Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 60/2008/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 31/07/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------

Số: 60/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH VÀ THÚ Y THUỶ SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001 và Nghị định số 57/2002/ NĐ- CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Pháp lệnh vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003, Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm; một số Điều của Pháp lệnh Thú y, Pháp lệnh giống vật nuôi, Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 1/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1432/BNN-QLCL ngày 22/5/2008;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này các biểu mức thu phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, bao gồm:

1. Biểu Mức thu lệ phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 1);

2. Biểu mức thu lệ phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 2);

3. Biểu mức thu phí về công tác quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thuỷ sản (phụ lục số 3);

4. Biểu mức thu phí về công tác thú y thuỷ sản (phụ lục số 4).

Điều 2. Tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ nội địa; sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thức ăn, hoá chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thuỷ sản tại Việt Nam khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện các nghiệp vụ quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Phí, lệ phí quản lý nhà nước chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng đô la Mỹ (USD) theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu tiền.

Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản (gồm Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản, đơn vị trực thuộc và cơ quan quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản tại địa phương) thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Quyết định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí).

Điều 4. Phí, lệ phí về công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý sử dụng như sau:

1. Cơ quan thu phí, lệ phí được để lại 95% tổng số tiền thu về phí, lệ phí thực thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo quy định cụ thể như sau:

a) Chi tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công theo chế độ hiện hành (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước);

b) Chi bảo hộ lao động hoặc đồng phục, trang phục cho người lao động theo chế độ quy định;

c) Chi các khoản đóng góp theo quy định đối với người lao động như bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn;

d) Chi thanh toán dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc phục vụ công tác thu phí, lệ phí;

đ) Chi sửa chữa thường xuyên nhà cửa, phương tiện, máy móc thiết bị văn phòng phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;

e) Chi khác phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản;

g) Chi mua biên lai, ấn chỉ, nguyên, nhiên vật liệu, hoá chất, công cụ, dụng cụ, máy móc, thiết bị vật tư phục vụ trực tiếp công tác thu phí, lệ phí;

h) Chi sửa chữa lớn tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác thu phí, lệ phí;

i) Chi thuê trụ sở, thuê chuyên gia kỹ thuật, công nhân kỹ thuật và máy móc thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác thu phí, lệ phí (nếu có);

k) Chi hội nghị, hội thảo, đào tạo ngắn hạn, tập huấn nghiệp vụ, nâng cao trình độ chuyên môn, thực nghiệp phương pháp kỹ thuật ... phục vụ công tác kiểm soát chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh thú y thuỷ sản và công tác thu phí, lệ phí;

l) Chi hoạt động đối ngoại phục vụ trực tiếp công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản như mua tài liệu kỹ thuật, tiếp chuyên gia nước ngoài vào kiểm tra công tác quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thuỷ sản tại Việt Nam; Chi phí cử cán bộ, chuyên viên đi làm việc với các đối tác nước ngoài theo mức quy định hiện hành;

m) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí, lệ phí trong đơn vị bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước hoặc bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng số thu năm trước.

2. Cơ quan thu phí, lệ phí thuộc các Cục: Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, căn cứ vào số tiền được trích theo tỷ lệ quy định để chi phục vụ công tác thu phí và chi theo dự toán được duyệt (dự toán năm chia cho từng tháng, quý), nếu số tiền thu được lớn hơn số chi, được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của các Cục để các Cục điều hoà cho các đơn vị thu phí, lệ phí trực thuộc (bao gồm cả Văn phòng Cục) không đủ nguồn chi bảo đảm quỹ tiền lương tối thiểu cho cán bộ, công nhân viên thu phí, lệ phí và các khoản chi phục vụ hoạt động quản lý chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm, vệ sinh thú y thuỷ sản của các Cục theo chế độ quy định.

3. Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản thực hiện lập dự toán thu, chi hàng năm báo cáo Bộ Tài chính phê duyệt; mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà nước nơi giao dịch để theo dõi việc thu - chi đối với khoản tiền điều hoà phục vụ công tác tổ chức thu phí, lệ phí do các đơn vị thu phí, lệ phí còn chệnh lệch thừa nộp về để chuyển cho đơn vị thiếu. Đồng thời phải mở sổ hạch toán riêng, cuối năm nếu chưa sử dụng hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng và hàng năm phải quyết toán với Bộ Tài chính.

4. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (5%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 5.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2006/QĐ-BTC ngày 04/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản. Đối với chi phí kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản, định kỳ hàng năm, các cơ quan quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản ở Trung ương và địa phương lập dự toán cho các hoạt động kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn vệ sinh cơ sở sản xuất, kinh doanh thuỷ sản, trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và cấp ngân sách theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

2. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.

3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản, Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản, Cục Thú y, Cục Nuôi trồng thuỷ sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhân:
-Văn phòng TƯ Đảng;
-Văn phòng Quốc hội;
-Văn phòng Chủ tịch nước;
-Viện Kiểm sát NDTC;
-Toà án NDTC;
-Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
-Cơ quan TƯ của các đoàn thể;
-Công báo;
-Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
-UBND, Sở Tài chính, Cục thuế, Kho bạc các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
-Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
-Lưu VT, CST(3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC SỐ 1

MỨC THU LỆ PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

TÊN LỆ PHÍ

ĐƠN VỊ

MỨC THU (đ)

1

Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản

đ/ lần cấp

40.000

2

Giấy chứng nhận áp dụng chương trình quản lý chất lượng theo HACCP

đ/lần cấp

40.000

3

Giấy chứng nhận chất lượng và chứng thư vệ sinh cho lô hàng thủy sản.

đ/ lần cấp

40.000

4

Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ theo yêu cầu của khách hàng

đ/ lần cấp

10.000

5

Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ

đ/ lần cấp

40.000

6

Lệ phí cấp giấy chứng nhận tên gọi xuất xứ nước mắm

đ/ lần cấp

40.000

Chú thích: HACCP là Chương trình kiểm soát chất lượng dựa vào phân tích mối nguy và kiểm soát tại điểm tới hạn.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

TÊN LỆ PHÍ

ĐƠN VỊ

MỨC THU (đồng)

1

2

3

4

1

Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nội địa, xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường

đ/lần

40.000

2

Xác nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, quá cảnh, mượn đường

đ/lần

40.000

3

Cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu

đ/lần

20.000

4

Giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản

đ/lần

40.000

5

Giấy chứng nhận chất lượng thức ăn thuỷ sản

đ/lần

40.000

6

Giấy chứng nhận chất lượng giống thuỷ sản

đ/lần

40.000

7

Giấy chứng nhận chất lượng giống cây trồng thuỷ sản

đ/lần

40.000

8

Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm

đ/lần

40.000

9

Cấp lại Giấy chứng nhận thuốc thú y/ CPSH/ VSV/ hoá chất được phép lưu hành tại Việt Nam đối với 1 sản phẩm

đ/lần

20.000

10

Giấy chứng chỉ hành nghề về sản xuất, kinh doanh, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất; xét nghiệm, chẩn đoán bệnh, kê đơn chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật và các hoạt động tư vấn, dịch vụ khác có liên quan đến thú y thuỷ sản

đ/lần

40.000

 

- Trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề

 

20.000

11

Cấp phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất dùng trong thú y thuỷ sản

đ/lần

40.000

12

Cấp phép nhập khẩu, xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản

đ/lần

40.000

13

Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn thuỷ sản

đ/lần

40.000

14

Gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu

đ/lần

20.000

15

Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, CPSH, VSV, hoá chất

đ/lần

40.000

16

Giấy cho phép khảo nghiệm giống thuỷ sản

đ/lần

40.000

17

Giấy cho phép thử nghiệm, khảo nghiệm thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất

đ/lần

40.000

18

Giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm các chỉ tiêu đơn lẻ

đ/lần

10.000

19

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thuỷ sản

đ/lần

40.000

 

PHỤ LỤC SỐ 3

MỨC THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN VỆ SINH THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

NỘI DUNG KHOẢN THU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU(đồng)

GHI CHÚ

1

Các chỉ tiêu cảm quan và vật lý

 

 

 

1.1

Xác định màu sắc, mùi, vị

đ/chỉ tiêu

15.000

 

1.2

Trạng thái (mặt băng, khuyết tật, trạng thái cơ thịt)

nt

10.000

 

1.3

Kích cỡ

nt

7.000

 

1.4

Tạp chất

nt

5.000

 

1.5

Khối lượng tịnh

nt

5.000

 

1.6

Nhiệt độ trung tâm sản phẩm

nt

3.000

 

1.7

Độ chân không

nt

10.000

 

