BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 626/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN
LÝ THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 156/2013/TT-BTC
ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày
18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày
26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập
doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 151/2014/TT-BTC
ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định tại Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
tại các Nghị định quy định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định
số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014,
Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này mười hai (12) thủ tục hành chính
sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài chính, cụ thể:
- 04 thủ tục hành chính sửa đổi, thay
thế;
- 08 thủ tục hành chính bãi bỏ.
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/08/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục
Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Website Bộ Tài chính;
- Website TCT;
- Lưu: VT, TCT(VT, PC (03b)).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 626/QĐ-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, thay thế(2)
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp Tổng cục Thuế
|
…
|
|
…
|
|
|
|
B. Thủ tục hành
chính cấp Cục Thuế
|
1
|
(B-BTC-040258-TT)
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
2
|
B-BTC-172006-TT
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao
tài sản cố định
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
C. Thủ tục hành
chính cấp Chi cục Thuế
|
1
|
B-BTC-084286-TT
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp.
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
2
|
B-BTC-172046-TT
|
Thông báo phương pháp trích khấu hao
tài sản cố định
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp Tổng cục Thuế
|
…
|
|
…
|
|
|
|
B. Thủ tục hành
chính cấp Cục Thuế
|
1
|
(B-BTC-172003-TT)
|
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn
thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi
tính thuế TNDN
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
2
|
B-BTC-172005-TT
|
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng do
hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính
vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
3
|
(B-BTC-172010-TT)
|
Thông báo định mức chính của những sản
phẩm chủ yếu của doanh nghiệp
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
4
|
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Cục Thuế
|
C. Thủ tục hành
chính cấp Chi cục Thuế
|
1
|
(B-BTC-172043-TT)
|
Giải trình về tài sản, hàng hóa bị tổn
thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ khi
tính thuế TNDN
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
2
|
B-BTC-172044-TT
|
Giải trình về hàng hóa bị hư hỏng
do hết hạn sử dụng,
bị hư hỏng do thay đổi quá trình
sinh hóa tự nhiên
được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
3
|
(B-BTC-172048-TT)
|
Thông báo định mức chính của những sản
phẩm chủ yếu của doanh nghiệp
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
4
|
|
Kê khai và nộp thuế đối với hoạt động
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ở nước ngoài
|
Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính;
|
Thuế
|
Chi cục Thuế
|
Phần II
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
TÀI CHÍNH
A. Thủ tục
hành chính cấp Tổng cục Thuế
…
B. Thủ tục
hành chính cấp Cục thuế
I. Thủ tục hành chính
mới:
…
II. Thủ tục hành
chính sửa đổi, thay thế
1. Khai quyết
toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Người nộp thuế thuộc diện khai
quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế chậm
nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm
tài chính đối với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm; chậm
nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm), kể từ ngày có quyết định về việc doanh nghiệp
thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể,
chấm dứt hoạt động đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ
quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế
cấp: Cục Thuế
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ;
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo
tài chính đến thời điểm có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt
động;
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ
khai (tùy theo thực tế phát sinh của người nộp thuế):
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số
03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu
tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo
Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản
xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái,
nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều
lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp
đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành
kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm
theo TT 1512014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ
khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên
kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có)
theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
- Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu
tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ,
tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. Hồ
sơ đính kèm khi kê khai và nộp thuế của doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước
ngoài đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài bao gồm:
+ Bản chụp Tờ khai thuế thu nhập ở nước
ngoài có xác nhận của người nộp thuế;
+ Bản chụp chứng từ nộp thuế ở nước
ngoài có xác nhận của người nộp thuế hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan thuế nước ngoài về
số thuế đã nộp hoặc
bản chụp chứng từ có giá trị tương đương có xác nhận của người nộp thuế.
- Trường hợp doanh nghiệp có chi phí
liên quan đến phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường
hợp bất khả kháng khác không được bồi thường, doanh nghiệp lập hồ sơ (Hồ sơ
này được lưu tại doanh nghiệp và xuất trình với cơ quan thuế khi cơ quan thuế
yêu cầu), cụ thể:
+ Hồ sơ đối với tài sản, hàng hóa bị tổn
thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị tài sản,
hàng hóa bị tổn thất do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng
hóa tổn thất phải xác định rõ giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất, nguyên
nhân tổn thất, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về những tổn thất; chủng loại,
số lượng, giá trị tài sản, hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có); bảng kê xuất
nhập tồn hàng hóa bị tổn thất có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ
quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ
chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
+ Hồ sơ đối với hàng hóa bị hư hỏng do
hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính
vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa bị
hư hỏng do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa hư hỏng
phải xác định rõ giá trị hàng hóa bị hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng; chủng loại,
số lượng, giá trị hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có) kèm theo bảng kê xuất
nhập tồn hàng hóa bị hư hỏng có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ
quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ
chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
- Trường hợp doanh nghiệp thuê tài sản
của cá nhân thì hồ sơ để xác định chi phí được trừ là:
+ Hợp đồng thuê tài sản
+ Chứng từ trả tiền thuê tài sản.
+ Chứng từ nộp thuế thay cho cá nhân
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải
trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC;
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ;
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số
03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu
tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo
Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản
xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái,
nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều
lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp
đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành
kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm theo
TT 151/2014/TT-BTC.
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ
khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên
kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có)
theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ
sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy
định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các
Nghị định quy định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Điểm 2.1 Khoản
2 Điều 6 Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và
hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Điều 16, Điều 23 Thông tư số
151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
tại các Nghị định quy định về thuế.
+ Điều 1, Điều 4 Thông tư số
96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh
nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày
28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.
|
Mẫu số:
03/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI QUYẾT
TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính
thuế:
........ từ ….............đến........................
[02] Lần đầu □
[03] Bổ sung lần thứ: □
□ Doanh nghiệp có
quy mô vừa và nhỏ
□ Doanh nghiệp
có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
□ Doanh nghiệp
thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành
nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:
................,
[05] Tỷ lệ (%):
........%
[06] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[08] Địa chỉ: .................................................................................................................
[09] Quận/huyện: ...........................................
[10] Tỉnh/Thành phố: ..............................
[11] Điện thoại: ............................
[12] Fax: ............................. [13] Email: ..................
[14] Tên đại lý thuế (nếu có): ......................................................................................
[16] Địa chỉ: .................................................................................................................
[17] Quận/huyện:..........................................[18]
Tỉnh/Thành phố:
.................................
[19] Điện
thoại:.................................... [20] Fax:........................... [21] Email: ..............
[22] Hợp đồng đại lý thuế:
số:.................ngày:
............................................................
