|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 13 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẠ LONG, CẨM PHẢ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày
04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu
một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí và Nghị quyết
số 22/2007/NQ-HĐND ngày 15/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định tỷ lệ
trích để lại cho đơn vị thu phí một số chợ trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày
11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII, kỳ họp thứ 5 quy định
khung mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
31/STC-QLG ngày 03/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí vệ sinh cho các đối tượng trên địa bàn
thành phố Hạ Long, Cẩm Phả nơi có tổ chức hoạt động thu gom và vận chuyển và xử
lý rác thải như sau:
- Địa bàn thành phố Hạ Long: Phụ lục số 1;
- Địa bàn thành phố Cẩm Phả: Phụ lục số 2.
Điều 2. Đối tượng thu, nộp phí; Quản lý sử dụng nguồn thu phí:
1. Đối tượng nộp phí: Cá nhân, hộ gia đình, đơn
vị hành chính, sự nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn nơi có tổ chức
hoạt động thu gom và xử lý rác thải.
2. Cơ quan, tổ chức thu phí: Đơn vị, tổ chức được
giao nhiệm vụ thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả.
3. Quản lý sử dụng nguồn thu phí:
Tỷ lệ (%) trích để lại cho các đơn vị được giao
nhiệm vụ thu phí vệ sinh như sau:
- Đơn vị, tổ chức thu phí đã được ngân sách nhà
nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí theo dự toán hàng năm phải nộp toàn
bộ số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
- Đơn vị, tổ chức thu phí chưa được ngân sách
nhà nước bảo đảm kinh phí cho hoạt động thu phí hoặc được ủy quyền thu phí được
trích để lại theo tỷ lệ (%) như Phụ lục số 3 kèm theo, số còn lại nộp ngân sách
nhà nước theo quy định.
- Đối với tổ chức doanh nghiệp khoản phí thu được
là doanh thu của đơn vị. Doanh nghiệp có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của
pháp luật đối với số tiền phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí
sau khi đã nộp thuế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký, thay thế quy định thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long và Cẩm Phả
tại Quyết định số 3315/2012/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng
các ban, ngành của tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả
và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC SỐ 1:
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm theo Quyết định số: 60/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng
thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
|
|
1.1.1
|
Phường Hồng Gai, Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo, Hồng
Hải, Hồng Hà, Bãi Cháy
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực
tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh
|
đồng/hộ/tháng
|
28.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
1.1.2
|
Phường Cao Xanh, Cao Thắng, Hà Lầm, Yết Kiêu,
Giếng Đáy
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực
tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh
|
đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
đồng/hộ/tháng
|
11.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
1.1.3
|
Phường, xã còn lại
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực
tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
đồng/hộ/tháng
|
4.000
|
1.2
|
Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh
(trừ kinh doanh ăn uống) chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức
thu phí đối với hộ gia đình không kinh doanh)
|
đồng/hộ/tháng
hoặc đồng/điểm kinh doanh/tháng
|
60.000
|
2
|
Đối với trường học, nhà trẻ
|
|
|
2.1
|
Đối với các trường học và trường mầm non
|
đồng/đơn vị/tháng
|
300.000
|
2.2
|
Đối với các nhà trẻ còn lại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
85.000
|
3
|
Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng,
đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp không kết hợp
sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
|
|
3.1
|
Từ 50 người trở xuống
|
đồng/đơn vị/tháng
|
170.000
|
3.2
|
Từ trên 50 người đến 100 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
400.000
|
3.3
|
Từ trên 100 người đến 200 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
1.000.000
|
3.4
|
Trên 200 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
1.650.000
|
4
|
Đối với trụ sở cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng,
đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp có kết hợp sản
xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ: Các hộ dân có kinh doanh ăn uống; Cửa
hàng; khách sạn; nhà hàng; bến tàu, bến xe; chợ; nhà máy, các cơ sở sản xuất;
bệnh viện
|
đồng/m3 rác
|
180.000
|
5
|
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
đồng/cửa
hàng/tháng
|
600.000
|
6
|
Đối với tàu thuyền trên biển
|
|
|
6.1
|
Đối với tàu thuyền thường xuyên cập bến
|
|
|
-
|
Tàu thuyền dưới 30 chỗ ngồi
|
đồng/phương tiện/tháng
|
90.000
|
-
|
Tàu thuyền từ 30 đến 59 chỗ ngồi
|
đồng/phương tiện/tháng
|
180.000
|
-
|
Tàu thuyền trên 59 chỗ ngồi, tàu lưu trú
|
đồng/phương tiện/tháng
|
260.000
|
6.2
|
Đối với tàu thuyền vãng lai không thường xuyên
cập bến
|
đồng/phương tiện/lần
|
50.000
|
6.3
|
Đối với nhà bè kinh doanh ăn uống trên Vịnh
|
đồng/nhà
bè/tháng
|
750.000
|
7
|
Chợ: Các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
|
7.1
|
Chợ các phường
|
|
|
7.1.1
|
Phường Cao Thắng, Giếng Đáy, Ba Lan, Cái Dăm
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia
súc, gia cầm tươi sống
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
30.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
7.1.2
|
Phường Hà Phong, Hà Trung, Hà Khẩu
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia
súc, gia cầm tươi sống
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
20.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
12.000
|
7.1.3
|
Phường Việt Hưng
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia
súc, gia cầm tươi sống
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
12.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
8.000
|
7.2
|
Chợ thành phố
|
|
|
7.2.1
|
Chợ Hạ Long I
|
|
|
-
|
Kinh doanh hải sản tươi sống
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
125.000
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, gia súc, gia cầm
tươi sống, hoa tươi
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh hàng rau
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
85.000
|
-
|
Kinh doanh hoa khô, quả tươi, giải khát, hải sản
khô
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
75.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
65.000
|
7.2.2
|
Chợ Hạ Long II
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia
súc, gia cầm tươi sống
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
75.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
63.000
|
7.2.3
|
Chợ Vườn Đào
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia
súc, gia cầm tươi sống
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
100.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
75.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
63.000
|
7.2.4
|
Chợ Sa Tô, Cột 3, Hà Lầm, Hà Tu
|
|
|
-
|
Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia
súc, gia cầm tươi sống
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
70.000
|
-
|
Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
60.000
|
-
|
Kinh doanh các ngành hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
50.000
|
8
|
Công trình xây dựng
|
|
|
8.1
|
Công trình xây dựng thuộc khu đô thị
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,05%
|
8.2
|
Công trình xây dựng thuộc khu còn lại
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,03%
|
PHỤ LỤC SỐ 2:
MỨC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẨM PHẢ
(Kèm theo Quyết định số:60/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Đối tượng
thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức phí
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1.1
|
Những hộ gia đình, cá nhân không kinh doanh
|
|
|
-
|
Hộ trong khu vực có dịch vụ thu gom rác trực
tiếp bằng xe gom của các Công ty làm dịch vụ vệ sinh.
