Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 60/2016/QĐ-UBND sửa đổi 43/2014/QĐ-UBND lệ phí chứng minh Lào Cai 2016

Số hiệu: 60/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 19/08/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2016/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 19 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/9/2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI VỀ VIỆC THU LỆ PHÍ CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/ND-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 18/7/2016 của HĐND tỉnh Lào Cai quy định mức thu, tỷ lệ nộp ngân sách đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 538/ TTr-STC ngày 08 tháng 8 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Điều 1, Điều 2 và Điều 3 Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về việc thu Lệ phí Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi khoản 2, Điều 1 như sau:

“2. Đối tượng được miễn, không thu lệ phí chứng minh nhân dân:

a) Đối tượng được miễn lệ phí: Khi công dân cấp chứng minh nhân dân lần đầu, cấp đổi chứng minh nhân dân do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính.

b) Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp:

- Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ;

- Thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh;

- Bà mẹ Việt Nam Anh hùng;

- Hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo;

- Công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.”

2. Sửa đổi khoản 1, Điều 2 như sau:

“1. Trường hợp cấp lại, cấp đổi Chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân):

a) Đối với các phường thuộc thành phố Lào Cai: 9.000 đồng/lần cấp.

b) Đối với các khu vực khác: 4.500 đồng/lần cấp”

3. Sửa đổi Khoản 2, Điều 3 như sau:

“2. Đơn vị tổ chức thu lệ phí được để lại 30% (ba mươi phần trăm) trên tổng số tiền thực thu, nộp ngân sách nhà nước 70% (bảy mươi phần trăm) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước”.

4. Các nội dung khác: Thực hiện theo Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính và Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

5. Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/8/2016.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Đặng Xuân Phong

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 60/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 sửa đổi Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.094

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.253.73
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!