STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu đề xuất
|
Phương
pháp thử
|
Ghi
chú
|
A
|
VI SINH
|
|
|
|
I
|
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
|
|
|
1
|
Coliforms
|
105.000
|
TCVN
6848:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
2
|
Định lượng Enterobacteriaceae bằng
phương pháp đếm khuẩn lạc
|
150.000
|
TCVN
5518-2: 2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
3
|
Định lượng Enterobacteriaceae bằng
kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
|
200.000
|
TCVN
5518-1 :2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
4
|
Phát hiện Shigella spp
|
500.000
|
TCVN
8131:2009
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
5
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
105.000
|
TCVN
4884-1:2015
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
Định lượng E. coli dương tính B-
Glucuronidaza
|
200.000
|
TCVN
7924-2:2008
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
7
|
Định lượng Coliforms bằng phương pháp đếm đĩa
|
200.000
|
TCVN
6848:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
8
|
Staphylococcus Aureus
|
105.000
|
TCVN
4830-1:2005
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
9
|
Clostridium perfringens
|
105.000
|
TCVN
4991:2005
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
10
|
Phát hiện Salmonella/25g (ml)
|
500.000
|
TCVN
4829:2005
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
11
|
Định lượng nấm men
|
160.000
|
TCVN
8275-1,2:2010
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
12
|
Định lượng nấm mốc
|
160.000
|
TCVN
8275-1,2:2010
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
13
|
Bacillus Cereus
|
105.000
|
TCVN
4992 :2005
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
14
|
Phát hiện Campylobater
|
500.000
|
TCVN
7715-1 : 2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
15
|
Phát hiện Shigella spp
|
500.000
|
TCVN
8131:2009
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
II
|
NƯỚC DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
(Nước chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, nước chế biến...)
|
1
|
Phát hiện Salmonella/25 ml
|
500.000
|
TCVN
9717:2013
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
2
|
Coliforms
|
612.910
|
TCVN
6187-1,2:1996
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
3
|
E.coli
|
612.910
|
TCVN
6187-1,2:1996
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
4
|
Chất lượng nước
- Phát hiện và định lượng tổng số coliforms và E. coli bằng phương pháp màng
lọc
|
250.000
|
TCVN
6187-1:2009
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
5
|
XN Enteroccoci theo phương pháp
màng lọc
|
182.000
|
TCVN
6189-2 : 2009
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
XN Ps. Aeruginosa theo phương pháp
màng lọc
|
182.000
|
TCVN
8881:2011
|
Vận
dụng theo Thông tư 08/2014/TT-BTC
|
7
|
Chất lượng nước - Phát hiện và đếm
số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit bằng phương pháp màng lọc
|
150.000
|
TCVN
6191-2:1996
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
8
|
TS Coliforms và E.coli/nước phương
pháp MPN
|
250.000
|
TCVN
6187-2:1996
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
B
|
HÓA HỌC
|
|
|
|
I
|
NƯỚC DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP (Nước chăn nuôi, trồng trọt, nuôi trồng thủy sản, nước chế biến...)
|
1
|
Độ đục
|
87.000
|
Hach
2100N
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
6184:2008
|
2
|
Màu
|
87.000
|
TCVN
6185:2015
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
Mùi - xác định bằng cảm quan
|
17.000
|
3
|
Độ pH
|
52.000
|
TCVN
6492:2011
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
Độ cứng toàn phần
|
105.000
|
TCVN
6224:1996
|
4
|
Hàm lượng clorua (Cl-)
|
87.000
|
TCVN
6194:1996
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
Hàm lượng nitrat (NO3-)
|
87.000
|
TCVN
6180:1996
|
5
|
Hàm lượng amoniac (NH3)
|
105.000
|
TCVN
6179-1:1996
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
Hàm lượng sulfat (SO42-)
|
87.000
|
SMEWW
4500 SO42- 2012
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
7
|
Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ
|
500.000
|
HPLC,
GC, GCMSMS hay LCMSMS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm:
100.000 đồng
|
8
|
Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ
|
500.000
|
HPLC,
GC, GCMSMS hay LCMSMS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
-Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm:
100.000 đồng.