1.8

Độ kín của hộp

nt

20.000

 

1.9

Trạng thái bên trong vỏ hộp

nt

10.000

 

1.10

Khối lượng cái

nt

10.000

 

1.11

Tỷ lệ cái và nước

nt

10.000

 

1.12

Độ mịn

nt

20.000

 

1.13

Đánh giá điều kiện bao gói, ghi nhãn vận chuyển và bảo quản

nt

5.000

 

1.14

Ký sinh trùng

nt

15.000

 

2

Các chỉ tiêu vi sinh

 

 

 

2.1

Tổng vi khuẩn hiếu khí

nt

50.000

 

2.2

Coliform:

nt

55.000

 

2.3

E. Coli

nt

60.000

 

2.4

Clostridium Perfringens

nt

60.000

 

2.5

Staphylococcus aureus

nt

55.000

 

2.6

Streptococcus feacalis

nt

60.000

 

2.7

Nấm men

nt

60.000

 

2.8

Nấm mốc

nt

60.000

 

2.9

Bacillus sp.

nt

60.000

 

2.10

Vibrrio Parahaemolyticus

nt

60.000

 

2.11

Salmonella sp.

nt

50.000

 

2.12

Shigella

nt

60.000

 

2.13

Tổng vi sinh vật kỵ khí sinh H2S

nt

60.000

 

2.14

Coliform phân:

nt

50.000

 

2.15

V.cholera

nt

60.000

 

2.16

Enterococci

nt

60.000

 

2.17

Xác định vi sinh vật chịu nhiệt

nt

60.000

 

2.18

Tổng số Lactobacillus

nt

60.000

 

2.19

Listeria monocytogenes

nt

150.000

 

2.20

Bào tử kỵ khí trong đồ hộp

nt

60.000

 

3

Các chỉ tiêu hoá học thông thường

 

 

 

3.1

Xác định Sunfuahydro (H2S)

nt

40.000

 

3.2

Xác định Nitơ amoniac (NH3)

nt

55.000

 

3.3

Xác định độ pH

nt

40.000

 

3.4

Xác định hàm lượng nước

nt

40.000

 

3.5

Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl)

nt

50.000

 

3.6

Xác định hàm lượng axít

nt

40.000

 

3.7

Xác định hàm lượng mỡ

nt

60.000

 

3.8

Xác định hàm lượng tro

nt

50.000

 

3.9

Xác định hàm lượng nitơ tổng số và Protein thô

nt

55.000

 

3.10

Xác định hàm lượng nitơ formon hoặc ni tơ amin

nt

55.000

 

3.11

Borat

nt

50.000

 

3.12

Cyclamate

nt

50.000

 

3.13

Natri benzoat

nt

40.000

 

3.14

Sacarine

nt

100.000

 

3.15

Định tính Urê

nt

60.000

 

3.16

Canxi

nt

55.000

 

3.17

Phốt pho

nt

70.000

 

3.18

Sạn cát

nt

60.000

 

3.19

Hàm lượng Nitơ bazơ bay hơi

nt

100.000

 

3.20

Hàm lượng SO2

nt

50.000

 

3.21

Hàm lượng NO2

nt

60.000

 

3.22

Hàm lượng NO3

nt

60.000

 

4

Các chỉ tiêu hoá học đặc biệt

 

 

 

4.1

Xác định kim loại nặng (Cd, As, Hg, Pb...)

đ/1nguyên tố

130.000

 

4.2

Độc tố vi nấm

 

 

 

 

- Chỉ tiêu đầu

đ/chỉ tiêu

200.000

 

 

- Chỉ tiêu tiếp theo

nt

130.000

 

4.3

Dư lượng thuốc trừ sâu

 

 

 

 

- Chỉ tiêu đầu

đ/chỉ tiêu

170.000

 

 

- Chỉ tiêu tiếp theo

nt

80.000

 

4.4

Sắt

nt

60.000

 

4.5

Histamin

 

 

 

 

- Phân tích bằng HPLC

đ/chỉ tiêu

380.000

 

 

- Phân tích bằng ELISA

nt

380.000

 

4.6

Xác định PSP, DSP bằng phương pháp sinh hoá trên chuột

nt

250.000

 

4.7

Kiểm chứng PSP, DSP, ASP bằng HPLC

nt

350.000

 

4.8

Dư lượng thuốc kháng sinh bằng Elisa:

 

 

 

 

- Chloramphenicol

đ/chỉ tiêu

280.000

 

 

- AOZ

nt

380.000

 

 

- AMOZ

nt

380.000

 

 

- Quinolones

nt

300.000

 

 

- Malachite Green

nt

280.000

 

4.9

Dư lượng thuốc kháng sinh (kiểm tra bằng LC/MS, LC/MS/MS)

đ/chỉ tiêu

 

 

 

- Chỉ tiêu đầu

đ/chỉ tiêu

350.000

 

 

- Chỉ tiêu tiếp theo cùng nhóm

nt

135.000

 

4.10

Phẩm màu thực phẩm

- Định tính

- Định lượng bằng HPLC

 

nt

 

40.000

100.000

 

4.11

Thuốc nhuộm màu

nt

350.000

 

5

Các chỉ tiêu hoá học của nước

 

 

 

5.1

Xác định độ cứng của nước

đ/chỉ tiêu

60.000

 

5.2

Xác định chlorin trong nước

nt

18.000

 

5.3

Cặn không tan

nt

50.000

 

5.4

Tổng số chất rắn hoà tan

nt

60.000

 

5.5

Cặn toàn phần

nt

60.000

 

5.6

Độ Oxy hoá

nt

70.000

 

5.7

Ôxy hoà tan

nt

60.000

 

5.8

Chlorua

nt

50.000

 

5.9

Nitrit

nt

50.000

 

5.10

Nitrate

nt

50.000

 

5.11

Amoni

nt

55.000

 

5.12

Sắt

nt

60.000

 

5.13

Chì

nt

130.000

 

5.14

Thuỷ ngân

nt

130.000

 

5.15

Asen

nt

130.000

 

5.16

Hydrosunfua

nt

60.000

 

5.17

Phenol

nt

300.000

 

5.18

Thuốc trừ sâu Clo hữu cơ

nt

200.000

 

5.19

Thuốc trừ sâu lân hữu cơ

nt

200.000

 

5.20

Độ đục

nt

50.000

 

5.21

Mangan

nt

60.000

 

5.22

Sulfat

nt

50.000

 

5.23

Kẽm

nt

60.000

 

6

Phân tích tảo

 

 

 

6.1

Phân tích định tính, định lượng tảo

đ/mẫu

240.000

 

 

PHỤ LỤC 4

MỨC THU PHÍ VỀ CÔNG TÁC THÚ Y THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60 /2008/QĐ-BTC ngày 31 /7 /2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

TT

Tên phí

Đơn vị tính

Mức thu

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

 

A

Phí kiểm dịch

 

 

I

Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, thực vật thuỷ sản nhập khẩu

 

1

Cá nước mặn, lợ

 

 

 

 

 

- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

đ/con

23.750

 

 

 

- Cá bột

đ/vạn con

6.650

 

 

 

- Cá hương, cá giống

đ/ con

40

 

 

 

-Trứng, tinh trùng

đ/vạn con

6.650

 

 

2

Cá nước ngọt

 

 

 

 

 

- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

đ/con

11.400

 

 

 

- Cá bột

đ/vạn con

6.320

 

 

 

- Cá hương, cá giống

đ/ vạn con

6.320

 

 

3

Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)

 

 

 

 

 

- Tôm bố mẹ

đ/con

19.000

Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đ

 

 

- Nauplius

đ/vạn con

7.650

 

 

 

- Postlarvae

đ/vạn con

17.100

 

 

 

-Tôm giống

đ/vạn con

17.100

 

 

4

Tôm chân trắng

 

 

 

 

 

- Tôm bố mẹ

đ/con

14.250

Đối với lô hàng thì tối thiểu là 285.000 đ

 

 

- Nauplius

đ/vạn con

6.650

 

 

 

- Postlarvae

đ/vạn con

17.100

 

 

 

-Tôm giống

đ/vạn con

17.100

 

 

5

Tôm nước ngọt

 

 

 

 

 

- Tôm bố mẹ

đ/con

11.400

 

 

 

- Postlarvae

đ/vạn con

12.350

 

 

 

-Tôm giống

đ/vạn con

12.350

 

 

6

Baba, sam giống

đ/con

30

 

 

7

Vích, đồi mồi, rùa da giống

đ/con

19.000

 

 

8

Cá sấu giống

đ/con

5.700

 

 

9

Cua giống

đ/con

480

 

 

