PHẦN I - MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG
VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ
|
A- KÝ HIỆU
|
AT: Số
tự động
|
|
|
|
MT: Số
sàn
|
|
|
|
|
2WD: Một cầu
|
|
|
|
4WD: Hai cầu
|
|
|
|
Limited
= LTD (Ltd)
|
|
|
|
CVT: Số
tự động vô cấp
|
|
|
|
FWD:
dẫn động cầu trước
|
|
|
|
RWD:
dẫn động cầu sau
|
|
|
|
AWD:
dẫn động hai cầu
|
|
|
|
TSI,
TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI
|
|
B- MỘT
SỐ QUY ĐỊNH CHUNG
|
|
|
1/ Đối
với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải
thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
|
2/ Đối
với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng
chủng loại và cùng năm sản xuất.
|
3/ Đối
với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng
loại.
|
|
4/ Đối
với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại
và cùng năm sản xuất.
|
5/ Đối
với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì
tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
|
6/ Đối
với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được
quy định trên bảng giá được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp
nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản
xuất, có dung tích xylanh bằng hoặc gần nhất.
|
7/ Đối
với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
|
|
a/ Lốc
máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được qui định tối thiểu bằng 30% giá tính
LPTB của cả chiếc chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất
theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc
máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác
định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
|
b/
Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính
LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
|
8/ Đối
với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
|
|
|
- Nếu
tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
|
|
- Nếu
tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
|
|
9/ Đối
với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước
sản xuất khi tính lệ phí trước bạ
|
10/ Chi
cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng kí nộp lệ phí trước
bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá ttính lệ phí trước bạ của địa
phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, báo cáo về
Cục Thuế Nghệ An để có ý kiến đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, điều
chỉnh cho phù hợp.
|
PHẦN II - CÁC LOẠI XE CŨ
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Xe
chuyên chở người sản xuất từ năm 1990 trở về trước
|
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống
|
35
|
|
- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi
|
45
|
|
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi
|
55
|
|
- Loại
từ 16 đến 30 chỗ ngồi
|
65
|
|
- Loại
từ 31 đến 40 chỗ ngồi
|
80
|
|
- Loại
từ 41 chỗ ngồi trở lên
|
100
|
2
|
Xe vận
tải sản xuất từ 1985 trở về trước
|
|
|
- Loại
có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
35
|
|
- Loại
có trọng tải từ 2,5 tấn đến 4 tấn
|
45
|
|
- Loại
có trọng tải trên 4 tấn đến 7 tấn
|
55
|
|
- Loại
có trọng tải trên 7 tấn đến 10 tấn
|
80
|
|
- Loại
có trọng tải trên 10 đến 15 tấn
|
110
|
|
- Loại
có trọng tải trên 15 tấn
|
120
|
PHẦN III- XE NHẬP KHẨU
|
CHƯƠNG 1- AUDI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
AUDI A3
2.0T Sport
|
|
1 700
|
2
|
AUDI A3
dung tích 2.0
|
|
1 600
|
3
|
AUDI A4
1.8 TFSI
|
|
1 760
|
4
|
AUDI A4 2.0T Quattro Prestige
|
1 900
|
5
|
AUDI A4
2.0 Sedan (TFSI)
|
|
2 100
|
6
|
AUDI A5
dung tích 3.2 Quattro prestige
|
2 600
|
7
|
AUDI A5
Sline
|
|
|
2 400
|
8
|
AUDI A5
dung tích 3.2
|
|
1 934
|
9
|
AUDI A6
dung tích 2.0
|
|
1 740
|
10
|
AUDI A6
dung tích 2.8
|
|
2 300
|
11
|
AUDI A6
dung tích 3.0
|
|
2 800
|
12
|
AUDI A6
Quattro Prestige dung tích 3.0
|
2 539
|
13
|
AUDI A8
dung tích 4.2
|
|
4 320
|
14
|
AUDI
A8L dung tích 4.2 Quattro
|
3 410
|
15
|
AUDI
A8L FSI dung tích 4.2
|
|
4 663
|
16
|
AUDI
A8L SAL Quattro dung tích 4.2
|
4 320
|
17
|
AUDI Q5
2.0 Quattro Premium TFSI
|
2 470
|
18
|
AUDI Q5
2.0 Quattro Premium Plus
|
2 200
|
19
|
AUDI Q5
2.0 Sline (Prestige)
|
|
2 300
|
20
|
AUDI Q5
2.0 TFSI
|
|
2 300
|
21
|
AUDI Q5
dung tích 3.2 Quattro
|
2 840
|
22
|
AUDI Q5
dung tích 3.2 Sline
|
|
2 840
|
23
|
AUDI Q7
dung tích 3.0 TSI
|
|
3 600
|
24
|
AUDI Q7
dung tích 3.0T TFSI
|
3 870
|
25
|
AUDI Q7
dung tích 3.0 Prestige
|
2 998
|
26
|
AUDI Q7
dung tích 3.0 Quattro
|
2 954
|
27
|
AUDI Q7
dung tích 3.6 Prestige Sline
|
3 095
|
28
|
AUDI Q7
dung tích 3.6 Quattro
|
2 998
|
29
|
AUDI Q7
dung tích 3.6 FSI
|
|
3 150
|
30
|
AUDI
Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline
|
3 224
|
31
|
AUDI
Q7 dung tích 4.2 Quattro
|
3 385
|
32
|
AUDI R8
4.2
|
|
3 700
|
33
|
AUDI TT
dung tích 3.2
|
|
2 128
|
34
|
AUDI TT
2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ
|
2 500
|
35
|
AUDI TT
2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ
|
2 160
|
|
CHƯƠNG 2- ASTON MARTIN
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
ASTON
MARTIN VANTAGE dung tích 4.3
|
5 969
|
2
|
ASSTON
MARTIN B9 dung tích 6.0
|
5 383
|
3
|
ASSTON
MARTIN DB9 dung tích 6.0
|
5 705
|
|
CHƯƠNG 3- BENTLEY
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Bentley
Continental Flying SpurSpeed 6.0
|
12 252
|
2
|
Bentley
Continental GT 6.0
|
|
10 026
|
3
|
Bentley
ARNAGE dung tích 6.8
|
11 607
|
4
|
Bentley
Mulsanne
|
|
22 770
|
CHƯƠNG 4- BMW
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
BMW
Alpina B7
|
|
6 126
|
2
|
BMW
116i dung tích 1.6
|
|
800
|
3
|
BMW
118i dung tích 2.0
|
|
900
|
4
|
BMW
316i
|
|
|
1 200
|
5
|
BMW
318i
|
|
|
1 200
|
6
|
BMW 320
Excutive
|
|
1 160
|
7
|
BMW 320
LifeStyle
|
|
1 270
|
8
|
BMW
320i
|
|
|
1 586
|
9
|
BMW
320i Cabriolet
|
|
2 455
|
10
|
BMW
320i dung tích 2.5
|
|
1 350
|
11
|
BMW
320i LCI
|
|
1 430
|
12
|
BMW
323i
|
|
|
1 400
|
13
|
BMW
325i
|
|
|
1 927
|
14
|
BMW
325i LifeStyle
|
|
1 460
|
15
|
BMW
325i Cabriolet
|
|
2 791
|
16
|
BMW
328i
|
|
|
2 031
|
17
|
BMW
328i Convertible
|
|
1 500
|
18
|
BMW
335i Convertible 3.0
|
|
1 600
|
19
|
BMW
335i dung tích 3.5, 1 cầu
|
1 700
|
20
|
BMW
518i
|
|
|
1 630
|
21
|
BMW
520i
|
|
|
1 630
|
22
|
BMW
523i
|
|
|
2 260
|
23
|
BMW
525i dung tích 2.5
|
|
1 500
|
24
|
BMW
525i dung tích 3.0
|
|
2 100
|
25
|
BMW
528i
|
|
|
2 623
|
26
|
BMW
530i
|
|
|
2 600
|
27
|
BMW
535i Gran Turismo
|
|
3 211
|
28
|
BMW
630i Cabrio
|
|
3 350
|
29
|
BMW
645ci
|
|
|
2 400
|
30
|
BMW
650i
|
|
|
2 500
|
31
|
BMW
730i
|
|
|
3 000
|
32
|
BMW 5
SERIES 520I
|
|
1 550
|
33
|
BMW
320i Business
|
|
1 150
|
34
|
BMW
320i Professional
|
|
1 300
|
35
|
BMW
325i Business
|
|
1 350
|
36
|
BMW
325i Professional
|
|
1 450
|
37
|
BMW
523i Business
|
|
1 600
|
38
|
BMW
523i Professional
|
|
1 800
|
39
|
BMW
530I 3.0
|
|
2 100
|
40
|
BMW Z4
dung tích 3.0
|
|
1 935
|
41
|
BMW Z4
sDrive 23i
|
|
2 413
|
42
|
BMW X1
sDrive 18i
|
|
1 573
|
43
|
BMW X1
sDrive 28i
|
|
1 909
|
44
|
BMW X1
2.8Xi
|
|
1 970
|
45
|
BMW X3
|
|
|
1 850
|
46
|
BMW X5
dung tích 3.0
|
|
3 224
|
47
|
BMW X5
dung tích 3.0
|
|
3 611
|
48
|
BMW X5
3.0 SI
|
|
3 125
|
49
|
BMW X5
dung tích 4.8
|
|
5 288
|
50
|
BMW X5sDrive
35i
|
|
3 358
|
51
|
BMW X6 35i
|
|
3 253
|
52
|
BMW X6
XDRIVE 35I
|
|
3 500
|
53
|
BMW X6
dung tích 3.0
|
|
3 869
|
54
|
BMW X6
M dung tích 4.4
|
|
4 482
|
55
|
BMW X6
dung tích 4.4
|
|
4 192
|
56
|
BMW X6
dung tích 5.0
|
|
4 514
|
57
|
BMW
630I 3.0
|
|
3 500
|
58
|
BMW 730Li
|
|
4 093
|
59
|
BMW 740Li
|
|
4 828
|
60
|
BMW 745i
|
|
2 700
|
61
|
BMW 750Li
|
|
5 668
|
62
|
BMW 760Li
|
|
7 457
|
63
|
BMW M3
Convertible
|
|
2 300
|
CHƯƠNG 5- BUICK LACROSS
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
BUICK
LACROSS dung tích 3.0
|
|
846
|
2
|
BUICK
EXCELLE dung tích 1.8
|
601
|
CHƯƠNG 6- HIỆU CADILLAC
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Cadillac
CTS dung tích 3.6
|
|
1 806
|
2
|
Cadillac
CTS Premium Collection dung tích 3.6
|
2 450
|
3
|
Cadillac
CTS Premium Collection dung tích 3.0
|
2 386
|
4
|
Cadillac
De ville concours 4.6
|
|
2 080
|
5
|
Cadillac
Escalade ESV dung tích 6.2
|
3 611
|
6
|
Cadillac
Escalade EXV 6.2
|
|
1 720
|
7
|
Cadillac
Escalade 6.2
|
|
3 224
|
8
|
Cadillac
Escalade EXT (Pickup) 6.2
|
2 250
|
9
|
Cadillac
Escalade Hybrid 6.0; hai cầu
|
2 750
|
10
|
Cadillac
Escalade Hybrid 6.0; một cầu
|
2 820
|
11
|
Cadillac
Escalade Platium dung tích 6.2
|
4 192
|
12
|
Cadillac
SRX 3.0
|
|
2 699
|
13
|
Cadillac
SRX Tubo dung tích 2.8
|
2 297
|
14
|
Cadillac
SRX Premium dung tích 3.0
|
2 055
|
15
|
Cadillac
Fleetwood 5.7
|
|
1 920
|
16
|
Cadillac
Seville 4.6
|
|
2 400
|
CHƯƠNG 7- HIỆU CHRYSLER
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Chrysler
New yorker 3.5
|
|
1 520
|
2
|
Chrysler
300 Limited dung tích 3.5
|
1 010
|
3
|
Chrysler
300C dung tích 2.7
|
|
1 700
|
4
|
Chrysler
300C dung tích 3.5
|
|
1 891
|
5
|
Chrysler
300C dung tích 5.7
|
|
1 935
|
6
|
Chrysler
Concorde 3.5
|
|
1 120
|
7
|
Chrysler
Cirrus 2.5
|
|
960
|
8
|
Chrysler
PT Cruiser
|
|
746
|
9
|
Chrysler
Town&Country Limited Rtus dung tích 4.0
|
1 864
|
10
|
Chrysler
Town&Country Limited ED dung tích 3.8
|
1 741
|
11
|
Chrysler
Town&Country Limited dung tích 3.0 (Đài Loan)
|
903
|
12
|
Chrysler
300 Touring, dung tích 3.5
|
1 677
|
13
|
Chrysler
300 Touring, dung tích 2736cc
|
1 209
|
13
|
Chrysler
300S dung tích 3.5
|
|
1 805
|
14
|
Chrysler
COACHHOUSE PLATIUM 261XL dung tích 6.8
|
7 835
|
15
|
Chrysler
Grand Voyager 3.8
|
|
2 234
|
CHƯƠNG 8- HIỆU CITROEL
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Citroel
AX dung tích 1.1
|
|
304
|
2
|
Citroel
AX dung tích 1.4
|
|
320
|
3
|
Citroel
ZX
|
Loại
dung tích dưới 1.8
|
400
|
4
|
Citroel
ZX
|
Loại
dung tích từ 1.8 trở lên
|
440
|
5
|
Citroel
BX
|
Loại
dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0
|
400
|
6
|
Citroel
BX
|
Loại
dung tích từ 2.0 trở lên
|
510
|
7
|
Citroel
XM
|
Loại
dung tích từ 2.0 đến 2.5
|
720
|
8
|
Citroel
XM
|
Loại
dung tích trên 2.5
|
880
|
CHƯƠNG 9- HIỆU COOPER
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Cooper
Convertible Mini 1.6
|
|
900
|
2
|
Cooper
S 1.6
|
|
860
|
CHƯƠNG 10- HIỆU CHENGLONG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
ChengLong
-LZ3255QDJ tải tự đổ
|
|
1 219
|
2
|
ChengLong
-LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn
|
1 060
|
3
|
ChengLong
-LZ3160LAH tải trọng 8 tấn
|
590
|
4
|
ChengLong
-LZ1310PEL
|
960
|
CHƯƠNG 11- HIỆU DAIHATSU
|
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Daihatsu
Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback)
|
380
|
2
|
Daihatsu
Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan)
|
420
|
3
|
Daihatsu
Applause 1.6
|
|
480
|
4
|
Daihatsu
Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc
|
270
|
5
|
Daihatsu
MATRIA dung tích 1.5
|
451
|
6
|
Daihatsu
Rugger Hardtop 2.8
|
800
|
7
|
Daihatsu
Ferora Rocky Hardtop1.6
|
590
|
8
|
Daihatsu
Delta Wide 7 -8 chỗ
|
450
|
9
|
Daihatsu
6 chỗ, số tự động
|
|
230
|
10
|
Daihatsu
Terios 1.5
|
|
600
|
CHƯƠNG 12- HIỆU DAEWOO
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
|
CRUZE
|
|
|
|
1
|
CRUZE
LT 1.6, số sàn
|
|
561
|
|
LACETTI
|
|
|
|
1
|
LACETTI
SE 1.6
|
|
480
|
2
|
LACETTI
CDX 1.6
|
|
577
|
3
|
LACETTI
Premiere SE 1.6
|
|
460
|
4
|
LACETTI
Premiere CDX 1.6
|
|
500
|
5
|
LACETTI
Premiere SX 1.6 số sàn
|
470
|
6
|
LACETTI
CDX 1.8 số tự động
|
595
|
|
MATIZ
|
|
|
|
1
|
MATIZ city
0.8
|
|
260
|
2
|
MATIZ 0.8
(Tải van)
|
|
200
|
3
|
MATIZ
Joy 0.8
|
|
260
|
4
|
MATIZ Super
0.8
|
|
299
|
5
|
MATIZ SX
0.8
|
|
280
|
6
|
MATIZ
GROOVE
|
|
430
|
|
GENTRA
|
|
|
|
1
|
Gentra
SX 1.2
|
|
399
|
2
|
Gentra 1.2
|
|
|
300
|
3
|
Gentra
X SX 1.2
|
|
450
|
4
|
Gentra
X 1.6
|
|
350
|
|
Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
1
|
Ôtô tải
tự đổ Daewoo 15 tấn
|
|
1 400
|
2
|
Daewoo
K4DEA1
|
|
1 350
|
3
|
Daewoo
K4DVA
|
|
1 570
|
4
|
Daewoo
K4DVA1
|
|
1 630
|
5
|
Daewoo
K9CEA
|
|
1 350
|
6
|
Daewoo
K9CRF
|
|
1 525
|
7
|
Daewoo
BL3TM
|
|
1 300
|
8
|
Daewoo
Novus tải ben, 15 tấn
|
|
1 520
|
|
LOẠI KHÁC
|
|
1
|
Daewoo
Winstorm dung tích 2.0
|
746
|
2
|
Daewoo
Matiz JAZZ 1.0
|
|
300
|
3
|
Daewoo
Kalos 1.2
|
|
350
|
4
|
Daewoo
trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn
|
2 357
|
5
|
Đầu kéo
Daewoo V3TNF
|
|
1 650
|
6
|
Đầu kéo
Daewoo V3TVF
|
|
1 100
|
7
|
Xe trộn
bê tông Daewoo K4MVF
|
1 912
|
8
|
Daewoo
P9CVF chassi
|
|
1 789
|
9
|
Daewoo
M9CVF chassi
|
|
1 566
|
10
|
Daewoo
N7DVF tải tự đổ
|
|
1 949
|
11
|
Sơmi
rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn
|
370
|
CHƯƠNG 13- HIỆU DONGFENG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Dongfeng
5250, ôtô xitec chở nhiên liêu
|
1 126
|
2
|
Dongfeng
CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu
|
1 055
|
3
|
Dongfeng
CSC5164GYY ôtô xitec
|
700
|
4
|
Dongfeng
CSC5250GJYD, ôtô xitec
|
1 265
|
5
|
Dongfeng
CLW5100GYY
|
|
635
|
6
|
Dongfeng
EQ1011T, trọng tải 730Kg
|
70
|
7
|
Dongfeng
EQ1161 tải thùng
|
|
547
|
8
|
Dongfeng
EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg
|
460
|
9
|
Dongfeng
EQ1090TJ5AD5
|
|
300
|
10
|
Dongfeng
EQ1200GE1
|
|
640
|
11
|
Dongfeng
EQ1201TF
|
|
100
|
12
|
Dongfeng
EQ1202W/TC-MP
|
|
420
|
13
|
Dongfeng
EQ1208, tải có cần cẩu
|
1 561
|
14
|
Dongfeng
EQ1168G7D1/HH-TM
|
460
|
15
|
Dongfeng
EQ1173GE
|
|
690
|
16
|
Dongfeng
EQ3312 tải tự đổ
|
|
1 207
|
17
|
Dongfeng
EQ4158GE7
|
|
630
|
18
|
Dongfeng
EQ5108GJY6D15
|
|
580
|
19
|
Dongfeng
EQ5168GYY7DF
|
|
695
|
20
|
Dongfeng
EXQ3241A3 tải tự đổ
|
1 052
|
21
|
Dongfeng
DLQ5310, ôtô xitec chở ga hoá lỏng
|
1 728
|
22
|
Dongfeng
DLQ5310GYA1, ôtô xitec chở khí hoá lỏng
|
1 794
|
23
|
Dongfeng
DFL1250A2/HH-TM
|
990
|
24
|
Dongfeng
DFL1311A1/HH-TM
|
805
|
25
|
Dongfeng
DFL1311A1 chassi
|
|
937
|
26
|
Dongfeng
DFL1311A1 tải thùng
|
995
|
27
|
Dongfeng
DFL1311A4 chassi
|
|
940
|
28
|
Dongfeng
DFL1311A4 tải thùng
|
1 105
|
29
|
Dongfeng
DFL3251A tải tự đổ
|
|
1 085
|
30
|
Dongfeng
DFL3251A1 tải tự đổ
|
1 011
|
31
|
Dongfeng
DFL3251A3 tải tự đổ
|
1 200
|
32
|
Dongfeng
DLF3251GJBAX tải tự đổ
|
1 120
|
33
|
Dongfeng
DFL3257GJBAX tải tự đổ
|
1 000
|
34
|
Dongfeng
DFL3160BXA tải thùng
|
559
|
35
|
Dongfeng
DFL3250A2
|
|
670
|
36
|
Dongfeng
DFL3258 AX6A, tải tự đổ
|
1 112
|
37
|
Dongfeng
DFL3310A tải tự đổ
|
|
1 219
|
38
|
Dongfeng
DFL3310A3 tải tự đổ
|
1 219
|
39
|
Dongfeng
DFL4158GE12
|
|
770
|
40
|
Dongfeng
DFL4251A
|
|
840
|
41
|
Dongfeng
DFL4251A8
|
|
900
|
42
|
Dongfeng
DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông
|
1 300
|
43
|
Dongfeng
DFL5250CCQAX9 tải thùng
|
1 097
|
44
|
Dongfeng
DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông
|
1 231
|
45
|
Dongfeng
DFL5250GJBA chassi
|
1 110
|
46
|
Dongfeng
DFL5250GJBA, xe trộn bê tông
|
1 257
|
47
|
Dongfeng
DFL5251GJBA, xe trộn bê tông
|
1 566
|
48
|
Dongfeng
DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hoá lỏng
|
1 760
|
49
|
Dongfeng
DFL5311CCQAX1, tải thùng
|
1 076
|
50
|
Dongfeng
DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời
|
1 584
|
51
|
Dongfeng
DFZ5311GJY ôtô xitec
|
1 020
|
52
|
Dongfeng
DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu
|
1 571
|
53
|
Dongfeng
DTA5312GXH, ôtô xitec chở nhựa đường
|
1 218
|
54
|
Dongfeng
LZ1200PCS
|
|
560
|
55
|
Dongfeng
LZ1200PCS tải thùng
|
560
|
56
|
Dongfeng
LZ1360M3
|
|
990
|
57
|
Dongfeng
LZ1360 tải thùng
|
|
1 126
|
58
|
Dongfeng
LZ3260M
|
|
845
|
59
|
Dongfeng
LZ3330M1
|
|
950
|
60
|
Dongfeng
LZ4251QDC
|
|
910
|
61
|
Dongfeng
LZ5311, xe trộn bê tông
|
1 322
|
62
|
Dongfeng
LG5250GJY
|
|
645
|
63
|
Dongfeng
LG5250GJBC, ôtô trộn bê tông
|
1 251
|
64
|
Dongfeng
SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 22m3
|
1 055
|
65
|
Dongfeng
SLA5161GJDFL6, ôtô xitec dung tích tec 16m3
|
805
|
66
|
Dongfeng
SLA5250GJYDFL6
|
|
1 002
|
67
|
Dongfeng
SLA5253GYY2, ôtô xi tec
|
1 055
|
68
|
Dongfeng
SLA5310GJYDYE
|
|
1 125
|
69
|
Dongfeng
SLA5311GJYDFL
|
|
1 260
|
70
|
Dongfeng
XZL5050GJY
|
|
250
|
71
|
Dongfeng
EQ6390PF22Q 1.3
|
|
200
|
CHƯƠNG 14- HIỆU DODGE
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Dodge
Caliber SE dung tích 2.0
|
|
756
|
2
|
Dodge
Intrepid 3.5
|
|
1 120
|
3
|
Dodge
Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0
|
800
|
4
|
Dodge
Journey 2.7 (5 chỗ)
|
|
1 430
|
5
|
Dodge
Journey 2.7 (7 chỗ)
|
|
1 490
|
6
|
Dodge
Journey R/T 2.7
|
|
1 660
|
7
|