|
đồng/hộ/tháng
|
25.000
|
-
|
Hộ trong khu vực tự đưa rác ra điểm đổ rác tập
trung
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
-
|
Các hộ còn lại
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
1.2
|
Đối với các hộ gia đình có kết hợp kinh doanh
chỉ phải nộp 1 lần phí vệ sinh (không phải nộp mức thu phí đối với hộ gia
đình không kinh doanh).
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
40.000
|
1.3
|
Hộ kinh doanh ăn uống (dưới 10 bàn)
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
70.000
|
1.4
|
Các hộ kinh doanh ăn uống (từ 10 bàn trở lên)
|
Đồng/m3 rác
|
160.000
|
2
|
Đối với trường học, nhà trẻ
|
|
|
2.1
|
Đối với các trường học và trường mầm non
|
đồng/đơn vị/tháng
|
180.000
|
2.2
|
Đối với các nhóm lớp mầm non tư thục
|
đồng/đơn vị/tháng
|
85.000
|
3
|
Đối với cơ quan
hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của
các doanh nghiệp không kết hợp sản xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
|
3.1
|
Từ 50 người trở xuống
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
3.2
|
Từ trên 50 người đến 100 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
350.000
|
3.3
|
Từ trên 100 người đến 200 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
800.000
|
3.4
|
Trên 200 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
1.200.000
|
4
|
Đối với cơ quan hành chính sự nghiệp, đảng,
đoàn, lực lượng vũ trang và trụ sở làm việc của các doanh nghiệp có kết hợp sản
xuất kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
đồng/m3 rác
|
160.000
|
5
|
Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng; Các cơ sở sản
xuất, kinh doanh; các nhà máy, bến tàu, bến xe; chợ do cá nhân, tổ chức kinh
doanh
|
đồng/m3 rác
|
160.000
|
6
|
Bệnh viện
|
đồng/m3 rác
|
160.000
|
7
|
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
đồng/cửa
hàng/tháng
|
400.000
|
8
|
Các đại lý, cửa hàng kinh doanh ga, khí hóa lỏng
|
đồng/cửa
hàng/tháng
|
100.000
|
9
|
Đối với tàu thuyền trên biển
|
|
|
9.1
|
Đối với tàu thuyền thường xuyên cập bến
|
|
|
-
|
Tàu thuyền dưới 30 chỗ ngồi; Tàu thuyền có trọng
tải dưới 50 tấn
|
đồng/phương tiện/tháng
|
50.000
|
-
|
Tàu thuyền từ 30 đến 59 chỗ ngồi; Tàu thuyền
có trọng tải từ 50 đến dưới 100 tấn
|
đồng/phương tiện/tháng
|
80.000
|
-
|
Tàu thuyền trên 59 chỗ ngồi, tàu lưu trú; Tàu
thuyền có trọng tải trên 100 tấn
|
đồng/phương tiện/tháng
|
120.000
|
9.2
|
Đối với tàu thuyền vãng lai không thường xuyên
cập bến
|
đồng/phương tiện/lần
|
20.000
|
10
|
Các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
|
10.1
|
Chợ Trung tâm Cẩm Phả
|
|
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản
tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
45.000
|
-
|
Kinh doanh mặt hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
30.000
|
10.2
|
Chợ các phường
|
|
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản
tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
35.000
|
-
|
Kinh doanh mặt hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
20.000
|
10.3
|
Chợ các xã
|
|
|
-
|
Kinh doanh hàng ăn uống; Kinh doanh hải sản
tươi sống, gia súc, gia cầm tươi sống, rau quả
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
25.000
|
-
|
Kinh doanh mặt hàng khác
|
đồng/điểm kinh
doanh/tháng
|
15.000
|
11
|
Công trình xây dựng
|
|
|
11.1
|
Công trình xây dựng thuộc địa bàn các phường
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,05%
|
11.2
|
Công trình xây dựng thuộc địa bàn các xã
|
%/giá trị xây lắp
công trình
|
0,03%
|
Ghi chú: Các đơn vị hành chính sự nghiệp, các cơ
quan đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang, trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc,
trạm xá, trung tâm khám chữa bệnh, bệnh viện, cơ sở sản xuất kinh doanh, nhà
máy, hộ gia đình cá nhân có kết hợp kinh doanh có trách nhiệm đưa rác ra điểm đổ
rác tập trung theo quy định của địa phương.
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
6.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|