|
9
|
Xác định hàm lượng Atimon
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
10
|
Xác định hàm lượng Bo
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
11
|
Xác định hàm lượng Xianua (CN-)
|
105.000
|
TCVN
6181:1996
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
12
|
Xác định hàm lượng Florua
|
700.000
|
AAS
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
13
|
Xác định hàm lượng Selen
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
14
|
Xác định hàm lượng Nhôm
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
15
|
Xác định hàm lượng Magie
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
16
|
Xác định hàm lượng Canxi
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
17
|
Xác định hàm lượng Bari
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
18
|
Xác định hàm lượng Molyden
|
700.000
|
AAS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
19
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
99.058
|
TCVN
6491:1999
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
20
|
Độ oxy hòa tan (DO)
|
104.000
|
TCVN
7324:2004
TCVN
7325:2004
|
Vận dụng
theo Thông tư 08/2014/TT-BTC
|
21
|
BOD5
|
175.960
|
TCVN
6001-1:2008
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
22
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
64.807
|
TCVN
4560:1988
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
23
|
Hàm lượng Clo dư
|
70.000
|
TCVN
6225-3:2011
|
Vận dụng
theo Thông tư 08/2014/TT-BTC
|
24
|
Amoni (NH4+)
|
164.307
|
TCVN6179-1:
1996
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
25
|
Asen (As)
|
174.794
|
TCVN
6626:2000
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
26
|
Cadimi (Cd)
|
220.375
|
SMEWW
311B:2012
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
27
|
Hàm lượng kim loại bằng test nhanh
(Fe, Cr, Cu) (Cho mỗi chất)
|
70.000
|
Hach
DR2800
|
Vận
dụng theo Thông tư 08/2014/TT-BTC
|
28
|
Độ cứng toàn phần
|
105.000
|
TCVN
6224:1996
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
29
|
Thủy ngân (Hg)
|
403.972
|
TCVN
7877:2008
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
30
|
Nitrit (NO2-)
|
168.070
|
TCVN
6178:1996
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
31
|
Chì (Pb)
|
220.375
|
SMEWW
311B:2012
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
32
|
Photphat (PO43-)
|
104.462
|
SMEWW
4500P-E
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
33
|
Sulphat (SO42-)
|
87.000
|
SMEWW
4500
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
SO42- 2012
|
34
|
Kẽm (Zn)
|
123.745
|
TCVN
6193:1996
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
35
|
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
|
59.672
|
TCVN
4560:1988
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
36
|
Chỉ số
Pecmanganat (Hàm lượng chất khử KMn04)
|
105.000
|
TCVN
6186:1996
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
37
|
Florua (F-)
|
217.238
|
APHA
4500-F
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
38
|
Cyanua (CN-)
|
193.216
|
APHA
4500-CN.C
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
39
|
Ni ken (Ni)
|
123.745
|
TCVN
6193:1996
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
II
|
ĐẤT
|
|
|
|
1
|
Asen (As)
|
166.042
|
TCVN
8467:2010
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
172.151
|
TCVN
6496:2009
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
3
|
Đồng (Cu)
|
261
066
|
TCVN
6496:2009
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
4
|
Chì (Pb)
|
172.151
|
TCVN
6496:2009
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
5
|
Kẽm (Zn)
|
261
066
|
TCVN
6496:2009
|
Quyết
định 1495/QĐ-UBND
|
6
|
Hàm lượng nitơ tổng
|
87.000
|
TCVN
6498:1999
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
III
|
THỨC ĂN CHĂN NUÔI
|
|
|
|
1
|
Asen (As)
|
700.000
|
AOAC
986.15
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
700.000
|
AOAC
986.15
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
3
|
Chì (Pb)
|
700.000
|
AOAC
986.15
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
4
|
Độ ẩm
|
70.000
|
TCVN
8135:2009
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
5
|
Hàm lượng canxi
|
140.000
|
TCVN
1526-1:2007
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
Hàm lượng chất béo
|
105.000
|
TCVN
4331:2001
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
7
|
Hàm lượng lipit
|
105.000
|
TCVN
4331-2001
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
8
|
Hàm lượng muối ăn
|
105.000
|
TCVN
4330:1986
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
9
|
Hàm lượng nitơ tổng
|
87.000
|
TCVN
4328-1:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
10
|
Hàm lượng prôtein
|
210.000
|
TCVN
4328-1:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