Dodge Grand
Caravan SXT 4.0
|
1 499
|
8
|
Dodge
RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)
|
400
|
9
|
Dodge
Stratus 2.5
|
|
960
|
10
|
Dodge
Nitro SLT dung tích 3.7
|
1 374
|
CHƯƠNG 15 - HIỆU FIAT, FERARI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
HIỆU FIAT
|
1
|
Fiat
500 (Lounge)
|
|
902
|
2
|
Fiat
500 (Pop)
|
|
|
842
|
3
|
Fiat
Bravo Dynamic
|
|
1172
|
4
|
Fiat
Gbrunto Dynamic
|
|
842
|
5
|
Fiat
500 dung tích 1.2
|
|
722
|
6
|
Fiat
Grand Punto
|
|
740
|
FIAT LOẠI KHÁC
|
1
|
Loại
dung tích từ 1.4 trở xuống
|
900
|
2
|
Loại
dung tích từ 1.5 đến 1.6
|
|
1 000
|
3
|
Loại
dung tích từ 1.7 đến 1.9
|
|
1 100
|
4
|
Loại
dung tích từ 2.0 đến 2.3
|
|
1 200
|
5
|
Loại
dung tích từ 2.4 đến 3.0
|
|
1 400
|
HIỆU FERARI
|
1
|
Ferari
dung tích 6.0
|
|
13 540
|
2
|
Ferari
F430 dung tích 4.3
|
|
9 822
|
CHƯƠNG 16- HIỆU FORD
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
RANGGER
|
1
|
Ford Rangger
(Pick up cabin kép) 2.6; 660kg
|
539
|
2
|
Ford
Rangger (Pick up) 4x4; 737kg
|
500
|
3
|
Ford
Rangger (Pick up) 4x2; 737kg
|
470
|
4
|
Ford
Rangger (Pick up) 4x4; 667kg
|
520
|
5
|
Ford
Rangger (Pick up) 4x2; 667kg
|
490
|
6
|
Ford
Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT
|
708,2
|
7
|
Ford
Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL
|
622,2
|
8
|
Ford
Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL
|
595,2
|
9
|
Ford
Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT
|
681,2
|
10
|
Ford
Ranger UF4MLAC,pickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT
|
670,2
|
11
|
Ford
Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL
|
696
|
12
|
Ford
Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL
|
582,2
|
13
|
Ford
Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL
|
557,2
|
14
|
Ford
Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak
|
718,2
|
15
|
Ford
Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak
|
669
|
FIESTA
|
1
|
FORD
FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6
|
522
|
2
|
FORD
FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6
|
522
|
3
|
FORD
FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động
|
769
|
LOẠI KHÁC
|
1
|
Ford
Asipire 1.3, Ford Escort 1.9
|
415
|
2
|
Ford
Coutour 2.5
|
|
630
|
3
|
Ford
Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0
|
880
|
4
|
Ford
Everest chở tiền tải trọng 186 Kg
|
850
|
5
|
Ford
Edge Limited
|
|
1 547
|
6
|
Ford
Explorer dung tích 4.0
|
|
1 773
|
7
|
Ford
Explorer Limited
|
|
1 660
|
8
|
Ford
Escape XLT dung tích 2.3
|
1 056
|
9
|
Ford
Escape dung tích 2.3 (Đài Loan)
|
746
|
10
|
Ford
FreeLander (MM2600SO-F)
|
2 100
|
11
|
Ford
Flex Limited
|
|
2 860
|
12
|
Ford
Focus 2.0 Ghia, số tự động
|
670
|
13
|
Ford
Imax Ghia
|
|
485
|
14
|
Ford
Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009)
|
621
|
15
|
Ford
Mustang 4.0
|
|
1 348
|
16
|
Ford I
Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan)
|
870
|
17
|
Ôtô
nâng người Ford550
|
|
2 100
|
18
|
Ôtô sửa
chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3
|
2 800
|
19
|
Đầu kéo
Ford750
|
|
900
|
CHƯƠNG 17- HIỆU
FREIGHTLINER
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
XE ĐẦU KÉO
|
1
|
FREIGHTLINER
CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3
|
1 020
|
2
|
FREIGHTLINER
CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3
|
1 020
|
3
|
FREIGHTLINER
CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3
|
1 150
|
4
|
FREIGHTLINER
CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3
|
1 250
|
5
|
FREIGHTLINER
CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3
|
1 080
|
CHƯƠNG 18- HIỆU HONDA
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
ACCORD
|
1
|
Accord 2.0
(Đài Loan)
|
|
781
|
2
|
Accord 2.0
VTi số tự động
|
|
1 100
|
3
|
Accord 2.4
(Đài Loan)
|
|
995
|
4
|
Accord
Coupe LX-S 2.4
|
|
770
|
5
|
Accord
EX VTI-S 2.4
|
|
1 100
|
6
|
Accord
EX 2.4; số tự động;
|
|
1 305
|
7
|
Accord
EX 2.4; số sàn;
|
|
1 070
|
8
|
Accord
EX 3.5
|
|
1 386
|
9
|
Accord
EX-L 2.4
|
|
1 305
|
10
|
Accord
EX-L 2.4 (Mexico)
|
|
1 268
|
11
|
Accord
EX-L 3.5
|
|
1 483
|
12
|
Accord
LX 2.0
|
|
650
|
13
|
Accord
LX 2.4
|
|
690
|
14
|
Accord
LX-P 1.6
|
|
660
|
15
|
Accord
LX-P 2.4
|
|
1 243
|
16
|
Accord
3.0
|
|
|
870
|
17
|
Accord
3.5 số tự động (AT)
|
|
1 780
|
18
|
Accord
CrossTour
|
|
1 978
|
19
|
Accord
2.4, số tự động
|
|
1 435
|
ACURA
|
1
|
Acura
2.5
|
|
|
515
|
2
|
Acura
3.5
|
|
|
980
|
3
|
Acura
MDX 3.7
|
|
2 700
|
4
|
Acura
MDX Sport 3.7
|
|
2 800
|
4
|
Acura
MDX Advance
|
|
2 900
|
5
|
Acura
RL dung tích 3.5
|
|
1 840
|
6
|
Acura
RDX Technology dung tích 2.3
|
1 320
|
7
|
Acura
RL dung tích 3.5
|
|
1 840
|
8
|
Acura
RL dung tích 3.7
|
|
2 030
|
9
|
Acura
TL dung tích 3.5
|
|
1 670
|
10
|
Acura
TL dung tích 3.2
|
|
1 600
|
11
|
Acura
TSX dung tích 2.4
|
|
1 260
|
12
|
Acura
ZDX ADVANCE dung tích 3.7
|
2 590
|
12
|
Acura
ZDX SH
|
|
3 200
|
ASCOT
|
1
|
Ascot
Innova 2.0
|
|
960
|
2
|
Ascot
Innova 2.3
|
|
1 120
|
3
|
Honda
City, Honda Today
|
|
420
|
CIVIC
|
1
|
Honda
Civic Hybrid 1.4
|
|
850
|
2
|
Honda
Civic dung tích 1.3
|
|
811
|
3
|
Honda
Civic 1.5;
|
|
400
|
4
|
Honda
Civic 1.7;
|
|
500
|
5
|
Honda
Civic DX 1.7; số sàn;
|
|
480
|
6
|
Honda
Civic DX 1.7; số tự động;
|
510
|
7
|
Honda
Civic dung tích 1.8 (Đài Loan)
|
721
|
8
|
Honda
Civic dung tích 1.8
|
|
901
|
CRV
|
1
|
Honda
CR-V 2.4
|
|
1 270
|
2
|
Honda
CR-V 2.0
|
|
1 100
|
3
|
Honda
CR-V EX 2.0;
|
|
950
|
4
|
Honda
CR-V EX 2.4
|
|
1 181
|
5
|
Honda
CR-V EX -L 2.4
|
|
1 274
|
6
|
Honda
CR-V SX 2.0;
|
|
900
|
7
|
Honda
CR-V LX 2.4
|
|
1 243
|
8
|
Honda
CR-V 2.0 Modulo
|
|
1 110
|
9
|
Honda
CR-V TYPER
|
|
1 090
|
ELEMENT
|
1
|
Honda
Element LX 2.4
|
|
930
|
2
|
Honda
Element SC dung tích 2.4
|
1 075
|
FIT
|
1
|
Honda
Fit 1.5
|
|
780
|
2
|
Honda
Fit 1.5 (Đài Loan)
|
|
571
|
3
|
Honda
Fit Sport EXT dung tích 1.5
|
811
|
INSPIRE, INTERGRA
|
1
|
Honda
Inspire 2.0
|
|
960
|
2
|
Honda
Inspire 2.5
|
|
1 040
|
3
|
Honda
Integra 1.5 -1.6
|
|
515
|
ODYSSEY
|
1
|
Honda
Odyssey 2.2
|
|
700
|
|
Honda
Odyssey EX-L dung tích 3.5
|
1 786
|
2
|
Honda
Odyssey Touring dung tích 3.5
|
1 817
|
STREAM
|
1
|
Honda
Stream 2.0
|
|
630
|
LOẠI KHÁC
|
1
|
Honda
Jazz dung tích 1.5
|
|
811
|
2
|
Honda
Insight LX dung tích
|
|
902
|
3
|
Honda
Pilot EXL dung tích 3.5
|
1 902
|
4
|
Honda
Passport, dung tích 3.2
|
|
885
|
ÔTÔ TẢI
|
1
|
Honda
Acty dưới 1.0
|
|
230
|
2
|
Honda
Acty từ 1.0 đến 2.0
|
|
285
|
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Honda
chở khách từ 10 đến 15 chỗ
|
850
|
2
|
Honda
chở khách từ 16 chỗ trở lên
|
1 000
|
CHƯƠNG 19- HIỆU HUMMER
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Hummer
H2 dung tích 6.2
|
|
3 224
|
2
|
Hummer
H3-BASE dung tích 3.7
|
1 677
|
3
|
Hummer
H2 -Luxury dung tích 6.2 (2008Xe cũ)
|
3 448
|
CHƯƠNG 20- HIỆU CNHTC HOWO
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
CNHTC
CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn
|
930
|
2
|
CNHTC
ZZ3164H4015 chassi
|
488
|
3
|
CNHTC
HOWO ZZ1317N4667W chassi
|
1 074
|
4
|
CNHTC
HOWO ZZ1317S chassi
|
1 087
|
5
|
CNHTC
HOWO ZZ1317N4667V tải thùng
|
1 100
|
6
|
CNHTC
HOWO ZZ1317N4667A tải thùng
|
1 150
|
7
|
CNHTC
HOWO ZZ3253 tải tự đổ
|
1 028
|
8
|
CNHTC
HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ
|
1 028
|
9
|
CNHTC
ZZ3257N3847A tải tự đổ
|
1 076
|
10
|
CNHTC
HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ
|
1 040
|
11
|
CNHTC
HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ
|
1 040
|
12
|
CNHTC
HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ
|
1 030
|
13
|
CNHTC
HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ
|
1 047
|
14
|
CNHTC
ZZ3257N4147W tải tự đổ
|
1 131
|
15
|
CNHTC
HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ
|
1 257
|
16
|
CNHTC
HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ
|
1 674
|
17
|
CNHTC
trọng tải 10 tấn, xe tự đổ
|
850
|
18
|
CNHTC
HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo
|
520
|
19
|
CNHTC
HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo
|
560
|
20
|
CNHTC
HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông
|
950
|
21
|
CNHTC
HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông
|
990
|
22
|
CNHTC
HOYUN ZZ5255GJBM3485B
|
915
|
23
|
CNHTC
SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3, ôtô trộn bê tông
|
895
|
24
|
CNHTC
ZZ124G5415C1, ôtô trộn bê tông
|
3 070
|
25
|
CNHTC
LG5253GJBZ xe trộn bê tông
|
1 414
|
26
|
CNHTC
HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông
|
1 440
|
27
|
CNHTC
HOWO 5251 xe trộn bê tông
|
1 336
|
28
|
CNHTC
LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời
|
1 322
|
29
|
CNHTC
HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời
|
1 322
|
30
|
CNHTC
HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời
|
1 322
|
31
|
CNHTC
3251N3641C1
|
|
1 080
|
CHƯƠNG 21- HIỆU HYUNDAI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
ACCENT
|
1
|
ACCENT
1.5 số sàn
|
|
460
|
2
|
ACCENT
1.4 số tự động (AT)
|
|
567
|
3
|
ACCENT
1.4 số sàn (MT)
|
|
536
|
4
|
ACCENT
1.6 số tự động
|
|
659
|
5
|
ACCENT
Blue
|
|
525
|
AVANTE
|
1
|
AVANTE
1.6 (M16GDI)
|
|
836
|
2
|
AVANTE
1.6, số sàn (MT)
|
|
504
|
3
|
AVANTE
1.6, số tự động (AT)
|
567
|
4
|
AVANTE
2.0, số tự động (AT)
|
715
|
AZERA
|
1
|
AZERA
2.7
|
|
|
760
|
2
|
AZERA
3.3 GLS
|
|
775
|
CLICK
|
1
|
CLICK W
1.4
|
|
380
|
2
|
CLICK 1.4;
số sàn;
|
|
350
|
3
|
CLICK 1.4;
số tự động;
|
|
380
|
EQUUS
|
1
|
EQUUS
VS460 4.6
|
|
2 600
|
2
|
EQUUS
3.8 số tự động
|
|
2 757
|
3
|
EQUUS
VS380, số tự động
|
|
2 757
|
4
|
EQUUS
VS460 số tự động
|
|
3 131
|
5
|
EQUUS
4.6 số tự động
|
|
3 288
|
6
|
EQUUS
Limousine VL500
|
|
4 600
|
ELANTRA
|
1
|
ELANTRA
1.6 số tự động (AT)
|
626
|
1
|
ELANTRA
1.6 số sàn (MT)
|
|
578
|
GETZ
|
1
|
GETZ 1.1
số sàn
|
|
377
|
2
|
GETZ 1.4
số tự động
|
|
462
|
3
|
GETZ 1.6
số sàn
|
|
466
|
4
|
GETZ 1.6
số tự động
|
|
494
|
GENESIS
|
1
|
GENESIS
Coupe 2.0 số tự động
|
1 108
|
2
|
GENESIS
Sedan 3.3 số tự động
|
1 550
|
3
|
GENESIS
BH380 3.8
|
|
1 650
|
GRANDER
|
1
|
GRANDEUR
Q270 2.7
|
|
1 100
|
H-1
|
1
|
H-1
dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng
|
707
|
2
|
H-1
dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng
|
768
|
3
|
H-1
dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu
|
828
|
4
|
H-1
dung tích 2.5 số sàn, tải Van
|
620
|
I
|
1
|
I10 1.1
|
|
|
371
|
2
|
I10 1.2
|
|
|
441
|
3
|
I20
1.4, số tự động
|
|
533
|
4
|
I20
1.4, số sàn
|
|
400
|
5
|
I30 1.6, số sàn
|
|
520
|
6
|
I30 1.6,
số tự động
|
|
615
|
7
|
I30 CW
1.6 số tự động
|
|
679
|
STAREX
|
1
|
Starex
2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng
|
742
|
2
|
Starex
2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng
|
806
|
3
|
Grand
Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng
|
780
|
4
|
Starex
2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu
|
870
|
4
|
Starex
2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu, ghế xoay
|
880
|
5
|
Grand
Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng
|
700
|
6
|
Grand
Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng
|
690
|
7
|
Grand
Starex 2.4; 6 Chỗ
|
|
683
|
8
|
Grand
Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van)
|
428
|
9
|
Grand
Starex 2.5; 9 Chỗ
|
|
800
|
10
|
Grand
Starex 2.4; 9 Chỗ
|
|
741
|
11
|
Starex
H1 (Xe chở tiền)
|
|
790
|
12
|
Starex
GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ
|
|
650
|
13
|
Grand
Starex 2.4 CVX
|
|
595
|
SONATA
|
1
|
SONATA
2.0 số sàn
|
|
580
|
2
|
SONATA
2.0 số tự động
|
|
970
|
3
|
SONATA
2.0 số tự động VIP
|
|
923
|
4
|
SONATA
2.4 GL số tự động
|
|
923
|
5
|
SONATA
2.4, số tự động
|
|
1 057
|
6
|
SONATA
Y20; số sàn
|
|
760
|
7
|
SONATA
Y20; số tự động;
|
|
989
|
8
|
SONATA
YF
|
|
969
|
9
|
SONATA
Y20-Royal
|
|
1 051
|
10
|
SONATA
Royal
|
|
1 051
|
11
|
SONATA
Royal Sport
|
|
1 009
|
12
|
SONATA
G 2.0
|
|
950
|
SANTAFE
|
1
|
SANTAFE
SLX
|
|
1 145
|
2
|
SANTAFE
MLX
|
|
1 090
|
3
|
SANTAFE
GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu
|
1 181
|
4
|
SANTAFE
GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu
|
1 145
|
5
|
SANTAFE
Limited 2.4
|
|
1 030
|
6
|
SANTAFE
2.0 một cầu, số tự động, máy dầu
|
1 145
|
7
|
SANTAFE
2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381)
|
1 114
|
8
|
SANTAFE
2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380)
|
1 071
|
9
|
SANTAFE
2.7
|
|
1 200
|
10
|
SANTAFE
GOLD 2.0
|
|
1 050
|
11
|
SANTAFE
2.4, số tự động, hai cầu
|
1 111
|
11
|
SANTAFE
2.4, số tự động, một cầu
|
1 091
|
12
|
SANTAFE
2.0 chở tiền
|
|
995
|
TERRACAN
|
1
|
TERRACAN
2.9
|
|
820
|
TUCSON
|
1
|
TUCSON LX20
|
|
960
|
2
|
TUCSON IX LX20
|
|
848
|
3
|
TUCSON IX X20
|
|
830
|
4
|
TUCSON LMX20
|
|
848
|
5
|
TUCSON
LX35
|
|
830
|
6
|
TUCSON
2.0 hai cầu (4WD), số tự động
|
930
|
7
|
TUCSON
2.0 hai cầu (4WD), số sàn
|
850
|
8
|
TUCSON
2.0 một cầu; số tự động
|
850
|
9
|
TUCSON
2.0 một cầu ; số sàn
|
|
830
|
10
|
TUCSON
MLX 2.0
|
|
1 051
|
VERACRUZ
|
1
|
VERACRUZ 3.0
máy dầu, xe chở tiền
|
1 567
|
3
|
VERACRUZ
3.8 máy xăng, xe chở tiền
|
1 630
|
4
|
VERACRUZ
300X 3.0 một cầu máy dầu
|
1 075
|
5
|
VERACRUZ
300VX 3.0 một cầu máy dầu
|
1 113
|
6
|
VERACRUZ
380X 3.8 một cầu máy xăng
|
1 024
|
7
|
VERACRUZ
380VX 3.8 một cầu máy xăng
|
1 054
|
8
|
VERACRUZ
300X 3.0 hai cầu máy dầu
|
1 111
|
9
|
VERACRUZ
300VX 3.0 hai cầu máy dầu
|
1 120
|
10
|
VERACRUZ
300VXL 3.0 một cầu máy dầu
|
1 511
|
11
|
VERACRUZ
dung tích 3.8 hai cầu máy xăng
|
1 660
|
12
|
VERACRUZ
380X 3.8 hai cầu máy xăng
|
1 054
|
13
|
VERACRUZ
380VX 3.8 hai cầu máy xăng
|
1 145
|
VERNA
|
1
|
VERNA
1.5; số tự động
|
|
400
|
2
|
VERNA
1.5; số sàn
|
|
365
|
3
|
VERNA
1.4; số sàn
|
|
439
|
4
|
VERNA
1.4; số tự động
|
|
478
|
VELOSTER
|
1
|
VELOSTER
GDi 1.6
|
|
896
|
2
|
VELOSTER
1.6, số tự động
|
|
798
|
XG
|
1
|
Hyundai
XG 3.0
|
|
860
|
ÔTÔ TẢI, XE KHÁCH
|
1
|
Hyundai
Country 29 chỗ
|
|
1142
|
2
|
Hyundai
HMK29B 29 chỗ
|
|
1 300
|
3
|
Universe
Space Luxury 47 chỗ
|
|
2 628
|
4
|
Universe
Express Noble 47 chỗ
|
3 008
|
5
|
Hyundai
Country 30-40 chỗ
|
|
1 471
|
6
|
Hyundai
46 chỗ
|
|
1 080
|
7
|
Hyundai
PorteII 1 tấn
|
|
275
|
8
|
Hyundai
Porte 1,25 tấn (thùng lửng)
|
320
|
9
|
Hyundai
Porte 1,25 tấn, thùng kín
|
326
|
10
|
Hyundai
Porte 1,25 tấn (tự đổ)
|
|
350
|
11
|
Hyundai
Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh)
|
430
|
12
|
Hyundai
HD65 tải trọng 2,5 tấn
|
500
|
13
|
Hyundai
HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh)
|
680
|
14
|
Hyundai
Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis)
|
435
|
15
|
Hyundai
Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn
|
460
|
16
|
Hyundai
Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín
|
510
|
17
|
Hyundai
Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis)
|
465
|
18
|
Hyundai
HD72 tải trọng 3,5 tấn
|
490
|
19
|
Hyundai
HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ
|
540
|
20
|
Hyundai
HD72 tải trọng 3 tấn
|
|
525
|
21
|
Hyundai
Mega 5TON tải trọng 5 tấn
|
615
|
22
|
Hyundai
9,5 tấn
|
|
1 230
|
23
|
Hyundai
14 tấn
|
|
1 600
|
24
|
Hyundai
15 tấn
|
|
1 900
|
25
|
Hyundai
25 tấn
|
|
2 275
|
26
|
Hyundai
HD160 tải trọng 8 tấn
|
|
1 050
|
27
|
Hyundai
HD 250 tải trọng 14 tấn
|
1 050
|
28
|
Hyundai
HD 260 (ôtô xitéc)
|
|
1 560
|
29
|
Hyundai
HD 260 (ôtô bơm bê tông)
|
5 440
|
30
|
Hyundai
HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3
|
1 670
|
31
|
Hyundai
HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông)
|
1 680
|
32
|
Hyundai
HD 270 tải trọng 15 tấn
|
1 315
|
33
|
Hyundai
HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben)
|
1 500
|
34
|
Hyundai
HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3)
|
1 560
|
35
|
Hyundai
HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg
|
1 210
|
36
|
Hyundai
HD 310 trọng tại 17,6 tấn (ôtô xitéc)
|
1 800
|
37
|
Hyundai
HD 320
|
|
1 600
|
38
|
Hyundai
HD1000
|
|
1 500
|
39
|
Hyundai
HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông
|
2 453
|
40
|
Hyundai
HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông
|
1 600
|
41
|
Hyundai
HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông
|
1 605
|
42
|
Hyundai
Trago trọng tải 16,37 tấn
|
1 450
|
43
|
Hyundai
Trago đầu kéo 16,55 tấn
|
1 600
|
44
|
Hyundai
Galloper Innovation (tải van)
|
300
|
45
|
Hyundai
Grace tải 1 tấn
|
|
275
|
46
|
Hyundai
IX55 3.0, xe chở tiền