Đơn vị tiền:
đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Kết quả kinh doanh
ghi nhận theo báo cáo tài chính
|
A
|
|
1
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
A1
|
|
B
|
Xác định thu nhập
chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
B
|
|
1
|
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước
thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1 =
B2+B3+B4+B5+B6+B7)
|
B1
|
|
1.1
|
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu
|
B2
|
|
1.2
|
Chi phí của phần doanh thu điều
chỉnh giảm
|
B3
|
|
1.3
|
Các khoản chi không được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế
|
B4
|
|
1.4
|
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu
nhập nhận được ở nước ngoài
|
B5
|
|
1.5
|
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác
định giá thị trường đối với giao dịch liên kết
|
B6
|
|
1.6
|
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi
nhuận trước thuế khác
|
B7
|
|
2
|
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
thuế thu nhập doanh nghiệp
(B8=B9+B10+B11)
|
B8
|
|
2.1
|
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính
thuế năm trước
|
B9
|
|
2.2
|
Chi phí của phần doanh thu điều
chỉnh tăng
|
B10
|
|
2.3
|
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi
nhuận trước thuế khác
|
B11
|
|
3
|
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8)
|
B12
|
|
3.1
|
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản
xuất kinh doanh
|
B13
|
|
3.2
|
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động
chuyển nhượng bất động sản
(B14=B12-B13)
|
B14
|
|
C
|
Xác định thuế thu
nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
C
|
|
1
|
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)
|
C1
|
|
2
|
Thu nhập miễn thuế
|
C2
|
|
3
|
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ
|
C3
|
|
3.1
|
Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển
trong kỳ
|
C3a
|
|
3.2
|
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ
với lãi của hoạt động SXKD
|
C3b
|
|
4
|
Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b)
|
C4
|
|
5
|
Trích lập quỹ khoa học công nghệ
(nếu có)
|
C5
|
|
6
|
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa
học công nghệ
(C6=C4-C5=C7+C8+C9)
|
C6
|
|
6.1
|
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính
theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)
|
C7
|
|
6.2
|
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế
suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)
|
C8
|
|
6.3
|
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế
suất không ưu đãi khác
|
C9
|
|
|
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%)
|
C9a
|
|
7
|
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính
theo thuế suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a))
|
C10
|
|
8
|
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức
thuế suất ưu đãi
|
C11
|
|
9
|
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ
|
C12
|
|
9.1
|
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn,
giảm theo Hiệp định
|
C13
|
|
9.2
|
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không
theo Luật Thuế TNDN
|
C14
|
|
11
|
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài
được trừ trong kỳ tính thuế
|
C15
|
|
12
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15)
|
C16
|
|
D
|
Tổng số thuế TNDN
phải nộp (D=D1+D2+D3)
|
D
|
|
1
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh (D1=C16)
|
D1
|
|
2
|
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng
bất động sản
|
D2
|
|
3
|
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)
|
D3
|
|
E
|
Số thuế TNDN đã tạm
nộp trong năm (E = E1+E2+E3)
|
E
|
|
1
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
E1
|
|
2
|
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng
bất động sản
|
E2
|
|
3
|
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)
|
E3
|
|
G
|
Tổng số thuế TNDN
còn phải nộp (G = G1+G2+G3)
|
G
|
|
1
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh (G1 = D1-E1)
|
G1
|
|
2
|
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng
bất động sản (G2 = D2-E2)
|
G2
|
|
3
|
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3
= D3-E3)
|
G3
|
|
H
|
20% số thuế TNDN
phải nộp (H = D*20%)
|
H
|
|
I
|
Chênh lệch giữa số
thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H)
|
I
|
|
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế
TNDN theo: .................
[L3] Thời hạn được gia hạn:
...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn:
............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn: ......................
M. Tiền chậm nộp
của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế
TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn
thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ
ngày………..đến ngày …….
[M2] Số tiền chậm nộp:
................
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này,
chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu
kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu
đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
Ngày.......
tháng........ năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN:
Thu nhập doanh nghiệp
|
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ
Tài chính)
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ
….............đến........................
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:
|
|
|
1
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
[01]
|
|
|
Trong đó: -
Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
[02]
|
|
2
|
Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
|
[03]
|
|
a
|
Chiết khấu
thương mại
|
[04]
|
|
b
|
Giảm giá hàng
bán
|
[05]
|
|
c
|
Giá trị hàng
bán bị trả lại
|
[06]
|
|
d
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải
nộp
|
[07]
|
|
3
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
[08]
|
|
4
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12])
|
[09]
|
|
a
|
Giá vốn hàng
bán
|
[10]
|
|
b
|
Chi phí bán
hàng
|
[11]
|
|
c
|
Chi phí quản
lý doanh nghiệp
|
[12]
|
|
5
|
Chi phí tài chính
|
[13]
|
|
|
Trong đó: Chi
phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh
|
[14]
|
|
6
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
|
[15]
|
|
7
|
Thu nhập khác
|
[16]
|
|
8
|
Chi phí khác
|
[17]
|
|
9
|
Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17])
|
[18]
|
|
10
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
([19]=[15]+[18])
|
[19]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……, ngày.......
tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - Số liệu tại
chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết
toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ
Tài chính)
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến……
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:
|
|
|
1
|
Thu nhập lãi
và các khoản thu nhập tương tự
|
[01]
|
|
2
|
Chi trả lãi và
các chi phí tương tự
|
[02]
|
|
3
|
Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2])
|
[03]
|
|
4
|
Thu nhập từ hoạt
động dịch vụ
|
[04]
|
|
5
|
Chi phí hoạt động
dịch vụ
|
[05]
|
|
6
|
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5])
|
[06]
|
|
7
|
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
[07]
|
|
8
|
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
|
[08]
|
|
9
|
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
|
[09]
|
|
10
|
Thu nhập từ hoạt
động khác
|
[10]
|
|
11
|
Chi phí hoạt động
khác
|
[11]
|
|
12
|
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11])
|
[12]
|
|
13
|
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
|
[13]
|
|
14
|
Chi phí hoạt động
|
[14]
|
|
15
|
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
[15]
|
|
16
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
([16] = [3]+[6]+[7]+[8]+[9]+[12]+[13]-[14]-[15])
|
[16]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……, ngày.......
tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Số liệu tại
chỉ tiêu [16] của Phụ lục này được
ghi vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng
kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1C/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho
người nộp thuế là các Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
(Kèm theo tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo
tài chính:
|
|
|
1
|
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng
và hoạt động tự doanh ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10])
|
[01]
|
|
a
|
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán
|
[02]
|
|
b
|
Thu phí quản lý danh mục đầu tư
|
[03]
|
|
c
|
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành
|
[04]
|
|
d
|
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng
khoán
|
[05]
|
|
e
|
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và
các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ
|
[06]
|
|
f
|
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ
|
[07]
|
|
g
|
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do
tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác
|
[08]
|
|
h
|
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong
kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt
động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ
|
[09]
|
|
i
|
Các khoản thu khác theo quy định của pháp
luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[10]
|
|
2
|
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh ([11] =
[12]+[13]+......+[22]+[23])
|
[11]
|
|
a
|
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch
chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng
khoán)
|
[12]
|
|
b
|
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch
chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán
|
[13]
|
|
c
|
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối
với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng
khoán)
|
[14]
|
|
d
|
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu
tư, danh mục đầu tư
|
[15]
|
|
e
|
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư
|
[16]
|
|
f
|
Chi trả lãi tiền vay
|
[17]
|
|
g
|
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị
|
[18]
|
|
h
|
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên
quan đến hoạt động kinh doanh
|
[19]
|
|
i
|
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí
cho nhân viên
|
[20]
|
|
k
|
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về
tài sản
|
[21]
|
|
l
|
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự
doanh
|
[22]
|
|
m
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp
luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[23]
|
|
3
|
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và hoạt động tự doanh ([24] = [01]-[11])
|
[24]
|
|
4
|
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch
vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[25]
|
|
5
|
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[26]
|
|
6
|
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và hoạt động tự doanh ([27]=[25]-[26])
|
[27]
|
|
7
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([28]=[24]+[27])
|
[28]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……., ngày......
tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Số liệu tại
chỉ tiêu [28] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu A1
của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-2/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ
Tài chính)
|
PHỤ LỤC
CHUYỂN LỖ
(Kèm theo tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Xác
định số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
|
Năm phát sinh lỗ
|
Số lỗ phát sinh
|
Số lỗ đã chuyển
trong các kỳ tính thuế trước
|
Số lỗ được chuyển
trong kỳ tính thuế này
|
Số lỗ còn được chuyển
sang các kỳ tính thuế sau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
…..
|
…….
