Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 62/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 30/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 62/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 30 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ tŕnh số 61/TTr-SXD ngày 30 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định này ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh

Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng để phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, các cá nhân, hộ gia đình có liên quan đến việc bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Đối với phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ nhà, nhà ở, công trình xây dựng được lập, phê duyệt trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo đơn giá được cấp có thẩm quyền đã ban hành.

2. Trường hợp nhà, nhà ở, công trình xây dựng không có trong đơn giá, không phù hợp với đơn giá hoặc không phù hợp với giá cả thị trường thì chủ đầu tư hoặc tổ chức, đơn vị thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm tổ chức đo đạc khối lượng thực tế, áp dụng định mức, đơn giá tại thời điểm để xác định giá trị, đưa vào phương án bồi thường trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

3. Trường hợp có sự biến động lớn về giá cả thị trường thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có văn bản gửi Sở Xây dựng; căn cứ văn bản của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng theo đúng quy định.

4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này; kịp thời rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum phù hợp giá thị trường.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (Vụ Pháp chế) (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế) (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (đ/b);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL) (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.DHL, HVL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

Nhà 1 tầng

1

Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

3.769.000

2

Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

3.938.000

3

Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.355.000

4

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.773.000

5

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.124.000

6

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.309.000

7

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.433.000

8

Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.668.000

9

Nhà 1 tầng: Kết cấu gỗ chịu lực; tường xây gạch hoặc gỗ, tre, đất; nền láng xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc tương đương; trần ván ép hoặc tương đương; mái lợp tranh hoặc tôn.

Đồng/m² XD

1.643.000

-

Nhà 1 tầng có gác lửng: Tính đơn giá theo kết cấu nhà 1 tầng; phần diện tích tầng lửng tính như sau:

- Sàn BTCT:

- Sàn gỗ:

Đồng/m² XD

Đồng/m² XD

1.250.000

650.000

Nhà 2 tầng

10

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.435.000

11

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái) mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.593.000

12

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.616.000

13

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.643.000

14

Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.824.000

Nhà 3 tầng trở lên

15

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.424.000

16

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái); mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.574.000

17

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.583.000

18

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.601.000

19

Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.757.000

*

Tầng hầm, bán hầm, nhà kết cấu khung thép

a

Tầng hầm: Đơn giá tính bằng 80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

b

Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng 60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.

c

Nhà khung thép lắp ghép: Đơn giá tính bằng 80% đơn giá nhà kết cấu khung BTCT có kết cấu và vật liệu hoàn thiện tương ứng.

Các trường hợp điều chỉnh cho các nhà 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:

- Chiều cao móng: Đối với nhà ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×) với hệ số k cho các trường hợp sau đây:

+ Đối với nhà có chiều cao móng < 1,0m: k = 1,0

+ Đối với nhà có chiều cao móng lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng 0,01 nhưng hệ số k tối đa không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).

- Tổ chức thực hiện bồi thường chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao móng để áp dụng hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến cốt nền tầng 1).

- Chiều cao quy định đối với tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m² XD của tầng đó.

- Đơn g các loi nhà có kết cấu xây tưng gch dày 15cm: Chênh lch đơn g của nhà có tường dày 22cm tưng 15cm ng 42.000 đng/ XD, chênh lệch đơn g của nhà có tường 10cm và tường 15cm gim 50.000 đng/ XD.

- Nếu có h thng chống sét: Tăng 30.000 đồng/m² XD

- Nếu có h thng phòng cháy cha cháy tự động: Tăng 55.000 đng/ XD.

- Đối với hệ thống đin nước:

+ Đi ngoài ờng (không đi âm tưng): Gim 50.000 đồng/ XD.

+ Không có h thống điện: Gim 135.000 đồng/ XD.

+ Không có h thống nưc: Gim 135.000 đồng/ XD.

- Vệ sinh:

+ Nếu trong một tng có nhiu hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bng cách:

ly din tích khu v sinh tăng thêm nhân (×) với 1.050.000 đ/m² khu vệ sinh.

+ Không có nhà v sinh: Gim 132.000 đồng/XD.

- Mt tin ngôi nhà (tiếp xúc vi đưng giao thông hoặc sân vưn):

+ Nhà có 2 mt tin: Đơn gxây dựng nhân ) với 1,05.

+ Nhà có 3 mt tin trở lên: Đơn gxây dựng nhân ) với 1,1.

- Đối với cửa:

+ Sử dụng cửa st, cửa nhựa: Gim 216.000 đồng/ XD.

+ Không có ca: Gim 365.000 đồng/ XD.

+ Đối với nhà có sử dụng thêm lớp cửa phía ngoài (lp ca th 2) thì được cộng thêm:

. Cửa st kéo: 860.000 đồng/.

. Cửa cun nhôm cả tơ: 1.600.000 đồng/.

. Cửa nhôm, kính thường: 800.000 đồng/.

. Cửa nhựa lõi thép: 2.000.000 đồng/.

. Cửa Pa gỗ: 2.000.000 đồng/.

- Đối với cu thang:

+ Cu thang không phi là BTCT (bằng gỗ, thép): Gim 30.000 đồng/ XD.

+ Cu thang BTCT, lát gỗ: Tăng 20.000 đng/ XD.

20

Đơn giá nhà tái định cư (để làm cơ sở hỗ trợ khi Nhà nưc thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quc phòng an ninh, li ích quốc gia, công cộng; mục đích phát trin kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum).