|
|
1 567
|
47
|
Sơmi
rơmooc CGES48-104 trọng tải 30,048 tấn
|
860
|
CHƯƠNG 22- HIỆU ISUZU
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Piazza
1.8,
|
|
|
515
|
2
|
Aska
|
|
|
|
|
|
Loại
dung tích từ 1.6 đến 2.0
|
550
|
|
|
Loại
dung tích trên 2.0
|
575
|
3
|
Gemini
|
|
|
|
|
|
Loại
Sedan, dung tích 1.5
|
445
|
|
|
Loại
Sedan, dung tích 1.7
|
480
|
|
|
Loại
Coupe, dung tích 1.5 -1.6
|
435
|
4
|
Rodeo
SV-6 3.2, hai cầu
|
|
895
|
5
|
Trooper,
Bighorn,
|
|
|
|
|
Loại
dung tích từ 3.0 đến 3.5
|
725
|
|
|
Loại
dung tích trên 3.5
|
885
|
6
|
Trooper
-VBSGVF, dung tích 2.6
|
725
|
7
|
Fargo 7
- 9 chỗ
|
|
460
|
8
|
D-Cargo
|
|
|
425
|
9
|
LS
|
|
|
640
|
10
|
Street
Custom
|
|
|
670
|
11
|
S
|
|
|
530
|
12
|
Pickup
|
|
|
|
|
|
Loại
dung tích từ 1.6 đến 2.5
|
320
|
|
|
Loại
dung tích từ 2.6 đến 3.0
|
410
|
|
|
Loại
dung tích trên 3.0
|
505
|
13
|
Fargo
|
|
|
550
|
14
|
Jouney
16 -26 chỗ
|
|
770
|
15
|
Jouney
27 -30 chỗ
|
|
860
|
16
|
Xe chở
khách 31 -40 chỗ
|
|
880
|
17
|
Xe chở
khách 41 -50 chỗ
|
|
1 080
|
18
|
Xe chở
khác 51 -60 chỗ
|
|
1 200
|
19
|
Xe chở
khách loại trên 60 chỗ
|
|
1 375
|
20
|
Xe
Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền)
|
650
|
21
|
Xe
NPR66G, nâng người làm việc trên cao
|
1 800
|
22
|
CYZ51QLX
|
|
2 075
|
23
|
CYZ51KLD
|
|
1 960
|
24
|
CYZ51KLD
(tải ben)
|
|
2 400
|
25
|
FVM34W
|
|
|
1 713
|
26
|
FVZ34U-P
|
|
|
1 690
|
27
|
FVZ34U-P
(tải ben)
|
|
2 090
|
28
|
FVZ34U-T
|
|
|
1 720
|
29
|
NQR
trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường)
|
2 900
|
30
|
CYZ51Q
(ôtô bơm bê tông gắn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister)
|
6 300
|
31
|
GVR tải
trong 40 tấn (đầu kéo)
|
|
1 375
|
32
|
EXR51E
tải trọng 9 tấn (đầu kéo)
|
1 050
|
33
|
EXR51E
tải trọng 45 tấn (đầu kéo)
|
1 670
|
34
|
EXZ51
tải trọng 55 tấn (đầu kéo)
|
2 100
|
35
|
EXZ51K
tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo)
|
1 700
|
CHƯƠNG 23- HIỆU JAC
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
JAC
HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg
|
915
|
2
|
JAC
HFC4253K5R1 đầu kéo
|
|
918
|
3
|
JAC
HFC1160KR1
|
|
630
|
4
|
JAC
HFC1202K1R1
|
|
760
|
5
|
JAC
HFC1202K1R1/TRACI-TM1
|
780
|
6
|
JAC
HFC1251KR1
|
|
860
|
7
|
JAC
HFC1253 chassi
|
|
864
|
8
|
JAC
HFC1253K1R1 tải thùng
|
|
950
|
9
|
JAC
HFC1255KR1
|
|
880
|
10
|
JAC
HFC1255KR1/HB-MP
|
|
1 000
|
11
|
JAC
HFC1312K4R1
|
|
1 180
|
12
|
JAC
HFC1312K4R1/HB-MB
|
|
1 200
|
13
|
JAC
HFC1312 chassi
|
|
1 011
|
14
|
JAC
HFC1312KR1 tải thùng
|
|
1 035
|
15
|
JAC
HFC3251KR1 tải ben
|
|
1 066
|
16
|
JAC
HFC5255, trộn bê tông
|
|
1 370
|
CHƯƠNG 24- HIỆU JEEP
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Jeep Wrangler
|
|
720
|
2
|
Jeep
Wrangler Unlimited Rubicon 3.8
|
1 692
|
3
|
Jeep
Wrangler Unlimited Sahara 3.8
|
1 557
|
4
|
Jeep
Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8
|
1 557
|
6
|
Jeep
Cherokee loại trên 4.0
|
|
1 056
|
7
|
Jeep
Grand Cherokee 2.5
|
|
992
|
8
|
Jeep
Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6
|
2 037
|
9
|
Jeep
Grand Cherokee trên 4.0
|
|
2 656
|
CHƯƠNG 25- HIỆU KIA
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
CARENS
|
1
|
KIA
CARENS 2.0; số sàn; máy dầu
|
504
|
2
|
KIA
CARENS 2.0; số tự động; máy dầu
|
531
|
3
|
KIA
CARENS 2.0; số sàn; máy xăng
|
520
|
4
|
KIA
CARENS 2.0; số tự động; máy xăng
|
540
|
5
|
KIA
CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ
|
489
|
6
|
KIA
CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ (KNAHH81AAA)
|
481
|
7
|
KIA
CARENS SX 2.0, số tự động
|
569
|
CARNIVAL
|
1
|
CARNIVAL
(KNAMH812BB)
|
820
|
2
|
CARNIVAL
du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn (KNAMH812AA)
|
756
|
3
|
CARNIVAL
du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn (KNHMD371AA)
|
750
|
4
|
CARNIVAL
2.9, số sàn (MT)
|
|
785
|
5
|
CARNIVAL
2.7, số sàn (MT)
|
|
785
|
6
|
CARNIVAL
2.7, số tự động (AT)
|
855
|
CERATO
|
1
|
CERATO
1.6, số tự động
|
|
628
|
2
|
CERATO
1.6, sốsàn
|
|
539
|
3
|
CERATO
EX; số sàn (KNAFU411AA)
|
443
|
4
|
CERATO
EX; số tự động (KNAFU411BA)
|
480
|
5
|
CERATO
SX; số tự động (KNAFW411BA)
|
504
|
6
|
CERATO
SX 1.6
|
|
628
|
7
|
CERATO
KOUP 2.0 (KNAFW612BA)
|
751
|
8
|
CERATO
(KNAFW511BB)
|
|
589
|
9
|
CERATO
HATCHBACK 1.6
|
|
664
|
FORTE
|
1
|
KIA FORTE
SLI; số tự động; 1.6
|
680
|
2
|
KIA
FORTE SLI; số sàn; 1.6
|
|
500
|
3
|
KIA
FORTE SI; số tự động; 1.6
|
530
|
4
|
KIA
FORTE SI; số sàn; 1.6
|
|
500
|
5
|
KIA
FORTE S 1.6
|
|
480
|
6
|
KIA
FORTE KOUP
|
|
773
|
7
|
KIA
FORTE GDI
|
|
700
|
8
|
KIA
FORTE GDI Hachback
|
|
721
|
MORNING
|
1
|
KIA
MORNING 1.0 (Tải van)
|
220
|
2
|
KIA
MORNING 1.0 SLX; số tự động
|
459
|
3
|
KIA
MORNING 1.0 SLX; số sàn
|
305
|
4
|
KIA
MORNING 1.0
|
|
480
|
5
|
KIA
MORNING LX
|
|
330
|
MAGENTIS
|
1
|
MAGENTIS
(KNAGH417BA)
|
704
|
2
|
MAGENTIS
(KNAGN411BB)
|
704
|
3
|
MAGENTIS
2.0 số tự động
|
|
765
|
OPTIMA
|
1
|
OPTIMA
(KNAGN411BB)
|
|
809
|
2
|
OPTIMA
K5 2.0
|
|
854
|
3
|
OPTIMA
2.0, số tự động
|
|
934
|
ROSTE
|
1
|
KIA
ROSTE SLI 1.6
|
|
500
|
RIO
|
1
|
RIO EX
|
|
|
490
|
2
|
RIO
1.4, số tự động
|
|
574
|
3
|
RIO
1.4, số sàn
|
|
486
|
4
|
RIO 1.6
số sàn
|
|
|
420
|
5
|
RIO 1.6
số tự động
|
|
457
|
6
|
RIO 4
cửa, số sàn; (KNADH513AA)
|
396
|
7
|
RIO 5 cửa,
số sàn; máy xăng (KNADH513AA)
|
421
|
8
|
RIO 5
cửa, số tự động; (KNADH513BA)
|
439
|
SORENTO
|
1
|
SORENTO
EX 2.4
|
|
860
|
2
|
SORENTO
LIMITED
|
|
1 246
|
3
|
SORENTO
EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)
|
945
|
4
|
SORENTO
2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)
|
934
|
5
|
SORENTO
2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)
|
950
|
6
|
SORENTO
2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB)
|
960
|
7
|
SORENTO
2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS
|
993
|
8
|
SORENTO
2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA)
|
952
|
9
|
SORENTO
2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng
|
990
|
10
|
SORENTO
2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA)
|
995
|
11
|
SORENTO
2.4, số tự động; hai cầu, máy xăng, có camera, EPS
|
1 038
|
12
|
SORENTO
2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS
|
1 033
|
SOUL
|
1
|
SOUL
1.6 số sàn
|
|
500
|
2
|
SOUL
1.6 số tự động
|
|
520
|
3
|
SOUL số
tự động, mâm 18 (KNAJT811BA)
|
522
|
4
|
SOUL số
sàn, mâm 18 (KNAJT811AA)
|
497
|
SPORTAGE
|
1
|
SPORTAGE
TLX 2.0 một cầu
|
937
|
2
|
SPORTAGE
(KNAPC811CB)
|
785
|
3
|
SPORTAGE
(KNAPC811DB)
|
810
|
4
|
SPORTAGE
(KNAPC811AB)
|
774
|
5
|
SPORTAGE
(KNAPC811BB)
|
799
|
6
|
SPORTAGE
R Limited
|
|
885
|
7
|
SPORTAGE
2.0 số tự động, hai cầu (AT)
|
855
|
8
|
SPORTAGE
2.0 số sàn, một cầu (MT)
|
830
|
9
|
SPORTAGE
limited
|
|
927
|
10
|
SPORTAGE
LX
|
|
822
|
KHÁC
|
1
|
KIA K5
|
|
|
1 009
|
2
|
KIA K5
Noblesse
|
|
1 028
|
3
|
KIA K7
|
|
|
1 170
|
3
|
KIA K7
VG240
|
|
1 112
|
ÔTÔ TẢI
|
1
|
KIA
Frontier tải trọng 1,4 tấn
|
370
|
2
|
KIA
BONGO III 1200
|
|
350
|
3
|
KIA
BONGO III tải trọng 1,4 tấn
|
370
|
CHƯƠNG 26- LANDROVER
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Landrover Defender dung tích 2.4
|
1 119
|
2
|
Landrover
Discovery-4HSE dung tích 5.0
|
2 579
|
3
|
Landrover
Discovery dung tích 4.4
|
2 370
|
4
|
Landrover
Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2
|
1 630
|
5
|
Landrover
Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2
|
1 165
|
6
|
Landrover LR3 HSE 4.4
|
1 760
|
7
|
Landrover
Range Rover Sport HSE 4.4
|
2 902
|
8
|
Landrover
Range Rover Sport HSE 3.6
|
1 750
|
9
|
Landrover
Range Rover Sport HSE Luxury 5.0
|
3 306
|
10
|
Landrover
Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0
|
3 676
|
11
|
Landrover
Range Rover Vogue 3.6
|
3 060
|
12
|
Landrover
Range Rover Autobiography
|
4 754
|
13
|
Landrover
Range Rover dung tích 5.0
|
3 289
|
CHƯƠNG 27- LAMBORGHIN
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Lamborghin
Murcielago LP640 dung tích 6.5
|
19 610
|
CHƯƠNG 28- MAZDA
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
MAZDA 2
|
1
|
Mazda 2
số sàn
|
|
629
|
2
|
Mazda 2
số tự động
|
|
660
|
MAZDA 3
|
1
|
Mazda 3
dung tích 1.5
|
|
661
|
2
|
Mazda 3
dung tích 1.6 số sàn
|
|
759
|
3
|
Mazda 3
dung tích 1.6 số tự động
|
789
|
4
|
Mazda 3
dung tích 1.6 (Đài Loan)
|
650
|
5
|
Mazda 3
dung tích 2.0 (Đài Loan)
|
680
|
6
|
Mazda 3
dung tích 2.0 S
|
|
762
|
7
|
Mazda 3
Sport MZR 1.6; số tự động;
|
550
|
8
|
Mazda 3
Sport 2.0; số tự động;
|
750
|
9
|
Mazda 3
Sport 2.5; số tự động;
|
850
|
MAZDA 5
|
1
|
Mazda 5
dung tích 1.6 (Đài Loan)
|
541
|
1
|
Mazda 5
dung tích 2.0
|
|
814
|
2
|
Mazda 5
dung tích 2.3
|
|
983
|
MAZDA 6
|
1
|
Mazda 6
dung tích 1.6 , số tự động
|
789
|
2
|
Mazda 6
dung tích 1.6 số sàn
|
|
759
|
3
|
Mazda 6
dung tích 2.0 , số tự động
|
1 053
|
LOẠI KHÁC
|
1
|
Mazda
Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3,
|
320
|
2
|
Mazda
Autozam CLEF 2.0
|
|
800
|
3
|
Mazda
Autozam CLEF 2.5
|
|
930
|
4
|
Mazda
Bongo dưới 10 chỗ
|
|
460
|
5
|
Mazda
CX-7 Sport, dung tích 2.5
|
1 193
|
6
|
Mazda
CX-9 3.7
|
|
1 547
|
7
|
Mazda
Laser, Mazda 323, Mazda Famila,
|
|
|
|
Loại
dung tích từ1.5 -1.8
|
515
|
|
|
Loại
dung tích trên 1.8
|
575
|
8
|
Mazda
Eunos 500,
|
|
880
|
9
|
Mazda
Efini RX7, Mazda Coupe
|
720
|
10
|
Mazda
MPV.L 3.0
|
|
880
|
11
|
Mazda
Navajo LX hai cầu, 4.0
|
|
880
|
12
|
Mazda
Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda
Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar
|
|
|
Loại
dung tích từ 2.0 đến 3.0
|
960
|
|
|
Loại
dung tích trên 3.0
|
1 200
|
13
|
Mazda
BT-50
|
|
599
|
14
|
Mazda
RX8 dung tích 1.3
|
|
1 142
|
15
|
Mazda
Tribute dugn tích 2.3 (Đài Loan)
|
746
|
XE TẢI DU LỊCH
|
1
|
Loại
dung tích từ 1.6 đến 2.0
|
|
400
|
2
|
Loại
dung tích trên 2.0 đến 3.0
|
|
480
|
3
|
Loại
dung tích trên 3.0
|
|
640
|
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Mazda E
1800
|
|
560
|
2
|
Mazda E
2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ
|
640
|
CHƯƠNG 29- MERCEDES- BENZ
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Mercedes
A150, dung tích 1.5
|
|
1 022
|
2
|
Mercedes
B180 dung tích 1.7
|
|
1 142
|
3
|
Mercedes
C180 Kompressor
|
|
1 170
|
4
|
Mercedes
C200 dung tích 1.8
|
|
1 502
|
5
|
Mercedes
C200K Advantgarde
|
1 200
|
6
|
Mercedes
C320
|
|
1 000
|
7
|
Mercedes
CLK320
|
|
1 500
|
8
|
Mercedes
CLK350
|
|
2 579
|
9
|
Mercedes
CL500 Blue Efficiency
|
6 876
|
10
|
Mercedes
CL500
|
|
5 932
|
11
|
Mercedes
CL550
|
|
5 030
|
12
|
Mercedes
C-CLASS SLK 350
|
2 140
|
13
|
Mercedes
CLS300 Coupe
|
|
3 219
|
14
|
Mercedes
CLS300
|
|
3 219
|
15
|
Mercedes
200D
|
|
1 040
|
16
|
Mercedes
200TD
|
|
1 136
|
17
|
Mercedes
200E
|
|
1 040
|
18
|
Mercedes
200TE
|
|
1 136
|
19
|
Mercedes
E320
|
|
2 720
|
20
|
Mercedes
E350 Coupe
|
|
3 114
|
21
|
Mercedes
E350 Carbiolet
|
|
3 144
|
22
|
Mercedes
E550 Coupe
|
|
2 902
|
23
|
Mercedes
S300L
|
|
4 264
|
24
|
Mercedes
S300 Blue Efficiency
|
3 265
|
25
|
Mercedes
S300
|
|
4 264
|
26
|
Mercedes
S350
|
|
3 482
|
27
|
Mercedes
S400 Hybrid
|
|
4 500
|
28
|
Mercedes
S600
|
|
5 460
|
29
|
Mercedes
S500
|
|
5 204
|
30
|
Mercedes
S500L (Blue Efficiency)
|
5 643
|
31
|
Mercedes
S500L Face-lift
|
|
4 265
|
32
|
Mercedes
S550
|
|
5 094
|
33
|
Mercedes
GLK300 4 Matic (X204)
|
1 565
|
34
|
Mercedes
220G
|
|
800
|
35
|
Mercedes
230G
|
|
800
|
36
|
Mercedes
240G
|
|
880
|
37
|
Mercedes
250G
|
|
880
|
38
|
Mercedes
280G
|
|
960
|
39
|
Mercedes
290G
|
|
960
|
40
|
Mercedes
300G
|
|
1 040
|
41
|
Mercedes
ML350 4Matic
|
|
3 000
|
42
|
Mercedes
R350 Long
|
|
2 125
|
43
|
Mercedes
R300
|
|
3 114
|
44
|
Mercedes
R300L
|
|
3 114
|
45
|
Mercedes
R500 L 4Matic
|
|
2 736
|
46
|
Mercedes
S350
|
|
3 461
|
47
|
Mercedes
SL350
|
|
5 204
|
48
|
Mercedes
SL350 Night Edition
|
|
5 204
|
49
|
Mercedes
ML320-4Matic
|
|
2 515
|
50
|
Mercedes
ML350 4Matic Off - Road
|
3 000
|
51
|
Mercedes
GL450 4Matic
|
|
4 514
|
52
|
Mercedes
GL320
|
|
2 805
|
53
|
Mercedes
GL350 (Bluetec)
|
|
3 000
|
54
|
Mercedes
GL450
|
|
4 514
|
55
|
Mercedes
GL550
|
|
4 320
|
56
|
Mercedes
SLK200 Coupe
|
|
2 088
|
57
|
Mercedes
SLK200K
|
|
2 088
|
58
|
Mercedes
S500 CGI
|
|
5 589
|
59
|
Mercedes
C300 AMG
|
|
1 597
|
60
|
Mercedes
E63 AMG
|
|
4 603
|
61
|
Mercedes
ML63 AMG
|
|
3 920
|
62
|
Mercedes
SLS AMG
|
|
9 673
|
63
|
Mercedes
S63 AMG
|
|
7 738
|
64
|
Mercedes
S65 AMG
|
|
10 801
|
CHƯƠNG 30- MITSUBISHI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
PAJERO
|
1
|
Mitsubishi
Pajero 3.5
|
|
1 900
|
2
|
Mitsubishi
Pajero 3.0, số tự động
|
1 850
|
3
|
Mitsubishi
Pajero GLS; số tự động
|
2 139
|
4
|
Mitsubishi
Pajero GLS; số sàn
|
|
2 067
|
5
|
Mitsubishi
Pajero GL
|
|
1 815
|
6
|
Mitsubishi
Pajero cứu thương 4+1 chỗ
|
1 074
|
7
|
Mitsubishi
Pajero L300 cứu thương 6+1
|
784
|
8
|
Mitsubishi
Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD)
|
877
|
9
|
Mitsubishi
Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD)
|
888
|
TRITON
|
1
|
Mitsubishi
Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)
|
664
|
2
|
Mitsubishi
Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)
|
631
|
3
|
Mitsubishi
Triton DC GLX (Pickup)
|
564
|
4
|
Mitsubishi
Triton DC GL (Pickup)
|
517
|
5
|
Mitsubishi
Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)
|
460
|
6
|
Mitsubishi
Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)
|
466
|
7
|
Mitsubishi
Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)
|
340
|
LOẠI KHÁC
|
1
|
Mitsubishi
Brand L200 2.8
|
|
1 602
|
2
|
Mitsubishi
Charidt, RVR
|
|
880
|
3
|
Mitsubishi
Colt Plus
|
|
540
|
4
|
Mitsubishi
Debonair 3.5
|
|
1 920
|
5
|
Misubishi
Diamante loại 2.0
|
|
900
|
6
|
Misubishi
Diamante loại 2.4-2.5
|
1 040
|
7
|
Misubishi
Diamante loại 3.0
|
|
1 440
|
8
|
Mitsubishi
Eclipse Spyder 2.4
|
|
1 130
|
9
|
Mitsubishi
Eclipse 2.4
|
|
995
|
10
|
Mitsubishi
Emeraude 1.8
|
|
880
|
11
|
Mitsubishi
Emeraude 2.0
|
|
910
|
12
|
Mitsubishi
Enterna 1.8-2.0
|
|
900
|
13
|
Mitsubishi
Galant 1.8
|
|
830
|
14
|
Mitsubishi
Galant 2.0
|
|
880
|
15
|
Mitsubishi
Galant 2.4 (Đài Loan)
|
1 119
|
16
|
Mitsubishi
Grunder 2.4
|
|
1 019
|
17
|
Mitsubishi
Lancer 2.0
|
|
839
|
18
|
Mitsubishi
Lancer 1.5
|
|
751
|
19
|
Mitsubishi
Lancer GLS 2.0
|
|
870
|
20
|
Misubishi
Lancer Fortis 2.0
|
|
400
|
21
|
Misubishi
Lancer Fortis 1.8
|
|
370
|
22
|
Mitsubishi
Libero 1.8
|
|
750
|
23
|
Mitsubishi
Libero 2.0
|
|
830
|
24
|
Mitsubishi
Lancer IO 2.0
|
|
730
|
25
|
Mitsubishi
L300
|
|
642
|
26
|
Mitsubishi
L400
|
|
515
|
27
|
Mitsubishi
Mini cab
|
|
370
|
28
|
Mitsubishi
Mini Cooper 1.6
|
|
1 034
|
29
|
Mitsubishi
Mini Cooper S 1.6
|
|
1 082
|
30
|
Mitsubishi
Mirage, Lancer 1.3
|
|
560
|
31
|
Mitsubishi
Mirage, Lancer 1.5-1.6
|
610
|
32
|
Mitsubishi
Mirage, Lancer 1.8
|
|
720
|
33
|
Mitsubishi
Mirage, Lancer 2.0
|
|
800
|
34
|
Mitsubishi
Montero 3.0
|
|
1 280
|
35
|
Mitsubishi
Montero 3.5
|
|
1 310
|
36
|
Mitsubisshi
Navita GLX
|
|
1 523
|
37
|
Mitsubishi
Out Lander 2.4
|
|
1 019
|
38
|
Mitsubishi
Out Lander GLS
|
|
1 818
|
39
|
Mitsubishi
Out Lander XLS
|
|
750
|
40
|
Misubishi
Savrin 2.4
|
|
1 019
|
41
|
Mitsubishi
Sioma 2.0
|
|
880
|
42
|
Mitsubishi
Sioma 2.4-2.5
|
|
1 010
|
43
|
Mitsubishi
Sioma 3.0
|
|
1 280
|
44
|
Misubishi
Zinger
|
|
240
|
XE KHÁCH
|
1
|
Mitsubishi
Delica 10-15 chỗ
|
|
600
|
2
|
Mitsubishi
Delica 7-8 chỗ
|
|
540
|
3
|
Mitsubishi
Rosa 29-30 chỗ
|
|
1 120
|
4
|
Mitsubishi
Rosa 25 -26 chỗ
|
|
1 040
|
CHƯƠNG 31- NISSAN
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
ARMADA
|
1
|
Armada
5.6
|
|
|
2 708
|
2
|
Armada
SE 5.6
|
|
2 224
|
BLUEBIRD
|
1
|
BLUEBIRD
Sylphy 2.0 XV
|
|
850
|
2
|
BLUEBIRD
Sylphy 2.0 XL
|
|
830
|
3
|
BLUEBIRD
Sylphy 2.0XE
|
|
800
|
4
|
BLUEBIRD
1.5-1.6
|
|
672
|
5
|
BLUEBIRD
1.8
|
|
800
|
6
|
BLUEBIRD
2.0
|
|
830
|
CEFIRO
|
1
|
CEFIRO
2.0
|
|
|
880
|
2
|
CEFIRO
2.4-2.5
|
|
1 120
|
3
|
CEFIRO
3.0
|
|
|
1 280
|
INFINITIVE
|
1
|
Infiniti
G35 (Coupe)
|
|
1 850
|
2
|
Infiniti
G35 (Jouney)
|
|
1 740
|
3
|
Infiniti
G35 (Sedan)
|
|
1 710
|
4
|
Infiniti
G35 Sport (MT)
|
|
1 760
|
5
|
Infiniti
G35 Sport (AT)
|
|
1 820
|
6
|
Infiniti
G35x
|
|
1 850
|
7
|
Infiniti
G37 (sedan)
|
|
2 280
|
8
|
Infiniti
G37x GT (sedan)
|
|
3 701
|
9
|
Infiniti
G37x GT Premium (sedan)
|
4 079
|
10
|
Infiniti
G37 S Premium (sedan)
|
|
4 110
|
11
|
Infiniti
G37 GT (Couple)
|
|
3 735
|
12
|
Infiniti
G37 S Premium (couple)
|
4 270
|
13
|
Infiniti
G37 GT Premium Convertible
|