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……., ngày.......
tháng...... năm......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
Mẫu số: 03-3A/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở
kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm,
dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi
thuế:
1. Điều kiện ưu
đãi:
□ Doanh nghiệp
sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư.
□ Doanh nghiệp
di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành
nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành
nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn
thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn
thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu
kinh tế, khu công nghệ cao.
□ Doanh nghiệp
thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hóa hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội
hóa.
□ Dự án đầu
tư đặc biệt quan trọng.
□ Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan
xuất bản.
□ Ưu đãi theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư.
□ Ưu đãi khác
|
2. Mức độ ưu đãi
thuế:
2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp ưu đãi:.......%
2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu
đãi...... năm, kể từ năm.......
2.3- Thời gian miễn thuế ........
năm, kể từ năm........
2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải
nộp: .........năm, kể từ năm.......
|
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
Đơn
vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
3
|
Xác định số thuế
TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi
|
|
|
3.1
|
Tổng thu nhập tính thuế được hưởng
thuế suất ưu đãi
|
[1]
|
|
3.2
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi
|
[2]
|
|
3.3
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất không
phải thuế suất ưu đãi
|
[3]
|
|
3.4
|
Thuế TNDN chênh lệch
([4]=[3]-[2])
|
[4]
|
|
4
|
Xác định số thuế được
miễn, giảm trong kỳ tính thuế
|
|
|
4.1
|
Tổng
thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế
|
[5]
|
|
4.2
|
Thuế
suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%)
|
[6]
|
|
4.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp
|
[7]
|
|
4.4
|
Tỷ
lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%)
|
[8]
|
|
4.5
|
Thuế
TNDN được miễn, giảm
|
[9]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……., ngày.......
tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN: thu
nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-3B/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh
doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ,
cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi
thuế:
1. Điều kiện ưu
đãi:
- Ngành nghề, địa bàn đầu tư:
□ Đầu tư lắp
đặt dây chuyền sản xuất mới không thuộc ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư.
□ Đầu tư vào
ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư.
□ Đầu tư vào
ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.
□ Đầu tư vào
địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
□ Đầu tư vào
địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
- Dự án đầu tư:
□ Đầu tư xây
dựng dây chuyền sản xuất mới
□ Đầu tư mở rộng
quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực
sản xuất
Trong đó, dự án đầu tư bao gồm các hạng mục đầu tư:
- Hạng mục đầu tư: ..........................................
- Hạng mục đầu
tư:............................................
- Hạng mục đầu tư:............................................
- Thời gian đăng ký bắt đầu thực hiện
miễn, giảm thuế:....................
|
2. Mức độ
ưu đãi thuế:
2.1- Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ưu đãi:.......%
2.2- Thời hạn áp dụng
thuế suất ưu đãi:...... năm, kể từ năm......
2.3- Thời gian miễn
thuế: ........ năm, kể từ năm........
2.4- Thời gian giảm
50% số thuế phải nộp: ........ năm, kể từ năm ......
|
B. Xác định số thuế thu nhập doanh
nghiệp (TNDN) được ưu đãi:
Đơn
vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
3
|
Xác định thu nhập
tính thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi
|
|
|
3.1
|
Tổng
nguyên giá TSCĐ dùng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế
|
[01]
|
|
3.2
|
Tổng
giá trị TSCĐ đầu tư mới đã đưa vào sản xuất kinh doanh
|
[02]
|
|
3.3
|
Tổng
thu nhập tính thuế trong năm
|
[03]
|
|
3.4
|
Thu
nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm (đề nghị cho công thức
tính)
|
[04]
|
|
4
|
Xác định số thuế
TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi
|
|
|
4.1
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất không
phải thuế suất ưu đãi
|
[05]
|
|
4.2
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi
|
[06]
|
|
4.2
|
Thuế TNDN chênh lệch [07] =
[05] – [06]
|
[07]
|
|
5
|
Xác định số thuế được
miễn, giảm trong kỳ tính thuế
|
|
|
5.1
|
Thuế
suất thuế TNDN đang áp dụng (%)
|
[08]
|
|
5.2
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp
|
[09]
|
|
5.3
|
Tỷ
lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%)
|
[10]
|
|
5.4
|
Thuế
Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm
|
[11]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
………, ngày......
tháng...... năm.....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN:
thu nhập doanh nghiệp.
- TSCĐ: tài sản
cố định
|
Mẫu số: 03-4/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
STT
|
Tên và địa
chỉ của Người nộp thuế khấu trừ thuế ở nước ngoài
|
Thu nhập nhận
được ở nước ngoài
|
Thuế thu nhập
đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận được
|
Thu nhập chịu
thuế theo Luật thuế TNDN
|
Xác định
thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ
|
Ngoại tệ
|
Đồng Việt
Nam
|
Ngoại tệ
|
Đồng Việt
Nam
|
Ngoại tệ
|
Đồng Việt
Nam
|
Thuế suất
thuế TNDN (%)
|
Số thuế phải
nộp theo Luật thuế TNDN
|
Số thuế đã
nộp ở nước ngoài được khấu trừ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(3)+(5)
|
(8)=(4)+(6)
|
(9)
|
(10)=(8)x(9)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……, Ngày........
tháng......... năm........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: -TNDN: thu nhập
doanh nghiệp
- Cột ngoại tệ:
ghi rõ loại ngoại tệ
|
Mẫu số: 03-6/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
BÁO
CÁO TRÍCH, SỬ DỤNG QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm
theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
I. Xác định
số trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ tính thuế:
1. Mức trích lập:
………………
2. Số tiền trích lập:
……………….đồng
II. Theo dõi việc sử dụng Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ các kỳ tính thuế trước và kỳ này:
Đơn vị tiền:
đồng Việt Nam
STT
|
Năm trích
lập
|
Mức trích
lập trong kỳ tính thuế này
|
Số tiền
trích lập trong kỳ tính thuế này
|
Số tiền đã
sử dụng trong kỳ tính thuế này
|
Số tiền đã
trích lập được chuyển từ các kỳ tính thuế trước
|
Số tiền đã
trích lập được chuyển sang các kỳ tính thuế sau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)+(4)–(5)
|
1
|
....
|
|
|
|
|
|
2
|
....
|
|
|
|
|
|
……
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bản liệt kê các Hợp đồng nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
- Bản liệt kê các Hợp đồng dịch vụ
thông tin khoa học và công nghệ;
- Bản liệt kê các hoạt động khoa học
và công nghệ của Quỹ trong kỳ tính thuế.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:...........
|
……, ngày......
tháng...... năm......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
Mẫu số: 03-7/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
THÔNG
TIN VỀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
PHẦN A. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT.