Đồng/ XD

2.000.000

Nhà Sàn

21

Nhà sàn: Khung BTCT chịu lc; tường xây gch hoc gỗ; nn láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

2.625.000

22

Nhà sàn: Khung BTCT chịu lc; tường xây gch hoc gỗ; nn láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp ngói.

Đồng/ XD

2.811.000

23

Nhà sàn: Kết cấu g chịu lc; tường bng gỗ; nn láng xi măng; sàn lát gỗ, mái lợp tôn.

Đồng/ XD

2.099.000

24

Nhà sàn: Kết cấu g chịu lc; tường bng gỗ; nn láng xi măng; sàn lát gỗ; mái lợp ngói.

Đồng/ XD

2.325.000

25

Nhà sàn: Kết cu g chu lc; nn đt; tường, sàn bng vt liu tm như tre na, l ô, đt, ván ép…; mái lp tôn hoc lp tranh.

Đồng/ XD

1.472.000

26

Nhà sàn: Kết cu g chu lc; nn đt; tường bng vt liu tm như tre na, lồ ô, đt, ván ép…; mái lợp ngói.

Đồng/ XD

1.574.000

27

Nhà sàn dng kho trên nương ry: Cột gỗ; tường bng vt liu tm như tre na, l ô, đt, ván ép…; mái lợp tôn hoc lợp tranh.

Đồng/ XD

571.000

Các công trình ph tr nằm ngoài nhà chính: Nhà Bếp, nhà kho các công trình ph tr khác có kết cu, vật liu tương tự

28

Khung bng g hoc gch chịu lc; tường xây gạch; cửa st, nhôm hoc g; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

1.517.000

29

Khung g hoc bng gch chịu lc; tường xây gạch; cửa st, nhôm hoc g; nn láng xi măng; mái lợp ngói.

Đồng/ XD

1.710.000

30

Khung st chịu lc; vách tôn hoc gỗ; cửa st, nhôm hoc gỗ; nn láng xi măng; i lợp tôn.

Đồng/ XD

1.080.000

31

Khung st chịu lực kết cấu nhịp < 10m; vách tôn cửa st, nhôm; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

1.581.000

32

Khung st chịu lực kết cấu nhịp > 10m; vách tôn cửa st, nhôm; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

1.897.000

33

Khung st chịu lực kết cu nhịp < 10m; tưng xây gạch; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

2.108.000

34

Khung st chịu lực kết cấu nhịp > 10m; tường xây gạch, nhôm; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

2.319.000

35

Khung st chịu lc; vách lưới B40; cửa st, nhôm hoc gỗ; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

959.000

36

Khung gỗ, tưng đt, tre na, ván ép; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

441.000

Các trưng hp điu chnh cho hng mc nhà bếp (trong và ngoài nhà chính):

- Đối với nhà bếp:

+ Kệ bếp xây gch, gác đan BTCT, không ốp gch, đá granite: Tăng 274.000 đồng/.

. Trường hợp lát đá granite : Tăng 652.000 đồng/.

. Trường hợp ốp gạch: Tăng 322.000 đồng/.

+ T tn bếp cao 0,7m - 0,8m; sâu 0,35m - 0,4 m (bằng g): Tăng 1.890.000 đồng/md.

+ Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m (bằng g): Tăng 1.050.000 đồng/md.

+ T trên bếp cao 0,7m - 0,8m; sâu 0,35m - 0,4 m (bằng nhôm): Tăng 945.000 đồng/md.

+ Tủ dưới bếp cao 0,8m, sâu 0,6m (bằng nhôm): Tăng 735.000 đồng/md.

Nhà vệ sinh nm ngoài nhà chính: Bằng đơn g Nhà 1 tng, Nhà Bếp, Nhà kho… có kết cấu, vt liu tương tự nhân (×) với hệ số 1,4.

Các trường hợp điu chỉnh cho hng mục Nhà vệ sinh nm ngoài nhà chính:

- Có hệ thống hm tự hoi riêng, đc lp với nhà chính: Cộng thêm theo đơn ghm.

- Có h thng nước nóng lnh: Tăng 205.000 đồng/ sàn XD.

- chu ra, lavabo: Tăng 700.000 đồng/bộ.

- xí bt: Tăng 1.650.000/bộ.

- Có xí xm: Tăng 1.100.000/bộ.

- chu tiu: Tăng 400.000 đồng/ bộ.

- Có bồn tm nm: Tăng 2.200.000 đng/bộ.

- Có vòi sen, vòi rửa ng lnh: Tăng 1.000.000 đng/bộ.

- Có vòi sen, vòi rửa lnh: Tăng 400.000 đồng/bộ.

- gương soi: Tăng 150.000 đồng/bộ.

- Có qut hút: Tăng 200.000 đồng/bộ.

- Bình nóng lnh: Tăng 1.200.000 đng/bộ.

- Có vách kính ngăn riêng khu tm, khu xí: Tăng 1.500.000 đng/bộ.

Chung trại

37

Tường xây gch; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

1.868.000

38

Vách tôn hoc gỗ; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

1.075.000

39

ch n kết hợp lưi B40; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

1.038.000

40

ng đt, tre na, ván ép; nn láng xi măng; mái lợp tôn.

Đồng/ XD

531.000

Các trường hợp điu chỉnh cho hng mục Chuồng tri:

- Có h thống mương thoát phân, h chứa phân xây gch, tt xi măng: Tăng 387.000 đồng/m² XD.

- Có hệ thống mương thoát phân, hcha phân đào bng đt: Tăng 159.000 đồng/ XD.

