|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên Bình Phước
Số hiệu:
|
62/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/2017/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 4332/TTr-STC ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá một số loại tài nguyên để làm
cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản kim loại quy định tại Phụ lục 1.
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với
khoáng sản không kim loại quy định tại Phụ lục 2.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục 3.
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với
nước thiên nhiên quy định tại Phụ lục 4.
Điều 2. Mức giá các loại tài nguyên tại Phụ lục kèm theo
Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá làm cơ sở để cơ
quan thuế tính thuế tài nguyên cho các tổ chức và cá nhân khai thác tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm
tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng cao hơn giá quy định tại Quyết định này
thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi trên chứng từ bán hàng; trường hợp giá
bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn giá quy định
tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại Quyết định
này.
Điều 3. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động
(tăng hoặc giảm) từ 20% trở lên hoặc có loại tài nguyên khác phát sinh, trên cơ
sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế hoặc các ngành, địa
phương, tổ chức có liên quan thì Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở
Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá
bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
20/01/2018; thay thế Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Các quy định trước đây liên quan
đến giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước trái với quy định tại
Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Các nội dung liên quan khác không được
quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông
tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
thuế tài nguyên và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 5. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT.
HĐND;
- CT, các PCT, các TV UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, các phòng, ban, trung tâm;
- Lưu VT. 01 Huyền.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC 1
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
I
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I9
|
|
Nhôm, Bauxit
|
|
|
|
|
I901
|
Quặng bauxit trầm tích
|
tấn
|
63.750
|
|
|
I902
|
Quặng bauxit laterit
|
tấn
|
325.000
|
PHỤ LỤC 2
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
59.500
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới
0,3 m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ cỏ diện tích bề mặt từ
0,6 m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01 m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có
độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1
m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
93.500
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
204.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
340.000
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
195.500
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
127.500
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
76.500
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
52.500
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
52.500
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
|
tấn
|
127.500
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
297.500
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
127.500
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
m3
|
144.500
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
255.000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
680.000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
297.500
|
|
II19
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
340.000
|
PHỤ LỤC 3
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của
UBND tỉnh Bình Phước)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ
nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm
liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng
hương (giáng hương)
|
m3
|
26.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
Du
sam
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ
đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ
mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng
đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
Huê
mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh
đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
III11103
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
III112
|
|
|
Hương
tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
Muồng
đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ
mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11603
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn
huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm
≤ D < 35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm
≤ D < 65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
III11905
|
|
D ≥ 65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm
≤ D < 35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III12004
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
19.650.000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ
nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm
xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh
(đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
Lim
xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III20403
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền
kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
Da
đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
Sao
xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III211
|
|
|
Táu
mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
III212
|
|
|
Trai
ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III21303
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III214
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ
nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng
lăng
|
m3
|
4,400.000
|
|
|
III302
|
|
|
Cà
chắc (cà chỉ)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
Cà
ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
Chò
chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
Chua
khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ
hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu
gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
Re
mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
Re
hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III313
|
|
|
Săng
lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III314
|
|
|
Sao
đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
Sao
cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III316
|
|
|
Trường
mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
Trường
chua
|
m3
|
5,000.000
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm
≤ D < 35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ
nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô
bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều
dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều
dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc
khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc
đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu
các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
Re
(De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
Gội
tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
Lim
sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
Thông
lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
Thông
ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
Thông
nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D
< 35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
D ≥ 35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng
tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D
< 25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm
≤ D < 35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò
xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò
xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải
ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu
đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu
đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu
nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim
vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng
(Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau
sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông
hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D
< 25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
D
≥ 50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch
đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng
lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò
nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo
vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận
rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám
hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan
đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D
< 25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D
≥ 50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo
vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
Lồng
mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám
trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang
trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II15021203
|
D
< 25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
25cm
≤ D < 50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D
≥ 50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ
đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp
(đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ
mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D
< 25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
D ≥ 25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
Cành,
ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
Tre,
trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D
< 5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm ≤ D < 6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D
< 7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
D ≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D
< 6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D
< 6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm ≤ D < 10 cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
D ≥ 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
Tranh
|
cây
|
0
|
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D
< 6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
D ≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
D
< 6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
D ≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
Trầm
hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
Loại
1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
Loại
2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
Loại
3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
Loại
1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
Loại
2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi,
quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
Ghi chú: D là ký hiệu Đường kính; 1
Ste = 0.7 m3
PHỤ LỤC 4
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số
64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp 2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử
vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh
lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V302
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản...)
|
m3
|
5.000
|
|
V4
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên nguyên khai
|
|
2.550.000
|
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|