10

Ếch, lươn giống

đ/con

480

 

 

11

Hải sâm, sá sùng, trùn lá

đ/con

480

 

 

12

Cá cảnh

giá trị lô hàng

0,95%

Tối thiểu là 285.000, tối đa là 9,5 triệu đ

 

13

Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

đ/kg

1.900

 

 

14

Giống cây trồng (thực vật) thuỷ sản

 

 

 

 

 

 - Kiểm dịch

đ/lô hàng

285.000

 

 

 

- Xét nghiệm bệnh

đ/chỉ tiêu

Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

 

 

15

Giống động vật thuỷ sản khác

đ/vạn con

11.400

 

 

16

Động vật thuỷ sản thương phẩm và sản phẩm ĐVTS

 

 

 

 

 

- Kiểm dịch

đ/lô hàng

285.000

 

 

 

- Xét nghiệm bệnh

đ/chỉ tiêu

Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

 

II

Phí kiểm dịch động vật, thực vật thuỷ sản lưu thông trong nước

 

1

Cá nước mặn, lợ

 

 

 

 

- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

đ/con

15.200

 

 

- Cá bột

đ/vạn con

2.380

 

 

- Cá hương, cá giống

đ/con

100

 

 

- Trứng, tinh trùng

đ/vạn

2.380

 

2

Cá nước ngọt

 

 

 

 

- Cá bố mẹ, cá giống hậu bị

đ/con

4.750

 

 

- Cá bột

đ/vạn con

2.380

 

 

- Cá hương, cá giống

đ/vạn con

2.380

 

3

Tôm nước mặn, lợ (trừ tôm chân trắng)

 

 

 

 

- Tôm bố mẹ

đ/con

16.150

 

 

- Nauplius

đ/vạn con

2.380

 

 

- Postlarvae

đ/vạn con

4.280

 

 

-Tôm giống

đ/vạn con

4.280

 

4

Tôm chân trắng

 

 

 

 

- Tôm bố mẹ

đ/con

12.350

 

 

- Nauplius

đ/vạn con

2.380

 

 

- Postlarvae (từ PL12 trở lên)

đ/vạn con

9.500

 

 

-Tôm giống

đ/vạn con

9.500

 

5

Tôm nước ngọt

 

 

 

 

- Tôm bố mẹ

đ/con

8.550

 

 

- Postlarvae

đ/vạn con

4.280

 

 

-Tôm giống

đ/vạn con

4.280

 

6

Vích, đồi mồi, rùa da giống

đ/con

5.700

 

7

Baba, sam giống

đ/con

10

 

8

Cá sấu giống

đ/con

1.900

 

9

Cua giống

đ/con

190

 

10

ếch lươn giống

đ/con

190

 

11

Hải sâm, sá sùng, trùn lá giống

đ/con

10

 

12

Cá cảnh

giá trị lô hàng

0.95%

tối thiểu 285.000đ, tối đa 9.500.000đ

13

Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu vẹm, ốc giống

đ/kg

100

 

14

Giống cây trồng (thực vật), động vật thuỷ sản thương phẩm

 

 

 

 

- Kiểm dịch

đ/lô hàng

114.000

 

 

- Xét nghiệm bệnh

đ/chỉ tiêu

Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

 

15

Giống động vật thuỷ sản khác

đ/vạn con

3.800

 

III

Kiểm dịch xuất khẩu

 

 

 

 

- Kiểm dịch

đ/lô hàng

315.400

 

 

- Xét nghiệm bệnh

đ/chỉ tiêu

Thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

 

B

Phí kiểm tra chất lượng lô hàng

1

Thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản nhập khẩu

đ /lô hàng

0,095 % giá trị lô hàng (Tối thiểu là 285 000 đồng, tối đa là 9,5 triệu đồng). Các chỉ tiêu hoá đặc biệt thu theo chỉ tiêu đơn lẻ tại Mục G

 

2

Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất nhập khẩu

-

 

 

2.1

Kiểm tra ngoại quan

 

285 000

 

2.2

Kiểm nghiệm

đ/chỉ tiêu

thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

 

3

Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất xuất khẩu

-

 

 

3.1

Kiểm tra ngoại quan

đ/lô hàng

285 000

 

3.2

Kiểm nghiệm

đ/chỉ tiêu

thu theo mức phí kiểm nghiệm chỉ tiêu đơn lẻ tại mục G

 

C

Phí kiểm tra vệ sinh thú y thuỷ sản

 

I

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản.

1

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng

đ/ lần

1.140.000

 

 

- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

 

1.425.000

 

2

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất hoá chất dùng trong nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.

đ/ lần

1.045.000

 

 

- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

đ/ lần

1.282.200

 

3

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất khoáng chất dùng trong nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

- 1 dây chuyền hoặc 1 phân xưởng.

đ/ lần

1.045.000

 

 

- 2 dây chuyền hoặc 2 phân xưởng trở lên.

đ/ lần

1.092.500

 

4

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở san chiết, sang bao, đóng gói thuốc thú y, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong nuôi trồng thủy sản

đ/lần

997.500

 

II

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thức ăn, thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản.

đ/ lần

142.500

 

III

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thuỷ sản

 

 

 

 

-có công suất > 20 triệu con/năm.

đ/ lần

551.000

 

 

- có công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm.

đ/ lần

399.000

 

 

- có công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm.

đ/ lần

300.000

 

 

- có công suất đến 5 triệu con/năm.

đ/ lần

200.000

 

IV

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thuỷ sản.

đ/ lần

171.000

 

V

Phí kiểm tra công nhận cơ sở, vùng nuôi trồng thuỷ sản đạt tiêu chuẩn GAP/CoC/BMP.

 

 

 

 

-Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi > 30ha)

đ/ lần

1.406.000

 

 

-Theo phương thức thâm canh hoặc công nghiệp (có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha)

đ/ lần

1.140.000

 

 

-Theo phương thức bán thâm canh hoặc quảng canh

đ/ lần

266.000

 

VI

Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi tôm công nghiệp

 

 

 

 

-Có diện tích mặt nước nuôi > 30ha

đ/ lần

494.000

 

 

-Có diện tích mặt nước nuôi ≤ 30ha

đ/ lần

342.000

 

VII

Phí kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở nuôi lồng bè tập trung

đ/lần

142.500

 

D

Phí kiểm tra cấp đăng ký lưu hành sản phẩm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

đ/ lần/sản phẩm

807.500

 

E

Kiểm tra cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện hành nghề thú y thủy sản.

 

 

 

I

Xét nghiệm, kiểm nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

đ/ lần

2.280.000

 

II

Khảo nghiệm, thử nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, thức ăn, hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản.

đ/ lần

2.755.000

 

F

Phí giám sát khảo nghiệm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, hoá chất, thức ăn thuỷ sản và giống thuỷ sản.

đ/sản phẩm hoặc đối tượng

1.045.000

 

G

Phí kiểm tra các chỉ tiêu đơn lẻ

I

Phí xét nghiệm bệnh

 

 

 

1.

Bệnh vi rút

 

 

 

1.1

Tôm

 

 

 

 

MBV (Bệnh tôm còi)

- PCR

- Mô

- Soi tươi

 

đ/mẫu

đ/mẫu

đ/mẫu

 

160.000

50.000

20.000

 

 

WSSV (Bệnh đốm trắng)

- PCR

- Mô

 

đ/mẫu

đ/mẫu

 

160.000

50.000

 

 

YHV (Bệnh đầu vàng)

- RT-PCR

- Mô

 

đ/lần

đ/mẫu

 

230.000

50.000

 

 

TSV ( Bệnh taura)

- RT-PCR

- Mô

đ/lần

đ/mẫu

 

230.000

50.000

 

1.2

 

 

 

 

VNN

- RT-PCR

- Mô

 

đ/mẫu

đ/mẫu

 

218.500

48.500

 

1.3

Các vi rút khác

đ/mẫu

570.000

 

2

Bệnh vi khuẩn

 

 

 

2.1

Bệnh do vi khuẩn Vibrio ở ĐVTS

- Bệnh phát sáng

- Bệnh đỏ thân

- Bệnh phồng đuôi, đứt râu, lở loét

- Bệnh đốm trắng do vi khuẩn

- Bệnh khác

đ/chỉ tiêu bệnh

118.750

 

2.2

Bệnh do vi khuẩn Aeromonas ở ĐVTS nước ngọt

- Bệnh đốm đỏ, lở loét

- Bệnh thối mang

- Bệnh đốm nâu TCX

- Bệnh khác

đ/chỉ tiêu bệnh

118.750

 

2.3

+ Bệnh do vi khuẩn Pseudomonas ở cá

- Bệnh xuất huyết ở cá

- Bệnh trắng đuôi ở cá

đ/chỉ tiêu

118.750

 

2.4

+Bệnh do Streptococcus ở cá

- Bệnh nhiễm khuẩn máu ở cá

- Bệnh khác

đ/chỉ tiêu

118.750

 

2.5

+ Các bệnh do những tác nhân vi khuẩn khác

đ/Chỉ tiêu

118.750

 

3

Bệnh nấm

 

 

 

3.1

Nấm nước ngọt

- Nấm Saprolegnia. sp

- Nấm Archlya. sp

- Nấm Aphanomyces. sp

- Các nấm khác

đ/chỉ tiêu

85.500

 

3.2

Nấm nước lợ, mặn

- Nấm Fusarium. sp.