4 660
|
14
|
Infiniti
GT S (couple)
|
|
3 940
|
15
|
Infiniti
M35 (Sedan)
|
|
2 262
|
16
|
Infiniti
M35 Sport
|
|
2 431
|
17
|
Infiniti
M45 (Sedan)
|
|
2 679
|
18
|
Infiniti
M45 Sport
|
|
2 758
|
19
|
Infiniti
EX35
|
|
2 230
|
20
|
Infiniti
EX35 Journey
|
|
2 370
|
21
|
Infiniti
FX35
|
|
2 559
|
22
|
Infiniti
FX45
|
|
2 718
|
23
|
Infiniti
QX45 (Sedan)
|
|
3 169
|
24
|
Infiniti
QX56, hai cầu
|
|
2 890
|
25
|
Infiniti
QX56, một cầu
|
|
2 725
|
MAXIMA
|
1
|
MAXIMA
SE
|
|
1 405
|
2
|
MAXIMA
30J 3.0
|
|
1 440
|
3
|
MAXIMA
30GV 3.0
|
|
1 440
|
TEANA
|
1
|
TEANA
1.8 (Đài Loan)
|
|
631
|
2
|
TEANA
2.0 (Đài Loan)
|
|
715
|
3
|
TEANA
2.0
|
|
|
927
|
4
|
TEANA
2.5
|
|
|
1 360
|
5
|
TEANA
2.5 (Đài Loan)
|
|
877
|
6
|
TEANA
TA
|
|
|
917
|
7
|
TEANA
TB
|
|
|
937
|
8
|
TEANA
200XE
|
|
950
|
9
|
TEANA
250XV
|
|
1 267
|
10
|
TEANA
350XV
|
|
1 290
|
11
|
TEANA
3.5
|
|
|
1 419
|
12
|
TEANA
200XL
|
|
1 161
|
PATHFINDER
|
1
|
PATHFINDER
2.5
|
|
1 432
|
2
|
PATHFINDER
LE
|
|
940
|
3
|
PATHFINDER
S 4.0, một cầu
|
1 644
|
4
|
PATHFINDER
S 4.0, hai cầu
|
|
1 711
|
5
|
PATHFINDER
SE 4.0, một cầu
|
1 818
|
6
|
PATHFINDER
SE 4.0, hai cầu
|
1 880
|
7
|
PATHFINDER
LE 4.0, một cầu
|
2 160
|
8
|
PATHFINDER
LE 4.0, hai cầu
|
2 230
|
9
|
PATHFINDER
LE 5.6
|
|
2 331
|
QUASHQAI
|
1
|
QASHQAI
LE hai cầu
|
|
960
|
2
|
QASHQAI
SE
|
|
1 061
|
ROGUE
|
1
|
Rogue S
(CVT-FWD)
|
|
1 258
|
2
|
Rogue
SV (CVT-FWD)
|
|
1 404
|
3
|
Rogue
SV (CVT-FWD+ SL Package)
|
1 637
|
4
|
Rogue S
(Krom Edition CVT- FWD)
|
1 476
|
5
|
Rogue S
(CVT-AWD)
|
|
1 334
|
6
|
Rogue
SV (CVT-AWD)
|
|
1 480
|
7
|
Rogue
SV (CVT-AWD + SL Pakge)
|
1 713
|
8
|
Rogue S
(Krom Edition CVT- AWD)
|
1 552
|
TIIDA
|
1
|
TIIDA
1.8
|
|
|
871
|
2
|
TIIDA
1.6
|
|
|
721
|
X-TRAIL
|
1
|
X-TRAIL
2.5
|
|
|
1 085
|
2
|
X-TRAIL
2.0
|
|
|
870
|
3
|
X-TRAIL
200X
|
|
937
|
4
|
X-TRAIL
SLX 2.5
|
|
1 554
|
VERSA
|
1
|
Versa
1.6 Base, số sàn
|
|
601
|
2
|
Versa
1.6, số sàn
|
|
676
|
3
|
Versa
1.6, số tự động
|
|
736
|
4
|
Versa
1.6 S
|
|
|
660
|
5
|
Versa
1.6 SV
|
|
|
875
|
6
|
Versa
1.6 SL
|
|
|
935
|
7
|
Versa
1.8 S, số sàn (sedan)
|
|
827
|
8
|
Versa
1.8 S, số sàn (hatchback)
|
813
|
9
|
Versa
1.8 S, số tự động (sedan)
|
870
|
10
|
Versa
1.8 S, số tự động (hatchback)
|
873
|
11
|
Versa
1.8 SL, số tự động
|
|
990
|
12
|
Versa
1.8 SL (CVT)
|
|
1 016
|
LOẠI KHÁC
|
1
|
Nissan
180SX 2.0 coupe
|
|
800
|
2
|
Nissan
350Z
|
|
1 779
|
3
|
Nissan
370Z
|
|
1 999
|
4
|
Nissan
Aveniri 1.8-2.0
|
|
700
|
5
|
Nissan
Altima 2.5
|
|
1 088
|
6
|
Nissan
Cima 4.2
|
|
1 920
|
7
|
Nissan
Gloria, Nissan Cedric
|
|
1 520
|
8
|
Nissan
Grand Livina 1.8
|
|
661
|
9
|
Nissan
Grand Livina 1.6
|
|
541
|
10
|
Nissan
Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan
|
670
|
11
|
Nissan
Laurel, Stanza, Altima loại 2.0
|
880
|
12
|
Nissan
Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5
|
1 040
|
13
|
Nissan
March loại 1.0
|
|
432
|
14
|
Nissan
March loại 1.2- 1.3
|
|
580
|
15
|
Nissan
Micra 1.2-1.3
|
|
580
|
16
|
Nissan
Murano 3.5
|
|
1 547
|
17
|
Nissan
Murano SE 3.5
|
|
1 741
|
18
|
Nissan
Murano 3.5 LE
|
|
2 123
|
19
|
Nissan
Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống
|
800
|
20
|
Nissan
Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống
|
830
|
21
|
Nissan
Terrand loại 4 cửa, 3.0
|
|
930
|
22
|
Nissan
Praire 1.8-2.0
|
|
720
|
23
|
Nissan
Praire 2.4-2.5
|
|
880
|
24
|
Nissan
Prime GXE, dung tích 2.0
|
505
|
25
|
Nissan
Primera 1.5-1.6
|
|
670
|
26
|
Nissan
Primera 1.8
|
|
800
|
27
|
Nissan
Primera 2.0
|
|
830
|
28
|
Nissan
President 4.5
|
|
2 240
|
29
|
Nissan
Patrol GL Station
|
|
2 386
|
30
|
Nissan
Quest SL 3.5
|
|
1 675
|
31
|
Nissan
Safari loại 2 cửa, 4.2
|
|
880
|
32
|
Nissan
Safari loại 4 cửa, 4.2
|
|
1 200
|
33
|
Nissan
Serena 2.5 (Đài Loan- 2009)
|
816
|
34
|
Nissan
Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar
|
640
|
35
|
Nissan
Skyline loại 1.8-2.0
|
|
832
|
36
|
Nissan
Skyline loại 2.4-2.5
|
|
1 024
|
37
|
Nissan
Skyline loại trên 2.5
|
|
1 200
|
38
|
Nissan
Sunny, Presea, Sentra loại 1.3
|
560
|
39
|
Nissan
Sunny, Presea, Sentra loại 15-1.6
|
640
|
40
|
Nissan
Sunny, Presea, Sentra loại 1.8
|
720
|
41
|
Nissan
Terrano 2.4;
|
|
700
|
42
|
Nissan
Vannette (7-9 chỗ)
|
|
672
|
43
|
Nissan
Verita, dung tích 1.3
|
|
370
|
44
|
Nissan
Navara LE
|
|
686
|
45
|
Nissan
Navara 2.5, số sàn
|
|
687
|
46
|
Nissan
Juke
|
|
|
1 400
|
ÔTÔ TẢI
|
1
|
Nissan
Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín
|
640
|
2
|
Nissan
Vannette blindvan
|
|
528
|
3
|
Nissan
Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng)
|
512
|
4
|
Nissan
Cabstar, nâng người làm việc trên cao
|
1 890
|
5
|
Nissan
Frontier (tải van)
|
|
260
|
6
|
Nissan
Pickup 2 cửa loại dưới 2.4
|
432
|
7
|
Nissan
Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0
|
672
|
8
|
Nissan
Pickup Double CAD
|
|
640
|
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Nissan
Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan
|
550
|
2
|
Nissan Queen
|
|
735
|
3
|
Nissan Cilivan
|
|
|
|
Loại từ
26 chỗ trở xuống
|
|
935
|
|
Loại
trên 26 chỗ
|
|
990
|
CHƯƠNG 32- OPEL
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Loại
dung tích từ 1.3 trở xuống
|
|
400
|
2
|
Loại
dung tích trên 1.3 đến 1.6
|
|
720
|
3
|
Loại
dung tích từ 1.7 đến 2.0
|
|
800
|
4
|
Loại
dung tích trên 2.0 đến 2.5
|
|
960
|
5
|
Loại
dung tích trên 2.5 đến 3.0
|
|
1 200
|
6
|
Loại
dung tích trên 3.0
|
|
1 280
|
CHƯƠNG 33- HÃNG PEUGEOT
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Peugeot
104
|
|
|
450
|
2
|
Peugeot
106 dung tích 1.1
|
|
300
|
3
|
Peugeot
106 dung tích 1.3
|
|
400
|
3
|
Peugeot 107
|
|
573
|
4
|
Peugeot 205
|
|
480
|
5
|
Peugeot 206
|
|
480
|
6
|
Peugeot
305
|
|
|
500
|
7
|
Peugeot
306 dung tích 1.4
|
|
510
|
8
|
Peugeot
306 dung tích 1.6
|
|
530
|
9
|
Peugeot
306 dung tích 1.8
|
|
540
|
10
|
Peugeot
309 dung tích 1.4
|
|
450
|
11
|
Peugeot
309 dung tích 1.6
|
|
480
|
12
|
Peugeot
309 dung tích 2.0
|
|
560
|
13
|
Peugeot
405 dung tích 1.6
|
|
640
|
14
|
Peugeot
405 dung tích 1.9
|
|
720
|
15
|
Peugeot
407
|
|
|
720
|
16
|
Peugeot
505
|
|
|
720
|
17
|
Peugeot
604, 605 dung tích 2.0
|
800
|
18
|
Peugeot
604, 605 dung tích trên 2.0
|
800
|
19
|
Peugeot
504 Pickup
|
|
320
|
18
|
Xe
Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn
|
135
|
CHƯƠNG 34- PORSCHE
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Porsche
911 Carrera Cabriolet
|
|
5 546
|
2
|
Porsche
911 Carrera
|
|
5 100
|
3
|
Porsche
911 Carrera S
|
|
5 828
|
4
|
Porsche
911 Carrera 2S
|
|
6 126
|
5
|
Porsche
911 Carrera GTS
|
|
6 182
|
6
|
Porsche
911 Carrera GTS Cabriolet
|
6 756
|
7
|
Porsche
911 GT2
|
|
8 000
|
8
|
Porsche
911 GT3
|
|
7 148
|
9
|
Porsche
911 GT3 RS
|
|
8 738
|
10
|
Porsche
911 Targa 4
|
|
5 962
|
11
|
Porsche
911 Targa 4S
|
|
6 698
|
12
|
Porsche
911 Turbro Cabriolet
|
|
9 394
|
13
|
Porsche
911 Turbro
|
|
8 738
|
14
|
Porsche
911 Turbro S
|
|
10 034
|
15
|
Porsche
968, dung tích 3.0
|
|
1 600
|
16
|
Porsche
928, dung tích 5.4
|
|
3 520
|
17
|
Porsche
Boxter
|
|
2 978
|
18
|
Porsche
Boxter S
|
|
3 743
|
19
|
Porsche
Boxter Spyder
|
|
3 940
|
20
|
Porsche
Cayenne
|
|
3 070
|
21
|
Porsche
Cayenne S
|
|
4 192
|
22
|
Porsche
Cayenne S Hybrid
|
|
4 254
|
23
|
Porsche
Cayenne Turbo
|
|
6 358
|
24
|
Porsche
Cayenne Turbo S
|
|
6 771
|
25
|
Porsche
Cayenne GTS (4WD)
|
5 044
|
26
|
Porsche
Cayman S
|
|
4 079
|
27
|
Porsche
Cayman
|
|
3 191
|
28
|
Porsche
Panamera dung tích 3.6
|
4 191
|
29
|
Porsche
Panamera dung tích 4.8
|
6 964
|
30
|
Porsche
Panamera S
|
|
5 752
|
31
|
Porsche
Panamera 4S
|
|
6 020
|
32
|
Porsche
Panamera Turbo
|
|
8 048
|
CHƯƠNG 35- RENAULT
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Renault
18
|
|
|
400
|
2
|
Renault
19
|
|
|
450
|
3
|
Renault
20
|
|
|
530
|
4
|
Renault
21
|
|
|
670
|
5
|
Renault
25
|
|
|
750
|
6
|
Renault
Safrane
|
|
880
|
7
|
Renault
Express loại dưới 1.4
|
|
290
|
8
|
Renault
Express loại từ 1.4-1.7
|
|
350
|
9
|
Renault
Express loại trên 1.7
|
|
380
|
10
|
Renault Clito
|
|
200
|
11
|
Renault
(dưới 10 chỗ)
|
|
330
|
12
|
Renault
Fluence
|
|
1 046
|
13
|
Renault
Koleos
|
|
1 429
|
18
|
Renault
- trọng tải 2,5 tấn
|
|
455
|
CHƯƠNG 36- SAMSUNG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
SAMSUNG
SM3 RE 1.6
|
|
580
|
2
|
SAMSUNG
SM3 PE 1.6
|
|
430
|
3
|
SAMSUNG
SM3 1.6
|
|
580
|
4
|
SAMSUNG
SM5 2.0
|
|
746
|
5
|
SAMSUNG
SM5 RE 2.0
|
|
710
|
6
|
SAMSUNG
QM5 LE
|
|
390
|
7
|
SAMSUNG
QM5
|
|
968
|
8
|
SAMSUNG
QM5 BOSE
|
|
1 046
|
9
|
Đầu kéo
SAMSUNG SM510
|
|
800
|
CHƯƠNG 37- SMART
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Smart
ForFour 1.0
|
|
859
|
2
|
Smart
Brabus Coupe 1.0
|
|
859
|
CHƯƠNG 38- SSANYONG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
SSanyong
Actyon 2.0
|
|
760
|
2
|
SSanyong
Chairman 5.0
|
|
2 257
|
3
|
SSanyong
Chairman WCWW700 3.6
|
1 619
|
4
|
SSanyong
Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg)
|
270
|
5
|
SSanyong
Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg)
|
270
|
6
|
SSanyong
Korando TX-7
|
|
300
|
7
|
SSanyong
Kyron M270
|
|
570
|
8
|
SSanyong
Kyron 2.0
|
|
330
|
9
|
SSanyong
Kyron 2.7
|
|
907
|
10
|
SSanyong
Rexton 2.7
|
|
1 028
|
11
|
SSanyong
Rexton II RX270XDI 2.7
|
450
|
12
|
SSanyong
Rexton RX4 2.0
|
|
1 020
|
13
|
SSanyong
Rexton II RX320 dung tích 3.2
|
680
|
14
|
SSanyong
Stavic SV270
|
|
490
|
CHƯƠNG 39- SUBARU FUJI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Subaru
Bighon 3.2
|
|
960
|
2
|
Subaru
Legacy loại dung tích dưới 1.6
|
665
|
3
|
Subaru
Legacy loại dung tích từ 16-1.8
|
665
|
4
|
Subaru
Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5
|
770
|
5
|
Subaru
Legacy 2.5 GT
|
|
1 782
|
6
|
Subaru
Legacy 2.5
|
|
1 088
|
7
|
Subaru
Impreza 4D 2.5
|
|
907
|
8
|
Subaru
Impreza 5D TSI 2.0
|
|
1 268
|
9
|
Subaru
Impreza WSX STI
|
|
1 929
|
10
|
Subaru
Impreza loại dung tích từ 1.5 -đến 1.6
|
580
|
11
|
Subaru
Impreza loại dung tích 1.8
|
670
|
12
|
Subaru
Impreza loại dung tích 2.0
|
760
|
13
|
Subaru
Fuji Justy Hatchback 1.2,
|
350
|
14
|
Subaru
Fuji Vivico 658 cc
|
|
265
|
15
|
Subaru
Fuji Domingo
|
|
285
|
16
|
Subaru
Forester XT 2.5
|
|
1 636
|
17
|
Subaru
Forester 2.0X
|
|
1 363
|
18
|
Subaru
Outback 2.5
|
|
1 112
|
19
|
Subaru
Outback 3.6
|
|
1 992
|
20
|
Subaru
Tribeca B9 3.0
|
|
1 320
|
CHƯƠNG 40- SUZUKI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
SUPER
CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực
|
215
|
2
|
SUPER
CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực
|
225
|
3
|
Suzuki
Alto 657 cc
|
|
290
|
5
|
Suzuki
Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5
|
530
|
7
|
Suzuki
Cultus, dung tích dưới 1.0
|
400
|
9
|
Suzuki Grand Vitara 2.0
|
877
|
11
|
Suzuki
Swift 1.5 số tự động
|
|
604
|
13
|
Suzuki
Swift1.5 số sàn
|
|
567
|
15
|
Suzuki
Samurai 1.3
|
|
460
|
17
|
Suzuki
Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0
|
720
|
19
|
Suzuki
Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0
|
560
|
21
|
Suzuki
Jimny 657cc
|
|
320
|
23
|
Suzuki
Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc
|
260
|
25
|
Suzuki XL7 Limited 3.6
|
840
|
27
|
Xe
Fuso 50 chỗ ngồi
|
|
770
|
CHƯƠNG 41- TOYOTA
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
4 RUNER
|
1
|
4 Runer
2.4-2.5
|
|
880
|
2
|
4 Runer 2.7
|
|
1 700
|
2
|
4 Runer
2.7 Limited
|
|
2 200
|
3
|
4 Runer 3.0
|
|
2 150
|
4
|
4 Runer SR5
|
|
1 676
|
5
|
4 Runer
Limited 4.0
|
|
2 400
|
ARISTO
|
1
|
Aristo
3.0
|
|
|
1 600
|
2
|
Aristo
4.0
|
|
|
2 150
|
AVALON
|
1
|
Avalon
Limited 3.5
|
|
1 600
|
2
|
Avalon
Touring 3.5
|
|
2 250
|
3
|
Avalon XL 3.5
|
|
1 350
|
4
|
Avalon
XLS 3.5
|
|
1 500
|
5
|
Avalon
3.5
|
|
|
2 122
|
6
|
Avalon
3.0
|
|
|
1 450
|
AYGO
|
1
|
AYGO
1.0
|
|
|
450
|
CAMRY
|
1
|
Camry
2.0
|
|
|
820
|
2
|
Camry
2.2
|
|
|
1 010
|
3
|
Camry
2.0 (Đài Loan)
|
|
808
|
4
|
Camry
2.4 (Đài Loan)
|
|
963
|
5
|
Camry CE 2.4
|
|
1 056
|
6
|
Camry E
2.0
|
|
1 010
|
7
|
Camry
GXL 2.4
|
|
1 181
|
8
|
Camry
GRANDER 3.0
|
|
1 050
|
9
|
Camry GL 2.4
|
|
1 088
|
10
|
Camry
LE 2.5; số tự động
|
|
1 483
|
11
|
Camry
LE 2.5; số sàn
|
|
1 150
|
12
|
Camry LE
2.5 (Đài Loan)
|
|
1 038
|
13
|
Camry
LE 2.4
|
|
1 150
|
14
|
Camry
LE 3.5
|
|
1 290
|
15
|
Camry
XLE 2.4
|
|
1 305
|
16
|
Camry
XLE 2.5; số tự động
|
|
1 524
|
17
|
Camry
XLE 3.5
|
|
1 612
|
18
|
Camry
SE 2.4
|
|
1 050
|
19
|
Camry
SE 2.5
|
|
1 212
|
20
|
Camry
SE 3.5
|
|
1 354
|
21
|
Camry
Hybrid 2.4
|
|
1 368
|
COROLLA
|
1
|
Corolla
dưới 1.6
|
|
700
|
2
|
Corolla
1.6
|
|
|
800
|
3
|
Corolla
1.8
|
|
|
781
|
4
|
Corolla
Altis 1.8J
|
|
640
|
5
|
Corolla
Altis Z 1.8; số tự động;
|
|
870
|
6
|
Corolla
Altis 1.8; số tự động
|
|
760
|
7
|
Corolla
Altis 1.8; số sàn;
|
|
720
|
8
|
Corolla
Altis 1.8E
|
|
896
|
9
|
Corolla
Altis 2.0Z
|
|
700
|
10
|
Corolla
Altis 2.0; số sàn;
|
|
760
|
11
|
Corolla
Altis 2.0; số tự động;
|
|
795
|
12
|
Corolla
Matix
|
|
870
|
13
|
Corolla
Verso 1.8
|
|
630
|
14
|
Corolla
XLI 1.6
|
|
754
|
15
|
Corolla
XLI 1.8
|
|
810
|
16
|
Corolla
GLI 1.8
|
|
865
|
17
|
Corolla
S 1.8
|
|
906
|
18
|
Corolla
SE
|
|
|
1 380
|
19
|
Corolla
LE 1.8
|
|
906
|
20
|
Corolla
XLE 1.8
|
|
900
|
CROWN
|
1
|
Toyota
Crown 2.5 trở xuống
|
|
1 200
|
2
|
Toyota
Crown trên 2.5 đến dưới 3.0
|
1 435
|
3
|
Toyota
Crown Supper saloon
|
|
1 360
|
4
|
Toyota
Royal saloon
|
|
1 500
|
5
|
Toyota
Royal saloon (Trung Quốc)
|
800
|
6
|
Toyota
Crown 3.0-dưới 4.0
|
|
1 520
|
7
|
Toyota
Crown 4.0 trở lên
|
|
1 900
|
CELICA
|
1
|
Celica
Coupe loại 2.0-2.4
|
|
800
|
2
|
Celica
Coupe loại trên 2.4
|
|
1 040
|
CRESSIDA
|
1
|
Cressida
loại dưới 3.0
|
|
1 120
|
2
|
Cressida
loại 3.0 trở lên
|
|
1 200
|
LEXUS
|
1
|
Lexus ES250
|
|
1 035
|
2
|
Lexus ES350
|
|
2 370
|
3
|
Lexus
HS250H
|
|
2 200
|
4
|
Lexus
HS250H Premium
|
|
2 400
|
5
|
Lexus
GS 300
|
|
1 850
|
6
|
Lexus
GS 350
|
|
2 321
|
7
|
Lexus GS 430
|
|
2 770
|
8
|
Lexus
GS450H
|
|
2 837
|
9
|
Lexus GX 460
|
|
3 400
|
10
|
Lexus
GX 460 Premium
|
|
3 600
|
11
|
Lexus
GX 460L
|
|
2 700
|
12
|
Lexus
GX470
|
|
2 320
|
13
|
Lexus
IS 250
|
|
2 100
|
14
|
Lexus
IS 250C
|
|
2 170
|
15
|
Lexus IS300C
|
|
2 100
|
16
|
Lexus IS350C
|
|
2 238
|
17
|
Lexus LX460
|
|
3 400
|
18
|
Lexus LX470
|
|
3 300
|
19
|
Lexus LX570
|
|
4 625
|
20
|
Lexus LS 460L
|
|
3 780
|
21
|
Lexus LS 460
|
|
3 600
|
22
|
Lexus LS400
|
|
1 780
|
23
|
Lexus LS430
|
|
1 400
|
24
|
Lexus
LS600HL
|
|
5 352
|
25
|
Lexus
RS 330, RX 330
|
|
1 390
|
26
|
Lexus
RX 350, một cầu
|
|
2 031
|
27
|
Lexus
RX 350, hai cầu
|
|
2 880
|
28
|
Lexus
RX 450H, hai cầu
|
|
2 863
|
29
|
Lexus
RX 450H, một cầu
|
|
2 257
|
30
|
Lexus
SC430 dung tích 4.3
|
|
2 902
|
RAV
|
1
|
Rav 4
dưới 2.4
|
|
1 100
|
2
|
Rav 4
dung tích 2.4
|
|
1 181
|
3
|
Rav 4
dung tích 2.5
|
|
1 250
|
4
|
Rav 4
dung tích 3.5
|
|
1 321
|
5
|
Rav 4 Base I4
|
|
1 150
|
6
|
Rav 4
Base một cầu
|
|
1 200
|
7
|
Rav 4
Base hai cầu
|
|
1 250
|
8
|
Rav 4
Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ
|
1 750
|
9
|
Rav 4
Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ
|
1 500
|
10
|
Rav 4
Limited dung tích 3.5
|
|
2 000
|
11
|
Rav 4 Sport I4
|
|
1 240
|
12
|
Rav 4 Sport
|
|
1 330
|
13
|
Rav 4
dung tích 2.4 (Đài Loan)
|
995
|
LAND CRUISER
|
|
|
|
1
|
Land
Cruiser VX-R 4.7
|
|
2 569
|
2
|
Land
Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK)
|
2 608
|
3
|
Land
Cruiser 5.7
|
|
2 945
|
4
|
Land
Cruiser GX 4.5
|
|
2 193
|
5
|
Land
Cruiser GXR 4.5
|
|
2 200
|
6
|
Land
Cruiser GXR8 4.0
|
|
2 131
|
7
|
Land
Cruiser GXR8 4.5
|
|
2 579
|
8
|
Land
Cruiser Prado GX 2.7
|
|
1 800
|
9
|
Land
Cruiser Prado TX-L 2.7
|
|
1 823
|
10
|
Land
Cruiser Prado TX (TRJ150L-GKPEK)
|
1 923
|
11
|
Land
Cruiser Prado VX-L 4.0
|
|
2 592
|
12
|
Land
Cruiser 70
|
|
960
|
13
|
Land
Cruiser 80
|
|
1 120
|
14
|
Land
Cruiser 90
|
|
1 200
|
15
|
FJ Cruser 3.5
|
|
1 289
|
16
|
FJ Cruiser 4.0
|
|
1 833
|
17
|
JT Cruiser 4.0
|
|
2 220
|
HILUX
|
1
|
Hilux
double car-6chỗ
|
|
500
|
2
|
Hilux
loại 2.0 trở xuống
|
|
400
|
3
|
Hilux
loại 2.2-2.4
|
|
670
|
4
|
Hilux
loại 2.8-3.0
|
|
690
|
5
|
Hilux
G- KUN26L- PRMSYM
|
723
|
6
|
Hilux
G- KUN25L- PRMSYM
|
530
|
7
|
Hilux
E- KUN15L- PRMSYM
|
579
|
8
|
Hilux
Vigo G (Pickup)
|
|
716
|
HIGHLANDER
|
1
|
HighLander
3.5
|
|
2 200
|
2
|
HighLander
2.7
|
|
1 650
|
3
|
HighLander
Ltd 3.5
|
|
2 128
|
PREVIA
|
1
|
Previa
|
|
|
960
|
2
|
Previa
GL 2.4
|
|
1 210
|
3
|
Previa
GL 3.5