11
|
Hàm lượng tro không tan trong nước
|
105.000
|
TCVN
4327:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
12
|
Hàm lượng tro tổng
|
105.000
|
TCVN
4327:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
13
|
Hàm lượng xơ
|
175.000
|
TCVN
4329:2007
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
14
|
Phospho
|
140.000
|
HPLC
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
15
|
Thủy ngân (Hg)
|
525.000
|
AOAC
971.21
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
16
|
Xác định hàm lượng Đồng (Cu), Sắt (Fe),
Kẽm (Zn), Magne (Mg), Mangan (Mn), Kali (K), Natri (Na) (Cho mỗi chất)
|
700.000
|
TCVN
1537:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
17
|
Xơ ADF (Xơ axit)
|
175.000
|
TCVN
4329:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
18
|
Xơ NDF (Xơ trung tính)
|
175.000
|
TCVN
4329:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
19
|
Xơ thô
|
175.000
|
TCVN
4329:2007
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
20
|
Dư lượng Aflatoxin
|
720.000
|
LC/MS/MS
|
Vận dụng
theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
486.000
|
HPLC
|
21
|
Dư lượng chất
kháng sinh, hócmon, chất kích thích tăng trưởng
|
720.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
486.000
|
HPLC
|
22
|
Độ ẩm
|
70.000
|
TCVN
9706:2013
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
23
|
Hàm lượng Cloramphenicol
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
24
|
Hàm lượng Tetracylin,
oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin (Cho mỗi chất)
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm
100.0000 đồng.
|
25
|
Hàm lượng Histamin
|
500.000
|
HPLC
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
26
|
Hàm lượng Clenbuterol
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
27
|
Hàm lượng Salbutamol
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
28
|
Hàm lượng Ractopamin
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
29
|
AOZ
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
30
|
AMOZ
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
31
|
Malachite green
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
32
|
Leucomalachite green
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
33
|
Xác định hàm lượng Vitamin A
|
500.000
|
TCVN
8972-1:2011
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
34
|
Xác định hàm lượng Vitamin E
|
600.000
|
TCVN
8276:2010
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
35
|
Xác định hàm lượng Vitamin C
|
500.000
|
AOAC
985.33:2012
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
36
|
Xác định hàm lượng Vitamin B1,2,3,4,5,6,7,9,12 (Cho mỗi chất)
|
400.000
|
TN4/HD/N3-137
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
8975:2011
|
37
|
Xác định hàm lượng Vitamin D
|
600.000
|
TCVN
8973:2011
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
38
|
Xác định hàm lượng kim loại: Canxi,
Magie, Natri, Kali (Cho mỗi chất)
|
500.000
|
AOAC
999.10:2010
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
9126:2009
|
39
|
Xác định hàm lượng Melamin
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TN4/HD/N3-01
|
AOAC
980.21
|
AOAC
2000.08
|
40
|
Xác định hàm lượng Orchatocxin A
|
800.000
|
AOAC
991.44
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
41
|
Xác định hàm lượng nhóm beta lactam
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
42
|
Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide
|
800.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
43
|
Xác định hàm lượng nhóm Quinolone
và Fluorquinolone
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận dụng
theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
44
|
Xác định hàm lượng nhóm amino
glycoside
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu
tiên 700.000 đồng
|
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
45
|
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofurans
và các dẫn xuất
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
46
|
Xác định hàm lượng nhóm Macrolide
|
800.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ
2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 chỉ tiêu
|
47
|
Xác định hàm lượng nhóm phenicol
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ
tiêu đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
IV
|
KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y
|
|
|
|
1
|
Thử độ ẩm
|
121.500
|
Sấy
|
Vận
dụng theo Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
97.000
|
Hồng
ngoại
|
148.500
|
Sấy
chân không
|
2
|
Định lượng đơn chất (kháng sinh)
|
540.000
|
Sắc
ký lỏng cao áp
|
3
|
Định lượng chất hỗn hợp (cho 1 chất
kháng sinh)
|
396.000
|
4
|
Xác định hàm lượng Vitamin A
|
500.000
|
TCVN
8972-1:2011