- Nấm Lagenidium. sp.

- Nấm Haliphthoros. sp

- Các nấm khác

đ/chỉ tiêu

85.500

 

4

Bệnh ký sinh trùng

 

 

 

 

+ Ký sinh trùng nước ngọt (soi tươi)

đ/chỉ tiêu bệnh

42.750

 

 

+ Ký sinh trùng nước lợ, mặn (soi tươi)

đ/chỉ tiêu bệnh

42.750

 

II

Phí kiểm tra chất lượng nước nuôi

 

 

 

1

Vi khuẩn hiếu khí tổng số

đ/chỉ tiêu

57.000

 

2

Vibrio sp. tổng số

-

57.000

 

3

Aeromonas sp. tổng số

-

57.000

 

4

Pseudomonas sp.tổng số

-

57.000

 

5

Streptococcus sp. tổng số

-

57.000

 

6

Hàm lượng NO2-N

-

57.000

 

7

Hàm lượng NO3-N

-

57.000

 

8

Hàm lượng NH3-N

-

57.000

 

9

Sắt tổng

-

57.000

 

10

Độ cứng

-

57.000

 

11

Oxy hòa tan

-

57.000

Phương pháp phân tích

 

Oxy hòa tan

-

9.500

Máy đo oxy hoà tan

12

Sulfurhydro (H2S)

-

57.000

 

13

Đo pH

-

28.500

Phương pháp phân tích

 

Đo pH

-

9.500

Máy đo pH

14

BOD

-

76.000

 

15

COD

-

66.500

 

16

Độ trong

-

38.000

Phương pháp phân tích

 

Độ trong

-

9.500

Máy đo

17

Độ kiềm

-

47.500

Phương pháp phân tích

 

Độ kiểm

-

9.500

Máy đo

18

Độ mặn

-

38.000

Phương pháp phân tích

 

Độ mặn

-

9.500

Máy đo

19

PO4-3

-

57.000

 

20

CO2

đ/mẫu

47.500

 

21

Thực vật nổi, tảo độc

đ/mẫu

142.500

 

22

Động vật nổi

đ/mẫu

114.000

 

23

Sinh vật đáy

đ/mẫu

171.000

 

24

Dư lượng kim loại nặng

đ/chỉ tiêu

76.000

 

25

Dư lượng thuốc trừ sâu

-

190.000

 

III

Kiểm nghiệm thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y

1

Giao nhận mẫu và thông báo kết quả

đồng/Lần

9.500

 

2

Đánh giá ngoại quan, cảm quan

--

9.500

 

3

Thử vật lý thuốc nước

--

 

 

3.1

Thể tích

--

9.500

 

3.2

Soi tạp chất trong mẫu thuốc tiêm

--

9.500

 

3.3

Soi độ trong thuốc nước

--

9.500

 

4

Thử vật lý thuốc viên, thuốc bột

đồng/chỉ tiêu/mẫu

 

 

4.1

Độ đồng đều về khối lượng của đơn vị bào chế

--

9.500

 

4.2

Độ đồng đều về hàm lượng của đơn vị bào chế

--

9.500

 

4.3

Độ rã (thuốc viên)

--

19.000

 

4.4

Độ tan thuốc viên

--

19.000

 

4.5

Độ mịn (thuốc bột)

--

9.500

 

4.6

Độ tan thuốc bột

--

9.500

 

5

Thử độ ẩm

đồng/Lần

 

 

5.1

Sấy

--

95.000

 

5.2

Sấy chân không

--

123.500

 

5.3

Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

--

76.000

 

5.4

Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

--

142.500

 

6

Đo tỷ trọng

 

 

 

6.1

Dùng tỷ trọng kế

--

9.500

 

6.2

Dùng picnomet

--

19.000

 

7

Đo pH

 

 

 

7.1

Không phải xử lý mẫu

--

19.000

 

7.2

Phải chuẩn bị mẫu

--

42.750

 

8

Thử định tính hoạt chất

đồng/chỉ tiêu

 

 

8.1

Đơn giản (mỗi phản ứng)

--

19.000

 

8.2

Phức tạp (mỗi chất)

--

71.250

 

8.3

Ghi phổ tử ngoại toàn bộ

--

95.000

 

8.4

Ghi phổ hồng ngoại (dùng chất chuẩn)

--

95.000

 

8.5

Sắc ký lớp mỏng

--

95.000

 

8.6

Sắc ký lỏng cao áp

 

Tính bằng 47,5% phép thử định lượng tương ứng

 

9

Thử định lượng

 

 

 

9.1

Phương pháp thể tích

 

 

 

9.1.1

Phương pháp chuẩn độ axit-bazơ

--

114.000

 

9.1.2

Phương pháp chuẩn độ Complexon

--

142.500

 

9.1.3

Định lượng Penicilin

--

190.000

 

9.1.4

Chuẩn độ môi trường khan

--

171.000

 

9.1.5

Chuẩn độ Nitrit

--

190.000

 

9.1.6

Chuẩn độ điện thế

--

171.000

 

9.2

Phương pháp cân

 

171.000

 

9.3

Phương pháp vật lý

 

 

 

9.3.1

Quang phổ tử ngoại và khả kiến

--

142.500

 

9.3.2

Sắc ký lỏng cao áp

--

285.000

Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50,000đ

9.3.3

Sắc ký lỏng khối phổ

--

380.000

 

9.3.4

Sắc ký khí

--

285.000

 

9.4

Định lượng những đối tượng đặc biệt

 

 

 

9.4.1

Định lượng Protease

--

190.000

 

9.4.2

Định lượng Amylase

--

190.000

 

9.4.3

Định lượng Cellulase

--

190.000

 

9.4.4

Định lượng Lipase

--

190.000

 

9.4.5

Nitơ toàn phần

--

171.000

 

10

Thử trên sinh vật và vi sinh vật

đ/lần

 

 

10.1

Thử độc tính bất thường

--

209.000

 

10.2

Thử vô khuẩn

--

142.500

 

10.3

Làm kháng sinh đồ

--

285.000

 

10.4

Định lượng kháng sinh bằng vi sinh vật

--

285.000

 

10.5

Định lượng kích dục tố HCG

--

190.000

 

11

Phân lập và định danh vi sinh vật

đ/Chỉ tiêu

95.000

 

12.

Kiểm tra vacxin, sinh phẩm

 

 

 

12.1

Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y

đ/chủng

 

 

 

Vi khuẩn

--

1.425.000

 

 

Vi rút

--

950.000

 

12.2

Kiểm tra tính an toàn chung

đồng/lần

285.000

 

12.3

Xác định hiệu giá kháng thể

--

285.000

 

IV

Kiểm nghiệm phân bón, khoáng chất

đồng/Chỉ tiêu

 

 

1

Phân bón (vi sinh, hữu cơ, NPK...)