- Nn đt: Gim 127.000 đồng/ XD

- Không có mái: Gim 152.000 đồng/ XD

- Lợp mái ngói: Tăng 180.000 đồng/ XD.

NHÀ RÔNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KT CẤU TƯƠNG T

(Vận dụng đưc cho các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa... có tính chất và kết cấu tương tự)

41

Sàn, dm, khung BTCT, tường xây gạch sơn nưc, mái lợp tôn. Mt trưc có trang trí họa tiết hoa văn hoc điêu khc chm trổ.

đồng/

3.154.000

42

Sàn g, dm, khung BTCT, vách g ván, mái lp tôn. Mt tc có trang trí họa tiết hoa văn hoc điêu khc chm trổ.

đồng/

2.933.000

43

Sàn gỗ, tường g ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoc điêu khc chm trổ.

đồng/

2.381.000

44

Sàn gỗ, vách tre nứa hoc l ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mt trước có trang trí điêu khc chm trổ.

đồng/

2.165.000

45

Sàn g, vách tre na hoc l ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mt trước có trang trí điêu khc chm trổ.

đồng/

1.893.000

46

Sàn gỗ, vách tre na hoc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh.

đồng/

1.753.000

II. CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: CÔNG CỘNG, TRỤ SỞ LÀM VIỆC, TRƯỜNG HỌC HOẶC CÁC CÔNG TRÌNH CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

Công trình 1 tầng

1

Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

3.962.000

2

Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.155.000

3

Công trình 1 tầng: Kết cấu tường chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

4.586.000

4

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.017.000

5

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.219.000

6

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² XD

5.571.000

7

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín

Đồng/m² XD

5.590.000

8

Công trình 1 tầng: Kết cấu khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín

Đồng/m² XD

5.747.000

ng trình 2 tầng

9

Công trình 2 tng: Kết cấu khung BTCT chịu lực chịu lực; tưng bao che xây gạch; nn lát gch ch thước (500×500)mm; tường bả matit và n nước; cửa đi, cửa s bng g hoc nhôm kính; cầu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gạch; trn đóng n hoc nha; mái lp tôn; h thống đin, ớc âm tường; vệ sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.657.000

10

Công trình 2 tng: Kết cu khung BTCT chu lực; tường bao che xây gạch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và n c; cửa đi, ca s bng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; trn đóng tôn hoc nha; mái lp ngói; h thống đin, nưc âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.847.000

11

Công trình 2 tng: Kết cu khung BTCT chu lực; tường bao che xây gạch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và n c; cửa đi, ca s bng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; sàn mái đ BTCT; h thống đin, c âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.853.000

12

Công trình 2 tng: Kết cu khung BTCT chu lực; tường bao che xây gạch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và n c; cửa đi, ca s bng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; sàn mái đ BTCT, lp n; h thống đin, nưc âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.881.000

13

Công trình 2 tng: Kết cu khung BTCT chu lực; tường bao che xây gạch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và n c; cửa đi, ca s bng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; sàn mái đBTCT, lp ni; h thng đin, c âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

5.071.000

ng trình 3 tầng tr lên

14

Công trình 3 tng tr lên: Kết cu khung BTCT chịu lc; tường bao che xây gch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và sơn nưc; cửa đi, ca sbng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; trn đóng tôn hoc nha; mái lp tôn; hthống đin, nưc âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.651.000

15

Công trình 3 tng tr lên: Kết cu khung BTCT chịu lc; tường bao che xây gch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và sơn nưc; cửa đi, ca sbng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; trn đóng tôn hoc nha; mái lp ngói; h thống đin, c âm tưng; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.808.000

16

Công trình 3 tng tr lên: Kết cu khung BTCT chịu lc; tường bao che xây gch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và sơn nưc; cửa đi, ca sbng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; sàn mái đ BTCT; h thống đin, nưc âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.818.000

17

Công trình 3 tng tr lên: Kết cu khung BTCT chu lc; tường bao che xây gch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và sơn nưc; cửa đi, ca sbng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; sàn mái đ BTCT, lp tôn; h thng đin, c âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.837.000

18

Công trình 3 tng tr lên: Kết cu khung BTCT chịu lc; tường bao che xây gch; nn lát gch kích thưc (500×500)mm; tường b matit và sơn nưc; cửa đi, ca sbng g hoc nhôm kính; cu thang bng BTCT, lát đá granite hoc gch; sàn mái đ BTCT, lp ni; hthống đin, c âm tường; v sinh khép kín.

Đồng/m² sàn

4.964.000

*

Tng hm, bán hm, nhà kết cu khung thép

a

Tng hm: Đơn giá nh bng 80% đơn giá ca hng mc công trình có kết cu tương t.

b

Tng bán hm: Đơn giá nh bng 60% đơn giá ca hng mc công trình có kết cu tương t.

c

Nhà khung thép lắp ghép: Đơn giá tính bng 80% đơn giá nhà kết cu khung BTCT có kết cu và vt liu hoàn thin tương ng.

Các trường hợp điu chnh cho công trình 01 tng, 02 tng và 3 tng tr lên:

- Chiu cao móng: Đi vi nhà và công trình, trưng hp móng cao hơn nhiu so vi đt tnhiên thì trong quá trình áp giá sẽ bng đơn giá ca công trình đó nhân (×) vi h số k cho các trưng hợp sau đây:

+ Đối với công trình có chiu cao móng < 1,0m: k = 1,0

+ Đối vi công trình có chiều cao móng ln hơn 1,0m: Chiu cao móng tăng 0,1m thì hệ s k tăng 0,01 nhưng ti đa h s k không quá 1,1 (ví d: chiu cao móng 1,2m thì k = 1,02).