STT
|
Tên bên
liên kết
|
Quốc gia
|
Mã số thuế
|
Hình thức
liên kết
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
L
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ
TRƯỜNG ĐỐI VỚI GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
Nội dung
|
Doanh thu,
thu nhập
|
Chi phí
|
Lợi nhuận
tăng do xác định lại theo giá thị trường
|
Giá trị
ghi nhận theo sổ sách kế toán
|
Giá trị
xác định lại theo giá thị trường
|
Chênh lệch
|
Phương
pháp xác định giá
|
Giá trị
ghi nhận theo sổ sách kế toán
|
Giá trị
xác định lại theo giá thị trường
|
Chênh lệch
|
Phương
pháp xác định giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)-(8)
|
(10)
|
(11)=(5)+(9)
|
I
|
Tổng giá trị giao
dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng giá trị giao
dịch phát sinh từ hoạt động liên kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hàng hóa hình
thành tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hàng hóa không
hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghiên cứu, phát
triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Quảng cáo, tiếp
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Quản lý kinh doanh
và tư vấn, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Hoạt động tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tiền bản quyền và các khoản tương
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là
đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……., ngày........
tháng........ năm........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký
tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên; chức vụ))
|
Ghi chú:
- Đề nghị
doanh nghiệp đọc kỹ Hướng dẫn kê khai thông tin về giao dịch liên kết để xác
định đủ và chính xác các thông tin ghi vào tờ khai này;
- Những cột
chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
|
Mẫu số: 03-8/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
TÍNH
NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT HẠCH TOÁN
PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
[01] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[03] Tên đại lý thuế (nếu
có):
......................................................................................
[05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết
toán: ………………đồng
Đơn vị tiền: Đồng
Việt Nam
STT
|
Tên doanh nghiệp/cơ
sở sản xuất
|
Mã số thuế
|
Cơ quan thuế trực
tiếp quản lý
|
Tỷ lệ phân bổ (%)
|
Số thuế đã tạm phân
bổ từng quý
|
Tổng số thuế đã tạm
phân bổ cả năm
|
Phân bổ tổng số
thuế phải nộp cả
năm theo quyết toán
|
Phân bổ số thuế
chênh lệch sau quyết toán
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
[06]
|
[07]
|
[08]
|
[09]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]=[11]+[12]+[13]+[14]
|
[16]
|
[17]=[16]-[15]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……., ngày.......
tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
Mẫu số: 03-5/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính)
|
Phụ lục
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ
……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: Đồng
Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản
|
[01]
|
|
2
|
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động
sản
|
[02]
|
|
2.1
|
- Giá vốn của đất chuyển nhượng
|
[03]
|
|
2.2
|
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất
|
[04]
|
|
2.3
|
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu
|
[05]
|
|
2.4
|
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng
|
[06]
|
|
2.5
|
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
[07]
|
|
2.6
|
- Chi phí khác
|
[08]
|
|
3
|
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản ([09]=[01]-[02])
|
[09]
|
|
4
|
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động
sản từ những năm trước được chuyển sang
|
[10]
|
|
5
|
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển
nhượng bất động sản
([11]=[09]-[10])
|
[11]
|
|
5a
|
Số lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với
lãi của hoạt động SXKD
|
[11a]
|
|
6
|
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có)
|
[12]
|
|
7
|
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích
lập Quỹ KHCN
([13]=[11]-[12])
|
[13]
|
|
8
|
Thuế suất thuế TNDN (%)
|
[14]
|
|
9
|
Thuế TNDN phải nộp của bất động sản trong
năm ([15]=[13]
x [14])
|
[15]
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
…….., ngày......
tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN:
thu nhập doanh nghiệp
2. Thông báo phương pháp trích khấu
hao tài sản cố định.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Doanh nghiệp lập thông báo
phương pháp trích khấu hao tài sản cố định mà doanh nghiệp lựa chọn áp dụng và
gửi đến cơ quan thuế trực tiếp quản lý trước khi thực hiện trích khấu hao theo
quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ
quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế
cấp: Cục Thuế
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Thông báo
phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải
trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Doanh nghiệp
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): không quy định
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ
sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy
định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý
thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật thuế;
+ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 3/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu
nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013
của Chính phủ;
+ Thông tư số
78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày
01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định
quy định về thuế.
+ Khoản 3, Điều 13 Thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
và trích khấu hao tài sản cố định;
+ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định
số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số
119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của
Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày
28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung sửa đổi, thay thế.
C. Thủ tục hành chính cấp Chi Cục thuế
I. Thủ tục hành chính mới:
…
II. Thủ tục hành sửa đổi, thay thế:
2. Thủ tục: Khai quyết toán thuế thu
nhập doanh nghiệp.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Người nộp thuế thuộc diện
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, lập hồ sơ và gửi đến cơ quan thuế
chậm nhất là ngày thứ 90 (chín mươi), kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc
năm tài chính đối với trường hợp khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
năm; chậm nhất là ngày thứ 45 (bốn mươi lăm), kể từ ngày có quyết định về việc
doanh nghiệp thực hiện chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở
hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ
quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế
cấp: Chi cục Thuế
+ Gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp theo mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ;
- Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo
tài chính đến thời điểm có quyết định về việc doanh nghiệp thực hiện chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt
động;
- Một hoặc một số phụ lục kèm theo tờ
khai (tùy theo thực tế phát sinh của người nộp thuế):
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số
03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu
tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo
Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản
xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái,
nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông tư số
156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế
thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng
nhiều lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp
đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành
kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm
theo TT 151/2014/TT-BTC .
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ
khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên
kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành
phố trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có)
theo mẫu số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
- Trường hợp doanh nghiệp có dự án đầu
tư ở nước ngoài, ngoài các hồ sơ nêu trên, doanh nghiệp phải bổ sung các hồ sơ,
tài liệu theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về thuế thu nhập doanh nghiệp. Hồ sơ
đính kèm khi kê khai và nộp thuế của doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài
đối với khoản thu nhập từ dự án đầu tư tại nước ngoài bao gồm:
+ Bản chụp Tờ khai thuế thu nhập ở nước
ngoài có xác nhận của người nộp thuế;
+ Bản chụp chứng từ nộp thuế ở nước
ngoài có xác nhận của người nộp thuế hoặc bản gốc xác nhận của cơ quan thuế nước
ngoài về số thuế đã nộp hoặc bản chụp chứng từ có giá trị tương đương có xác nhận
của người nộp thuế.
- Trường hợp doanh nghiệp có chi phí
liên quan đến phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường
hợp bất khả kháng khác không được bồi thường, doanh nghiệp lập hồ sơ (hồ sơ
này được lưu tại doanh nghiệp và xuất trình với cơ quan thuế khi cơ quan thuế
yêu cầu), cụ thể:
+ Hồ sơ đối với tài sản, hàng hóa bị tổn
thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn được tính vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị tài sản,
hàng hóa bị tổn thất do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị tài sản, hàng
hóa tổn thất phải xác định rõ giá trị tài sản, hàng hóa bị tổn thất, nguyên
nhân tổn thất, trách nhiệm của tổ chức, cá nhân về những tổn thất; chủng loại,
số lượng, giá trị tài sản, hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có); bảng kê xuất
nhập tồn hàng hóa bị tổn thất có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ
quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ
chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
+ Hồ sơ đối với hàng hóa bị hư hỏng do
hết hạn sử dụng, bị hư hỏng do thay đổi quá trình sinh hóa tự nhiên được tính
vào chi phí được trừ như sau:
++ Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa bị
hư hỏng do doanh nghiệp lập.
Biên bản kiểm kê giá trị hàng hóa hư hỏng
phải xác định rõ giá trị hàng hóa bị hư hỏng, nguyên nhân hư hỏng; chủng loại,
số lượng, giá trị hàng hóa có thể thu hồi được (nếu có) kèm theo bảng kê xuất
nhập tồn hàng hóa bị hư hỏng có xác nhận do đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
++ Hồ sơ bồi thường thiệt hại được cơ
quan bảo hiểm chấp nhận bồi thường (nếu có).
