
810
|
900
|
1120
|
|
325I 2.5; 05 chỗ
|
770
|
860
|
950
|
1060
|
1320
|
|
BMW 5 SERIES
|
|
|
|
|
|
|
523I 2.5; 05 chỗ
|
920
|
1020
|
1130
|
1250
|
1560
|
|
BMW 7 SERIES
|
|
|
|
|
|
|
740LI 3.0; 05 chỗ
|
1750
|
1940
|
2160
|
2400
|
3000
|
|
750LI 4.4; 05 chỗ
|
2150
|
2390
|
2660
|
2960
|
3700
|
CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC
HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
|
NHÃN HIỆU DODGE
|
|
|
|
|
|
|
CALIBER SE 2.0; 05 chỗ
|
440
|
490
|
540
|
600
|
750
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG
HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
1
|
NHÃN HIỆU HYUNDAI
|
|
|
|
|
|
|
HYUNDAI GETZ
|
|
|
|
|
|
|
1.1; 05 chỗ
|
160
|
180
|
200
|
220
|
270
|
|
1.3; 05 chỗ (số sàn)
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
|
1.3; 05 chỗ (số tự động)
|
190
|
210
|
230
|
250
|
310
|
|
1.4; 05 chỗ (số sàn)
|
170
|
190
|
210
|
230
|
290
|
|
1.4; 05 chỗ (số tự động)
|
190
|
210
|
230
|
260
|
320
|
2
|
NHÃN HIỆU DAEWOO
|
|
|
|
|
|
|
DAEWOO MATIZ
|
|
|
|
|
|
|
SE 0.8; 05 chỗ
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
CHƯƠNG IIX: XE Ô TÔ DO VIỆT
NAM SẢN XUẤT
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10
chỗ ngồi (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá)
|
1
|
NHÃN HIỆU FORD
|
|
|
|
|
|
|
LASER 1.8; 05 chỗ
|
330
|
370
|
410
|
460
|
570
|
|
LASER 1.6; 05 chỗ
|
270
|
300
|
330
|
370
|
460
|
2
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
|
|
|
|
CIVIC 2.0L 5AT FD2; 05 chỗ
|
380
|
420
|
470
|
520
|
650
|
3
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI
|
|
|
|
|
|
|
GRANDIS; 07 chỗ
|
420
|
470
|
520
|
580
|
720
|
|
ZINGER GLS; 08 chỗ
|
|
|
|
|
510
|
|
ZINGER GL; 08 chỗ
|
|
|
|
|
460
|
4
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ
|
|
|
|
|
|
|
C200; 05 chỗ
|
470
|
520
|
580
|
640
|
800
|
|
E230; 05 chỗ
|
640
|
710
|
790
|
880
|
110
|
|
E240; 05 chỗ
|
690
|
770
|
860
|
960
|
1200
|
|
E240E; 05 chỗ
|
870
|
970
|
1080
|
1200
|
1500
|
5
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
|
LAND CRUISER 4.5; 8,9 chỗ
|
660
|
730
|
810
|
900
|
1130
|
Điều 2. Bổ sung, điều
chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của
Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn
vị đính: Triệu đồng)
STT
|
Loại
tài sản
|
Giá
xe mới
|
|
CHƯƠNG I: XE MÁY DO CÁC HÃNG
NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
1
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
PS 150 cc
|
90
|
|
MASTER 125 cc
|
34
|
|
SCR 110 cc
|
34
|
|
LEAD 110 cc
|
34
|
2
|
NHÃN HIỆU YAMAHA
|
|
|
FORCE, SHING, FLAME 125 cc
|
40
|
|
CHƯƠNG III: XE HÀN QUỐC, ĐÀI
LOAN, TRUNG QUỐC SẢN XUẤT
|
|
1
|
NHÃN HIỆU DO TRUNG QUỐC SẢN
XUẤT
|
|
|
TIANMA/KTM, TM50QT-3 50 cc
|
11
|
|
CHƯƠNG VI: XE MÁY DO VIỆT NAM
SẢN XUẤT,
LẮP RÁP
|
|
1
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
|
|
LEAD JF24 ST 110 cc
|
31
|
|
LEAD JF24 SC 110 cc
|
31.5
|
2
|
NHÃN HIỆU DO HÃNG SYM SẢN XUẤT
|
|
|
EXCEL II VSE 150 cc
|
35
|
3
|
NHÃN HIỆU VIỆT NAM KHÁC
|
|
|
SCR 110 cc
|
7,1
|
|
JOCKEY 125 cc
|
20,5
|
|
Các loại xe ga do Việt Nam sản
xuất từ 50 cc trở xuống
|
4,5
|
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các
doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá qui định của doanh nghiệp sản xuất,
lắp ráp đã thông báo thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán dược áp dụng
từ ngày 02/01/2009 (xe do công ty HONDA Việt Nam sản xuất): từ ngày 01/01/2009
(xe do công ty cổ phần Phương Đông sản xuất), từ ngày 01/01/2009 xe do công ty
VMEP sản xuất), từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty cổ phần tập đoàn T&T sản
xuất) từ ngày 01/01/2009 (xe do công ty TNHH LD sản xuất ô tô Ngôi Sao sản
xuất) theo thông báo của doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp và được áp dụng trên
địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Phòng Tổng hợp
nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc văn
phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Phi Vân Tuấn
|
Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT năm 2009 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 650/QĐ-CT-THNVDT ngày 15/01/2009 ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
2.335
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|