 

 

 

1.1

Hàm lượng nitơ tổng (N)

--

57.000

 

1.2

Hàm lượng P2O5 tổng cộng

--

57.000

 

1.3

Hàm lượng K2O tổng cộng

--

57.000

 

1.4

Hàm lượng photpho (P) tan trong nước

--

57.000

 

1.5

Hàm lượng K2O tan trong nước

--

57.000

 

1.6

Hàm lượng chất hữu cơ

--

76.000

 

2

Khoáng chất

 

 

 

2.1

Lượng mất khi nung ở (900 đến 1000)oC

--

57.000

 

2.2

Hàm lượng tạp chất

--

47.500

 

2.2

Hàm lượng chất không tan

--

47.500

 

2.4

Hàm lượng silic và cặn không tan

--

66.500

 

2.5

Hàm lượng oxyt silic (SiO2)

--

66.500

 

2.6

Hàm lượng tổng oxyt nhôm & oxyt sắt (Al2O3 & Fe2O3)

--

76.000

 

2.7

Hàm lượng CaO, CaCO3

--

57.000

 

2.8

Hàm lượng MgO, MgCO3

--

47.500

--

V

Kiểm nghiệm thức ăn

đồng/chỉ tiêu

 

 

1

Thức ăn viên

 

 

 

1.1

Kiểm tra ngoại quan

--

9.500

 

1.2

Kích cỡ

--

9.500

 

1.3

Tỷ lệ vụn nát

--

9.500

 

1.4

Độ bền

--

9.500

 

1.5

Độ ẩm

--

38.000

 

1.6

Năng lượng

--

57.000

 

1.7

Protein

--

57.000

 

1.8

Xơ thô

--

38.000

 

1.9

Lipid

--

57.000

 

1.10

Tro

--

57.000

 

1.11

Cát sạn

--

9.500

 

1.12

Canxi

--

57.000

 

1.13

Phospho

--

76.000

 

1.14

NaCl

--

9.500

 

1.15

Lyzin

--

190.000

 

1.16

Methionin

--

190.000

 

2

Thức ăn khác

 

 

 

2.1

Tỷ lệ nở của Artemia

--

47.500

 

2.2

Các chỉ tiêu chất lượng khác

--

Theo mức phí kiểm tra chất lượng thức ăn viên

 

3

Kiểm tra vệ sinh thú y thức ăn

 

 

 

3.1

Côn trùng sống

--

9.500

 

3.2

Salmonella

--

57.000

 

3.3

Aspergillus flavus

--

57.000

 

3.4

Aflatoxin (sắc ký khí)

--

285.000

 

3.5

Dư lượng thuốc kháng sinh

 

285.000

 

3.6

Dẫn xuất của Nitrofuran

--

380.000

 

3.7

Dư lượng thuốc kháng sinh bằng LC/MS/MS

--

475.000

 

3.8

Các loại hhocmon

--

285.000

 

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 60/2008/QD-BTC

Hanoi, July 31, 2008

 

DECISION

PRESCRIBING THE COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF CHARGES AND FEES FOR MANAGEMENT OF AQUATIC PRODUCT QUALITY, SAFETY AND HYGIENE AND VETERINARY WORK

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the August 28, 2001 Ordinance on Charges and Fees and the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the July 26, 2003 Ordinance on Food Hygiene and Safety and the Government’s Decree No. 163/2004/ND-CP of September 7, 2004, detailing the implementation of a number of the Ordinance on Food Hygiene and Safety, a number of articles of the Ordinance on Animal Health, the Ordinance on Livestock, and the Ordinance on Plant Protection and Quarantine;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
After obtaining the opinion of the Ministry of Agriculture and Rural Development in Official Letter No. 1432/BNN-QLCL of May 22, 2008;

At the proposal of the director of the Tax Policy Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision the tables of charge and fee rates for management of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work, including:

1. The table of fee rates for management of aquatic product quality, safety and hygiene (Appendix 1);

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. The table of charge rates for management of aquatic product quality, safety and hygiene (Appendix 3);

4. The table of charge rates for management of aquatic product veterinary work (Appendix 4).

Article 2.- Vietnamese and foreign organizations and individuals producing and trading in aquatic animals and imported aquatic products, exporting and selling aquatic products on the domestic market; producing and trading in veterinary drugs, animal feed, chemicals and bioproducts used in aquaculture in Vietnam shall pay charges and fees at the rates prescribed in Article 1 of this Decision when competent state agencies in the agriculture and rural development sector perform operations to manage food safety and hygiene and aquatic product veterinary hygiene in accordance with laws.

Charges and fees for the state management of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work shall be collected in Vietnam dong. When foreign organizations or individuals wish to pay charges and fees in a foreign currency, they may pay them in the US dollar (USD) at the average exchange rate on the inter-bank foreign exchange market announced by the State Bank of Vietnam at the time of collection.

Article 3.- State management agencies in charge of aquatic product quality, safety and veterinary work (including the Department of Quality Management of Agricultural, Forest and Aquatic Products, the Animal Health Department, the Aquaculture Department, their attached units and local management agencies in charge of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work) that perform the operations stated in Article 2 of this Decision shall organize the collection, remittance, management and use of charges and fees under this Decision (below collectively referred to as charge- and fee-collecting agencies).

Article 4.- Charges and fees for the management of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work constitute a state budget revenue and shall be managed and used as follows:

1. Charge- and fee-collecting agencies may retain 95% of the total collected charge and fee amounts to cover expenses for the charge and fee collection, specifically:

a/ Salaries, wages and payments of salary or wage nature according to current regulations (excluding salaries of cadres and employees salaried by the state budget);

b/ Expenses for labor protection outfits or uniforms for laborers according to regulations;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



d/ Expenses for public services, office supplies, information and communication in service of the charge and fee collection;

dd/ Expenses for regular repair of working offices, office equipment and machines used for aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work;

e/ Other expenses directly for the management of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work;

g/ Expenses for buying receipts and other print forms, materials, fuel, chemicals, instruments, tools, machines, equipment and supplies to directly serve the charge and fee collection;

h/ Expenses for overhaul of assets, machines and equipment, and special-use vehicles used for the charge and fee collection;

i/ Expenses for renting working offices and hiring technical specialists and workers and machines and technical equipment (if any) for the charge and fee collection;

k/ Expenses for meetings, workshops and short-term training courses to raise professional capacity and practice technical methods…to serve the control of food quality, safety and hygiene and aquatic veterinary hygiene, and the charge and fee collection;

l/ Expenses for external relations directly serving the management of food quality, safety and hygiene and aquatic veterinary work, such as buying technical documents, receptions of foreign consultants to examine aquatic product quality, safety and hygiene management work in Vietnam, expenses for overseas trips of officials and employees to work with foreign partners at prescribed levels;

m/ Rewards and welfare benefits for cadres and employees personally engaged in the charge and fee collection at the average annual level not exceeding three months’ salary per person, if the collected charge and fee amount of the year is higher than that of the preceding year, or not exceeding two months’ salary per person if the collected charge and fee amount of the year is equal to or lower than that of the preceding year.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. The Department of Quality Management of Agricultural, Forest and Aquatic Products, the Animal Health Department and the Aquaculture Department shall prepare annual revenue and expenditure estimates and report them to the Ministry of Finance for approval, open their own accounts at state treasuries with which they have transactions for monitoring the collection and spending of re-distributed sums of money used for the charge and fee collection which are remitted by charge- and fee-collection units from their excessive revenues for transfer to units with insufficient funds. At the same time, they shall open accounting books to keep track of these sums of money separately. By yearend, if they have not used up these sums of money, they may carry them forward to subsequent years for use, and annually finalize these sums of money with the Ministry of Finance.

4. The remainder (5%) of the total collected charge and fee amount, after subtracting the amount retained according to the percentage prescribed in Clause 1 of this Article, shall be remitted into the state budget by charge- and fee-collecting agencies according to the relevant chapter, category, clause, item and sub-item in the current state budget index.

Article 5.-

1. This Decision takes effect 15 days after its publication in “Cong Bao.” It replaces the Finance Minister’s Decision No. 22/2006/QD-BTC of April 4, 2006, prescribing the collection, remittance, management and use of charges and fees for the management of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work. For expenses for the examination of safety- and hygiene-assuring conditions of aquatic product production and trading enterprises, central and local agencies in charge of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work shall prepare costs estimates for their examination activities, submit them to competent authorities for consideration, approval and allocation of budget funds in accordance with the Law on the State Budget.

2. Other contents related to the collection, remittance, management and use, receipts and publicization of regulations on the collection of charges and fees not mentioned in this Decision comply with the guidance in the Finance Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, and Circular No. 45/2006/TT-BTC of may 25, 2006, amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC , guiding the implementation of the law on charges and fees.

3. Organizations and individuals liable to pay charges and fees for the management of aquatic product quality, safety and hygiene and veterinary work, the Department of Quality Management of Agricultural, Forest and Aquatic Products, the Animal Health Department, the Aquaculture Department, charge- and fee-collecting agencies and concerned agencies shall implement this Decision.

4. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Ministry of Finance for study and additional guidance.

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

APPENDIX NO. 1

FEE RATES FOR THE MANAGEMENT OF AQUATIC PRODUCT QUALITY AND  SAFETY AND HYGIENE
(Issued together with the Minister of Finance’s Decision No. 60/2008/QĐ-BTC of July 31, 2008)

TT

NAME OF FEE

UNIT

FEF (VND)

1

Certificate of satisifaction of conditions for ensuring hygiene and safety for aquatic food production and trading

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



40.000

2

Certificate of application of HACCP quality control program

VND/grant

40.000

3

Certificate of quality and hygiene deed for a lot of aquatic commodities

VND/grant

40.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Certificate of the results of checking single indicators upon request of customer

VND/grant

10.000

5

Certificate of origin of bivalve molluscs

VND/grant

40.000

6

Fee for the grant of certificate of appellation of origin of fish sauce

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



40.000

Note: HACCP stands for the Hazard Analysis and Critical Control Point.