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
5
|
Xác định hàm lượng Vitamin E
|
600.000
|
TCVN
8276:2010
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
Xác định hàm lượng Vitamin C
|
500.000
|
AOAC
985.33:2012
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
7
|
Xác định hàm lượng Vitamin B
1,2,3,4,5,6,7,9,12 (Cho mỗi chất)
|
400.000
|
TN4/HD/N3-137
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
8975:2011
|
8
|
Xác định hàm lượng Vitamin D
|
600.000
|
TCVN
8973:2011
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
9
|
Xác định hàm lượng kim loại: Canxi,
Magie, Natri, Kali (Cho mỗi chất)
|
500.000
|
AOAC
999.10:2010
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
9126:2009
|
10
|
Xác định hàm lượng nhóm beta lactam
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
11
|
Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide
|
800.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
12
|
Xác định hàm lượng nhóm Quinolone
và Fluorquinolone
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
13
|
Xác định hàm lượng nhóm amino
glycoside
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu
tiên 700.000 đồng
|
- Từ chỉ tiêu
thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất
|
14
|
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofurans
và các dẫn xuất
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu
thứ 3 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất
|
15
|
Xác định hàm lượng nhóm Macrolide
|
800.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 chỉ tiêu
|
16
|
Xác định hàm lượng nhóm phenicol
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
V
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
|
|
1
|
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng
hợp trong thực phẩm
|
875.000
|
HPLC
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
LC/MS/MS
GC ECD
|
2
|
Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm
|
700.000
|
HPLC
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ
tiêu đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
LC/MS/MS
GC ECD
|
3
|
Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật
nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm
|
700.000
|
HPLC
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ
2: bằng 50% chỉ tiêu đầu -Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất
|
LC/MS/MS
GC ECD
|
4
|
Hàm lượng Hóa chất bảo vệ thực vật
nhóm cacbamate trong thực phẩm
|
800.000
|
HPLC
|
Vận
dụng theo Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
LC/MS/MS
GC ECD
|
STT
|
Nội
dung
|
Mức
thu đề xuất
|
Phương
pháp thử
|
Ghi
chú
|
A
|
VI SINH
|
|
|
|
I
|
THỰC PHẨM
|
|
|
|
1
|
Clostridium Botulinum
|
70.000
|
TCVN
9049:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
2
|
Fecal Streptococcus
|
105.000
|
QĐ
3351/2001/byt
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
3
|
Phát hiện V.parahaemolyticus
|
500.000
|
TCVN
7905-1:2008
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
4
|
Phát hiện và định lượng L.
monocytogenes
|
500.000
|
ISO
11290-1:1996
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
5
|
Phát hiện Campylobater
|
500.000
|
TCVN
7715-1:2007
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
Phát hiện Shigella spp
|
500.000
|
TCVN
8131:2009
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
7
|
Định lượng Enterobacteriaceae bằng
phương pháp đếm khuẩn lạc
|
150.000
|
TCVN
5518-2:2007
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
8
|
Phát hiện V.cholerae
|
500.000
|
TCVN
7905-1:2008
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
9
|
Định lượng Enterobacteriaceae bằng
kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh
|
200.000
|
TCVN
5518-1 : 2007
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
10
|
Kiểm tra chỉ tiêu E.coli
|
97.000
|
TCVN
6846:2007
ISO
7251/2005
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
11
|
Kiểm tra chỉ tiêu Coliform
|
72.000
|
TCVN
4882:2007
ISO
4831/2006
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
12
|
Bacillus Cereus
|
105.000
|
TCVN
4992:2005
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
13
|
Clostridium perfrigens
|
105.000
|
TCVN
4991:2005
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
14
|
Staphylococcus Aureus
|
105.000
|
TCVN
4830-1:2005
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
15
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
105.000
|
TCVN
4884-1:2015
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
16
|
Định lượng nấm mốc
|
160.000
|
TCVN
8275-1,2:2010
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
17
|
Định lượng nấm men
|
160.000
|
TCVN
8275-1,2:2010
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
18
|
Định lượng Coliforms bằng phương