* Tchc thc hin bi thường chu tch nhim lp biên bn, chp nh đ xác đnh chiu cao móng đ áp dng h s k (chiu cao móng được tính t ct sân hoc va hè đến ct nn tng 1).

- Chiu cao quy đnh đi với tng 1 là 3,9m - 4,2m; tng 2 tr đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiu cao tng công trình khác vi mc quy đnh, nếu tăng hoc gim 0,1m thì điu chnh tăng hoc gim theo mc giá 18.000 đng cho 1 XD ca tng đó.

- Đơn giá c loi công trình có kết cu xây tường gch dày 15cm: Chênh lch đơn giá ca công trình có tường dày 22cm và tường 15cm tăng 42.000 đng/m² XD, chênh lch đơn giá ca công trình có tường 10cm và tường 15cm gim 50.000 đng/ XD.

- Nếu có hệ thống chống sét: Tăng 30.000 đồng/m² XD.

- Nếu có hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m² XD.

- Đối với hệ thống điện nước:

+ Đi ngoài tường (không đi âm tường): Giảm 50.000 đồng/m² XD.

+ Không có hệ thống điện: Giảm 135.000 đồng/m² XD.

+ Không có hệ thống nước: Giảm 135.000 đồng/m² XD.

- Vệ sinh:

+ Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh Tăng thêm nhân (×) với 1.050.000 đ/ m² khu vệ sinh.

+ Không có nhà vệ sinh: Giảm 132.000 đồng/m² XD.

- Mặt tiền ngôi nhà (tiếp xúc với đường giao thông hoặc sân vườn):

+ Nhà có 2 mặt tiền: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,05.

+ Nhà có 3 mặt tiền: Đơn giá xây dựng nhân (×) với 1,1.

- Đối với cửa:

+ Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa: Giảm 216.000 đồng/m² XD.

+ Không có cửa: Giảm 365.000 đồng/m² XD.

+ Cầu thang không phải là BTCT (bằng gỗ, thép,…): Giảm 30.000 đồng/m² XD.

+ Cầu thang BTCT, lát gỗ: Tăng 20.000 đồng/m² XD.

Trạm xăng dầu

19

Nhà mái che: Móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tƿnh điện, chống sét van thở...

đồng/m² XD

2.648.000

20

Riêng đối với các bộ phận, thiết bị gắn liền với trạm xăng chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.

a

Cột bơm

đồng/cột

11.475.000

b

Bồn chứa xăng dầu

- Loại lớn (≥ 10m³)

đồng/cái

13.000.000

- Loại nhỏ (<10m³)

đồng/cái

8.456.000

c

Hệ thống thiết bị chữa cháy (hệ thống).

đồng/cái

3.825.000

d

Hệ thống thiết bị đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện.

đồng/cái

3.443.000

III. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI VẬT LIỆU HOÀN THIỆN ĐỂ TÍNH TĂNG GIẢM CHO NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

1

Nền, sàn nhà:

- Lát sàn gỗ tự nhiên

Đồng/m² XD

690.000

- Lát sàn gỗ nhân tạo (công nghiệp)

Đồng/m² XD

285.000

- Lát đá granite, đá hoa cương

Đồng/m² XD

560.000

- Lát gạch kích thước ≥ (800×800)mm

Đồng/m² XD

345.000

- Lát gạch kích thước (600×600)mm

Đồng/m² XD

260.000

- Lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm

Đồng/m² XD

190.000

- Láng xi măng

Đồng/m² XD

70.000

2

Trần nhà

- Trần gỗ tự nhiên

Đồng/m² XD

690.000

- Trần gỗ nhân tạo (công nghiệp)

Đồng/m² XD

285.000

- Trần simili

Đồng/m² XD

425.000

- Trần thạch cao khung chìm (có sơn nước)

Đồng/m² XD

260.000

- Trần thạch cao khung nổi, ván ép, nhựa hoặc tôn

Đồng/m² XD

122.000

- Trần cót ép, tre, nứa

Đồng/m² XD

92.000

- Trần căng bạt, tấm cách nhiệt

Đồng/m² XD

77.000

3

Tường

- Ốp gỗ tự nhiên

Đồng/m² XD

690.000

- Ốp gỗ nhân tạo (công nghiệp)

Đồng/m² XD

285.000

- Ốp tôn chống thấm ngoài nhà

Đồng/m²

102.000

- Ốp gạch kích thước ≥ (800×800)mm

Đồng/m² XD

560.000

- Ốp gạch kích thước (600×600)mm

Đồng/m² XD

345.000

- Ốp gạch kích thước ≤ (500×500)mm

Đồng/m² XD

260.000

- Bả matit và sơn nước

Đồng/m² XD

312.000

- Sơn nước (không bả matit)

Đồng/m² XD

219.000

- Quét vôi ve

Đồng/m² XD

25.000

- Trát tường xi măng 1 mặt

Đồng/m² XD

174.000

- Trát tường xi măng 2 mặt

Đồng/m² XD

348.000

4

Mái lợp

- Mái ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái)

Đồng/m² XD

378.000

- Mái tôn, Fibro xi măng, bạt (bao gồm kết cấu đỡ mái)

Đồng/m² XD

155.000

- Tấm lấy sáng

Đồng/m²

95.000

- Tôn cách nhiệt

Đồng/m²

231.000

(Ví dụ: Nhà có kết cấu, vật liệu như Phụ lục I, Phụ lục II nhưng nền nhà lát gạch có kích thước 600×600 thì đơn giá được tính bằng: đơn giá Phụ lục I, Phụ lục II + đơn giá gạch 600×600 - đơn giá gạch 500×500)