 

APPENDIX NO. 2

FEE RATES FOR THE GRANT OF CERTIFICATES OF AQUATIC ANIMAL VETERINARY WORK
(Issued together with the Minister of Finance’s Decision No. 60/2008/QĐ-BTC of July 31, 2008)

TT

NAME OF FEE

UNIT

FEE LEVEL

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

2

3

4

1

Certificate of quarantine of aquatic animals and products thereof, aquatic plants which are domestic, exported, imported, in transit or transported via Vietnamese territory

VND/grant

40.000

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VND/certification

40.000

3

Re-grant of quarantine certificates upon request of customers

VND/grant

20.000

4

Certificate of quality of veterinary drug/bio-product/micro-organism/chemical used in aquatic animal veterinary work

VND/grant

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Certificate of quality of aquatic animal feed

VND/grant

40.000

6

Certificate of aquatic animal breed quality

VND/grant

40.000

7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VND/grant

40.000

8

Certificate of veterinary drug/bio-product/micro-organism/chemical permitted for circulation in Vietnam, for each product

VND/grant

40.000

9

Re-grant of certificate of veterinary drug/bio-product/micro-organism/chemical permitted for circulation in Vietnam , for each product

VND/grant

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10

Certificate of practitioner in production, trading, inspection, assay and test of veterinary drugs, bio-products, micro-organisms and chemicals; testing and diagnosis of diseases, prescription for disease treatment, animal health care, and other consultancy operations and services related to aquatic animal veterinary work.

- Extension of certificate of practitioner

VND/grant

40.000

 

 

 

20.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Licensing of import and export of veterinary drugs, bio-products, micro-organisms and chemicals used in aquatic animal veterinary work

VND/grant

40.000

12

Licensing of import and export of aquatic animals, aquatic animal products and aquatic plants

VND/license

40.000

13

Licensing of import and export of aquatic animal feeds

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



40.000

14

Extension and modification of contents of licenses upon request of customers

đ/extension or modification

20.000

15

Certificate of results of inspection of veterinary drugs, bio-products, micro-organisms and chemicals

VND/grant

40.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Permit for assay of aquatic animal breed

VND/grant

40.000

17

Permit for test and assa fo feed, veterinary drugs, veterinary drugs, bio-products, micro-organisms and chemicals

VND/grant

40.000

18

Certificate of results of inspection of individual indicators

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10.000

19

Certificate of eligibility for production of and trading in veterinary drugs, chemicals, bio-products and micro-organisms for use in aquaculture

VND/grant

40.000

 

APPENDIX NO. 3

CHARGE RATES FOR THE MANAGEMENT OF AQUATIC PRODUCT QUALITY, SAFETY AND HYGIENE
(Issued together with the Minister of Finance’s Decision No. 60/2008/QĐ-BTC of July 31, 2008)

TT

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



UNIT OF CALCULATION

CHARGE RATE  (VND)

REMARK

1

Sensible and physical indicators

 

 

 

1.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VND/indicator

15.000

 

1.2

State (glazing, defects, muscle and meat)

ditto

10.000

 

1.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

7.000

 

1.4

Extraneous matter

ditto

5.000

 

1.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

5.000

 

1.6

Product center temperature

ditto

3.000

 

1.7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

10.000

 

1.8

Tightness of boxes

ditto

20.000

 

1.9

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

10.000

 

1.10

Gross weight

ditto

10.000

 

1.11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

10.000

 

1.12

Fineness

ditto

20.000

 

1.13

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

5.000

 

1.14

Parasites

ditto

15.000

 

2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

2.1

Total aerobic bacteria

ditto

50.000

 

2.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

55.000

 

2.3

E. Coli

ditto

60.000

 

2.4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

2.5

Staphylococcus aureus

ditto

55.000

 

2.6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

2.7

Yeast

ditto

60.000

 

2.8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

2.9

Bacillus sp.

ditto

60.000

 

2.10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

2.11

Salmonella sp.

ditto

50.000

 

2.12

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

2.13

Total of H2S-producing anaerobes

ditto

60.000

 

2.14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

50.000

 

2.15

V.cholera

ditto

60.000

 

2.16

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

2.17

Determination of thermophile microorganisms

ditto

60.000

 

2.18

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

2.19

Listeria monocytogenes

ditto

150.000

 

2.20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

3

Common chemical indicators

 

 

 

3.1

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

40.000

 

3.2

Determination of ammonia (NH3)

ditto

55.000

 

3.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

40.000

 

3.4

Determination of water content

ditto

40.000

 

3.5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

50.000

 

3.6

Determination of acid content

ditto

40.000

 

3.7

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

3.8

Determination of ash content

ditto

50.000

 

3.9

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

55.000

 

3.10

Determination of formol nitrogen or amine nitrogen content

ditto

55.000

 

3.11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

50.000

 

3.12

Cyclamate

ditto

50.000

 

3.13

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

40.000

 

3.14

Saccharin

ditto

100.000

 

3.15

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

3.16

Calcium

ditto

55.000

 

3.17

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

70.000

 

3.18

Grit

ditto

60.000

 

3.19

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

100.000

 

3.20

SO2 content

ditto

50.000

 

3.21

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

3.22

NO3 content

ditto

60.000

 

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

4.1

Determination of heavy metals (Cd, As, Hg, Pb...)

VND/element

130.000

 

4.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

- First indicator

VND/indicator

200.000

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

130.000

 

4.3

Insecticide residue

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VND/indicator

170.000

 

 

- Subsequent indicator

ditto

80.000

 

4.4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

60.000

 

4.5

Histamine

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VND/indicator

380.000

 

 

- ELISA analysis

ditto

380.000

 

4.6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

250.000

 

4.7

Test of PSP, DSP and ASP by HPLC

ditto

350.000

 

4.8

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

- Chloramphenicol

VND/indicator

280.000

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

380.000

 

 

- AMOZ

ditto

380.000

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

300.000

 

 

- Malachite Green

ditto

280.000

 

4.9

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VND/indicator

 

 

 

- First indicator

VND/indicator

350.000

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



ditto

135.000

 

4.10

Food colorings

- Qualification

- HPLC quantification

ditto

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100.000

 

4.11

Dyes

ditto

350.000

 

5

Chemical indicators of water

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

5.1

Determination of water hardness

VND/indicator

60.000

 

5.2

Determination of chlorine in water

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



18.000

 

5.3

Indisolluble residue

ditto

50.000

 

5.4

Total of dissolvable solid matters

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



60.000

 

5.5

Total residue

ditto

60.000

 

5.6

Degree of oxidization

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



70.000

 

5.7

Dissolved oxygen

ditto

60.000

 

5.8

Chloride

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50.000

 

5.9

Nitrite

ditto

50.000

 

5.10

Nitrate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50.000

 

5.11

Ammonite

ditto

55.000

 

5.12

Iron

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



60.000

 

5.13

Lead

ditto

130.000

 

5.14

Mercury

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



130.000

 

5.15

Arsenic

ditto

130.000

 

5.16

Sulfide hydro

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



60.000

 

5.17

Phenol

ditto

300.000

 

5.18

Organic chlorine pesticide

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



200.000

 

5.19

Organic phosphorus pesticide

ditto

200.000

 

5.20

Turbidity

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50.000

 

5.21

Manganese

ditto

60.000

 

5.22

Sulfate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



50.000

 

5.23

Zinc

ditto

60.000

 

6

Alga analysis

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

6.1

Qualitative and quantitative analysis of algae

VND/sample

240.000

 

 

APPENDIX NO. 4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



TT

Name of charge

Unit of calculation

Charge rate

Remark

1

2

3

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



A

Quanrantine charges

 

I

Charges for quanrantine of aquatic animals, products thereof, and aquatic plants, imported

1

Saltwater and brackish water fish

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Parent fish, reserve breeding fish

VND/fish

23.750

 

 

- Fry

VND/ten of thousand fish

6.650

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Larval fish

VND/fish

40

 

 

- Eggs, sperms

VND/ten of thousand fish

6.650

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2

Freshwater fish

 

 

 

 

- Parent fish, reserve breeding fish

VND/fish

11.400

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Fry

VND/ten of thousand fish

6.320

 

 

- Larval fish

VND/ten of thousand fish

6.320

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

Saltwater and brackish water prawn (excluding white-legged prawn)

 

 

 

 