|
|
1 193
|
SIENNA
|
1
|
Sienna
CE 3.5
|
|
1 386
|
2
|
Sienna
LE 3.5
|
|
1 793
|
3
|
Sienna
XLE 3.5 Limited
|
|
1 870
|
4
|
Sienna
XLE 3.5
|
|
1 806
|
5
|
Sienna
SE 3.5
|
|
1 528
|
6
|
Sienna
LE 2.7
|
|
1 628
|
7
|
Sienna
3.5 Limited
|
|
1 870
|
SCEPTER
|
1
|
Scepter
2.2
|
|
|
1 280
|
2
|
Scepter
3.0
|
|
|
1 410
|
SCION
|
1
|
Scion
XD 1.8
|
|
|
781
|
2
|
Scion
XA 1.5
|
|
|
570
|
SEQUOIA
|
1
|
Sequoia
Limited 5.7
|
|
2 500
|
2
|
Sequoia
4.7
|
|
|
2 470
|
TACOMA
|
1
|
Tacoma
(pickup) 2.4 (ô tô tải)
|
510
|
YARIS
|
1
|
Yaris
1.0
|
|
|
421
|
2
|
Yaris
1.3
|
|
|
639
|
3
|
Yaris
1.3 hatchback
|
|
616
|
4
|
Yaris
1.5 E (NCP91L-AHPRKM)
|
658
|
5
|
Yaris
1.5 G
|
|
|
650
|
6
|
Yaris
1.5 Liftback
|
|
661
|
7
|
Yaris
1.5 Liftback (Đài Loan)
|
|
601
|
8
|
Yaris
Fleet 1.3, số tự động
|
|
630
|
9
|
Yaris
Fleet 1.3, số sàn
|
|
600
|
VENZA
|
1
|
Venza
2.7 (AWD)
|
|
1 738
|
2
|
Venza
2.7 (FWD)
|
|
1 738
|
3
|
Venza
2.7 AT
|
|
1 700
|
4
|
Venza
3.5
|
|
|
1 925
|
HIACE
|
1
|
Hiace
Commute 12-16 chỗ
|
|
660
|
2
|
Hiace 9
chỗ
|
|
|
600
|
3
|
Hiace
glass van 3-6 chỗ
|
|
590
|
COASTER
|
1
|
Toyota
Coaster
|
|
|
|
|
Loại
đến 26 chỗ
|
1 200
|
|
|
Loại
trên 26 chỗ
|
1 300
|
LOẠI KHÁC
|
1
|
Toyota
Litace van, Toyota van
|
800
|
2
|
Toyota
Panel van khoang hàng kín
|
690
|
3
|
Toyota
Cynos 1.5 Coupe 2 cửa
|
670
|
4
|
Toyota
các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6
|
670
|
5
|
Toyota
các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6
|
850
|
6
|
Toyota
các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0
|
800
|
7
|
Toyota
các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5
|
1 040
|
8
|
Toyota
các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0
|
1 200
|
9
|
Toyota
Matrix 1.8
|
|
841
|
10
|
Toyota Stalet
|
|
560
|
11
|
Toyota
Supra Coupe loại 2.0
|
|
880
|
12
|
Toyota
Supra Coupe loại trên 2.0
|
1 040
|
13
|
Toyota T100
|
|
700
|
14
|
Toyota
Tundra 5.7 (Pickup)
|
|
1 850
|
15
|
Toyota Window
loại 2.5
|
|
1 280
|
16
|
Toyota
Window loại 3.0
|
|
1 760
|
17
|
Toyota Wish
2.0
|
|
777
|
18
|
Toyota Wish
2.0 (Đài Loan)
|
|
570
|
19
|
Toyota Prado
2.7
|
|
1 608
|
20
|
Toyota
Prado VX 4.0
|
|
2 579
|
21
|
Toyota
Prado VX 3.0
|
|
2 063
|
22
|
Toyota
Fortuner 2.7
|
|
967
|
23
|
Toyota
Fortuner 2.5
|
|
907
|
24
|
Toyota
Fortuner V2.7
|
|
1 027
|
25
|
Toyota
Fortuner V3.0
|
|
1 167
|
26
|
Toyota
Fortuner SR5
|
|
1 215
|
27
|
Toyota
Fortuner SR5 GX
|
|
1 174
|
CHƯƠNG 42- VOLVO
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Volvo
240
|
|
|
720
|
2
|
Volvo
440
|
|
|
800
|
3
|
Volvo 460
|
|
|
880
|
4
|
Volvo
540
|
|
|
900
|
5
|
Volvo
740
|
|
|
960
|
6
|
Volvo
850
|
|
|
960
|
7
|
Volvo
90 dung tích 3.0
|
|
1 600
|
8
|
Volvo
940
|
Loại
dung tích từ 2.0 đến 2.4
|
1 040
|
9
|
Volvo
940
|
Loại
dung tích trên 2.4
|
1 200
|
10
|
Volvo
960
|
Loại
dung tích từ 2.0 đến 3.0
|
1 280
|
11
|
Volvo 960
|
Loại
dung tích trên 3.0
|
1 045
|
12
|
Đầu kéo
sơmirơmooc Volvo
|
|
1 200
|
CHƯƠNG 43- VOLKSWAGEN
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe
mới 100% (triệu)
|
XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
1
|
Volkswagen
new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;
|
1 055
|
2
|
Volkswagen
new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;
|
1 168
|
3
|
Volkswagen
Tiguan, 6 số tự động
|
1 555
|
4
|
Volkswagen
Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động
|
1 555
|
5
|
Volkswagen
Passat; số tự động
|
1 359
|
6
|
Volkswagen
Passat CC Sport
|
|
1 661
|
7
|
Volkswagen
CC số tự động
|
|
1 661
|
8
|
Volkswagen
Scirocco Sport 1394cc
|
796
|
9
|
Volkswagen
Scirocco 2.0 TSI Sport
|
1 394
|
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
|
1
|
Loại từ
12 đến 15 chỗ
|
|
495
|
2
|
Loại
Volkswagen Pickup
|
|
305
|
CHƯƠNG 44- ALFA, LINCOLN,
MERCURY, PLYMOUNT, PONTIAC, OLDSMOBILE, ROLL-ROYCE, ALFA, LUXGEN, MAN
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
HIỆU ALFA
|
1
|
Alfa
Romeo GT
|
|
1 854
|
HIỆU LINCOLN
|
1
|
Lincoln
Continental 4.6
|
|
1 760
|
2
|
Lincoln
Tour car 4.6
|
|
1 920
|
3
|
Lincoln Town car
Signature Limousine 4.6
|
1 735
|
4
|
Lincoln
MKT dung tích 3.5
|
|
2 321
|
5
|
Lincoln
MKX dung tích 3.5
|
|
1 934
|
6
|
Lincoln
Navigator dung tích 5.4
|
2 902
|
LUXGEN
|
1
|
Luxgen
U7 2.2
|
|
1 143
|
2
|
Luxgen
7MPV dung tích 2.2
|
|
448
|
MAN
|
1
|
Man CLA
26.280
|
|
1 600
|
2
|
Man CLA
18.280
|
|
900
|
HIỆU MERCURY
|
1
|
Mercury
Traccer 1.8
|
|
720
|
2
|
Mercury
Mystique 2.5
|
|
880
|
3
|
Mercury
Sable 3.8
|
|
1 040
|
4
|
Mercury
Grand marquis 4.6
|
|
1 150
|
HIỆU PLYMOUT
|
1
|
Plymout
Neon 2.0; Plymout 2.5
|
720
|
2
|
Plymout
Acclaim 3.0
|
|
800
|
HIỆU PONTIAC, DODGE
|
1
|
Pontiac
Bonneville 3.8
|
|
1 120
|
2
|
Pontiac
Grand AM 3.2
|
|
800
|
3
|
Pontiac
Sunfire 2.2
|
|
720
|
4
|
Pontiac
Solstice GXP
|
|
1 010
|
5
|
Pontiac
Vibe 1.8
|
|
138
|
HIỆU OLDSMOBILE
|
1
|
Oldsmobile
Achieva 3.1
|
|
830
|
2
|
Oldsmobile
Cieva 3.2
|
|
880
|
3
|
Oldsmobile
Cutlass supreme 3.4
|
960
|
4
|
Oldsmobile
Eighty eight 3.8
|
|
1 280
|
5
|
Oldsmobile
Ninty eight 3.8
|
|
1 440
|
6
|
Oldsmobile
Aurora 4.0
|
|
1 600
|
HIỆU ROLL-ROYCE
|
1
|
ROLL
ROYCE PHANTOM
|
21 000
|
2
|
ROLL
ROYCE Ghost
|
|
16 480
|
CHƯƠNG 45- FAW
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
FAW
CAH1121K28L6R5
|
|
336
|
2
|
FAW
CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn
|
329
|
3
|
FAW
CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn
|
361
|
4
|
FAW
CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn
|
336
|
5
|
FAW
CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn
|
336
|
6
|
FAW
CAH1121K28L6R6
|
|
354
|
7
|
FAW
CA1258P1K2 chassi
|
|
784
|
8
|
FAW
CA1312 chassi
|
|
986
|
9
|
FAW
CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn
|
462
|
10
|
FAW
CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn
|
462
|
11
|
FAW
CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn
|
558
|
12
|
FAW
CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn
|
568
|
13
|
FAW
CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn
|
515
|
14
|
FAW
HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg
|
336
|
15
|
FAW
HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn
|
558
|
16
|
FAW
HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn
|
575
|
17
|
FAW
HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui)
|
586
|
18
|
FAW
QD5310 chassi
|
|
908
|
19
|
FAW
QD5310 tải thùng
|
|
976
|
XE TẢI NẶNG
|
1
|
FAW
CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn
|
845
|
2
|
FAW
CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn
|
845
|
3
|
FAW
CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn
|
845
|
4
|
FAW
CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn
|
758
|
5
|
FAW
CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn
|
802
|
6
|
FAW
CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn
|
802
|
7
|
FAW
CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn
|
758
|
8
|
FAW
CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui)
|
920
|
9
|
FAW
CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui)
|
902
|
10
|
FAW
CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn
|
1 022
|
11
|
FAW
CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn
|
249
|
12
|
FAW
CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn
|
299
|
13
|
FAW
CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn
|
638
|
14
|
FAW
CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn
|
823
|
15
|
FAW
LZT3242P2K2E3T1A92
|
918
|
16
|
FAW LTZ3165PK2E3A95
|
|
418
|
17
|
FAW
LTZ3253P1K2T1A91
|
|
788
|
18
|
FAW
LTZ5253GJBT1A92
|
|
1 175
|
BEN TỰ ĐỔ
|
1
|
HEIBAO
SM1023, trọng tải 660Kg
|
119
|
2
|
HEIBAO
SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg
|
150
|
3
|
FAW
CA3311P2K
|
|
1 057
|
4
|
FAW
CA3311P2K2T4A60
|
|
950
|
5
|
FAW
CA3320P2K15T1A60
|
|
890
|
6
|
FAW
CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn)
|
890
|
7
|
FAW
CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn)
|
911
|
8
|
FAW
CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn)
|
955
|
9
|
FAW
CA3320P2K15T1A80
|
|
1 043
|
10
|
FAW
CA3320P2K1
|
|
1 076
|
11
|
FAW CA3250P1K2T1
|
|
845
|
12
|
FAW
CA3252P2K2T1A
|
|
1 051
|
13
|
FAW
CA3253P7K2T1A
|
|
768
|
14
|
FAW
CA3256P2K2LT4E-350ps
|
1 142
|
15
|
FAW
LZ3314P2K2T4A92
|
|
1 100
|
XE ĐẦU KÉO
|
1
|
FAW
CA4143P11K2A80, 4x2
|
475
|
2
|
FAW
CA4161P1K2A80, 4x2
|
|
537
|
3
|
FAW
CA4182P21K2, 4x2
|
|
572
|
4
|
FAW
CA4258P2K2T1, 6x4
|
|
534
|
5
|
FAW
CA4258P2K2T1A80, 6x4
|
655
|
6
|
FAW
CA4252P21K2T1A80, đầu kéo
|
724
|
XE CHUYÊN DÙNG
|
1
|
FAW
LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3
|
726
|
2
|
FAW
LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3
|
840
|
3
|
FAW
LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3
|
959
|
4
|
FAW
LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3
|
1 000
|
5
|
FAW
LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3
|
1 150
|
6
|
FAW
HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3
|
1 290
|
7
|
FAW
LG5257GJB, trộn bê tông
|
920
|
8
|
FAW
CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước
|
889
|
9
|
FAW
SLA5160 (10-15M3) xe phun nước
|
713
|
10
|
FAW
CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước
|
504
|
11
|
FAW
CA5253JBA70 xe trộn bê tông
|
1 197
|
XE KHÁC
|
1
|
FAW
CA1061HK26L4
|
|
209
|
2
|
FAW
CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ
|
168
|
3
|
FAW
CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người)
|
58
|
4
|
Xe tải FAW,
thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn
|
120
|
5
|
Xe tải
FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn
|
124
|
6
|
FAW
CA1228P1K2L11T1
|
|
620
|
CHƯƠNG 46- CÁC HIỆU DO NGA SẢN
XUẤT
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
LOẠI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI
|
1
|
Xe hiệu Lada
|
|
|
|
|
Loại xe
2 đèn tròn (2101)
|
60
|
|
|
Loại xe
4 đèn tròn (1500, 1600)
|
75
|
|
|
Lada từ
2104 đến 2109
|
135
|
2
|
Niva
1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic
|
150
|
3
|
Vonga
|
|
|
180
|
4
|
Tavira 1.0 -1.1
|
|
120
|
5
|
Uoat từ
7 đến 9 chỗ
|
|
200
|
6
|
Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ
|
|
150
|
XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
1
|
Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ
|
200
|
2
|
Uoat từ
10 đến 15 chỗ
|
|
450
|
3
|
Paz (
Hải Âu) từ 15 đến 35 chỗ
|
300
|
4
|
Các
hiệu khác trên 15 chỗ
|
|
360
|
XE VẬN TẢI
|
1
|
Uoat
1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66
|
150
|
2
|
Hiệu
Zin
|
|
|
|
|
Loại có
thùng chở hàng thông dụng
|
200
|
|
Loại có
thùng chở hàng tự đổ
|
|
220
|
|
Loại
đầu kéo sơmirơmooc
|
|
250
|
3
|
Hiệu
Maz
|
|
|
|
|
Loại có
thùng chở hàng thông dụng
|
350
|
|
Loại có
thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
|
Dưới 15
tấn
|
|
400
|
|
|
Từ 15
tấn trở lên
|
450
|
|
Loại
đầu kéo sơmirơmooc
|
|
500
|
4
|
Hiệu
Kmaz
|
|
|
|
|
Loại có
thùng chở hàng thông dụng
|
520
|
|
Loại có
thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
|
Dưới 15
tấn
|
|
550
|
|
|
Từ 15
tấn trở lên
|
650
|
|
Loại
đầu kéo sơmirơmooc
|
|
670
|
5
|
Hiệu
Kraz
|
|
|
|
|
Loại có
thùng chở hàng thông dụng
|
500
|
|
Loại có
thùng chở hàng tự đổ
|
|
|
|
|
Dưới 15
tấn
|
|
550
|
|
|
Từ 15
tấn trở lên
|
600
|
|
Loại
đầu kéo sơmirơmooc
|
|
650
|
6
|
Hiệu
Ural, Bella
|
|
450
|
7
|
Xe
khoan hiệu Maz
|
|
450
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Inveco
ML140E24
|
|
4 120
|
2
|
GMC
SAVANA G1500
|
|
1 365
|
3
|
Lotus
Elise 1.8
|
|
1 620
|
4
|
LIFAN
LF 7162C 1.6
|
|
190
|
5
|
LIFAN
LF 7132 1.3
|
|
160
|
6
|
LIFAN
LF 7131A 1.3
|
|
160
|
7
|
SUNY EX
SALOON 1.6
|
|
672
|
8
|
Xe
Sterling 1.8
|
|
450
|
9
|
Xe
Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0
|
1 240
|
10
|
Xe
Jaguar -XJ- VANDEN PLAS 4.2
|
3 280
|
11
|
Xe
SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ
|
410
|
12
|
Xe
SMART FORTWO Brabus
|
690
|
13
|
Xe
SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ
|
610
|
14
|
Xe
SMART FORFOUR 1.0
|
|
829
|
15
|
Zenus
1.3
|
|
|
337
|
16
|
Gonow
GA1021 (pickup)
|
|
210
|
17
|
BYD F3
|
|
|
400
|
18
|
BYD F0
|
|
|
260
|
19
|
Xe hiệu
HAIMA, hiệu MG dung tích 1.8
|
300
|
20
|
Xe hiệu
TIANMA, BYD, DONGFENG dung tích 2.4
|
441
|
21
|
Xe hiệu
FAW, BYD, ZOTYE, DONGFENG dung tích 1.6
|
270
|
22
|
Xe hiệu
BYD, ZOTYE, FAW dung tích 1.5, số tự động
|
252
|
23
|
Xe hiệu
MG, BYD, FAW, ZOTYE dung tích 1.5, số sàn
|
240
|
24
|
Xe hiệu
ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích 1.3, số tự động
|
222
|
25
|
Xe hiệu
ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích1.3, số sàn
|
210
|
26
|
Xe hiệu
BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số tự động
|
192
|
27
|
Xe hiệu
BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số sàn
|
180
|
28
|
Xe hiệu
BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số sàn
|
150
|
29
|
Xe hiệu
BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số tựđộng
|
168
|
30
|
CMV
Veryca 1.3, 5 chỗ
|
|
195
|
31
|
Xe tải
Van CMV Veryca - trọng tải 650Kg
|
110
|
32
|
Xe tải
đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg
|
230
|
33
|
Xe hiệu
Caterpillar773E tải tự đổ 55,2 tấn
|
11 043
|
34
|
Xe hiệu
Komatsu HD785-7 tải tự đổ
|
19 810
|
35
|
Xe hiệu
Komatsu HD465-7 tải tự đổ 58 tấn
|
11 249
|
36
|
Xe hiệu
HONGYAN CQ3253 tải tự đổ
|
904
|
37
|
Xe hiệu
HONG YAN CQ3254STG384 tải tự đổ
|
957
|
38
|
Xe hiệu
BENCHI ND3250SB tải tự đổ
|
909
|
39
|
Xe hiệu
YUEJIN NJ3250 tải tự đổ
|
923
|
40
|
Xe hiệu
CAMC HN3250P34C6M tải tự đổ
|
1 196
|
41
|
Xe hiệu
CAMC HN3310 tải tự đổ
|
1 423
|
42
|
Xe hiệu
CAMC HLQ5311 tải có cần cẩu
|
1 480
|
43
|
Xe hiệu
SHAANGI SX3254 tải tự đổ
|
1 028
|
44
|
Xe hiệu
SHAANGI SX3314 tải tự đổ
|
1 100
|
45
|
Xe hiệu
CIMC JG3250 tải tự đổ
|
1 052
|
46
|
Xe hiệu
SHENYE ZJZ1252DPH chassi
|
864
|
47
|
Sơmi
rơmooc CIMC C402Y
|
|
330
|
48
|
Sơmi
rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn
|
430
|
49
|
Sơmi
rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas)
|
1 615
|
50
|
Sơmi
rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn
|
400
|
51
|
Sơmi
rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn
|
330
|
52
|
Sơmi
rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn
|
330
|
53
|
Sơmi
rơmooc Jupiter
|
|
330
|
54
|
Các
loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc
|
330
|
55
|
Tải
thùng IFA, INVECO
|
|
310
|
56
|
Tải ben
IFA, INVECO
|
|
330
|
57
|
FOTON
BJ1311VNPKJ chassi
|
1 013
|
58
|
FOTON
BJ3251 tải tự đổ
|
|
835
|
59
|
Đầu kéo
Foton BJ4183SLFJA-2
|
645
|
60
|
Đầu kéo
Foton BJ4253SMFJB-S3
|
800
|
61
|
Đầu kéo
sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất
|
1 200
|
62
|
Đầu kéo
sơmi rơmooc do các nước Đông Âu sản xuất
|
600
|
63
|
Đầu kéo
sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất
|
600
|
64
|
Đầu kéo
sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất
|
900
|
CHƯƠNG 48- QUY ĐỊNH CHUNG VỀ
MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT
|
|
1
|
Loại có
tải trọng từ 1 tấn trở xuống
|
340
|
2
|
Loại có
tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn
|
380
|
3
|
Loại có
tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn
|
520
|
4
|
Loại có
tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn
|
720
|
5
|
Loại có
tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn
|
860
|
6
|
Loại có
tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn
|
1 000
|
7
|
Loại có
tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn
|
1 160
|
8
|
Loại có
tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn
|
1 260
|
9
|
Loại có
tải trọng trên 12,5 tấn
|
|
1 400
|
B- XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT
|
Xe tải
các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng
loại quy định tại phần A nêu trên.
|
C-XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM
2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN
|
1
|
Loại từ
10 -15 chỗ
|
|
850
|
2
|
Loại từ
16 -26 chỗ
|
|
1 000
|
3
|
Loại từ
27 -30 chỗ
|
|
1 100
|
4
|
Loại từ
31 -40 chỗ
|
|
1 300
|
5
|
Loại từ
41 -50 chỗ
|
|
1 350
|
6
|
Loại từ
51 -60 chỗ
|
|
1 400
|
7
|
Loại trên
60 chỗ
|
|
1 500
|
D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC
TẠI PHẦN C)
|
Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được
tính bằng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.