++ Hồ sơ quy định trách nhiệm của tổ
chức, cá nhân phải bồi thường (nếu có).
- Trường hợp doanh nghiệp thuê tài sản
của cá nhân thì hồ sơ để xác định chi phí được trừ là:
+ Hợp đồng thuê tài sản
+ Chứng từ trả tiền thuê tài sản.
+ Chứng từ nộp thuế thay cho cá nhân
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải
trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Chi cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
+ Tờ khai quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp theo mẫu: 03/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ;
+ Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh theo mẫu số 03-1A/TNDN, mẫu số 03-1B/TNDN, mẫu số 03-1C/TNDN ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC
+ Phụ lục chuyển lỗ theo mẫu số
03-2/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Các Phụ lục về ưu đãi về thuế thu nhập
doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC:
++ Mẫu số 03-3A/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu
tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới ban hành kèm theo
Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3B/TNDN: Thuế
thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây
chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường
sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (đầu tư mở rộng) ban hành kèm theo Thông
tư số 156/2013/TT-BTC .
++ Mẫu số 03-3C/TNDN: Thuế thu nhập
doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều
lao động nữ ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục số thuế thu nhập doanh nghiệp
đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo mẫu số 03-4/TNDN ban hành
kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 03-5/TNDN ban hành kèm
theo TT 151/2014/TT-BTC
+ Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ
khoa học và công nghệ (nếu có) theo mẫu số 03-6/TNDN ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục thông tin về giao dịch liên
kết (nếu có) theo mẫu 03-7/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
+ Phụ lục tính nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp của doanh nghiệp có các đơn vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố
trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi đóng trụ sở chính (nếu có) theo mẫu
số 03-8/TNDN ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC .
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ
sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy
định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006;
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01
tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các
Nghị định quy định về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 6 Thông tư số
78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp.
+ Điều 16, Điều 23 Thông tư số
151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
tại các Nghị định quy định về thuế.
+ Điều 1, Điều 4 Thông tư số
96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh
nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi
bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày
25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ Tài chính.
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày
28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực
thuế.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng
là nội dung sửa đổi, thay thế.
|
Mẫu số:
03/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI QUYẾT
TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
[01] Kỳ tính
thuế:
........ từ ….............đến........................
[02] Lần đầu
□ [03] Bổ sung lần thứ: □
□ Doanh nghiệp có
quy mô vừa và nhỏ
□ Doanh nghiệp
có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
□ Doanh nghiệp
thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết
[04] Ngành
nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất:
................,
[05] Tỷ lệ (%):
........ %
[06] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[08] Địa chỉ: .................................................................................................................
[09] Quận/huyện:
........................................... [10] Tỉnh/Thành phố: ..............................
[11] Điện thoại:
............................ [12] Fax: ............................. [13] Email: ..................
[14] Tên đại lý thuế (nếu có): ......................................................................................
[16] Địa chỉ: .................................................................................................................
[17]
Quận/huyện:..........................................[18] Tỉnh/Thành phố: .................................
[19] Điện
thoại:.................................... [20] Fax:........................... [21] Email: ..............
[22] Hợp đồng đại lý thuế:
số:.................ngày:
............................................................
Đơn vị tiền:
đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
A
|
Kết quả kinh doanh
ghi nhận theo báo cáo tài chính
|
A
|
|
1
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
A1
|
|
B
|
Xác định thu nhập
chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp
|
B
|
|
1
|
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước
thuế thu nhập doanh nghiệp
(B1=B2+B3+B4+B5+B6+B7)
|
B1
|
|
1.1
|
Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu
|
B2
|
|
1.2
|
Chi phí của phần doanh thu điều
chỉnh giảm
|
B3
|
|
1.3
|
Các khoản chi không được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế
|
B4
|
|
1.4
|
Thuế thu nhập đã nộp cho phần thu
nhập nhận được ở nước ngoài
|
B5
|
|
1.5
|
Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác
định giá thị trường đối với giao dịch liên kết
|
B6
|
|
1.6
|
Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi
nhuận trước thuế khác
|
B7
|
|
2
|
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước
thuế thu nhập doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11)
|
B8
|
|
2.1
|
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính
thuế năm trước
|
B9
|
|
2.2
|
Chi phí của phần doanh thu điều
chỉnh tăng
|
B10
|
|
2.3
|
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi
nhuận trước thuế khác
|
B11
|
|
3
|
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8)
|
B12
|
|
3.1
|
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản
xuất kinh doanh
|
B13
|
|
3.2
|
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động
chuyển nhượng bất động sản (B14=B12-B13)
|
B14
|
|
C
|
Xác định thuế thu
nhập doanh nghiệp (TNDN) phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
|
C
|
|
1
|
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)
|
C1
|
|
2
|
Thu nhập miễn thuế
|
C2
|
|
3
|
Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ
|
C3
|
|
3.1
|
Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển
trong kỳ
|
C3a
|
|
3.2
|
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ
với lãi của hoạt động SXKD
|
C3b
|
|
4
|
Thu nhập tính thuế (TNTT)
(C4=C1-C2-C3a-C3b)
|
C4
|
|
5
|
Trích lập quỹ khoa học công nghệ
(nếu có)
|
C5
|
|
6
|
TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa
học công nghệ
(C6=C4-C5=C7+C8+C9)
|
C6
|
|
6.1
|
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính
theo thuế suất 22% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)
|
C7
|
|
6.2
|
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế
suất 20% (bao gồm cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi)
|
C8
|
|
6.3
|
+ Thu nhập tính thuế tính theo thuế
suất không ưu đãi khác
|
C9
|
|
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%)
|
C9a
|
|
7
|
Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính
theo thuế suất không ưu đãi (C10 = (C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x
C9a))
|
C10
|
|
8
|
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức
thuế suất ưu đãi
|
C11
|
|
9
|
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ
|
C12
|
|
9.1
|
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn,
giảm theo Hiệp định
|
C13
|
|
9.2
|
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không
theo Luật Thuế TNDN
|
C14
|
|
11
|
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài
được trừ trong kỳ tính thuế
|
C15
|
|
12
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15)
|
C16
|
|
D
|
Tổng số thuế TNDN
phải nộp (D=D1+D2+D3)
|
D
|
|
1
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh (D1=C16)
|
D1
|
|
2
|
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng
bất động sản
|
D2
|
|
3
|
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)
|
D3
|
|
E
|
Số thuế TNDN đã tạm
nộp trong năm (E = E1+E2+E3)
|
E
|
|
1
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh
|
E1
|
|
2
|
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng
bất động sản
|
E2
|
|
3
|
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)
|
E3
|
|
G
|
Tổng số thuế TNDN
còn phải nộp (G = G1+G2+G3)
|
G
|
|
1
|
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất
kinh doanh (G1 = D1-E1)
|
G1
|
|
2
|
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng
bất động sản (G2 = D2-E2)
|
G2
|
|
3
|
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3
= D3-E3)
|
G3
|
|
H
|
20% số thuế TNDN
phải nộp (H = D*20%)
|
H
|
|
I
|
Chênh lệch giữa số
thuế TNDN còn phải nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I = G-H)
|
I
|
|
L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế
TNDN theo: .................
[L3] Thời hạn được gia hạn:
...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn:
............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia
hạn:......................
M. Tiền chậm nộp
của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế
TNDN (trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn
thì tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ
ngày………..đến ngày …….
[M2] Số tiền chậm nộp:
................