- Parent prawn

VND/fish

19.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Nauplius

VND/ten of thousand fish

7.650

 

 

- Postlarvae

VND/ten of thousand fish

17.100

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Breeding prawn

VND/ten of thousand fish

17.100

 

4

White-legged prawn

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Parent prawn

VND/fish

14.250

At least VND 285,000 for lots

 

- Nauplius

VND/ten of thousand fish

6.650

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Postlarvae

VND/ten of thousand fish

17.100

 

 

- Breeding prawn

VND/ten of thousand fish

17.100

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Freshwater prawn

 

 

 

 

- Parent prawn

VND/fish

11.400

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Postlarvae

VND/ten of thousand fish

12.350

 

 

- Breeding prawn

VND/ten of thousand fish

12.350

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

Breeding tryonichids, king crabs

VND/fish

30

 

7

Breeding chelones, tortoises and turtles

VND/fish

19.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

Breeding crocodiles

VND/fish

5.700

 

9

Breeding crabs

VND/fish

480

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10

Breeding frogs and eels

VND/fish

480

 

11

Sea cucumbers, sea eels, leaf worms

đ/fish

480

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

Ornamental fish

Value of lot

0,95%

At least VND 285,000 and at most VND 9.5 million

13

Breeding oysters, scallops, abalone, clams, ark shells, marquis, mussels, snails

VND/kg

1.900

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14

Aquatic plant varieties

 

 

 

 

- Quarantine

VND/lot

285.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Disease test

VND/indicator

Collected according to individual indicators under Section G

 

15

Other breeding aquatic animals

VND/ten of thousand fish

11.400

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



16

 

 

 

 

- Quarantine

VND/lot

285.000

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Disease test

VND/indicator

Collected according to individual indicators under Section G

II

Charges for quarantine of aquatic animals and plants domestically circulated

1

Saltwater and brackish water fish

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Parent fish, reserve breeding fish

VND/fish

15.200

 

 

- Fry

VND/ten of thousand fish

2.380

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Larval fish

VND/fish

100

 

 

- Eggs, sperms

VND/ten of thousand fish

2.380

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2

Freshwater fish

 

 

 

 

- Parent fish, reserve breeding fish

VND/fish

4.750

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Fry

VND/ten of thousand fish

2.380

 

 

- Larval fish

VND/ten of thousand fish

2.380

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

Saltwater and brackish water prawn (excluding white-legged prawn)

 

 

 

 

- Parent prawn

VND/fish

16.150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Nauplius

VND/ten of thousand fish

2.380

 

 

- Postlarvae

VND/ten of thousand fish

4.280

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Breeding prawn

VND/ten of thousand fish

4.280

 

4

White-legged prawn

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Parent prawn

VND/fish

12.350

 

 

- Nauplius

VND/ten of thousand fish

2.380

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Postlarvae

VND/ten of thousand fish

9.500

 

 

- Breeding prawn

VND/ten of thousand fish

9.500

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Freshwater prawn

 

 

 

 

- Parent prawn

VND/fish

8.550

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Postlarvae

VND/ten of thousand fish

4.280

 

 

- Breeding prawn

VND/ten of thousand fish

4.280

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



6

Breeding tryonichids, king crabs

VND/fish

5.700

 

7

Breeding tryonichids, king crabs

VND/fish

10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



8

Breedign crocodiles

VND/fish

1.900

 

9

Breeding crabs

VND/fish

190

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10

Breeding frogs and eels

VND/fish

190

 

11

Sea cucumbers, sea eels, leaf worms

VND/fish

10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

Ornamental fish

Value of lot

0.95%

At least VND 285,000, at most VND 9.5 million

13

Breeding oysters, scallops, abalone, clams, ark shells, marquis, mussels, snails

VND/kg

100

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



14

Commercial aquatic plant varieties and animal breeds

 

 

 

 

- Quarantine

VND/lot

114.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Disease test

VND/indicator

Collected according to individual indicators under Section G

 

15

Other breeding aquatic animals

VND/ten of thousand fish

3.800

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



III

Export quanratine

 

 

 

 

- Quarantine

VND/lot

315.400

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

- Disease test

VND/indicator

Collected according to individual indicators under Section G

 

B

Charges for quality inspection of goods lots

1

Aquatic animal feeds and materials thereof, imported

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,095 % of lot value (minumum VND 285,000, maximum VND 9.5 million). For special chemical indicators, collected according to individual indicators under Section G

 

2

Veterinary drugs and materials thereof, chemicals, bio-products, micro-organisms and minerals, imported

-

 

 

2.1

External inspection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



285 000

 

2.2

Test

VND/indicator

Collected at charge rates for test of individual indicators under Section G

 

3

Feed, veterinary drugs, chemicals, bio-products, micro-organisms and minerals, exported

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

3.1

External inspection

VND/lot

285 000

 

3.2

Test

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Collected at charge rates for test of individual indicators under Section G

 

C

Charges for inspection of aquatic veterinary hygiene

 

I

Inspection of veterinary hygiene of establishments producing veterinary drugs, bio-products, chemicals and feeds used in aquaculture

1

Inspection of veterinary hygiene of establishments producing veterinary drugs, bio-products, chemicals and feeds used in aquaculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

- One production line or workshop

VND/inspection

1.140.000

 

 

- Two or more production lines or workshops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.425.000

 

2

Inspection of veterinary hygiene of establishments producing chemicals used in aquaculture

 

 

 

 

- One production line or workshop

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.045.000

 

 

- Two or more production lines or workshops

VND/inspection

1.282.200

 

3

Inspection of veterinary hygiene of establishments producing minerals used in aquaculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

- One production line or workshop

VND/inspection

1.045.000

 

 

- Two or more production lines or workshops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.092.500

 

4

Inspection of veterinary hygiene of establishments bottling and packing veterinary drugs, chemicals, bio-products, micro-organisms used in aquaculture

VND/inspection

997.500

 

II

Inspection of veterinary hygiene of establishments trading in veterinary drugs, bio-products, chemicals and feeds used in aquaculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142.500

 

III

Inspection of veterinary hygiene of establishments producing breeding aquatic animals

 

 

 

 

- Of a capacity > 20 million animals/year

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



551.000

 

 

- Of a capacity of between 10 million and 20 million animals/year.

VND/inspection

399.000

 

 

- Of a capacity of between 5 million and 10 million animals/year.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



300.000

 

 

- Of a capacity of up to 5 million animals/year.

VND/inspection

200.000

 

IV

Inspection of veterinary hygiene of establishments trading in aquatic breeds

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



171.000

 

V

Charges for inspection to accredit aquaculture establishments or zones as meeting GAP/CoC/BMP standards.

 

 

 

 

- Intensive or industrial methods (with a water surface area > 30 ha)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.406.000

 

 

- Intensive or industrial methods (with a water surface area ≤ 30ha)

VND/inspection

1.140.000

 

 

- Semi-intensive or extensive method

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



266.000

 

VI

Charges for inspection of veterinary hygiene of industrial prawn-rearing establishments

 

 

 

 

- With a water surface area ≤ 30ha

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



494.000

 

 

- With a water surface area ≤ 30ha

VND/inspection

342.000

 

VII

Charges for inspection of veterianry hygiene of establishments rearing fish in cages in consolidated areas

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142.500

 

D

Charges for inspection to grant registrations for circulation of veterinary drugs, bio-products, chemicals used in aquaculture.

VND/inspection/product

807.500

 

E

Inspection to grant certificates of eligibility for veterinary medicine practice.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

I

Testing of veterinary drugs, bio-products, feeds, chemicals used in aquaculture

VND/test

2.280.000

 

II

Assay and testing of veterinary drugs, bio-products, feeds, chemicals used in aquaculture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2.755.000

 

F

Charges for supervision of assay of veterinary drugs, bio-products, chemicals, feeds for aquatic animals and breeding aquatic animals.

VND/product or animal

1.045.000

 

G

Charges for inspection of single indicators

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Charges for disease tests

 

 

 

1.