|
PHẦN IV
|
XE DO VIỆT NAM LIÊN
DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
CHƯƠNG 1 -CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
CHERY
|
1
|
Chery
SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc
|
168
|
BMW
|
1
|
BMW
318i
|
|
|
705
|
2
|
BMW
320i
|
|
|
891
|
3
|
BMW
323i
|
|
|
925
|
4
|
BMW
325i
|
|
|
1 080
|
5
|
BMW
525i
|
|
|
1 188
|
6
|
BMW
528i
|
|
|
1 314
|
7
|
BMW 318iA
|
|
885
|
8
|
BMW 320iA
|
|
885
|
9
|
BMW 325iA
|
|
1 044
|
10
|
BMW 525iA
|
|
1 315
|
KIA
|
1
|
KIA
Pride CD5
|
|
170
|
2
|
KIA
Pride 1.3
|
|
198
|
3
|
KIA
Spectra, 5 chỗ
|
|
379
|
4
|
KIA
Carnival 2.5; 07 chỗ
|
|
536
|
5
|
KIA
Carnival 2.5, 09 chỗ
|
|
468
|
MAZDA
|
1
|
Mazda
323
|
|
|
350
|
2
|
Mazda
626
|
|
|
460
|
3
|
Mazda B2200
|
|
265
|
4
|
Mazda 3
(BVSN)1.6, 5 chỗ
|
|
455
|
5
|
Mazda 3
(BVSP) 1.6, 5 chỗ
|
|
480
|
6
|
Mazda
6, loại GV2L
|
|
650
|
7
|
Mazda
6, dung tích 2.0
|
|
570
|
8
|
Mazda
6, dung tích 2.3
|
|
655
|
9
|
Mazda
Premacy,
|
|
418
|
10
|
Mazda
E2000, 12 chỗ
|
|
347
|
NISSAN
|
1
|
Nissan
Grand Livina MPV
|
|
635
|
1
|
Nissan
Grand Livina L10M
|
|
654
|
2
|
Nissan
Grand Livina L10A
|
|
705
|
3
|
Nissan
Grand Livina 1.8L 4AT
|
|
685
|
4
|
Nissan
Grand Livina 1.8L 6MT
|
636
|
CHƯƠNG 2-CÔNG TY MEKONG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
MEKONG
|
1
|
MEKONG Jeep
|
|
270
|
2
|
MEKONG Star
|
|
295
|
3
|
MEKONG
Iveco 16-26 chỗ
|
|
460
|
4
|
MEKONG
Iveco 27-30 chỗ
|
|
480
|
5
|
MEKONG
Iveco trên 30 chỗ
|
|
585
|
6
|
MEKONG
Ambulance (xe cứu thương)
|
270
|
7
|
MEKONG
Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn
|
250
|
8
|
MEKONG
Iveco Turbodaily Truck 4910
|
295
|
9
|
Xe tải
MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn
|
120
|
10
|
Xe tải
MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg
|
105
|
11
|
Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt
|
126
|
12
|
PMC
PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép)
|
397
|
FIAT
|
1
|
FIAT
TEPMPRA 1.6
|
|
268
|
2
|
FIAT
SIENA (1.3)
|
|
220
|
3
|
FIAT
SIENA (1.6)
|
|
280
|
4
|
FIAT
SIENA ED
|
|
295
|
5
|
FIAT
SIENA HLX
|
|
368
|
6
|
FIAT SIENA ELX
|
|
280
|
7
|
FIAT
ALBEA ELX
|
|
325
|
8
|
FIAT
ALBEA HLX
|
|
360
|
9
|
FIAT
DOBLO ELX
|
|
310
|
SSANGYONG
|
1
|
SSANGYONG
MUSSO 602
|
|
450
|
2
|
SSANGYONG
MUSSO 230
|
|
567
|
3
|
SSANGYONG
MUSSO E 32 P
|
792
|
4
|
SSANGYONG
MUSSO E23
|
|
432
|
5
|
SSANGYONG
MUSSO 661
|
|
468
|
6
|
SSANGYONG
MUSSO CT
|
|
378
|
7
|
SSANGYONG
MUSSO LIBERO
|
535
|
8
|
SSANGYONG
MUSSO LIBERO E23 AT
|
464
|
9
|
SSANGYONG
sơmi rơmooc
|
|
330
|
10
|
SSANYONG
MUSSO 2.3
|
|
456
|
SHUGUANG
|
1
|
SHUGUANG
PREMIO DG 1020B
|
266
|
2
|
SHUGUANG
PRONTO DG 6472
|
394
|
3
|
SHUGUANG
PRONTO DG 6471C
|
333
|
HUANGHAI
|
1
|
HUANGHAI
PREMIO DD1030
|
290
|
2
|
HUANGHAI
PREMIO MAX
|
|
319
|
3
|
HUANGHAI
PREMIO MAX GS DD1022F
|
308
|
4
|
HUANGHAI
PRONTO DD6490A
|
394
|
5
|
HUANGHAI
PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)
|
424
|
6
|
HUANGHAI
PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)
|
350
|
JINBEI
|
1
|
JINBEI/SY1037ADQ46-DP
PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải
|
141
|
2
|
JINBEI/SY1037ADQ46
PASO 990 SES, ôtô tải
|
150
|
3
|
JINBEI
SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC
|
118
|
4
|
JINBEI
SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES
|
125
|
CHƯƠNG 3-CÔNG TY VINASTAR
(MITSUBISHI VIETNAM)
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
LANCER
|
1
|
Mitsubishi
Lancer 1.6- CS3ASTJELVT
|
435
|
2
|
Mitsubishi
Lancer 1.6- CS3ASNJELVT
|
400
|
3
|
Mitsubishi
Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT
|
446
|
4
|
Mitsubishi
Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT
|
537
|
5
|
Mitsubishi
Lancer 1.6, số tự động
|
435
|
6
|
Mitsubishi
Lancer 1.6, số sàn
|
|
400
|
JOLIE
|
1
|
Mitsubishi
Jolie SS
|
|
392
|
2
|
Mitsubishi
Jolie MB
|
|
377
|
ZINGER
|
1
|
Mitsubishi
Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ
|
742
|
2
|
Mitsubishi
Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ
|
707
|
3
|
Mitsubishi
Zinger GL - 8 chỗ
|
|
550
|
GRANDIS
|
1
|
Mitsubishi
Grandis NA4WLRUYLVT
|
1 033
|
2
|
Mitsubishi
Grandis Limited (NA4WLRUYLVT)
|
1 075
|
CANTER
|
1
|
Mitsubishi
Canter 1,9T FE515B8LDD3
|
272
|
2
|
Mitsubishi
Canter 1.9LW FE535E6LDD3
|
283
|
3
|
Mitsubishi
Canter 1.9LW TNK
|
298
|
4
|
Mitsubishi Canter 1.9LW TCK
|
303
|
5
|
Mitsubishi
Canter 3,5T - FE645E
|
293
|
6
|
Mitsubishi
Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín
|
315
|
7
|
Mitsubishi
Canter 3.5 Wide -FE645E
|
310
|
8
|
Mitsubishi
Canter 3.5 Wide TNK
|
324
|
9
|
Mitsubishi
Canter 3.5 Wide TCK
|
334
|
10
|
Mitsubishi
Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3
|
320
|
11
|
Mitsubishi
Canter 4.5 GREAT - TNK
|
346
|
12
|
Mitsubishi
Canter 4.5 GREAT - TCK
|
356
|
13
|
Mitsubishi
Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD1
|
569
|
14
|
Mitsubishi
Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD1 (TC)
|
610
|
15
|
Mitsubishi
Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD1 (TK)
|
640
|
16
|
Mitsubishi
Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD1
|
615
|
17
|
Mitsubishi
Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD1 (TC)
|
656
|
18
|
Mitsubishi
Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD1 (TK)
|
686
|
19
|
Mitsubishi
Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1
|
642
|
20
|
Mitsubishi
Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)
|
688
|
21
|
Mitsubishi
Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)
|
725
|
22
|
Mitsubishi
Canter 25 chỗ
|
|
600
|
PAJERO
|
1
|
Mitsubishi
Pajero GLS số tự động
|
1 470
|
2
|
Mitsubishi
Pajero GLS số sàn
|
|
1 420
|
3
|
Mitsubishi
Pajero GL
|
|
1 240
|
4
|
Mitsubishi
Pajero 1.6
|
|
504
|
5
|
Mitsubishi
Pajero 3.0
|
|
855
|
6
|
Mitsubishi
Pajero Supreme V45 WG
|
860
|
7
|
Mitsubishi
Pajero GL XX-V6V33VH, 7 chỗ
|
650
|
8
|
Mitsubishi
Pajero GL X-V6V33V, 7 chỗ
|
645
|
9
|
Mitsubisshi
Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2)
|
871
|
10
|
Mitsubisshi
Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2)
|
861
|
PROTON WIRA
|
1
|
Proton
Wira 1.6 Gli
|
|
342
|
TRITON
|
1
|
Mitsubishi
Triton CK327-TK
|
559
|
2
|
Mitsubishi
Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)
|
674
|
3
|
Mitsubishi
Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)
|
647
|
4
|
Mitsubishi
Triton DC GLX (Pickup)
|
564
|
5
|
Mitsubishi
Triton DC GL (Pickup)
|
528
|
6
|
Mitsubishi
Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup)
|
460
|
CHƯƠNG 4- HIỆU DAEWOO-
CHEVROLET
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
AVEO
|
1
|
AVEO LT
1.5
|
|
400
|
CAPTIVA
|
1
|
CAPTIVA
LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)
|
782
|
2
|
CAPTIVA
LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)
|
725
|
3
|
CAPTIVA
LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)
|
792
|
4
|
CAPTIVA
LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)
|
736
|
5
|
CAPTIVA
LTZ 2.0, máy dầu
|
|
779
|
6
|
CAPTIVA
LTZ dung tích 2405cc, máy xăng
|
790
|
7
|
CAPTIVA
LTZ dung tích 2384cc, máy xăng
|
906
|
8
|
CAPTIVA
LS
|
|
535
|
9
|
CAPTIVA
LT 2.0, máy dầu
|
|
723
|
10
|
CAPTIVA
LT dung tích 2405cc, máy xăng
|
733
|
11
|
CAPTIVA
LT dung tích 2384cc, máy xăng
|
872
|
12
|
CAPTIVA
LTA
|
|
630
|
13
|
CAPTIVA
CA26R
|
|
670
|
14
|
CAPTIVA
CF26R
|
|
640
|
15
|
CAPTIVA
KLACAFF dung tích 2.4
|
496
|
16
|
CAPTIVA
KLAC1FF
|
|
630
|
17
|
CAPTIVA
KLAC1DF
|
|
670
|
CRUZE
|
1
|
CRUZE
1.6 (KL1J-JNE11/AA5)
|
445
|
2
|
CRUZE
LT 1.8 (KL1J-JNB11/AC5)
|
594
|
3
|
CRUZE
LTZ 1.8 (KL1J-JNB11/CD5)
|
625
|
4
|
CRUZE
LS 1.6
|
|
492
|
GENTRA
|
1
|
GENTRA
SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1)
|
399
|
2
|
GENTRA
1.5 S
|
|
347
|
LACETTI
|
1
|
LACETTI
EX 1.6
|
|
435
|
2
|
LACETTI
SX 1.8
|
|
458
|
3
|
LACETTI
SE-1; 1.6
|
|
400
|
4
|
LACETTI
SE 1.6
|
|
499
|
LANOS
|
1
|
LANOS
1.5 LS
|
|
295
|
2
|
LANOS
1.5 SX; SX -ECO
|
|
300
|
NUBIRA
|
1
|
NUBIRA 2.0
|
|
336
|
2
|
NUBIRA 1.6
|
|
283
|
MAGNUS
|
1
|
MAGNUS
DIAMOND
|
|
560
|
2
|
MAGNUS
2.0
|
|
480
|
3
|
MAGNUS
2.0 L6
|
|
600
|
4
|
MAGNUS
2.5 L6
|
|
650
|
5
|
MAGNUS
LF 69Z
|
|
525
|
6
|
MAGNUS
EAGLE
|
|
545
|
MATIZ
|
1
|
MATIZ
|
|
|
210
|
2
|
MATIZ
SE AUTO -796cc
|
|
255
|
3
|
MATIZ
S-800cc
|
|
236
|
4
|
MATIZ
SE-800cc, SE COLOR-800cc
|
251
|
VIVANT
|
1
|
VIVANT
2.0 SE
|
|
507
|
2
|
VIVANT
2.0 CDX; số sàn;
|
|
548
|
3
|
VIVANT
2.0 CDX; số tự động;
|
573
|
4
|
VIVANT
KLAUFZU
|
|
410
|
5
|
VIVANT
KLAUAZU
|
|
470
|
6
|
VIVANT
2.0, số sàn
|
|
546
|
7
|
VIVANT
2.0, số tự động
|
|
571
|
SPARK
|
1
|
SPARK
dung tích 0.8
|
|
280
|
2
|
SPARK
Lite 0.8 Van
|
|
219
|
3
|
SPARK
Lite 0.8 LT, số sàn
|
|
303
|
4
|
SPARK
Lite 0.8 LT, số tự động
|
333
|
5
|
SPARK
KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)
|
335
|
6
|
SPARK
KLAKF4U - 796cc (SPARK LT)
|
303
|
7
|
SPARK
KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;)
|
335
|
8
|
SPARK
LS 1.2
|
|
362
|
9
|
SPARK
LT 1.2
|
|
379
|
10
|
SPARK VAN
|
|
213
|
LOẠI KHÁC
|
1
|
DAEWOO
BF 106 STANDARD , 45 chỗ
|
715
|
2
|
DAEWOO
BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ
|
735
|
3
|
DAEWOO
BF 106 LUXURY , 41 chỗ
|
755
|
4
|
XE
KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E
|
1 350
|
5
|
XE
DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ
|
1 005
|
6
|
XE
DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ
|
955
|
7
|
XE
DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ
|
1 345
|
8
|
DAEWOO
CIELO 1.5
|
|
210
|
9
|
DAEWOO
ESPERO 2.0
|
|
315
|
10
|
DAEWOO
PRINCE 2.0
|
|
336
|
11
|
DAEWOO
SUPPER SALOON 2.0
|
440
|
12
|
DAEWOO
BS090-D3
|
|
990
|
13
|
DAEWOO
LEGANZA 2.0
|
|
460
|
CHƯƠNG 5- HYUNDAI THÀNH CÔNG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
AVANTE
|
1
|
AVANTE
HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn
|
476
|
2
|
AVAVTE
HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động
|
535
|
3
|
AVANTE
HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động
|
595
|
ELANTRA
|
1
|
ELANTRA
HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn
|
446
|
SONATA
|
1
|
SONATA
YF-BB6AB-1, dung tích 2.0, số tự động
|
920
|
SANTAFE
|
1
|
SANTAFE
CM7UBC dung tích 2.0, số tự động
|
1 091
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 6- CÔNG TY TOYOTA
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
CAMRY
|
1
|
CAMRY
SXV20LDEMNKV
|
577
|
2
|
CAMRY
SXV20LDEMDKV
|
|
545
|
3
|
CAMRY
GRANDE MCV20L - JEMGKU
|
756
|
4
|
CAMRY
3.0 V - MCV 30L - JEPEKU
|
1 080
|
5
|
CAMRY
2.4G - ACV 30L - JEMNKU
|
845
|
6
|
CAMRY
3.5Q - GSV40L-JETGKU
|
1 507
|
7
|
CAMRY
2.4G - ACV 40L - JEAEKU
|
1 093
|
8
|
CAMRY
GLi dung tích 2164cm3
|
450
|
COROLLA
|
1
|
COROLLA
dưới 1.6
|
|
550
|
2
|
COROLLA
1.6
|
|
630
|
3
|
COROLLA
1.8, số tự động;
|
|
710
|
4
|
COROLLA
1.8, số sàn;
|
|
667
|
5
|
COROLLA
2.0
|
|
770
|
6
|
COROLLA
GLIAE 1111-GEMNK
|
390
|
7
|
COROLLA
XLAE 1111-GEKRS
|
315
|
8
|
COROLLA
ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động
|
770
|
9
|
COROLLA
ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động
|
710
|
10
|
COROLLA
ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn
|
667
|
11
|
COROLLA
ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla Altis)
|
842
|
12
|
COROLLA
ZRE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla Altis)
|
773
|
13
|
COROLLA
ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla Altis)
|
723
|
14
|
COROLLA
NZE 120 LGEMRKH
|
346
|
15
|
COROLLA
ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH
|
570
|
16
|
COROLLA
ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn
|
603
|
17
|
COROLLA
ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động
|
642
|
18
|
COROLLA
ALTIS 2.0, số tự động
|
697
|
HIACE
|
1
|
HIACE
GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0
|
360
|
2
|
HIACE
SUPER WAGON dưới 10 chỗ
|
680
|
3
|
HIACE
SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ
|
450
|
4
|
HIACE
COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ
|
600
|
5
|
HIACE
COMMUTER 15 chỗ
|
|
505
|
6
|
HIACE
VAN RZH 113L SRMRE
|
420
|
7
|
HIACE
SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ
|
575
|
8
|
HIACE
TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ
|
823
|
9
|
HIACE
KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ
|
704
|
10
|
HIACE
TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ
|
681
|
11
|
HIACE
RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ
|
495
|
12
|
HIACE
COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ
|
580
|
13
|
HIACE
COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ
|
560
|
14
|
HIACE
SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ
|
655
|
15
|
HIACE
TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ
|
823
|
INNOVA
|
1
|
INNOVA
TGN40L - GKPNKU (INNOVA V)
|
790
|
2
|
INNOVA
TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR)
|
754
|
3
|
INNOVA
TGN40L -GKMNKU (INNOVA G)
|
715
|
4
|
INNOVA
TGN40L -GKMRKU (INNOVA J)
|
640
|
LANDCRUISER
|
1
|
LANDCRUISER
FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ
|
998
|
2
|
LANDCRUISER
FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ
|
1 205
|
FORTUNER
|
1
|
FORTUNER
2.5 (FORTUNER G)
|
840
|
2
|
FORTUNER
2.7 (FORTUNER V)
|
1 012
|
3
|
FORTUNER
TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V TRD Sportivo)
|
1 060
|
VIOS
|
1
|
VIOS
NCP42L- EEMGKU
|
|
360
|
2
|
VIOS
NCP93L-BEPGKU (VIOS G)
|
602
|
3
|
VIOS
NCP93L-BEMRKU (VIOS E)
|
552
|
4
|
VIOS
NCP93L-BEMDKU (VIOS C)
|
488
|
5
|
VIOS
NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO)
|
520
|
6
|
VIOS
LIMO -NCP 42L- EEMGKU
|
360
|
ZACE
|
1
|
ZACE
(1.8)
|
|
|
357
|
2
|
ZACE
(1.8) LOẠI DX
|
|
436
|
3
|
ZACE GL
- KF82L-HRMNEU
|
446
|
4
|
ZACE
SUPER KF82L -HRMNEU
|
485
|
5
|
ZACE GL
- KF80L-HRMNEU
|
420
|
CHƯƠNG 7- XE HIỆU SUZUKI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
XE TẢI
|
1
|
Ôtô tải
SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K
|
193
|
2
|
Ôtô tải
SUZUKI EURO II -SK410K
|
135
|
3
|
Ôtô tải
SUZUKI SK410K
|
|
172
|
4
|
Ôtô tải
thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV
|
174
|
5
|
Ôtô tải
thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV
|
228
|
6
|
Ôtô tải
VAN SUZUKI-SK410BV
|
227
|
7
|
SUZUKI
12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY
|
105
|
8
|
SUZUKI
WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng
|
157
|
9
|
Ôtô tải
thùng kín BLIN VAN
|
|
195
|
10
|
Ôtô tải
thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C
|
214
|
XE KHÁCH
|
1
|
WINDOW
VAN
|
|
168
|
2
|
WINDOW
VAN, A/C
|
|
277
|
3
|
SUZUKI
-SK 410WV
|
|
338
|
4
|
SUZUKI
-SX4 HATCH 2.0; số tự động;
|
547
|
5
|
SUZUKI
-SX4 HATCH 2.0; số sàn;
|
521
|
6
|
SUZUKI
Vitara hai cầu, 2 cầu
|
|
357
|
7
|
SUZUKI
Vitara SE 416, 2 cầu
|
|
336
|
8
|
SUZUKI
WAGON
|
|
126
|
9
|
SUZUKI
Wagon R
|
|
210
|
10
|
SUZUKI
Wagon R +
|
|
230
|
11
|
SUZUKI
APV GL
|
|
490
|
12
|
SUZUKI
APV GLS
|
|
511
|
13
|
SUZUKI
APV GLX
|
|
482
|
CHƯƠNG 8- HIỆU FORD
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
ESSCAPE
|
1
|
Ford
Esscape XLT 2.3
|
|
824
|
2
|
Ford
Esscape XLS 2.3
|
|
740
|
3
|
Ford
Escape 1 EZ
|
|
605
|
4
|
Ford
Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu
|
490
|
5
|
Ford
Escape 3.0 L Centennial
|
|
620
|
6
|
Ford
Escape 1 N2 ENGZ4,
|
|
624
|
7
|
Ford
Escape 1 N2 ENLD4,
|
|
735
|
8
|
Ford
Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)
|
829
|
9
|
Ford
Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu)
|
752
|
EVEREST
|
1
|
Ford
Everest UV9G,
|
|
480
|
2
|
Ford
Everest UV9F,
|
|
500
|
3
|
Ford
Everest UV9H,
|
|
610
|
4
|
Ford
Everest UV9G, trang bị cao cấp
|
540
|
5
|
Ford
Everest UV9F, trang bị cao cấp
|
560
|
6
|
Ford
Everest UV9H, trang bị cao cấp
|
680
|
7
|
Ford
Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L
|
550
|
8
|
Ford
Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L
|
560
|
9
|
Ford
Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L
|
680
|
1
|
Ford
Everest UW151-7
|
|
845
|
2
|
Ford
Everest UW151-2
|
|
796
|
12
|
Ford
Everest UW152-2
|
|
660
|
13
|
Ford
Everest UW851-2
|
|
876
|
14
|
Ford
Everest UW852-2
|
|
820
|
15
|
Ford
Everest XLT 2.5, một cầu, số sàn
|
792
|
16
|
Ford
Everest XLT 2.5, hai cầu, số sàn
|
961
|
17
|
Ford
Everest Limited
|
|
840
|
18
|
Ford
Everest 2.5, hai cầu, số sàn
|
941
|
LASER
|
1
|
Ford
Laser loại Deluxe 5 chỗ
|
365
|
2
|
Ford
Laser loại LX
|
|
325
|
3
|
Ford
Laser loại Sports
|
|
365
|
4
|
Ford
Laser loại GLX
|
|
355
|
5
|
Ford
Laser Deluxe loại GLX
|
|
345
|
6
|
Ford
Laser LXI,
|
|
450
|
7
|
Ford
Laser Ghia; số sàn;
|
|
410
|
8
|
Ford
Laser Ghia; số tự động
|
|
620
|
MONDEO
|
1
|
Ford
Mondeo B4Y-LCBD
|
|
820
|
2
|
Ford
Mondeo B4Y-CJBB
|
|
740
|
3
|
Ford
Mondeo BA7
|
|
994
|
4
|
Ford
Mondeo Ghia 2.5L
|
|
725
|
5
|
Ford
Mondeo 2.5 V6
|
|
888
|
6
|
Ford
Mondeo 2.0
|
|
770
|
7
|
Ford
Mondeo 2.3
|
|
993
|
RANGER
|
1
|
Ford
Ranger XL
|
|
476
|
2
|
Ford
Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng
|
472
|
3
|
Ford
Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng
|
415
|
4
|
Ford
Ranger 2AW 8F2-2 XLT
|
535
|
5
|
Ford
Ranger 2AW 8F2-2 XL
|
|
475
|
6
|
Ford
Ranger 2AW 1F2-2 XL
|
|
425
|
7
|
Ford
Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép
|
535
|
8
|
Ford
Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép
|
478
|
9
|
Ford
Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép
|
426
|
FIESTA
|
1
|
FORD
FIESTA hatchback (Sport), số tự động (AT), dung tích 1.6
|
606
|
2
|
FORD
FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6
|
606
|
3
|
FORD
FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6
|
572
|
4
|
FORD
FIESTA JA8 4D M6JA, số sàn, dung tích 1.4
|
499
|
FOCUS
|
1
|
Ford
Focus DA3 G6DH; số tự động;
|
787
|
2
|
Ford
Focus DA3 AODB; số tự động;
|
720
|
3
|
Ford
Focus DA3 QQDD; số tự động;
|
643
|
4
|
Ford
Focus DB3 QQDD; số sàn (ICA2)
|
603
|
5
|
Ford
Focus DB3 BZ; số sàn;
|
|
480
|
6
|
Ford
Focus DB3 QQDD; số tự động
|
540
|
7
|
Ford
Focus DB3 AODB; số sàn;
|
575
|
8
|
Ford
Focus DB3 AODB; số tự động (ICA2)
|
717
|
TRANSIT
|
1
|
Ford
Transit 9 chỗ
|
|
345
|
2
|
Ford
Transit 12 chỗ
|
|
378
|
3
|
Ford
Transit 16 chỗ
|
|
780
|
4
|
Ford
Transit JX6582T-M3 16 chỗ
|
798
|
5
|
Ford
Transit van (bán tải)
|
|
315
|
6
|
Ford
Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu
|
575
|
7
|
Ford
Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng
|
570
|
8
|
Ford
Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited
|
633
|
9
|
Ford
Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited
|
600
|
10
|
Ford
Transit FCC6SWFA, 16 chỗ
|
610
|
11
|
Ford
Transit FCC6GZFB, 16 chỗ
|
598
|
12
|
Ford
Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ
|
770
|
13
|
Ford
Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ
|
600
|
14
|
Ford
Transit FCA6SWFA, 10 chỗ
|
620
|
15
|
Ford
Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ
|
630
|
16
|
Ford
Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ
|
650
|
17
|
Ford
Transit FAC6 PHFA
|
|
599
|
18
|
Ford
Transit FAC6SWFA, tải van
|
490
|
19
|
Ford
Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ
|
450
|
20
|
Ford
Transit PAC6 PHFA (tải van)
|
606
|
21
|
Ford
Transit VP
|
|
560
|
TRADER
|
1
|
Ford
Trader 4 tấn
|
|
262
|
CHƯƠNG 9- HIỆU ISUZU
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
NHR55E
-FL, trọng tải 1,2 tấn
|
|
283
|
2
|
NHR55E
-FL, trọng tải 1,4 tấn
|
|
257
|
3
|
NKR55L,
trọng tải 3 tấn
|
|
346
|
4
|
NKR55E,
trọng tải 2 tấn
|
|
320
|
5
|
NKR55LR,
trọng tải 2 tấn
|
|
335
|
6
|
NKR66L,
trọng tải 2,8 tấn
|
|
323
|
7
|
NKR66LR,
trọng tải 1,8 tấn
|
|
309
|
8
|
NKR66L-Van05,
trọng tải1,85 tấn thùng kín
|
335
|
9
|
NKR66L,
trọng tải 1,99 tấn
|
|
304
|
10
|
NKR66E,
trọng tải 2 tấn
|
|
335
|
11
|
NKRSSE
14, trọng tải 3 tấn
|
|
273
|
12
|
NLR55E,
trọng tải 1,4 tấn
|
|
370
|
13
|
NMR85H,
trọng tải 1,95 tấn
|
|
553
|
14
|
NMR85E,
trọng tải 2 tấn
|
|
470
|
15
|
NPR66P,
tải thùng kín 3,45 tấn
|
|
378
|
16
|
NPR66P,
trọng tải 3,95 tấn
|
|
325
|
17
|
NPR66P-
STD, trọng tải 3,95 tấn
|
283
|
18
|
NPR85K
trọng tải 3,8 tấn
|
|
520
|
19
|
NPR85K,
trọng tải 3,95 tấn
|
|
430
|
20
|
NQR
66P, trọng tải 5 tấn
|
|
346
|
21
|
NQR
71R, trọng tải 5,5 tấn
|
|
393
|
22
|
NQR
75L, trọng tải 5,5 tấn
|
|
475
|
23
|
FTR33P,
trọng tải 9 tấn
|
|
703
|
24
|
FTR33H,
trọng tải 9,5 tấn
|
|
630
|
25
|
FTR33P
trọng tải 8,5 tấn
|
|
785
|
26
|
Trooper
UBS25G loại LS
|
|
965
|
27
|
Trooper
UBS25G loại S
|
|
745
|
28
|
Trooper
UBS25G loại SE
|
|
929
|
29
|
Trooper
3.2
|
|
|
680
|
30
|
Hi-Lander
8chỗ- TBR54F- Loại -TREME
|
520
|
31
|
Hi-Lander
8chỗ- TBR54F- Loại LS
|
483
|
32
|
Hi-Lander
8chỗ- TBR54F - Hạng LX
|
483
|
33
|
Hi-Lander
TBR54F; số sàn;
|
|
502
|
34
|
Hi-Lander
TBR54F; số tự động;
|
510
|
35
|
Hi-Lander-
V-SPEC - TBR54F
|
580
|
36
|
Hi-Lander-
V-SPEC - TBR54F loại X- TREME
|
560
|
37
|
D-Max
TFS77H; số sàn
|
|
535
|
38
|
D-Max
TFS77H; số tự động
|
|
598
|
39
|
D-Max
TFR85H-S; số sàn
|
|
435
|
40
|
D-Max
TFR85H -S; số tự động
|
555
|
41
|
D-Max
-TFR85H -LS, số sàn
|
|
550
|
42
|
D-Max
-TFS85H-LS; số tự động
|
562
|
43
|
D-Max
S- FSE 2.5
|
|
500
|
44
|
D-Max S
3.0; số sàn
|
|
530
|
45
|
D-Max
S-FSE 3.0; số sàn
|
|
555
|
46
|
D-Max
LS -FSE 3.0; số tự động
|
590
|
47
|
D-Max
Cary Truck (655Kg)
|
|
180
|
48
|
D-Max
dòng Street Custom
|
|
730
|
49
|
D-Max
dòng LS hai cầu
|
|
688
|
50
|
D-Max
dòng LS một cầu
|
|
603
|
51
|
D-Max
dòng S một cầu
|
|
500
|
52
|
D- Core FRR
|
|
766
|
53
|
Xe tải
Isuzu 1,45 tấn, loại khác
|
|
230
|
54
|
Tải
pickup cabin kép
|
|
405
|
55
|
Tải có
cần cẩu NPR66P/XC -CK 327
|
600
|
56
|
Tải có
cần cẩu NQR71R -CRANE01
|
655
|
57
|
FRR90N
tải trọng 6,2 tấn
|
|
878
|
58
|
FVR34L
chassi
|
|
1 192
|
59
|
FVR34Q
chassi
|
|
1 065
|
CHƯƠNG 10- DAIHATSU
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Daihatsu
Applause 1.6
|
|
480
|
2
|
Daihatsu
Charade 1.0
|
|
384
|
3
|
Daihatsu
Charade 1.3
|
|
416
|
4
|
Daihatsu
Citivan Semi -Deluxe
|
|
255
|
5
|
Daihatsu
Citivan Deluxe
|
|
273
|
6
|
Daihatsu
Citivan Super -Deluxe
|
|
283
|
7
|
Daihatsu
Detal Wide
|
|
448
|
8
|
Daihatsu Devan
|
|
206
|
9
|
Daihatsu
Feroza Rocky Hardtop 1.6
|
592
|
10
|
Daihatsu
X471 Citivan
|
|
267
|
11
|
Daihatsu
Hijet Jumbo
|
|
140
|
12
|
Daihatsu
Hijet Q.Bic
|
|
150
|
13
|
Daihatsu
Jumbo Pickup
|
|
200
|
14
|
Daihatsu Victor
|
|
257
|
15
|
Daihatsu Terios
|
|
315
|
16
|
Daihatsu
Mira, Opti, Atrai
|
|
272
|
17
|
Daihatsu
tải 1,5 tấn
|
|
270
|
18
|
Daihatsu
Rugger Hardtop 2.8
|
|
800
|
CHƯƠNG 11-HÃNG HINO
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
FC
112SA
|
|
|
390
|
2
|
FC
114SA
|
|
|
404
|
3
|
FF
3HJSA
|
|
|
588
|
4
|
FF
3HMSA
|
|
|
600
|
5
|
FF
3HGSD
|
|
|
610
|
6
|
FM
1JNKA
|
|
|
765
|
7
|
FG
1JJUB
|
|
|
750
|
8
|
Xe tải
gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB
|
1 120
|
9
|
Xe tải
gắn cẩu Hino 3 tấn
|
|
588
|
10
|
Xe Hino
-FG8JPSB-TL9 9,4 tấn
|
980
|
11
|
Xe tải
gắn cẩu Hino - MCR6SA
|
945
|
12
|
Xe ôtô
sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3
|
4 100
|
13
|
FC3JJUA
trọng tải 10,4 tấn
|
|
520
|
14
|
FC
3JEUA
|
|
|
510
|
15
|
FC
3JLUA
|
|
|
520
|
16
|
FG1JPUB
|
|
|
740
|
17
|
Xe Hino
-FL1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn
|
1 000
|
18
|
FG1JTUA.MB
|
975
|
19
|
FL1JTUA
|
|
|
950
|
20
|
FL1JTUA.MB
tải trọng 23,375 tấn
|
1 020
|
21
|
FM 2PKUM
|
|
1 150
|
22
|
FC9JESA
|
|
|
610
|
23
|
FC9JJSA
|