I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này,
chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau:
Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu
kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu
đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
Ngày........
tháng......... năm........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN:
Thu nhập doanh nghiệp
|
Mẫu số: 03 – 1A/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ
Tài chính)
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ
….............đến........................
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:
|
|
|
1
|
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
[01]
|
|
|
Trong đó: -
Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
[02]
|
|
2
|
Các khoản giảm trừ doanh thu ([03]=[04]+[05]+[06]+[07])
|
[03]
|
|
a
|
Chiết khấu
thương mại
|
[04]
|
|
b
|
Giảm giá hàng
bán
|
[05]
|
|
c
|
Giá trị hàng
bán bị trả lại
|
[06]
|
|
d
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp phải
nộp
|
[07]
|
|
3
|
Doanh thu hoạt động tài chính
|
[08]
|
|
4
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ ([09]=[10]+[11]+[12])
|
[09]
|
|
a
|
Giá vốn hàng
bán
|
[10]
|
|
b
|
Chi phí bán
hàng
|
[11]
|
|
c
|
Chi phí quản
lý doanh nghiệp
|
[12]
|
|
5
|
Chi phí tài chính
|
[13]
|
|
|
Trong đó: Chi
phí lãi tiền vay dùng cho sản xuất, kinh doanh
|
[14]
|
|
6
|
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
|
[15]
|
|
7
|
Thu nhập khác
|
[16]
|
|
8
|
Chi phí khác
|
[17]
|
|
9
|
Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17])
|
[18]
|
|
10
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp
([19]=[15]+[18])
|
[19]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……,
ngày...... tháng...... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - Số liệu tại
chỉ tiêu [19] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu mã số A1 của Tờ khai quyết
toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1B/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ
Tài chính)
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
(Kèm theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế: từ ……. đến……
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính:
|
|
|
1
|
Thu nhập lãi
và các khoản thu nhập tương tự
|
[01]
|
|
2
|
Chi trả lãi và
các chi phí tương tự
|
[02]
|
|
3
|
Thu nhập lãi thuần ([3] = [1] - [2])
|
[03]
|
|
4
|
Thu nhập từ hoạt
động dịch vụ
|
[04]
|
|
5
|
Chi phí hoạt động
dịch vụ
|
[05]
|
|
6
|
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ ([6] = [4] - [5])
|
[06]
|
|
7
|
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối
|
[07]
|
|
8
|
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh
|
[08]
|
|
9
|
Lãi / lỗ thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
|
[09]
|
|
10
|
Thu nhập từ hoạt
động khác
|
[10]
|
|
11
|
Chi phí hoạt động
khác
|
[11]
|
|
12
|
Lãi / lỗ thuần từ hoạt động khác ([12] = [10] - [11])
|
[12]
|
|
13
|
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
|
[13]
|
|
14
|
Chi phí hoạt động
|
[14]
|
|
15
|
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
|
[15]
|
|
16
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
([16] = [3]+[6]+[7]+[8]+[9]+[12]+[13]-[14]-[15])
|
[16]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……,
ngày...... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Số liệu tại
chỉ tiêu [16] của Phụ lục này được
ghi vào chỉ tiêu A1 của Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp của cùng
kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-1C/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC
KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Dành cho
người nộp thuế là các Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
(Kèm theo tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo
tài chính:
|
|
|
1
|
Thu từ phí cung cấp dịch vụ cho khách hàng
và hoạt động tự doanh ([01] = [02]+[03]+[04]+[05]+[06]+[07]+[08]+[09]+[10])
|
[01]
|
|
a
|
Thu phí dịch vụ môi giới chứng khoán
|
[02]
|
|
b
|
Thu phí quản lý danh mục đầu tư
|
[03]
|
|
c
|
Thu phí bảo lãnh và phí đại lý phát hành
|
[04]
|
|
d
|
Thu phí tư vấn tài chính và đầu tư chứng
khoán
|
[05]
|
|
e
|
Thu phí quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và
các khoản tiền thưởng cho công ty quản lý quỹ
|
[06]
|
|
f
|
Thu từ phí phát hành chứng chỉ quỹ
|
[07]
|
|
g
|
Phí thù lao hội đồng quản trị nhận được do
tham gia hội đồng quản trị của các công ty khác
|
[08]
|
|
h
|
Chênh lệch giá chứng khoán mua bán trong
kỳ, thu lãi trái phiếu từ hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán, hoạt
động đầu tư tài chính của công ty quản lý quỹ
|
[09]
|
|
i
|
Các khoản thu khác theo quy định của pháp
luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[10]
|
|
2
|
Chi phí để thực hiện cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và các chi phí cho hoạt động tự doanh
([11]= [12]+[13]+......+[22]+[23])
|
[11]
|
|
a
|
Chi nộp phí thành viên trung tâm giao dịch
chứng khoán (đối với công ty là thành viên của Trung tâm giao dịch chứng
khoán)
|
[12]
|
|
b
|
Chi phí lưu ký chứng khoán, phí giao dịch
chứng khoán tại Trung tâm giao dịch chứng khoán
|
[13]
|
|
c
|
Phí niêm yết và đăng ký chứng khoán (đối
với công ty phát hành chứng khoán niêm yết tại Trung tâm giao dịch chứng
khoán)
|
[14]
|
|
d
|
Chi phí liên quan đến việc quản lý quỹ đầu
tư, danh mục đầu tư
|
[15]
|
|
e
|
Chi phí huy động vốn cho quỹ đầu tư
|
[16]
|
|
f
|
Chi trả lãi tiền vay
|
[17]
|
|
g
|
Chi phí thù lao cho hội đồng quản trị
|
[18]
|
|
h
|
Chi nộp thuế, phí, lệ phí phải nộp có liên
quan đến hoạt động kinh doanh
|
[19]
|
|
i
|
Chi hoạt động quản lý và công vụ, chi phí
cho nhân viên
|
[20]
|
|
k
|
Chi khấu hao tài sản cố định, chi khác về
tài sản
|
[21]
|
|
l
|
Trích dự phòng giảm giá chứng khoán tự
doanh
|
[22]
|
|
m
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp
luật về cung cấp dịch vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[23]
|
|
3
|
Lãi (lỗ) từ hoạt động cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và hoạt động tự doanh ([24]= [01]-[11])
|
[24]
|
|
4
|
Các khoản thu nhập khác ngoài cung cấp dịch
vụ cho khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[25]
|
|
5
|
Chi phí khác ngoài cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và hoạt động tự doanh
|
[26]
|
|
6
|
Lãi (lỗ) khác ngoài cung cấp dịch vụ cho
khách hàng và hoạt động tự doanh ([27]=[25]-[26])
|
[27]
|
|
7
|
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([28]=[24]+[27])
|
[28]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
…….,
ngày...... tháng...... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: Số liệu tại
chỉ tiêu [28] của Phụ lục này được ghi vào chỉ tiêu A1
của Tờ khai quyết toán thuế TNDN của cùng kỳ tính thuế.
|
Mẫu số: 03-2/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ
Tài chính)
|
PHỤ LỤC
CHUYỂN LỖ
(Kèm theo tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Xác
định số lỗ được chuyển trong kỳ tính thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
|
Năm phát sinh lỗ
|
Số lỗ phát sinh
|
Số lỗ đã chuyển
trong các kỳ tính thuế trước
|
Số lỗ được chuyển
trong kỳ tính thuế này
|
Số lỗ còn được chuyển
sang các kỳ tính thuế sau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
…
|
|
|
|
|
2
|
…
|
|
|
|
|
…..
|
…….