Viral diseases

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 Prawn

 

 

 

 

MBV

- PCR

- Tissue

- Wet-mount

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



VND/sample

VND/sample

VND/sample

 

160.000

50.000

20.000

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- PCR

- Tissue

 

VND/sample

VND/sample

 

160.000

50.000

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



YHV

- RT-PCR

- Tissue

 

VND/test

VND/sample

 

230.000

50.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

TSV

- RT-PCR

- Tissue

 

VND/test

VND/sample

 

230.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1.2

 Fish

 

 

 

 

VNN

- RT-PCR

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

VND/sample

VND/sample

 

218.500

48.500

 

1.3

 Other viruses

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



570.000

 

2

Bacterial diseases

 

 

 

2.1

 Diseases caused by vibrio bacteria in aquatic animals

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- SEMBV

- Disease of frayed tail, broken feeler and addled and rotten auxiliary organs

- White-spot bacterial disease

- Other diseases

VND/disease indicator

118.750

 

 

2.2

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Red-sore and ulcer disease

- Rotten gills disease

- Brown-spo disease TCX

- Other diseases

VND/disease indicator

118.750

 

 

2.3

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Hemorrharge in fish

- White-tail disease in fish

VND/indicator

118.750

 

2.4

+ Diseases caused by Streptococcus in fish

- Red boil in fish

- Other diseases

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



118.750

 

2.5

+ Diseases caused by other bacterial agents

VND/indicator

118.750

 

3

Fungi

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

3.1

 Freshwater fungi

- Saprolegnia. sp

- Archlya. sp

- Aphanomyces. sp

- Other fungi

VND/indicator

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

3.2

Brackishwater and saltwater fungi

- Fusarium. sp.

- Lagenidium. sp.

- Haliphthoros. sp

- Other fungi

VND/indicator

85.500

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

Parasites

 

 

 

 

+ Freshwater parasites (wet mount)

VND/disease indicator

42.750

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

+ Brackishwater and saltwater parasites (wet mount)

VND/disease indicator

42.750

 

II

Charges for quality examination of water used in aquaculture

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1

Total aerobic bacteria

VND/indicator

57.000

 

2

Total Vibrio sp.

-

57.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3

Total aeromonas sp.

-

57.000

 

4

Total pseudomonas sp.

-

57.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5

Total streptococcus sp.

-

57.000

 

6

NO2-N content

-

57.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7

NO3-N content

-

57.000

 

8

NH3-N content

-

57.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

Total iron

-

57.000

 

10

Hardness

-

57.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

Dissolved oxygen

-

57.000

Analysis method

 

Dissolved oxygen

-

9.500

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12

Sulfide hydro (H2S)

-

57.000

 

13

pH measurement

-

28.500

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

pH measurement

-

9.500

pH meter

14

BOD

-

76.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15

COD

-

66.500

 

16

Transparency

-

38.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Transparency

-

9.500

Measuring device

17

Alkalinity

-

47.500

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Alkalinity

-

9.500

Measuring device

18

Salinity

-

38.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Salinity

-

9.500

Measuring device

19

PO4-3

-

57.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



20

CO­2

VND/sample

47.500

 

21

Phytoplankton, toxic alga

VND/sample

142.500

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



22

Zoobenthos

VND/sample

114.000

 

23

Benthos

VND/sample

171.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



24

Heavy metal residue

VND/indicator

76.000

 

25

Pesticide residue

-

190.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



III

Test of drugs, chemicals, bio-products and micro-organisms in veterinary work

1

Delivery and receipt of samples and result notification

VND/time

9.500

 

2

External and sensible evaluation

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

3

Physical test of liquid drug

--

 

 

3.1

Volume

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

3.2

Identifying impurities in injection drug samples

--

9.500

 

3.3

Scanning the degree of clarity of liquid drugs

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

4

Physical test of tablets and medicinal powders

VND/indicator/sample

 

 

4.1

Weight uniformity of prepared units

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

4.2

Content uniformity of prepared units

--

9.500

 

4.3

Disintegration (tablets)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



19.000

 

4.4

Dissolution of tablets

--

19.000

 

4.5

Fineness (medicinal powders)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

4.6

Dissolution of medicinal powders

--

9.500

 

5

Moisture testing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

5.1

Drying

--

95.000

 

5.2

Vacuum drying

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



123.500

 

5.3

Infrared moisture testing

--

76.000

 

5.4

Moisture measurement by Karl Fischer titration method

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142.500

 

6

Measurement of density

 

 

 

6.1

Use of hydrometer

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

6.2

Use of pycnometer

--

19.000

 

7

pH measurement

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

7.1

Sample processing not requried

--

19.000

 

7.2

Sample preparation requried

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



42.750

 

8

Qualitative testing of active ingredients

VND/indicator

 

 

8.1

Simple (each reaction)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



19.000

 

8.2

Complicated (each ingredient)

--

71.250

 

8.3

Total UV spectrophotography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95.000

 

8.4

Intrared spectrophotography (using titric substance)

--

95.000

 

8.5

Thin layer chromatography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95.000

 

8.6

High performance liquid chromatography

 

Equal to 47,5% for corresponding quantitative test

 

9

Quantitative testing

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

9.1

Volume method

 

 

 

9.1.1

Acid base titration method

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



114.000

 

9.1.2

Complexonometric method

--

142.500

 

9.1.3

Quantification of penicilin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



190.000

 

9.1.4

Titration of dehydrated media

--

171.000

 

9.1.5

Nitrite titration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



190.000

 

9.1.6

Eletric potential titration

--

171.000

 

9.2

Weight method

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



171.000

 

9.3

Physic method

 

 

 

9.3.1

UV and visible spectrophotometric method

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142.500

 

9.3.2

Thin layer chromatography

--

285.000

For multi-ingradient drugs, an additional charge of VND 50,000 for each ingradient

9.3.3

High performance liquid chromatography

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



380.000

 

9.3.4

Gas chromatography

--

285.000

 

9.4

Quantification of special objects

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

9.4.1

Quantification of Protease

--

190.000

 

9.4.2

Quantification of Amylase

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



190.000

 

9.4.3

Quantification of Cellulase

--

190.000

 

9.4.4

Quantification of Lipase

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



190.000

 

9.4.5

Total nitrogen

--

171.000

 

10

Test on organisms and micro-organisms

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

10.1

Abnormal toxicity test

--

209.000

 

10.2

Sterility test

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



142.500

 

10.3

Antibiotic sensitivity test

--

285.000

 

10.4

Antibiotic quantification on micro-organisms

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



285.000

 

10.5

Quantification of hCG

--

190.000

 

11

Isolation and identification of microorganisms

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



95.000

 

12.

Examination of vaccines and bio-products

 

 

 

12.1

Examination of micro-organisms used in veterinary work

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Bacteria

--

1.425.000

 

 

Virus

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



950.000

 

12.2

Examination of general safety

VND/time

285.000

 

12.3

Determination of the efficacy of antibody

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



285.000

 

IV

Testing of fertilizers, minerals

VND/indicator

 

 

1

Fertilizers (microbiological, organic, NPK...)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

1.1

Total nitrogen content (N)

--

57.000

 

1.2

Total P2O5 content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.000

 

1.3

Total K2O content

--

57.000

 

1.4

Dissolved phosphorus (P) content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.000

 

1.5

Dissolved K2O content

--

57.000

 

1.6

Organinc content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



76.000

 

2

Minerals

 

 

 

2.1

Lost content when burnt (at 900 to 1000) oC

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.000

 

2.2

Content of impurities

--

47.500

 

2.2

Content of indissoluble matters

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



47.500

 

2.4

Content of silicon và indissoluble residue

--

66.500

 

2.5

SiO2 content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



66.500

 

2.6

Total Al2O3 & Fe2O3 content

--

76.000

 

2.7

CaO, CaCO3 content

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.000

 

2.8

MgO, MgCO3 content

--

47.500

--

V

Test of feeds

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

1

Feed pellets

 

 

 

1.1

External examination

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

1.2

Size

--

9.500

 

1.3

Frigibility percentage

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

1.4

Degree of strengths

--

9.500

 

1.5

Degree of moisture

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



38.000

 

1.6

Energy

--

57.000

 

1.7

Protein

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.000

 

1.8

Crudeness

--

38.000

 

1.9

Lipid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.000

 

1.10

Ash

--

57.000

 

1.11

Grit

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

1.12

Clacium

--

57.000

 

1.13

Phosphor

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



76.000

 

1.14

NaCl

--

9.500

 

1.15

Lysine

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



190.000

 

1.16

Methionin

--

190.000

 

2

Other feeds

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

2.1

Hatching rate of Artemia

--

47.500

 

2.2

Other quality indicators

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



At the rate for examination of feed pellets

 

3

Veterinary hygiene examination of feeds

 

 

 

3.1

Live insects

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9.500

 

3.2

Salmonella

--

57.000

 

3.3

Aspergillus flavus

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57.000

 

3.4

Aflatoxin (gas chromatography)

--

285.000

 

3.5

Antibiotic residue

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



285.000

 

3.6

Nitrofuran derivatives

--

380.000

 

3.7

Antibiotic residue by LC/MS/MS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



475.000

 

3.8

Hormones

--

285.000

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 60/2008/QĐ-BTC ngày 31/07/2008 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.614

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.9.172
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!