|
|
620
|
24
|
FC9JLSA
|
|
|
630
|
25
|
FC8JJSB
|
|
|
860
|
26
|
FC8JPSB
|
|
|
900
|
27
|
FM8JMSA
|
|
|
1 200
|
28
|
FM8JTSA
|
|
|
1 160
|
29
|
FM8JTSA.MB
|
|
1 250
|
30
|
FM2PKSM
|
|
|
1 250
|
CHƯƠNG 12- MERCEDES BENZ
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Mercedes
Benz 16 chỗ
|
|
470
|
2
|
Mercedes
Benz 9 chỗ
|
|
510
|
3
|
Xe MB -140 D
|
|
440
|
4
|
Xe MB -140 Avant -Grade
|
|
450
|
5
|
Xe MB- 100 Panel van
|
|
335
|
6
|
Xe MB -700
|
|
355
|
7
|
Xe City Star
|
|
|
900
|
8
|
Xe City Liner
|
|
975
|
9
|
Mercedes
C180K Classic, số tự động
|
923
|
10
|
Mercedes
C180K Sport, số tự động
|
815
|
11
|
Mercedes
C180K Elegance
|
|
1 210
|
12
|
Mercedes
C200 CGI (Blue Efficiency)
|
1 273
|
13
|
Mercedes
C200K Elegance, số tự động
|
1 000
|
14
|
Mercedes
C200K Avantgarde số tự động
|
1 100
|
15
|
Mercedes
C200K (W204); số tự động;
|
1 386
|
16
|
Mercedes
C200 (Blue Efficiency)
|
1 315
|
17
|
Mercedes
C230 Avantgarde, số tự động
|
1 100
|
18
|
Mercedes
C250 CGI (Blue Efficiency)
|
1 377
|
19
|
Mercedes
C250 (Blue Efficiency)
|
1 409
|
20
|
Mercedes
C250 Deluxe
|
|
1 380
|
21
|
Mercedes
C280 Elegance
|
|
1 100
|
22
|
Mercedes
C280 Avantgarde
|
|
1 200
|
23
|
Mercedes
C300
|
|
1 607
|
24
|
Mercedes
C300 Avantgarde
|
|
1 574
|
25
|
Mercedes
C300 Deluxe
|
|
1 570
|
26
|
Mercedes
E200K Elegance, số tự động,
|
1 500
|
27
|
Mercedes
E200K Avantgarde, số tự động
|
1 600
|
28
|
Mercedes
E240 Elegance, số tự động,
|
1 640
|
29
|
Mercedes
E250 CGI
|
|
1 963
|
30
|
Mercedes
E280 Elegance
|
|
2 017
|
31
|
Mercedes
Benz - E280 (W211)
|
1 836
|
32
|
Mercedes
E300
|
|
2 487
|
33
|
Mercedes
E300 Elegance
|
|
2 451
|
34
|
Mercedes
SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ
|
2 065
|
35
|
Mercedes
CLS350 Coupé - 4 chỗ
|
2 625
|
36
|
Mercedes
R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ
|
2 144
|
37
|
Mercedes
R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ
|
2 736
|
38
|
Mercedes
ML350 4Matic Off - Road
|
2 800
|
39
|
Mercedes
GL450 4Matic Off - Road
|
3 650
|
40
|
Mercedes
GLK300 4Matic
|
|
1 618
|
41
|
Mercedes
GLK 4Matic
|
|
1 543
|
42
|
Mercedes
Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van)
|
669
|
43
|
Mercedes
Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ
|
867
|
44
|
Mercedes
Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ
|
857
|
45
|
Mercedes
Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ
|
919
|
46
|
Mercedes
SLK 200 Kompressor - 2 chỗ
|
2 088
|
47
|
Mercedes
GLK Deluxe
|
|
1 725
|
CHƯƠNG 13- HIỆU HONDA
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
CIVIC
|
1
|
CIVIC
1.8 số sàn
|
|
689
|
2
|
CIVIC
1.8 số tự động
|
|
754
|
3
|
CIVIC
2.0 số tự động
|
|
850
|
CR-V
|
1
|
Honda
CR-V 2.4 số tự động (RE3)
|
1 133
|
CHƯƠNG 14- HIỆU JRD
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
JRD SUV
DAILY II 4x 2,dung tích 2.4
|
300
|
2
|
JRD SUV
II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8
|
244
|
3
|
JRD SUV
DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng
|
331
|
4
|
JRD SUV
DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu
|
244
|
5
|
JRD SUV
I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8,
|
247
|
6
|
JRD
MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1
|
146
|
7
|
JRD
DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8
|
232
|
8
|
JRD
MEGA II.D
|
|
154
|
9
|
JRD
MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1
|
147
|
10
|
JRD
MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ
|
117
|
11
|
JRD
TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ
|
163
|
12
|
JRD
DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4
|
235
|
13
|
JRD
DAILY I 4X4, dung tích 2.8
|
392
|
14
|
JRD
DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8
|
304
|
15
|
JRD
DAILY PICKUP I ( 5 chỗ)
|
232
|
16
|
JRD
STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg
|
166
|
17
|
JDR
MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg, MANJIA-I/TM tải trọng 500kg
|
123
|
18
|
JDR
MANJIA-II tải 420kg
|
|
150
|
19
|
JRD
EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL-I/TMB tải
trọng 1,25 tấn
|
200
|
20
|
JRD EXCEL II
|
185
|
21
|
JRD
EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL-C/TM tải
trọng 1,7 tấn
|
226
|
22
|
JRD
EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL-D/TM tải
trọng 2,1 tấn
|
236
|
23
|
JRD
DAILY PICK UP
|
|
212
|
24
|
JRD
EXCEL -S tải trọng 4 tấn
|
|
330
|
CHƯƠNG15- HIỆU SANYANG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Ôtô tải
SC1-A
|
|
176
|
2
|
Ôtô
thùng kín SC1-B-1
|
|
144
|
3
|
Ôtô
thùng kín SC1-B2-1
|
|
140
|
4
|
Ôtô
thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg
|
167
|
5
|
Ôtô
thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg
|
162
|
6
|
SC1-A2
880 Kg
|
|
126
|
7
|
SC1-B
1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)
|
126
|
8
|
SC1-B-239
tải trọng 880kg
|
|
194
|
9
|
SC1-B-254
tải trọng 880kg
|
|
195
|
10
|
SC1-B-SU
tải trọng 880kg
|
|
188
|
11
|
SC1-B-BEN
tải trọng 880kg
|
|
201
|
12
|
SC1-B2
1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)
|
123
|
13
|
Ôtô tải
SC2 1000kg
|
|
195
|
14
|
Ôtô tải
SC2-A 1000 Kg
|
|
171
|
15
|
Ôtô tải
SC2-A2 1000 Kg
|
|
166
|
16
|
Ôtô sát
xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ)
|
166
|
17
|
Ôtô sát
xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)
|
160
|
18
|
Ôtô tải
Van V5-SC3-A2
|
|
258
|
19
|
Ôtô con
V9-SC3-B2
|
|
321
|
20
|
Ôtô
khách V11-SC3-C2
|
|
302
|
CHƯƠNG 16- CÔNG TY TNHH HOÀNG
TRÀ
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
A- XE KHÁCH 29 CHỖ
|
1
|
HOANG
TRA HT1.FAW29T1
|
309
|
2
|
HOANG
TRA YC6701C1
|
|
410
|
3
|
HOANG
TRA CA-K28
|
|
309
|
B-ÔTÔ TẢI
|
1
|
HEIBAO SM1023,
trọng tải 860Kg
|
122
|
2
|
HEIBAO
SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg, có mui
|
122
|
3
|
HEIBAO
SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg, thùng kín
|
122
|
4
|
HONTA
FHT800T
|
|
119
|
5
|
HOANG
TRA FHT980T
|
|
171
|
6
|
HOANG
TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn
|
160
|
7
|
HOANG
TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)
|
177
|
8
|
HOANG
TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg
|
171
|
9
|
HOANG
TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)
|
180
|
10
|
HOANG
TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn
|
218
|
11
|
HOANG
TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn
|
208
|
12
|
HOANG
TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)
|
230
|
13
|
HOANG
TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)
|
248
|
14
|
HOANG
TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)
|
232
|
15
|
HOANGTRA
FHT1990T tải trọng 1990 Kg
|
237
|
16
|
HOANGTRA
FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg
|
249
|
17
|
HOANGTRA
FHT3450T tải trọng 3,5 tấn
|
284
|
18
|
HOANG
TRA FHT7900SX-TTC
|
257
|
19
|
HOANG
TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)
|
298
|
20
|
HOANG
TRA YC6701C6.BUS40
|
315
|
21
|
HOANG
TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui
|
130
|
22
|
HOANG
TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín
|
138
|
23
|
HOANG
TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg
|
124
|
24
|
HOANG
TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg
|
168
|
25
|
HOANG
TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg
|
189
|
26
|
HOANG
TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui
|
176
|
27
|
HOANG
TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg
|
168
|
28
|
HOANG
TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg
|
138
|
29
|
FAW
CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg
|
125
|
30
|
FAW
CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn
|
127
|
31
|
FAW
CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn
|
157
|
32
|
FAW
CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn
|
159
|
33
|
FAW
CA1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn
|
159
|
34
|
FAW
CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn
|
153
|
35
|
FAW
CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn
|
114
|
36
|
FAW
CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn
|
139
|
37
|
FAW
CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn
|
142
|
C-XE TẢI TRUNG
|
1
|
FAW
CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn
|
274
|
2
|
FAW
CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn
|
271
|
3
|
FAW
CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn
|
267
|
4
|
FAW
CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn
|
239
|
5
|
FAW
CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn
|
239
|
6
|
FAW
CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn
|
239
|
D- XE CHỞ XĂNG
|
1
|
HOANG
TRA FHT-CA1176K2L1CX (4x2)
|
756
|
2
|
HOANG
TRA FHT-CA1258P1K2L11CX (6x4)
|
920
|
E- XE PHUN NƯỚC
|
1
|
HOANG
TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN
|
946
|
2
|
HOANG
TRA FHT-CA1176P1K2L7PN
|
715
|
3
|
HOANG
TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN
|
941
|
CHƯƠNG 17- HIỆU CHIẾN THẮNG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
A-Ô TÔ TẢI BÀN
|
1
|
Chiến
Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg
|
100
|
2
|
Chiến
Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg
|
131
|
3
|
Chiến
Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg
|
172
|
4
|
Chiến
Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg
|
201
|
5
|
Chiến
Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg
|
220
|
B-Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI
|
1
|
Chiến
Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg
|
136
|
2
|
Chiến
Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg
|
178
|
3
|
Chiến
Thắng-CT3.45T1/KM
|
|
208
|
4
|
Chiến
Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg
|
228
|
C-ÔTÔ TẢI BEN
|
1
|
Chiến
Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg
|
140
|
2
|
Chiến
Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg
|
201
|
3
|
Chiến
Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg
|
230
|
4
|
Chiến
Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg
|
225
|
5
|
Chiến
Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg
|
278
|
6
|
Chiến
Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg
|
304
|
7
|
Chiến
Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg
|
278
|
8
|
Chiến
Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg
|
304
|
9
|
Chiến
Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg
|
298
|
10
|
Chiến
Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg
|
325
|
11
|
Chiến
Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg
|
296
|
12
|
Chiến
Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg
|
317
|
13
|
Chiến
Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg
|
309
|
14
|
Chiến
Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg
|
329
|
15
|
Chiến
Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg
|
323
|
CHƯƠNG 18 -ÔTÔ VEAM
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Hyundai
HD65 tải thùng
|
|
474
|
2
|
Hyundai
HD65 chassi
|
|
453
|
3
|
Hyundai
HD72 tải thùng
|
|
495
|
4
|
Hyundai
HD72 Chassi
|
|
471
|
5
|
VM
555102-223
|
|
599
|
6
|
VM
551605-271
|
|
999
|
7
|
Rabbit
VK990 tải ben
|
|
218
|
8
|
Rabbit
VK990 tải thùng
|
|
206
|
9
|
Rabbit
VK990 tải thùng kín
|
|
218
|
10
|
Rabbit
VK990 mui bạt
|
|
214
|
11
|
Rabbit
VK990 chassis
|
|
199
|
12
|
Cub
(1250) VK 1240 tải ben
|
|
231
|
13
|
Cub
(1250) VK 1240 tải thùng
|
|
218
|
14
|
Cub
(1250) VK 1240 tải thùng kín
|
231
|
15
|
Cub
(1250) VK 1240 Mui bạt
|
|
227
|
16
|
Cub
(1250) VK 1240 chassis
|
|
210
|
17
|
Fox VK
1490 tải ben
|
|
244
|
18
|
Fox VK
1490 tải thùng
|
|
229
|
19
|
Fox VK
1490 thùng kín
|
|
244
|
20
|
Fox VK
1490 Mui bạt
|
|
240
|
21
|
Fox VK
1490 chassis
|
|
221
|
22
|
Puma VK
1990 tải ben
|
|
303
|
23
|
Puma VK
1990 tải thùng
|
|
279
|
24
|
Puma VK
1990 thùng kín
|
|
303
|
25
|
Puma VK
1990 mui bạt
|
|
295
|
26
|
Puma VK
1990 chassis
|
|
268
|
27
|
Bull
2500
|
|
|
269
|
28
|
Bull VK
2490 tải ben
|
|
320
|
29
|
Bull VK
2490 tải thùng
|
|
295
|
30
|
Bull VK
2490 thùng kín
|
|
320
|
31
|
Bull VK
2490 mui bạt
|
|
312
|
33
|
Maz
437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050
|
499
|
34
|
Maz
533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300
|
699
|
35
|
Maz 630305
tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300
|
899
|
36
|
Maz
555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800
|
599
|
37
|
Maz
555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800
|
635
|
38
|
Maz
551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000
|
999
|
39
|
Maz
651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000
|
1 090
|
40
|
Maz
543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000
|
635
|
41
|
Maz
642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000
|
818
|
42
|
Maz
642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000
|
863
|
CHƯƠNG 19 - CỬU LONG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Cuulong
DFA- trọng tải 1,25 tấn
|
|
108
|
2
|
Cuulong
DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn
|
130
|
3
|
Cuulong
DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn
|
127
|
4
|
Cuulong
DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn
|
137
|
5
|
Cuulong
DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn
|
147
|
6
|
Cuulong
DFA 2.90T4- 2,9 tấn
|
|
153
|
7
|
Cuulong
DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn
|
147
|
8
|
Cuulong
DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn
|
141
|
9
|
Cuulong
DFA 2.95T3- 2,95 tấn
|
166
|
10
|
Cuulong
DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn
|
140
|
11
|
Cuulong
DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn
|
167
|
12
|
Cuulong
DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn
|
130
|
13
|
Cuulong
DFA12080D tải tự đổ 7.86 tấn
|
500
|
14
|
Cuulong
DFA12080D-HD tải tự đổ 7.86 tấn
|
500
|
15
|
Cuulong
DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg
|
125
|
16
|
Cuulong
DFA3810T tải trọng 950 Kg
|
125
|
17
|
Cuulong
DFA3810T1 tải trọng 950 Kg
|
125
|
18
|
Cuulong
DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg
|
125
|
19
|
Cuulong
DFA3810D tải trọng 950 Kg
|
157
|
20
|
Cuulong
DFA10307D tải trọng 6,8 tấn
|
293
|
21
|
Cuulong
DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn
|
212
|
22
|
Cuulong
DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn
|
212
|
23
|
Cuulong
DFA6027T 2,5 tấn
|
|
228
|
24
|
Cuulong
DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ
|
228
|
25
|
Cuulong
DFA9050D-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn
|
342
|
26
|
Cuulong
DFA9050D-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn
|
342
|
27
|
Cuulong
DFA9050D2-T600 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn
|
378
|
28
|
Cuulong
DFA9050D2-T700 tải tự đổ trọng tải 4.95 tấn
|
378
|
29
|
Cuulong
DFA9960T, trọng tải 6 tấn
|
228
|
30
|
Cuulong
DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn
|
228
|
31
|
Cuulong
DFA9670DA-1 tải tự đổ 6,8 tấn
|
440
|
32
|
Cuulong
DFA9670DA-2 tải tự đổ 6,8 tấn
|
440
|
33
|
Cuulong
DFA9670DA-3 tải tự đổ 6,8 tấn
|
440
|
34
|
Cuulong
DFA9670DA-4 tải tự đổ 6,8 tấn
|
440
|
35
|
Cuulong
DFA9670D-T750 tải tự đổ 7 tấn
|
440
|
36
|
Cuulong
DFA9670D-T860 tải tự đổ 7 tấn
|
440
|
37
|
Cuulong
DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn
|
435
|
38
|
Cuulong
DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn
|
435
|
39
|
Cuulong
DFA9670T2, trọng tải 7 tấn
|
285
|
40
|
Cuulong
DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn
|
285
|
41
|
Cuulong
DFA9670T3, trọng tải 7 tấn
|
285
|
42
|
Cuulong
DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn
|
285
|
43
|
Cuulong
DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn
|
358
|
44
|
Cuulong
DFA 3.2T - 3,2 tấn
|
|
197
|
45
|
Cuulong
DFA 3.2T1 - 3,45 tấn
|
|
205
|
46
|
Cuulong
DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn
|
|
275
|
47
|
Cuulong
DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn
|
275
|
48
|
Cuulong
DFA 3.2T3- 3,45 tấn
|
|
205
|
49
|
Cuulong
DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn
|
205
|
50
|
Cuulong
DFA 3.45T- 3,45 tấn
|
|
205
|
51
|
Cuulong
DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn
|
162
|
52
|
Cuulong
DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn
|
275
|
53
|
Cuulong
DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn
|
275
|
54
|
Cuulong
DFA 3.50T- 3,45 tấn
|
|
205
|
55
|
Cuulong
DFA1- trọng tải 1,05 tấn
|
113
|
56
|
Cuulong
DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn
|
135
|
57
|
Cuulong
DFA3805 tải tự đổ 950kg
|
175
|
58
|
Cuulong
DFA 7027T- trọng tải 2 tấn
|
132
|
59
|
Cuulong
DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn
|
132
|
60
|
Cuulong
DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn
|
178
|
61
|
Cuulong
DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn
|
178
|
62
|
Cuulong
DFA7050T 4,95 tấn
|
|
275
|
63
|
Cuulong
DFA7050T/LK 4,95 tấn
|
275
|
64
|
Cuulong
DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn
|
275
|
65
|
Cuulong
DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn
|
275
|
66
|
Cuulong
DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn
|
400
|
67
|
Cuulong
DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn
|
402
|
68
|
Cuulong
DFA9970T trọng tải 7 tấn
|
293
|
69
|
Cuulong
DFA9970T1 tải trọng 7 tấn
|
293
|
70
|
Cuulong
DFA9970T2 tải trọng 7 tấn
|
293
|
71
|
Cuulong
DFA9970T3 tải trọng 7 tấn
|
293
|
72
|
Cuulong
DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn
|
293
|
73
|
Cuulong
DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn
|
293
|
74
|
Cuulong
DFA4215T 1,5 Tấn
|
|
205
|
75
|
Cuulong
DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn
|
205
|
76
|
Cuulong
DFA4215T1 1,25 tấn
|
|
205
|
77
|
Cuulong
DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn
|
205
|
78
|
Cuulong
KC13208D tải trọng 7,8 tấn
|
650
|
79
|
Cuulong
KC3810D- trọng tải 950Kg
|
141
|
80
|
Cuulong
KC3810DA- trọng tải 950kG
|
131
|
81
|
Cuulong
KC3810DA1- trọng tải 950Kg
|
160
|
82
|
Cuulong
KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn
|
143
|
83
|
Cuulong
KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn
|
143
|
84
|
Cuulong
KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn
|
143
|
85
|
Cuulong
KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn
|
161
|
86
|
Cuulong
KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn
|
170
|
87
|
Cuulong
KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn
|
251
|
88
|
Cuulong
KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn
|
260
|
89
|
Cuulong
KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn
|
265
|
90
|
Cuulong
KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn
|
298
|
91
|
Cuulong
KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn
|
330
|
92
|
Cuulong
KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn
|
330
|
93
|
Cuulong
KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn
|
330
|
94
|
Cuulong
KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn
|
385
|
95
|
Cuulong
KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn
|
385
|
96
|
Cuulong
KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn
|
385
|
97
|
Cuulong
KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn
|
385
|
98
|
Cuulong
KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn
|
385
|
99
|
Cuulong
KC8550D tải tự đổ 5 tấn
|
331
|
100
|
Cuulong
KC8550D2 trọng tải 5 tấn
|
367
|
101
|
Cuulong
KC9050D-T600 tải tự đổ 4950Kg
|
355
|
102
|
Cuulong
KC9050D-T700 tải tự đổ 4950Kg
|
355
|
103
|
Cuulong
KC9050D2-T600 tải tự đổ 4,95 tấn
|
410
|
104
|
Cuulong
KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn
|
410
|
105
|
Cuulong
KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn
|
355
|
106
|
Cuulong
KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn
|
392
|
107
|
Cuulong
KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn
|
355
|
108
|
Cuulong
KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn
|
392
|
109
|
Cuulong
Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi
|
510
|
110
|
Cuulong
Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi
|
612
|
111
|
Cuulong
Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn
|
730
|
112
|
Cuulong
Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn
|
710
|
113
|
Cuulong
Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn
|
490
|
114
|
Cuulong
Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn
|
886
|
115
|
Cuulong
Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn
|
915
|
116
|
Cuulong
ZB3810T1 950 Kg
|
|
140
|
117
|
Cuulong
ZB3810T1-MB 850 Kg
|
140
|
118
|
Cuulong
ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn
|
180
|
119
|
Cuulong
ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn
|
180
|
120
|
Cuulong
ZB3810T1 950 Kg
|
|
155
|
121
|
Cuulong
ZB3810T1-MB 850 Kg
|
155
|
122
|
Cuulong
ZB3812T1 1,2 tấn
|
|
175
|
123
|
Cuulong
ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn
|
175
|
124
|
Cuulong
ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn
|
200
|
125
|
Cuulong
ZB3812T1-T550 1,2tấn
|
173
|
126
|
Cuulong
ZB3812D-T550 1,2tấn
|
173
|
127
|
Cuulong
ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn
|
161
|
128
|
Cuulong
ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn
|
170
|
129
|
Cuulong
ZB5220D tải tự đổ 2,2 Tấn
|
207
|
130
|
Cuulong
ZB5225D tải tự đổ 2,35 Tấn
|
243
|
131
|
Cuulong
ZB5225D2 tải tự đổ 2,35 Tấn
|
233
|
132
|
Cuulong
2210FTDA, trọng tải 1 tấn
|
97
|
133
|
Cuulong
2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg
|
95
|
134
|
Cuulong
2810D2A, trọng tải 0,8 tấn
|
132
|
135
|
Cuulong
2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn
|
145
|
136
|
Cuulong
2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn
|
145
|
137
|
Cuulong
2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn
|
145
|
138
|
Cuulong
4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn
|
130
|
139
|
Cuulong
4025DA; trọng tải 2,35 tấn
|
134
|
140
|
Cuulong
4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn
|
120
|
141
|
Cuulong
4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn
|
147
|
142
|
Cuulong
4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn
|
135
|
143
|
Cuulong
4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn
|
146
|
144
|
Cuulong
4025 QT1 -2,5 tấn
|
|
139
|
145
|
Cuulong
4025D2A, trọng tải 2,35 tấn
|
170
|
146
|
Cuulong
4025D2B, trọng tải 2,35 tấn
|
196
|
147
|
Cuulong
4025DA1 trọng tải 2,35 tấn
|
150
|
148
|
Cuulong
4025DA2 trọng tải 2,35 tấn
|
150
|
149
|
Cuulong
4025DG3B trọng tải 2,35 tấn
|
196
|
150
|
Cuulong
4025QT6, trọng tải 2,25 tấn
|
130
|
151
|
Cuulong
4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn
|
144
|
152
|
Cuulong
4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg
|
230
|
153
|
Cuulong
4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg
|
230
|
154
|
Cuulong
4025DG3, trọng tải 2,35 tấn
|
147
|
155
|
Cuulong
5220D2A, trọng tải 2 tấn
|
197
|
156
|
Cuulong
5830 D -2,8 tấn
|
|
150
|
157
|
Cuulong
5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn
|
158
|
158
|
Cuulong
5830 DGA -2,8 tấn
|
|
163
|
159
|
Cuulong
5830DA, trọng tải 3 tấn
|
173
|
160
|
Cuulong
5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn
|
176
|
161
|
Cuulong