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu
trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
…….,
ngày...... tháng...... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
|
|
Mẫu số: 03-3A/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ LỤC
THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở
kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm,
dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi
thuế:
1. Điều kiện ưu
đãi:
□ Doanh nghiệp
sản xuất mới thành lập từ dự án đầu tư.
□ Doanh nghiệp
di chuyển địa điểm ra khỏi đô thị theo quy hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành
nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào ngành
nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn
thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
□ Doanh nghiệp
mới thành lập từ dự án đầu tư hoặc dự án đầu tư mới vào địa bàn
thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, khu
kinh tế, khu công nghệ cao.
□ Doanh nghiệp
thành lập mới trong lĩnh vực xã hội hóa hoặc có thu nhập từ hoạt động xã hội
hóa.
□ Dự án đầu
tư đặc biệt quan trọng.
□ Hợp tác xã
dịch vụ nông nghiệp; Quỹ tín dụng nhân dân; Tổ chức tài chính vi mô; Cơ quan
xuất bản.
□ Ưu đãi theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư.
□ Ưu đãi khác
|
2. Mức độ ưu đãi
thuế:
2.1- Thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp ưu đãi:.......%
2.2- Thời hạn áp dụng thuế suất ưu
đãi...... năm, kể từ năm.......
2.3- Thời gian miễn thuế ........
năm, kể từ năm........
2.4- Thời gian giảm 50% số thuế phải
nộp: .........năm, kể từ năm.......
|
B. Xác định số thuế được ưu đãi:
Đơn
vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
3
|
Xác định số thuế
TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi
|
|
|
3.1
|
Tổng thu nhập tính thuế được hưởng
thuế suất ưu đãi
|
[1]
|
|
3.2
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi
|
[2]
|
|
3.3
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất không
phải thuế suất ưu đãi
|
[3]
|
|
3.4
|
Thuế TNDN chênh lệch
([4]=[3]-[2])
|
[4]
|
|
4
|
Xác định số thuế được
miễn, giảm trong kỳ tính thuế
|
|
|
4.1
|
Tổng
thu nhập tính thuế được miễn thuế hoặc giảm thuế
|
[5]
|
|
4.2
|
Thuế
suất thuế TNDN ưu đãi áp dụng (%)
|
[6]
|
|
4.3
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp
|
[7]
|
|
4.4
|
Tỷ
lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%)
|
[8]
|
|
4.5
|
Thuế
TNDN được miễn, giảm
|
[9]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
…….,
ngày...... tháng....... năm......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN: thu
nhập doanh nghiệp.
|
Mẫu số: 03-3B/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐƯỢC ƯU ĐÃI
Đối với cơ sở kinh
doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ,
cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
A. Xác định điều kiện và mức độ ưu đãi
thuế:
1. Điều kiện ưu
đãi:
- Ngành nghề, địa bàn đầu tư:
□ Đầu tư lắp
đặt dây chuyền sản xuất mới không thuộc ngành nghề, lĩnh vực, địa bàn khuyến khích đầu tư.
□ Đầu tư vào
ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư.
□ Đầu tư vào
ngành nghề, lĩnh vực thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.
□ Đầu tư vào
địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn.
□ Đầu tư vào
địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn.
- Dự án đầu tư:
□ Đầu tư xây
dựng dây chuyền sản xuất mới
□ Đầu tư mở rộng
quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực
sản xuất
Trong đó, dự án đầu tư bao gồm các hạng mục đầu tư:
- Hạng mục đầu tư: ..........................................
- Hạng mục đầu
tư:............................................
- Hạng mục đầu tư:............................................
- Thời gian đăng ký bắt đầu thực hiện
miễn, giảm thuế:....................
|
2. Mức độ
ưu đãi thuế:
2.1- Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ưu đãi:.......%
2.2- Thời hạn áp dụng
thuế suất ưu đãi:...... năm, kể từ năm......
2.3- Thời gian miễn
thuế: ........ năm, kể từ năm........
2.4- Thời gian giảm
50% số thuế phải nộp: ........ năm, kể từ năm ......
|
B. Xác định số thuế thu nhập doanh
nghiệp (TNDN) được ưu đãi:
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Giá trị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
3
|
Xác định thu nhập
tính thuế tăng thêm được hưởng ưu đãi
|
|
|
3.1
|
Tổng
nguyên giá TSCĐ dùng cho sản xuất, kinh doanh trong kỳ tính thuế
|
[01]
|
|
3.2
|
Tổng
giá trị TSCĐ đầu tư mới đã đưa vào sản xuất kinh doanh
|
[02]
|
|
3.3
|
Tổng
thu nhập tính thuế trong năm
|
[03]
|
|
3.4
|
Thu
nhập tăng thêm do đầu tư mang lại được miễn hoặc giảm (đề nghị cho công thức
tính)
|
[04]
|
|
4
|
Xác định số thuế
TNDN chênh lệch do doanh nghiệp hưởng thuế suất ưu đãi
|
|
|
4.1
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất không
phải thuế suất ưu đãi
|
[05]
|
|
4.2
|
Thuế TNDN tính theo thuế suất ưu đãi
|
[06]
|
|
4.2
|
Thuế TNDN chênh lệch [07] =
[05] – [06]
|
[07]
|
|
5
|
Xác định số thuế được
miễn, giảm trong kỳ tính thuế
|
|
|
5.1
|
Thuế
suất thuế TNDN đang áp dụng (%)
|
[08]
|
|
5.2
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp phải nộp
|
[09]
|
|
5.3
|
Tỷ
lệ thuế TNDN được miễn hoặc giảm (%)
|
[10]
|
|
5.4
|
Thuế
Thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm
|
[11]
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
………,
ngày...... tháng...... năm......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN:
thu nhập doanh nghiệp.
- TSCĐ: tài sản
cố định
|
Mẫu số: 03-4/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐÃ NỘP Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC TRỪ TRONG KỲ TÍNH THUẾ
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: …………………………………………………………………………………..
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
STT
|
Tên và địa
chỉ của Người nộp thuế khấu trừ thuế ở nước ngoài
|
Thu nhập nhận
được ở nước ngoài
|
Thuế thu nhập
đã nộp ở nước ngoài cho phần thu nhập nhận được
|
Thu nhập chịu
thuế theo Luật thuế TNDN
|
Xác định
thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ
|
Ngoại tệ
|
Đồng Việt
Nam
|
Ngoại tệ
|
Đồng Việt
Nam
|
Ngoại tệ
|
Đồng Việt
Nam
|
Thuế suất
thuế TNDN (%)
|
Số thuế phải
nộp theo Luật thuế TNDN
|
Số thuế đã
nộp ở nước ngoài được khấu trừ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(3)+(5)
|
(8)=(4)+(6)
|
(9)
|
(10)=(8)x(9)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng
và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……,
Ngày........ tháng........ năm.........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: -TNDN: thu nhập
doanh nghiệp
- Cột ngoại tệ:
ghi rõ loại ngoại tệ
|
Mẫu số: 03-6/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
BÁO
CÁO TRÍCH, SỬ DỤNG QUỸ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm
theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
I. Xác định
số trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ trong kỳ tính thuế:
1. Mức trích lập:
………………
2. Số tiền trích lập:
……………….đồng
II. Theo dõi việc sử dụng Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ các kỳ tính thuế trước và kỳ này:
Đơn vị tiền:
đồng Việt Nam
STT
|
Năm trích
lập
|
Mức trích
lập trong kỳ tính thuế này
|
Số tiền
trích lập trong kỳ tính thuế này
|
Số tiền đã
sử dụng trong kỳ tính thuế này
|
Số tiền đã trích
lập được chuyển từ các kỳ tính thuế trước
|
Số tiền đã
trích lập được chuyển sang các kỳ tính thuế sau
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)+(4)–(5)
|
1
|
....
|
|
|
|
|
|
2
|
....
|
|
|
|
|
|
……
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo:
- Bản liệt kê các Hợp đồng nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ;
- Bản liệt kê các Hợp
đồng dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ;
- Bản liệt kê các hoạt động khoa học
và công nghệ của Quỹ trong kỳ tính thuế.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……,
ngày...... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
Mẫu số: 03-7/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
THÔNG
TIN VỀ GIAO DỊCH LIÊN KẾT
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
PHẦN A. THÔNG TIN VỀ CÁC BÊN LIÊN KẾT.