pháp đếm đĩa
|
200.000
|
TCVN
6848:2007
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
19
|
Định lượng E. coli dương tính B-
Glucuronidaza
|
200.000
|
TCVN
7924-2:2008
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
20
|
Phát hiện Salmonella/25g (ml)
|
500.000
|
TCVN
4829:2005
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
B
|
HÓA HỌC
|
|
|
|
I
|
THỰC PHẨM
|
|
|
|
1
|
Độ pH
|
105.000
|
TCVN
4835:2002
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
2
|
Định tính axít
boric (borax)
|
87.000
|
Test
nhanh
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
3
|
Định tính nitơ amoniac
|
70.000
|
TCVN
3706:1990
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
4
|
Định tính sunphua hydro (H2S)
|
70.000
|
TCVN
3699:1990 1981
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
5
|
Chỉ số peroxít
|
210.000
|
TCVN
6121:2010
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
Hàm lượng đường khử
|
105.000
|
TCVN
10376:2014
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
7
|
Hàm lượng đường tổng
|
140.000
|
TCVN
10376:2014
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
8
|
Hàm lượng axít
|
70.000
|
TCVN
3702: 2009
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
9
|
Hàm lượng axít benzoic
|
175.000
|
HPLC
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
10
|
Hàm lượng axít sorbic
|
175.000
|
HPCL
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
11
|
Hàm lượng axít tổng
|
70.000
|
TCVN
3702: 1981
|
Vận dụng
Thông tư 149/2013/TT-BTC 51
|
12
|
Hàm lượng chất béo
|
105.000
|
TCVN
8136:2009;
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
3703:2009;
|
TCVN
6555:2011;
|
TCVN
8103:2009
|
14
|
Hàm lượng canxi
|
140.000
|
AAS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
15
|
Hàm lượng chất béo
|
105.000
|
TCVN
4072:2009;
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
8136:2009;
|
TCVN
3703:2009;
|
TCVN
6555:2011
|
16
|
Hàm lượng gluxít
|
105.000
|
TCVN
10376:2014
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
17
|
Hàm lượng histamin
|
500.000
|
HPLC
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
18
|
Hàm lượng lipit
|
105.000
|
TCVN
8136:2009;
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
3703:2009;
|
TCVN
6555:2011;
|
TCVN
8103:2009
|
19
|
Hàm lượng muối ăn
|
105.000
|
TCVN
4330:1986
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
20
|
Hàm lượng nitơ tổng
|
87.000
|
TCVN
8134:2009;
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
3705:1990;
|
TCVN
8099-1:2009
|
21
|
Hàm lượng nitrít (NO2)
|
140.000
|
TCVN
7992:2009
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
HPLC
|
UV
|
22
|
Hàm lượng phốtpho
|
140.000
|
UV
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
23
|
Hàm lượng protein
|
210.000
|
TCVN
8801:2011;
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
8134:2009;
|
TCVN
3705:1990;
|
TCVN
8099-1:2009
|
24
|
Hàm lượng tro tổng
|
105.000
|
TCVN
5105:2009;
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
4327:2007
|
25
|
Hàm lượng tro không tan trong nước
|
105.000
|
TCVN
7142:2002;
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
5105:2009
|
26
|
Hàm lượng xơ
|
175.000
|
TCVN
4329:2007
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
27
|
Kim loại nặng thủy ngân
|
525.000
|
AOAC971.21
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
28
|
Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd,
As, Pb
|
700.000
|
AOAC
986.15
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
29
|
Dư lượng hormon (cho một chất)
|
525.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
30
|
Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
31
|
Hàm lượng aflatoxin M1
|
787.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
32
|
Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ
tiêu (B1, B2, G1, G2)
|
875.000
|
LC/MS/MS
|
Vận dụng
Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
33
|
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm
cúc tổng hợp trong thực phẩm (từ chỉ tiêu thứ hai trở
đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu)
|
875.000
|
HPLC
LC/MS/MS
GC
ECD
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
34
|
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các
nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng
1/2 chất đầu)
|
700.000
|
HPLC
LC/MS/MS
GC
ECD
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
35
|
Độ ẩm
|
70.000
|
TCVN
9706:2013
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
36
|
Hàm lượng Cloramphenicol
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
37
|
Hàm lượng Tetracylin,
oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin (Cho mỗi chất)
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm
100.0000 đồng.