IV. MỘT SỐ HẠNG MỤC VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC

STT

Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc

Đơn vị tính

Đơn giá

(đồng)

Mái hiên, vòm nhà

1

Khung thép, mái lợp tôn

Đồng/ XD

432.000

2

Khung thép, mái lợp ngói

Đồng/ XD

606.000

3

Khung thép, mái lợp bt

Đồng/ XD

283.000

4

Khung gỗ, mái lợp tôn

Đồng/ XD

377.000

5

Khung gỗ, mái lợp ngói

Đồng/ XD

533.000

6

Khung gỗ, mái lợp bt

Đồng/ XD

250.000

Cánh cng

7

Cánh cng kết cấu khung bng thép, thanh thép hộp lớn ≥30×30 (hoc thép hộp có chu vi ≥ 120), sơn chống g

Đồng/

669.000

8

Cánh cng kết cấu khung bng thép, thanh thép hộp lớn <30×30 (hoc thép hộp có chu vi <120), sơn chống g

Đồng/

535.000

9

Cánh cng kết cu khung thép, bọc tôn

Đồng/

390.000

10

Cánh cng kết cu khung bng thép, lưới B40

Đồng/

324.000

11

Cánh cng kết cu bng inox

Đồng/

1.286.000

12

Cổng kết cu gỗ, thanh bng g

Đồng/

463.000

13

Cánh cng bằng vt liu tm như tre, nứa, ván ép

Đồng/

67.000

Mái cổng

14

Mái kết cu bng BTCT, lợp ngói

Đồng/

1.161.000

15

Mái kết cu bng thép hoc gỗ, lợp ngói

Đồng/

627.000

16

Mái bng kết cu BTCT, chống thm

Đồng/

1.006.000

Tr cng

17

Tr cng kết cu bng BTCT, kết hp xây gạch, bng xi măng, sơn nước

Đồng/m³

3.014.000

18

Trcng xây gạch, tô bng xi măng, sơn nước

Đồng/

1.962.000

19

Trcng bng đá ch

Đồng/

1.517.000

Các trường hợp điu chỉnh trụ cng:

- Có ốp đá granite: Tăng 400.000 đồng/ đá dán trên trụ.

- Có ốp đá thiên nhiên, gạch trang trí: Tăng 250.000 đồng/ đá dán trên trụ.

- Trxây gch không tô: Gim 74.000 đồng/.

Tưng rào

Phần kết cấu ng xây gạch và BTCT

20

Tường rào kết cu trụ bng BTCT, tường xây gạch sơn nước

1.037.000

21

Tường rào kết cu trụ bng gch, hoặc xây bằng đá chẻ không tô, tưng xây gch sơn nước

752.000

Các trường hợp điu chỉnh Phn kết cu tường xây gch và BTCT

- Có ốp đá thiên nhiên, gạch trang trí: Tăng 250.000 đồng/m² din tích ốp đá, gạch.

- Trụ, tường xây gch, không tô: Gim 120.000 đng/m².

Phần hàng rào, trụ rào

22

TrBTCT đúc sn kích thước 0,1m×0,1m

Đồng/md

49.000

23

Hàng rào khung thép hộp, đan thanh thép hộp hoc song st tròn ô lưới

621.000

24

Hàng rào tr xây gạch kết hợp gn thanh lam ng cốt thép hoc lam thép

728.000

25

Hàng rào trụ BTCT 0,1m×0,1m, cao 1m, lưới B40

93.000

26

Hàng rào trụ xây gch 0,2mx0,2m cao 1m, ới B40

130.000

27

Hàng rào trụ gỗ 0,1m×0,1m cao 1m, ới B40

68.000

28

Hàng rào kết cu khung thép, bọc tôn

345.000

29

Hàng rào kết cu khung thép

262.000

Các trường hợp điu chỉnh cho hàng rào, trụ rào:

- Trường hợp bọc thêm tôn: Tăng 70.000 đng/.

- Trường hợp bọc thêm tm lưới mt cáo thép: Tăng 80.000 đồng/.

- Trường hợp lưới B40: Tăng 30.000 đng/.

30

Hàng rào trụ xây gạch, km gai (tính cho 5 dây dc/m) không đan ô.

139.000

31

Hàng rào trụ xây gạch, km gai (tính cho 5 dây dc/m) có đan ô.

157.000

32

Hàng rào trụ BTCT, km gai (tính cho ≥ 5 dây dc/m) không đan ô.

110.000

33

Hàng rào trụ BTCT, km gai (tính cho 5 dây dc/m) có đan ô.

126.000

34

Hàng rào trụ gỗ, km gai (tính cho 5 dây dc/m) không đan ô.

105.000

35

Hàng rào trụ gỗ, km gai (tính cho ≥ 5 dây dc/m) có đan ô.

120.000

Các trường hợp điu chỉnh cho hàng rào km gai:

- Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 4 dây/m: Gim 15% đơn giá.

- Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 3 dây/m: Gim 30% đơn giá.

- Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 2 dây/m: Gim 45% đơn giá.

- Trường hợp số dây dọc theo hàng rào là 1dây/m: Gim 60% đơn giá.

36

Hàng rào thanh bng g

227.000

37

Hàng rào vt liu tm như tre, nứa, ván ép, lưới nhựa...

59.000

B nước, hầm biogas, hầm tự hoại

38

B đúc BTCT, nn bê tông.