STT
|
Tên bên
liên kết
|
Quốc gia
|
Mã số thuế
|
Hình thức
liên kết
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
I
|
J
|
K
|
L
|
M
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN B. THÔNG TIN XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG
ĐỐI VỚI GIAO DỊCH LIÊN KẾT
Đơn vị tiền:
Đồng Việt Nam
STT
|
Nội dung
|
Doanh thu,
thu nhập
|
Chi phí
|
Lợi nhuận
tăng do xác định lại theo giá thị trường
|
Giá trị
ghi nhận theo sổ sách kế toán
|
Giá trị
xác định lại theo giá thị trường
|
Chênh lệch
|
Phương
pháp xác định giá
|
Giá trị
ghi nhận theo sổ sách kế toán
|
Giá trị
xác định lại theo giá thị trường
|
Chênh lệch
|
Phương
pháp xác định giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(4)-(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)-(8)
|
(10)
|
(11)=(5)+(9)
|
I
|
Tổng giá trị giao
dịch phát sinh từ hoạt động kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổng giá trị giao
dịch phát sinh từ hoạt động liên kết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hàng hóa hình
thành tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hàng hóa không
hình thành TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghiên cứu, phát
triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Quảng cáo, tiếp
thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Quản lý kinh doanh
và tư vấn, đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Hoạt động tài
chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Tiền bản quyền và các khoản tương
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Dịch vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công ty liên kết A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Công ty liên kết B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là
đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
…….,
ngày....... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký
tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ))
|
Ghi chú:
- Đề nghị
doanh nghiệp đọc kỹ Hướng dẫn kê khai thông tin về giao dịch liên kết để xác
định đủ và chính xác các thông tin ghi vào tờ khai này;
- Những cột
chỉ tiêu nào không có thông tin thì bỏ trống.
|
Mẫu số: 03-8/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính)
|
PHỤ
LỤC
TÍNH
NỘP THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP CỦA DOANH NGHIỆP CÓ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT HẠCH TOÁN
PHỤ THUỘC
(Kèm theo tờ
khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
[01] Tên người nộp thuế: ............................................................................................
[03] Tên đại lý thuế (nếu
có):
......................................................................................
[05] Tổng số thuế phải nộp trên tờ khai quyết
toán: ………………đồng
Đơn vị tiền: Đồng
Việt Nam
STT
|
Tên doanh nghiệp/cơ
sở sản xuất
|
Mã số thuế
|
Cơ quan thuế trực
tiếp quản lý
|
Tỷ lệ
phân bổ (%)
|
Số thuế đã tạm phân
bổ từng quý
|
Tổng số thuế đã tạm
phân bổ cả năm
|
Phân bổ tổng số
thuế phải nộp cả
năm theo quyết toán
|
Phân bổ số thuế
chênh lệch sau quyết toán
|
Quý I
|
Quý II
|
Quý III
|
Quý IV
|
[06]
|
[07]
|
[08]
|
[09]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]=[11]+[12]+[13]+[14]
|
[16]
|
[17]=[16]-[15]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
…….,
ngày........ tháng........ năm........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
|
Mẫu số: 03-5/TNDN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính)
|
Phụ lục
THUẾ
THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
(Kèm
theo tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp số 03/TNDN)
Kỳ tính thuế:
từ ……. đến………
Tên người nộp thuế: ..................................................................................................
Tên đại lý thuế (nếu có): .............................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt
Nam
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã chỉ tiêu
|
Số tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản
|
[01]
|
|
2
|
Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động
sản
|
[02]
|
|
2.1
|
- Giá vốn của đất chuyển nhượng
|
[03]
|
|
2.2
|
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất
|
[04]
|
|
2.3
|
- Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu
|
[05]
|
|
2.4
|
- Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng
|
[06]
|
|
2.5
|
- Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng
|
[07]
|
|
2.6
|
- Chi phí khác
|
[08]
|
|
3
|
Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản ([09]=[01]-[02])
|
[09]
|
|
4
|
Số lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động
sản từ những năm trước được chuyển sang
|
[10]
|
|
5
|
Thu nhập tính thuế TNDN từ hoạt động chuyển
nhượng bất động sản
([11]=[09]-[10])
|
[11]
|
|
5a
|
Số lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với
lãi của hoạt động SXKD
|
[11a]
|
|
6
|
Trích lập Quỹ khoa học công nghệ (nếu có)
|
[12]
|
|
7
|
Thu nhập tính thuế TNDN sau khi trừ trích
lập Quỹ KHCN
([13]=[11]-[12])
|
[13]
|
|
8
|
Thuế suất thuế TNDN (%)
|
[14]
|
|
9
|
Thuế TNDN phải nộp của bất động sản trong
năm ([15]=[13]
x [14])
|
[15]
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ
THUẾ
Họ
và tên:………..
Chứng chỉ hành nghề số:...............
|
……..,
ngày...... tháng....... năm.......
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký,
ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Ghi chú: - TNDN:
thu nhập doanh nghiệp
2. Thông báo phương pháp trích khấu
hao tài sản cố định.
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Doanh nghiệp lập thông báo
phương pháp trích khấu hao tài sản cố định mà doanh nghiệp lựa chọn áp dụng và
gửi đến cơ quan thuế trực tiếp quản lý trước khi thực hiện trích khấu hao theo
quy định.
+ Bước 2. Cơ quan thuế thực hiện tiếp
nhận:
++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp
tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời
gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường
bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào sổ văn thư của
cơ quan thuế.
++ Trường hợp hồ sơ được nộp thông qua
giao dịch điện tử, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ khai thuế do cơ
quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
- Cách thức thực hiện:
+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế
cấp: Chi cục Thuế
+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.
+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng
thông tin điện tử của cơ quan thuế.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ: Thông báo
phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Không phải
trả kết quả cho người nộp thuế.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Doanh nghiệp
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Chi cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Hồ sơ gửi đến Cơ quan thuế không có kết quả giải quyết.
- Lệ phí (nếu có): Không có
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): không quy định
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính (nếu có): trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ
sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy
định của pháp luật về giao dịch điện tử.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý
thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
+ Luật số 71/2014/QH13 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật thuế;
+ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 3/6/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu
nhập doanh nghiệp số 32/2013/QH13
ngày 19 tháng 6 năm 2013;
+ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quản lý thuế và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
+ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
+ Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
+ Thông tư số
78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số
218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp;
+ Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày
10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày
01/10/2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định
quy định về thuế.
+ Khoản 3, Điều 13 Thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
và trích khấu hao tài sản cố định;
+ Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày
22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế thu nhập doanh nghiệp tại Nghị định
số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014,
Thông tư số
151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày
28/07/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung sửa đổi, thay thế.