|
38
|
Hàm lượng Histamin
|
500.000
|
HPLC
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
39
|
Hàm lượng Clenbuterol
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
40
|
Hàm lượng Salbutamol
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận dụng
Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
41
|
Hàm lượng Ractopamin
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
42
|
Hàm lượng Diquad
|
500.000
|
GC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
43
|
Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine,
Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine,
Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất)
|
500.000
|
HPLC
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
44
|
AOZ
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
45
|
AMOZ
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
46
|
Malachite green
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
47
|
Leucomalachite green
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT BTC
|
423.000
|
ELISA
|
Vận
dụng Thông tư 04/2012/TT-BTC
|
48
|
Xác định hàm lượng Saccarine
|
500.000
|
TCVN
8471:2010
|
Vận dụng
Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
49
|
Xác định hàm lượng Aspartam
|
500.000
|
TCVN
8471:2010
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
50
|
Xác định hàm lượng Acesulpham K
|
500.000
|
TCVN
8471:2010
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
51
|
Xác định hàm lượng Cafein
|
400.000
|
TCVN
9744:2013
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
52
|
Xác định hàm lượng Vitamin A
|
500.000
|
TCVN
8972-1:2011
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
53
|
Xác định hàm lượng Vitamin E
|
600.000
|
TCVN
8276:2010
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
54
|
Xác định hàm lượng Vitamin C
|
500.000
|
AOAC
985.33:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
55
|
Xác định hàm lượng Vitamin
B1,2,3,4,5,6,7,9,12 (Cho mỗi chất)
|
400.000
|
TN4/HD/N3-137
|
Vận
dụng Thông tư
|
TCVN
8975:2011
|
149/2013/TT-BTC
|
56
|
Xác định hàm lượng Vitamin D
|
600.000
|
TCVN
8973:2011
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
57
|
Xác định hàm lượng kim loại: Canxi,
Magie, Natri, Kali (Cho mỗi chất)
|
500.000
|
AOAC
999.10:2010
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TCVN
9126:2009
|
58
|
Xác định hàm lượng Melamin
|
1.000.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
TN4/HD/N3-01
|
AOAC
980.21
|
AOAC
2000.08
|
59
|
Xác định hàm lượng Orchatocxin A
|
800.000
|
AOAC
991.44
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
60
|
Xác định hàm lượng nhóm beta lactam
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu tiên 700.000 đồng
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
61
|
Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamide
|
800.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
62
|
Xác định hàm lượng nhóm Quinolone
và Fluorquinolone
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu
tiên 700.000 đồng
- Từ chỉ tiêu thứ 2 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
63
|
Xác định hàm lượng nhóm amino
glycoside
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu đầu
tiên 700.000 đồng
|
- Từ chỉ tiêu
thứ 2 trở lên 100.000 đồng/1 hoạt chất
|
64
|
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofurans
và các dẫn xuất
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
65
|
Xác định hàm lượng nhóm Macrolide
|
800.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 chỉ tiêu
|
66
|
Xác định hàm lượng nhóm phenicol
|
700.000
|
LC/MS/MS
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu
đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở lên 100.000
đồng/1 hoạt chất
|
II
|
PHÂN BÓN
|
|
|
|
1
|
Asen (As)
|
700.000
|
AOAC
965.09
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
2
|
Cadimi (Cd)
|
700.000
|
TCVN
9291:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
3
|
Chì (Pb)
|
700.000
|
TCVN
9290:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
4
|
Đồng (Cu)
|
700.000
|
TCVN
9286:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
5
|
Hàm lượng canxi
|
140.000
|
TCVN
9284: 2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
6
|
Kẽm (Zn)
|
600.000
|
TCVN
9289:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
7
|
Mangan (Mn)
|
700.000
|
TCVN
9288:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
8
|
Sắt (Fe)
|
600.000
|
TCVN
9283:2012
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|
9
|
Thủy ngân (Hg)
|
525.000
|
TCVN
10676:2015
|
Vận
dụng Thông tư 149/2013/TT-BTC
|