đồng/

1.235.000

39

B xây gạch, khung king BTCT, nn đổ bê ng.

đồng/

1.042.000

40

B thành xây gạch, ng xây đá hộc đá ch. Nn lát gch hoc ng va xi măng.

đồng/

849.000

41

B thành xây gạch, nn lát gạch hoc ng va xi măng.

đồng/

656.000

42

Hm biogas.

đồng/

1.471.000

43

Giếng thm, hm rút.

đồng/

299.000

44

Hm tự hoi.

đồng/

2.302.000

45

Hm tự hoi, rút, thm bng BTCT đường kính phủ bì 1m.

đồng/ms

1.807.000

Giếng nưc: Đưng kính ph bì 1m giếng có nưc, đang s dng phc vụ sinh hot sn xut

46

Giếng đúc buy BTCT, nn bê tông hoc ng xi măng

đồng/ms

1.011.000

47

Giếng đúc buy BTCT, nn đt.

đồng/ms

600.000

48

Giếng không đúc buy, thành xây gch, nn bê ng

đồng/ms

577.000

49

Giếng không đúc buy, thành xây gch, nn lát gạch th.

đồng/ms

551.000

50

Giếng không đúc buy, thành xây gch, nn láng vữa xi măng.

đồng/ms

547.000

51

Giếng không đúc buy, không xây thành, nn đt.

đồng/ms

482.000

Trường hợp điu chỉnh kích thước đường kính giếng: Đơn g giếng bng đơn g giếng kích thước 1m nhân (×) với kích thước của giếng theo đơn vị là m.

52

Giếng khoan: Giếng có nước, đang s dụng phục vụ sinh hot sn xut. Đối với hệ thống máy bơm và bồn chứa nước hỗ trợ 20% chi phí đ di chuyn và lp đt li

a

Công khoan + ống chống Ø < 114mm

đồng/m

315.000

b

Máy bơm chìm: W < 3HP

máy

1.260.000

c

Máy bơm chìm: 3HP < W < 5HP

máy

1.890.000

e

Máy bơm chìm: 5HP < W < 7HP

máy

2.500.000

d

Bồn cha nước V = 1.000 lít (Nha)

Bồn

2.197.000

đ

Bồn cha nước V = 2.000 lít (Nha)

Bồn

4.536.000

e

Bồn cha nước V = 1.000 lít (Inox)

Bồn

3.118.000

g

Bồn cha nước V = 2.000 lít (Inox)

Bồn

6.163.000

Sân nn, đưng dân sinh

53

Sân đường, lớp mt đá 1×2, lót tông đá 4×6 dày 10cm

đồng/

244.000

54

Sân đường bê tông xi măng mt đường đá 1x2 dày 20cm

đồng/

309.000

55

Sân lát gch th

đồng/

133.000

56

Sân lát gch (ceramic, granite, đất sét nung…)

đồng/

199.000

57

Tm đan Bê ng cốt thép đúc sn

đồng/

2.466.000

58

Bc tam cp xây gạch

đồng/

1.756.000

59

Đường đt, đá cấp phối phục vụ riêng h gia đình, rộng 5m (có rãnh và khuôn đưng)

đồng/

52.000

60

n đưng, lp mt bê tông nhựa, lp móng lót cp phối đá dăm

đồng/

303.000

61

Ao hồ nuôi trồng thy sn

a

Chiu sâu trung bình (tính t mặt đất t nhiên) < 1 m

đồng/

71.000

b

Chiu sâu trung bình (tính t mặt đất t nhiên) 1 m

đồng/

101.000

Trường hợp điu chỉnh đối với ao:

- Đối với ao bị thu hồi một phn phn còn li có th x lý, ci to để tiếp tục sử dụng li thì được bồi thường phn đã thu hồi. Ngoài ra được tính hỗ tr thêm 30% của khối lưng ao phn đã thu hồi.

- Đối với ao b thu hồi một phn phn còn li không th ci to x lý được thì đưc bồi thường toàn bộ phn còn li.

62

Hòn non bộ, h cá cnh có gn hòn non bộ, chế tác trên hồ đúc sn

a)

Phụ kin lp đt cho 1 cu kin: Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni to dòng, đin chiếu sáng nh khói màu (ghi chú: đã bao gồm chi phí lắp đặt).

cấu kin

953.000

b)

Hòn non bộ lp dựng trên h đúc sn, b c t xây, to hình mỹ thuật có chủ đề liên kết t đá san hoặc các loi vt liu khác, có c phụ kin kèm theo như Mục a:

+ Đối với vật kiến trúc mang tính cht ngh thut trang trí như hòn non bộ đp bng đá san hô.

+ Đối với vật kiến trúc mang tính cht ngh thut trang trí như hòn non b đp bng các loi vt liu khác được tính bng 70% đơn giá.

890.000

63

Hồ cá cnh tự xây có gắn hòn non bộ

a)

Hồ xây gch dày ≤ 150mm, ging tưng BTCT, láng vữa xi măng c thành đáy; xây theo kiu dáng to hình có chủ đề để gn đá san hô hoặc c loi đá, sỏi khác phụ kin.

đồng/

964.000

b)

Hồ xây gch dày 150mm, ging tưng BTCT, đáy ng vữa xi măng, thành ốp gch men; xây theo kiu dáng to hình có chủ đề để gn đá san hoc c loi đá, sỏi khác và phụ kin.

đồng/

1.025.000

c)

Hồ xây trên nn nhà cũ tn dụng tưng cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng c thành đáy; to dáng hình có ch đề để gn đá san hoc c loi đá, sỏi khác ph kin (Ghi chú: Hồ xây tại mục này, nếu thành hồ ốp gạch men thì lấy đơn giá mục này cộng 150.000 đồng/m²)

đồng/

533.000

64

Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước

a

Cống đúc buy tròn, hộp bằng BTCT: Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng ≤ 0,4m.

Ø < 30cm

đồng/md

402.000

Ø < 40cm

đồng/md

508.000

Ø < 60cm

đồng/md

795.000

Ø < 80cm

đồng/md

1.165.000

Ø <120cm

đồng/md

2.648.000

Ø < 150cm

đồng/md

3.495.000

b

Cống tận dụng lại thì chỉ tính công di dời, lắp đặt lại thì được lấy bằng tỷ lệ quy định nhân (×) với đơn giá mục a:

+ 30 cm < Ø <80cm: 30%

+ 100 cm ≤ Ø < 150cm: 50%

c

Cống xây gạch

đồng/md

433.000

d

Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

đồng/m²

285.000

đ

Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

303.000

e

Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

28.000

65

Đường ống nước

a

Đường ống nước (ống thép Ø=60 - 150mm; đào 0,4×0,4×1m).

đồng/md

169.000

b

Đường ống nước (ống nhựa Ø=90 - 200mm; đào 0,4×0,4×1m).

đồng/md

108.000

Đơn giá ống nước tham khảo theo Thông báo giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đơn giá áp dụng đối với hệ thống cấp nước đã lắp đặt và đang được sử dụng phục vụ cung cấp nước; Trường hợp đường ống nước chưa lắp đặt, sử dụng thì hỗ trợ công tháo dỡ là 15% đơn giá.

66

Đập tràn, kè chống sạt lở nhỏ

a

Bằng bê tông

đồng/m³

1.877.000

b

Bằng đá chẻ, đá hộc

đồng/m³

1.179.000

c

Bằng rọ đá

đồng/m³

1.034.000

67

Lò gạch ngói: kích thước bình quân (5×2,5×2,5)m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.

Đồng/lò

16.493.000

68

Giàn để trồng hoa màu, dây leo, cây cảnh (bầu, bí, mướp, hoa củ quả…)

Giàn sử dụng trụ BTCT đúc sẵn; khung bằng thép hộp, đan bằng dây kẽm gai hoặc dây thép Ø2-4mm, ph lưới nha đúng theo quy cách và có cây sinh trưng thì đưc tính bồi thưng theo đơn g dưới đây; tờng hợp giàn chưa có y sinh trưng thì h tr công tháo d là 14.000 đồng/.

a

Giàn trụ BTCT đúc sn 0,15m×0,15m, cao 1,8m; khong cách gia các tr 4,0m. Hệ giàn bng thép hộp to thành khung ô vuông ≤ 1,0m, đan dây thép hoc ri y gỗ, căng lưới để dây leo phát trin.

đồng/ giàn

106.000

b

Giàn lp dựng tr thép hộp vuông ≥ 30mm hoc Ø 42mm, cao 1,8m; khong cách giữa các tr 4,0m, hệ giàn bng thép hộp to thành khung ô vuông 1,0m, đan dây thép ng lưới để dây leo phát trin.

đồng/ giàn

84.000

c

Giàn trụ BTCT đúc sn 0,1m×0,1m×1,6m hoc trụ g Ø ≤ 10cm, khong cách c tr < 4m, giàn tr bng dây thép, ng lưới để dây leo.

đồng/ giàn

64.000

d

Giàn tre na hoc gỗ, khung thép hoc gỗ, mái ph bt nylon.

đồng/ giàn

55.000

e

Giàn bng vt liu gỗ, tre, nứa hoc giàn km, tr g hoc giàn trụ tre h giàn bng dây thép, ng lưới cưới để dây leo.

đồng/ giàn

39.000

Cổng chào

69

Cổng xây, đúc

a

Tr cng có lõi BTCT, sơn nưc, có ốp lát gch trang trí hoc dán phù điêu, hoa văn.

đồng/ trụ

2.503.000

b

Tr cng xây gch có lõi BTCT, sơn nưc, có ốp lát gch trang trí hoc dán đá trang trí, hoa văn

đồng/ trụ

1.868.000

70

Cổng khung giàn thép: Hỗ trchi phí công tháo dỡ, vn chuyển di dời và lp đt li

Có 2 loi cổng:

Loi lớn: Rộng (4,5 - 6)m, cao: (5 - 6)m (kích thưc lọt lòng).

Loi nhỏ: Rộng (3,0 - 4,5)m, cao: (4 - 5)m (kích thưc lọt lòng).

a

Tr st hộp vuông 40mm, st tm dày 0,8mm, sơn khung sưn

- Loi lớn

đồng/cổng

1.265.000

- Loi nhỏ

đồng/cổng

822.000

b

Trụ st V50, st tm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loi lớn

đồng/cổng

1.573.000

- Loi nhỏ

đồng/cổng

1.021.000

c

Trụ st tròn Ø 78mm, st tm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loi lớn

đồng/cổng

1.644.000

- Loi nhỏ

đồng/cổng

1.069.000

d

Trụ st tròn Ø 90mm, st tm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loi lớn

đồng/cổng

1.791.000

- Loi nhỏ

đồng/cổng

1.164.000

71

Bng hiu - Pa - Hộp đèn, chữ nổi (hỗ trợ chi phí công tháo d, vận chuyển di di và lắp đặt lại).

a

Bng xi nhanh 2 mt ch nổi, khung st + bng tôn + chân trụ st (vận dụng đưc đối vi hộp đèn, đồng/m² hộp).

đồng/ bng

121.000

b

Bng xi nhanh 1 mt ch, khung st + bng tôn + chân tr st.

đồng/ bng

101.000

c

Bng pa áp phích (gắn lin với đt) bng tông, xây gch, sơn vôi, k chữ.

đồng/bng

9.217.000

Đin thờ - Trang th

72

Đin thờ: hỗ tr chi phí công tháo dỡ, vn chuyn hin vt và bồi thường xây dng li, có cng thêm phn chi phí xây dựng nơi thờ tm và chi phí v tâm linh.

đồng/ XD

6.230.000

73

Các trang thờ (hỗ trợ chi phí công tháo d, vận chuyển và lắp dng lại)

a

Mái lợp ngói, tưng xây gạch, sơn nước, nn lát đá cm thạch (hay đá granite), trBTCT.

đồng/trang th

395.000

b

Mái lợp ngói tưng xây gch sơn c, nn tông lát gch men, trBTCT.

đồng/trang th

297.000

c

Mái lợp ngói, tưng xây gạch, sơn nưc, ng va xi măng, trBTCT.

đồng/trang th

283.000

d

Mái lợp ngói, tường xây, sơn nước nn bê ng trụ xây.

đồng/trang th

273.000

đ

Mái lợp tôn hoc láng xi măng, tưng xây sơn nước nn bê tông trụ xây.

đồng/trang th

267.000

e

Mái lợp tôn tường gván, nn bê ng, trụ xây.

đồng/trang th

197.000

g

Mái lợp tôn, tường gván, nn bê ng, trụ gỗ.

đồng/trang th

165.000

h

Mái lợp tôn, không tường, trụ gỗ đỡ sàn ván.

đồng/trang th

131.000

g

Mái cót ép, tranh tre nứa lá... (hoc không mái), không tường, sàn gván, trụ g.

đồng/trang th

100.000

Phần m m

74

Móng, trụ BTCT, tưng bao quanh xây gạch chỉ, sơn nước. Đu trụ đt hoa sen tráng men. Sàn mái che: BTCT chống thm, trát vữa xi măng sơn nưc. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lp đt bia đá Granite, Ốp gạch men bệ mộ, Nn lát gch men Ceramic.

đồng/m

36.470.000

75

Móng, trụ, tưng bao quanh xây gạch chỉ, sơn nưc. Đu trụ đt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lp đt bia đá Granite hay cm thạch. Ốp gạch men bệ mộ. Nền lát gạch men Ceramic.

đồng/m

27.520.000

76

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granite hay cẩm thạch, Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic.

đồng/mộ

23.140.000

77

Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hoặc đúc bê tông.

đồng/mộ

13.020.000

78

Móng tường bao quanh xây gạch quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hoặc đúc bê tông.

đồng/mộ

7.620.000

79

Mộ đất, không xây tường bao quanh nhưng có mái che khung gỗ mái lợp tôn

đồng/mộ

2.950.000

80

Mộ đất, không xây tường bao quanh (không có mái che)

đồng/mộ

2.450.000

V. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Các chữ viết tắt trong đơn giá:

- BTCT: BTCT.

- XD: Xây dựng.

2. Nhà khung chịu lực bằng BTCT là nhà có hệ thống móng, dầm móng, trụ, dầm bằng BTCT; tất cả các loại tải trọng ngang và thẳng đứng đều truyền dầm xuống cột, các dầm, giằng, cột kết hợp với nhau thành một hệ không gian vững cứng.

3. Nhà tường chịu lực là nhà không có trụ bằng BTCT (móng gạch đá, tường xây gạch đá chịu lực bản thân và một số ngoại lực); tất cả các loại tải trọng của sàn, lực ngang và thẳng đứng đều truyền vào tường và qua đó truyền xuống móng.

4. Cách tính diện tích bồi thường các loại nhà như sau:

- Diện tích bồi thường là tổng diện tích phủ bì kết cấu chính của nhà, mép tường bao (bao gồm diện tích hành lang, ban công, sảnh, sê nô được đổ BTCT). Phần diện tích mái hiên ≥ 0,5m (không phải là BTCT) được tính riêng.

5. Cách tính chiều cao tầng nhà như sau:

- Chiều cao tầng 1 tính từ cốt nền nhà đến cốt sàn tầng 2 hoặc sàn mái hoặc giằng mái.

- Chiều cao tầng 2 trở đi được tính từ cốt sàn của tầng đến cốt sàn tầng phía trên hoặc sàn mái (giằng mái).

- Chiều cao phần mái: Tính từ cốt sàn mái (giằng mái) đến điểm xây gạch cao nhất của nhà.

6. Đối với các huyện, đơn giá bồi thường các hạng mục nhà, công trình xây dựng được nhân (×) với hệ số như sau:

- Huyện Đăk Hà: Kvc =1,016

- Huyện Đăk Tô: Kvc =1,035

- Huyện Ngọc Hồi: Kvc = 1,05

- Huyện Tu Mơ Rông: Kvc =1,079

- Huyện Sa Thầy: Kvc =1,025

- Huyện Kon Rẫy: Kvc =1,032

- Huyện Đăk Glei: Kvc =1,091

- Huyện Kon Plông: Kvc =1,048

- Thành phố Kon Tum Kvc =1,0

- Huyện Ia H’Drai: Kvc =1,105

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 62/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại nhà, nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


238

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.19.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!