5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn
|
241
|
162
|
Cuulong
5840D2 trọng tải 3,45 tấn
|
207
|
163
|
Cuulong
7540DA, trọng tải 3,45 tấn
|
188
|
164
|
Cuulong
7540DA1, trọng tải 3,45 tấn
|
213
|
165
|
Cuulong
7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn
|
217
|
166
|
Cuulong
7550DA, trọng tải 4,75 tấn
|
198
|
167
|
Cuulong
7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn
|
252
|
168
|
Cuulong
7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn
|
205
|
169
|
Cuulong
7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn
|
238
|
170
|
Cuulong
7750QT1, trọng tải 6,08 tấn
|
212
|
171
|
Cuulong
7550 QT4, trọng tải 5 tấn
|
194
|
172
|
Cuulong
7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn
|
194
|
173
|
Cuulong
7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn
|
196
|
174
|
Cuulong
9650D2A tải trọng 5 tấn
|
361
|
175
|
Cuulong
9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn
|
292
|
176
|
Cuulong
9650T2, trọng tải 5 tấn
|
385
|
177
|
Cuulong
9650T2-MB, trọng tải 4750Kg
|
385
|
178
|
Cuulong
CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn
|
220
|
179
|
Cuulong
CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn
|
750
|
180
|
COUNTY HDKR số loại
SLS
|
|
850
|
181
|
TMT
HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn
|
390
|
182
|
TMT
HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn
|
390
|
183
|
TMT
HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn
|
390
|
184
|
TMT
HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn
|
390
|
185
|
TMT
HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn
|
390
|
186
|
TMT
HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn
|
390
|
187
|
TMT
HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn
|
420
|
188
|
TMT
HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn
|
420
|
189
|
TMT
HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn
|
420
|
190
|
TMT
HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn
|
420
|
CHƯƠNG 20 -CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG
HẢI
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
THACO
|
1
|
THACO
AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn
|
322
|
2
|
THACO
AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui
|
337
|
3
|
THACO
AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui
|
341
|
4
|
THACO
AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín
|
345
|
5
|
THACO
AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn
|
323
|
6
|
THACO
AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui
|
338
|
7
|
THACO
AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui
|
342
|
8
|
THACO
AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín
|
346
|
9
|
THACO
FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn
|
226
|
10
|
THACO
FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn
|
250
|
11
|
THACO
FLD200
|
|
309
|
12
|
THACO
FLD300
|
|
313
|
13
|
THACO
FLD499
|
|
385
|
14
|
THACO
FLD499-4WD
|
|
445
|
15
|
THACO
FLD500
|
|
360
|
16
|
THACO
FLD600
|
|
386
|
17
|
THACO
FLD600-4WD
|
|
446
|
18
|
THACO
FLD750
|
|
479
|
19
|
THACO
FLD750-4WD
|
|
559
|
20
|
THACO
FLD800
|
|
570
|
21
|
THACO
FLD800-4WD
|
|
630
|
22
|
THACO
FLD1000
|
|
665
|
23
|
THACO
FLC125
|
|
200
|
24
|
THACO
FLC800
|
|
446
|
25
|
THACO
FLC800-4WD
|
|
585
|
26
|
THACO
FLC800-4WD-MBB
|
566
|
27
|
THACO
FLC150 tải 1,5 tấn
|
|
191
|
28
|
THACO
FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn
|
212
|
29
|
THACO
FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn
|
215
|
30
|
THACO
FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn
|
217
|
31
|
THACO
FLC198 tải 1,98 tấn
|
|
230
|
32
|
THACO
FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn
|
219
|
33
|
THACO
FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn
|
222
|
34
|
THACO
FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn
|
224
|
35
|
THACO
FLC250 2,5 tấn
|
|
214
|
36
|
THACO
FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn
|
231
|
37
|
THACO
FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn
|
234
|
38
|
THACO
FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn
|
236
|
39
|
THACO
FLC300 tải 3 tấn
|
|
239
|
40
|
THACO
FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn
|
256
|
41
|
THACO
FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn
|
261
|
42
|
THACO
FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn
|
261
|
43
|
THACO
FLC345A tải 3,45 tấn
|
261
|
44
|
THACO
FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn
|
286
|
45
|
THACO
FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn
|
289
|
46
|
THACO
FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn
|
290
|
47
|
THACO
FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài
|
160
|
48
|
THACO
FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ
|
171
|
49
|
THACO
FC099L-MBM tải trọng 990 Kg
|
173
|
50
|
THACO
FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín
|
178
|
51
|
THACO
FC125 tải trọng 1,25 tấn
|
180
|
52
|
THACO
FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui
|
192
|
53
|
THACO
FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui
|
193
|
54
|
THACO
FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín
|
198
|
55
|
THACO
FC150 tải trọng 1,5 tấn
|
189
|
56
|
THACO
FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ
|
203
|
57
|
THACO
FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ
|
202
|
58
|
THACO
FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín
|
209
|
59
|
THACO
FC200 tải trọng 2 tấn
|
|
219
|
60
|
THACO
FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ
|
234
|
61
|
THACO
FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ
|
233
|
62
|
THACO
FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín
|
239
|
63
|
THACO
FC250 tải trọng 2,5 tấn
|
229
|
64
|
THACO
FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui
|
246
|
65
|
THACO
FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui
|
245
|
66
|
THACO
FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín
|
252
|
67
|
THACO
FC345 tải trọng 3,45 tấn
|
257
|
68
|
THACO
FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ
|
275
|
69
|
THACO
FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ
|
277
|
70
|
THACO
FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín
|
281
|
71
|
THACO
FC350 tải trọng 3,5 tấn
|
273
|
72
|
THACO
FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ
|
294
|
73
|
THACO
FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui
|
306
|
74
|
THACO
FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín
|
300
|
75
|
THACO
FC450 tải trọng 4,5 tấn
|
273
|
76
|
THACO
FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn
|
300
|
77
|
THACO
FC500 tải trọng 5 tấn
|
314
|
78
|
THACO
FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui
|
347
|
79
|
THACO
FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín
|
341
|
80
|
THACO
FC600-4WD
|
|
399
|
81
|
THACO
FC700 tải trọng 7 tấn
|
|
351
|
82
|
THACO
FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui
|
383
|
83
|
THACO
FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn
|
462
|
84
|
THACO
FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn
|
463
|
85
|
THACO
FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn
|
464
|
86
|
THACO
FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn
|
462
|
87
|
THACO
FTC700; ôtô tải 7 tấn
|
496
|
88
|
THACO
FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn
|
501
|
89
|
THACO FTC820
tải 8,2 tấn
|
|
556
|
90
|
THACO
HC750 tải 7,5 tấn
|
|
823
|
91
|
THACO
HC750A tải 7,5 tấn
|
|
783
|
92
|
THACO
TC345 tải 3,45 tấn
|
|
281
|
93
|
THACO
TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn
|
303
|
94
|
THACO
TC345-MBM tải có mui 3 tấn
|
306
|
95
|
THACO
TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn
|
307
|
96
|
THACO
TC450 tải 4,5 tấn
|
|
304
|
97
|
THACO
TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn
|
303
|
98
|
THACO
TC550 tải 5,5 tấn
|
|
336
|
99
|
THACO
TD345 tải tự đổ 3,45 tấn
|
308
|
100
|
THACO
TD450
|
|
373
|
101
|
THACO
TD600
|
|
386
|
102
|
THACO
TD600-4WD (hai cầu)
|
446
|
103
|
THACO TOWNER750
|
|
118
|
104
|
THACO
TOWNER750-MBB
|
|
126
|
105
|
THACO
TOWNER750-TK
|
|
132
|
106
|
THACO
TOWNER750-TB, tải tự đổ
|
154
|
107
|
THACO
TOWNER750-BCR
|
|
139
|
108
|
THACO
OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn
|
208
|
109
|
THACO
OLLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui
|
222
|
110
|
THACO
OLLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui
|
222
|
111
|
THACO
OLLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín
|
228
|
112
|
THACO
OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn
|
250
|
113
|
THACO
OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui
|
264
|
114
|
THACO
OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui
|
269
|
115
|
THACO
OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín
|
272
|
116
|
THACO
OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín
|
308
|
117
|
THACO
OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui
|
304
|
118
|
THACO
OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn
|
252
|
119
|
THACO
OLLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui
|
267
|
120
|
THACO
OLLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui
|
271
|
121
|
THACO
OLLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín
|
274
|
122
|
THACO
OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn
|
315
|
123
|
THACO
OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui
|
333
|
124
|
THACO
OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui
|
334
|
125
|
THACO
OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín
|
340
|
126
|
THACO
OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn
|
319
|
127
|
THACO
OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui
|
342
|
128
|
THACO
OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín
|
343
|
129
|
THACO
OLLIN700 tải trọng 7 tấn
|
380
|
130
|
THACO
OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ
|
414
|
131
|
THACO
OLLIN800-MBB
|
|
508
|
ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ KHÁC
|
1
|
THACO
FD099 tải trọng 990 Kg
|
171
|
2
|
THACO
FD125 tải trọng 1,25 tấn
|
209
|
3
|
THACO
FD200 tải trọng 2 tấn
|
|
244
|
4
|
THACO
FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn
|
271
|
5
|
THACO
FD345 tải trọng 3,45 tấn
|
296
|
6
|
THACO
FD35A-hai cầu tải trọng 3,45 tấn
|
331
|
7
|
THACO
FD450 tải trọng 4,5 tấn
|
307
|
8
|
THACO
FD499 tải trọng 4,99 tấn
|
338
|
9
|
THACO
FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn
|
394
|
10
|
THACO
FD600 tải trọng 6 tấn
|
338
|
11
|
THACO
FD600A tải trọng 6 tấn
|
340
|
12
|
THACO
FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn
|
394
|
13
|
THACO
FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn
|
396
|
14
|
THACO
FD800 tải trọng 8 tấn
|
|
470
|
15
|
THACO
FD2300A, tải tự đổ 990Kg
|
155
|
16
|
THACO
FD2700, tải thùng, 2 tấn
|
145
|
17
|
THACO
FD2700A, tải tự đổ 2 tấn
|
199
|
18
|
THACO
FD3500A, tải tự đổ 3,45 tấn
|
219
|
19
|
THACO
FD3500A-tự đổ 3,45tấn - Cabin 1900
|
265
|
20
|
THACO
FD4100, tải 4,5 tấn
|
|
183
|
21
|
THACO
FD4100A, tải tự đổ 4,5 tấn
|
231
|
22
|
THACO
FD4100A1, tải tự đổ 4,5 tấn
|
275
|
23
|
THACO
FD4200A tải trọng 6 tấn
|
320
|
24
|
THACO
FTD1250 tải trọng 12,5 tấn
|
1 103
|
25
|
THACO
AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui
|
544
|
26
|
THACO
AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn
|
618
|
27
|
THACO
AUMAN1290-MBB
|
|
823
|
28
|
THACO
AUMAND 1300 (tự đổ)
|
983
|
29
|
AUMAN
AC820 (4x2)
|
|
600
|
30
|
AUMAN
AC990
|
|
650
|
31
|
AUMAN
AC1290
|
|
885
|
32
|
AUMAN
FTD1200
|
|
1 105
|
33
|
AUMAN
AD1300
|
|
1 100
|
THACO KIA
|
1
|
KIA
K3000 SP tải trọng 2 tấn
|
194
|
2
|
KIA
K3600SP tải trọng 3 tấn
|
|
258
|
3
|
KIA
2700II tải trọng 1,25 tấn
|
|
239
|
4
|
KIA
2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1 tấn
|
220
|
5
|
KIA
2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1 tấn
|
225
|
6
|
KIA
3000S tải trọng 1,4 tấn
|
|
275
|
7
|
KIA
3000S/THACO-TMB-C tải trọng 1,2 tấn
|
250
|
8
|
KIA
3000S/THACO-MBB-C tải trọng 1,2 tấn
|
250
|
9
|
KIA
3000S/THACO-TK-C tải trọng 1,1 tấn
|
254
|
10
|
KIA
CARENS FGFC42 (RNYFG52A2)
|
458
|
11
|
KIA
CARENS FCKA43 (RNYFG5213)
|
514
|
12
|
KIA
CARENS 2.0, số sàn (MT)
|
525
|
13
|
KIA
CARENS 2.0, số tự động (AT)
|
570
|
14
|
KIA
CARENS 2.0 EX số sàn (MT)
|
544
|
15
|
KIA
CARENS 2.0 EX số tự động (AT)
|
592
|
16
|
KIA
CARENS 2.0 SX số tự động (AT)
|
572
|
17
|
KIA
CARENS 1.6, số sàn (MT)
|
488
|
18
|
KIA
CARENS 1.6 SX, số tự động (AT)
|
577
|
19
|
KIA
MORNING LX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432)
|
317
|
20
|
KIA
MORNING EX, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432)
|
306
|
21
|
KIA
MORNING SX, số tự động (BAH43F8- RNYSA2433)
|
325
|
24
|
KIA
MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (SPAT)
|
369
|
25
|
KIA
MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (SPMT)
|
347
|
26
|
KIA
FORTE TDFC42 (RNYTD41M5)
|
443
|
27
|
KIA
FORTE TDFC43 (RNYTD41A4)
|
504
|
28
|
KIA
FORTE TD16GE2 số sàn
|
501
|
29
|
KIA
FORTE TD16GE2 số tự động
|
540
|
30
|
KIA
FORTE 1.6 EX, số sàn (MT)
|
502
|
31
|
KIA
FORTE 1.6 SX, số sàn (MT)
|
548
|
32
|
KIA
FORTE 1.6 SX, số tự động (AT)
|
582
|
33
|
Xe KIA
AM 928 -46 chỗ
|
|
1 015
|
THACO HYUNDAI TẢI
|
1
|
Hyundai
HD65/THACO
|
|
457
|
2
|
Hyundai
HD65/THACO-MBB, có mui
|
494
|
3
|
Hyundai
HD65/THACO-TK, thùng kín
|
490
|
4
|
Hyundai
HD65-LTK tải thùng kín
|
490
|
5
|
Hyundai
HD65-LMBB tải thùng có mui
|
494
|
6
|
Hyundai
HD72/THACO
|
|
477
|
7
|
Hyundai
HD72/THACO-MBB, có mui
|
498
|
8
|
Hyundai
HD72/THACO-TK , thùng kín
|
536
|
9
|
Hyundai
Porter 1,25 tấn
|
|
195
|
10
|
Hyundai
Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn
|
325
|
11
|
Hyundai
HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đổ)
|
315
|
12
|
Hyundai
Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn
|
362
|
13
|
Hyundai
HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn
|
744
|
14
|
Hyundai
HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui
|
781
|
15
|
Hyundai
HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn
|
764
|
16
|
Hyundai
HD120/THACO-L-MBB
|
807
|
17
|
Hyundai
HD120L (cabin chassis)
|
825
|
18
|
Hyundai
HD 250 (cabin chassis)
|
1 550
|
19
|
Hyundai
HD 270 tải ben
|
|
1 560
|
20
|
THACO
HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn
|
1 540
|
21
|
THACO
HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn
|
1 570
|
22
|
THACO
HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn
|
1 570
|
23
|
Hyundai
HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn
|
1 490
|
24
|
Hyunda
HD 370 tải ben
|
|
2 185
|
25
|
Hyundai
H100 Porter 1.25-2/TB, có mui
|
305
|
26
|
Hyundai
H100 Porter 1.25-2/TM, có mui
|
290
|
27
|
Hyundai
H100/TC-TL xe tải
|
|
418
|
28
|
Hyundai
H100/TC-MP, tải có mui
|
431
|
29
|
Hyundai
H100/TC-TK tải
|
|
435
|
30
|
Ô tô
sát xi có buồng lái Hyundai HD170
|
1 179
|
31
|
Ô tô
sát xi có buồng lái Hyundai HD250
|
1 489
|
32
|
Ô tô sát
xi có buồng lái Hyundai HD320
|
1 669
|
33
|
Ô tô
sát xi có buồng lái Hyundai HD700
|
1 309
|
34
|
Ô tô
sát xi có buồng lái Hyundai HD1000
|
1 489
|
Ô TÔ KHÁCH
|
1
|
Ôtô
khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120SSL
|
2 528
|
2
|
Ôtô
khách có giường nằm THACO HYUNDAI HB120ESL
|
2 528
|
3
|
Ôtô
khách có giường nằm THACO KB120SH
|
2 518
|
4
|
Ôtô
khách có giường nằm THACO KB120SE
|
2 290
|
5
|
Xe
khách có giường nằm Hyundai HB120 SL
|
2 568
|
6
|
THACO
HYUNDAI 115L
|
|
1 335
|
7
|
THACO
HYUNDAI HB120SLS
|
2 640
|
8
|
THACO
HYUNDAI HB120S
|
|
2 308
|
9
|
HYUNDAI
AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi
|
2 770
|
10
|
Hyundai
County HMK29B
|
|
880
|
11
|
BUS
KB80SL
|
|
800
|
12
|
BUS
KB88SL
|
|
890
|
13
|
BUS
KB88SE
|
|
1 100
|
14
|
Ô tô
khách 35 chỗ THACO KB80SLI
|
806
|
15
|
Ô tô
khách 39 chỗ THACO KB88SLI
|
907
|
16
|
Ô tô
khách 39 chỗ THACO KB88SEI
|
1 008
|
17
|
Ô tô
khách 47 chỗ THACO KB110SL
|
1 093
|
18
|
Ô tô
khách 47 chỗ THACO KB110SEII
|
1 193
|
19
|
Ô tô
khách 47 chỗ THACO KB110SE
|
1 180
|
20
|
Ô tô
khách 47 chỗ THACO KB120SH
|
2 365
|
21
|
Ô tô
khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi
|
779
|
22
|
Ô tô
khách THACO Hyundai COUNTRY CITY
|
763
|
23
|
Ô tô
khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX
|
2 598
|
24
|
Ô tô
khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB
|
2 938
|
25
|
Hyundai
Universe Space Luxury 47 chỗ
|
2 628
|
26
|
Hyundai
Express Noble 47 chỗ
|
|
2 948
|
27
|
THACO
JB70 28 chỗ
|
|
749
|
THACO FONTON
|
1
|
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C,
tải thùng 1,2 tấn
|
183
|
2
|
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB,
tải thùng có mui phủ 1,25 tấn
|
150
|
3
|
Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C,
tải thùng có mui phủ 1,25 tấn
|
180
|
4
|
Foton
BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn
|
178
|
5
|
Foton BJ1046V8JB6,
tải thùng - 1,49 tấn
|
80
|
6
|
Foton BJ1043
V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn
|
167
|
7
|
Fonton
(hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn
|
120
|
8
|
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO
-MBB -C, trọng tải 1,7 tấn
|
211
|
9
|
Foton BJ1043V8JE6-F/THACO
-TK -C, trọng tải 1,7 tấn
|
212
|
10
|
Foton
BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn
|
208
|
11
|
Foton
BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn
|
195
|
12
|
Fonton
(hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn
|
140
|
13
|
Fonton
BJ1043 V8JE6-F/THACO/TMB, tải thùng có mui phủ
|
180
|
14
|
Foton
BJ1043 V8JE6-F/THACO/TK, tải thùng kín
|
183
|
15
|
Foton
FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn
|
189
|
16
|
Foton FC3300-TMB-C,
tải thùng có mui phủ 2,4 tấn
|
187
|
17
|
Foton
FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn
|
200
|
18
|
Foton FC3900-TMB-C,
tải thùng có mui phủ 2,85 tấn
|
197
|
19
|
Foton loại
BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn
|
177
|
20
|
Fonton
ben 2 tấn
|
|
138
|
21
|
Fonton
ben 4,5 tấn
|
|
187
|
22
|
Foton
HT 1250T
|
|
95
|
23
|
Foton
HT 1490T
|
|
110
|
24
|
Foton
HT 1950TĐ, HT1950TĐ1
|
120
|
ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG
|
1
|
Foton
BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn
|
598
|
2
|
Foton
BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ
|
500
|
3
|
Foton
BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn
|
598
|
4
|
Foton
BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn
|
998
|
5
|
Foton
BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn
|
998
|
6
|
Foton
BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn
|
998
|
7
|
Foton
BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn
|
468
|
8
|
Foton
BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn
|
653
|
9
|
Foton
BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn
|
780
|
10
|
Foton
BJ141SJFJA -2
|
|
500
|
CHƯƠNG 21-HÃNG FUSIN
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Fusin CT1000
990 Kg
|
|
102
|
2
|
Fusin
FT1500 tải trọng 1,5 tấn
|
|
143
|
3
|
Fusin FT2500
|
|
222
|
4
|
Fusin
FT2500E 2,5 tấn
|
|
222
|
5
|
Fusin
LD1800 1,8 tấn
|
|
195
|
6
|
Fusin
ZD2000 tải trọng 2 tấn
|
|
175
|
7
|
Fusin
LD3450 3,45 tấn
|
|
299
|
8
|
Fusin
JB28SL (xe khách)
|
|
465
|
9
|
Fusin
JB35SL (xe khách)
|
|
610
|
CHƯƠNG 22- HIỆU HOA MAI
|
|
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Hoa Mai
HD680A-TL
|
|
151
|
2
|
Hoa Mai
HD680A-TD
|
|
162
|
3
|
Hoa Mai
HD700
|
|
155
|
4
|
Hoa Mai
HM990A-TL tải trọng 900Kg
|
142
|
1
|
Hoa Mai
HM990TL -990Kg
|
|
166
|
2
|
Hoa Mai
HM990TK -990Kg
|
|
174
|
3
|
Hoa Mai
HD990 tải trọng 990 Kg
|
197
|
4
|
Hoa Mai
HD1000, tải ben 1 tấn
|
102
|
5
|
Hoa Mai
HD1000A, tải ben 1 tấn
|
150
|
6
|
Hoa Mai
HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn
|
179
|
7
|
Hoa Mai
HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4)
|
206
|
8
|
Hoa Mai
HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4)
|
241
|
9
|
Hoa Mai
HD1800, tải ben 1,8 tấn
|
118
|
10
|
Hoa Mai
HD1800A, tải ben 1,8 tấn
|
170
|
11
|
Hoa Mai
HD1800B tải ben 1,8 tấn
|
226
|
12
|
Hoa Mai
HD1800TL, tải ben 1,8 tấn
|
195
|
13
|
Hoa Mai
HD1800TK, tải ben 1,8 tấn
|
204
|
14
|
Hoa Mai
HD1800D tải ben 1,8 tấn
|
210
|
15
|
Hoa Mai
HD2000TL, tải ben 2 tấn
|
180
|
16
|
Hoa Mai
HD2000TL/MB1 - 2 tấn
|
188
|
17
|
Hoa Mai
HD2350, tải trọng 2,35 tấn
|
205
|
18
|
Hoa Mai
HD2350. 4x4 -2,35 tấn
|
210
|
19
|
Hoa Mai
HD2500 tải ben 2,5 tấn
|
287
|
20
|
Hoa Mai
HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn
|
260
|
21
|
Hoa Mai
HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn
|
291
|
22
|
Hoa Mai
HD3250TL tải trọng 3,25 tấn
|
242
|
23
|
Hoa Mai
HD3250 tải trọng 3,25 tấn
|
242
|
24
|
Hoa Mai
HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn
|
266
|
25
|
Hoa Mai
HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn
|
266
|
26
|
Hoa Mai
HD3450MP tự đổ 3,45 tấn
|
332
|
27
|
Hoa Mai
HD3450A-MP.4x4
|
|
382
|
28
|
Hoa Mai
HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn
|
300
|
27
|
Hoa Mai
HD3450A
|
|
316
|
29
|
Hoa Mai
HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn
|
357
|
29
|
Hoa Mai
HD3450B
|
|
334
|
29
|
Hoa Mai
HD3450B.4x4
|
|
375
|
30
|
Hoa Mai
HD3600 tải trọng 3,6 tấn
|
255
|
31
|
Hoa Mai
HD3600MP tự đổ 3,6 tấn
|
332
|
32
|
Hoa Mai
HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn
|
337
|
33
|
Hoa Mai
HD4500A tải trọng 4,5 tấn
|
300
|
34
|
Hoa Mai
HD4650, tải trọng 4,65 tấn
|
250
|
35
|
Hoa Mai
HD4950A
|
|
364
|
35
|
Hoa Mai
HD4950A.4x4
|
|
405
|
35
|
Hoa Mai
HD4950MP tự đổ 4,95 tấn
|
382
|
36
|
Hoa Mai
HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn
|
346
|
37
|
Hoa Mai
HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn
|
387
|
38
|
Hoa Mai
HD5000 trọng tải 5 tấn
|
310
|
39
|
Hoa Mai
HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4)
|
345
|
40
|
Hoa Mai
HD5000MP trọng tải 5 tấn
|
415
|
41
|
Hoa Mai
HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn
|
409
|
42
|
Hoa Mai
HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn
|
394
|
43
|
Hoa Mai
HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn
|
446
|
44
|
Hoa Mai
HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn
|
512
|
45
|
Hoa Mai
TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn
|
205
|
46
|
Hoa Mai
T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn
|
200
|
47
|
Hoa Mai
TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn
|
260
|
48
|
Hoa Mai
TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn
|
236
|
49
|
Hoa Mai
T.3T - 3 tấn
|
|
206
|
50
|
Hoa Mai
T.3T/MB - 3 tấn
|
|
187
|
51
|
Hoa Mai
T.3T/MB1 - 3 tấn
|
|
218
|
52
|
Hoa Mai
TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn
|
169
|
53
|
Hoa Mai
TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn
|
186
|
CHƯƠNG 23-XE HIỆU GIẢI PHÓNG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
GIAI
PHONG DT1028, tải tự đổ 1 tấn
|
110
|
2
|
GIAI
PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg
|
175
|
3
|
GIAI
PHONG DT2046.4x4, tải tự đổ 1,7 tấn
|
190
|
4
|
GIAI
PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg
|
325
|
5
|
GIAI
PHONG DT5090.4x4, tải tự đổ 5 tấn
|
321
|
6
|
GIAI
PHONG T0836.FAW-1
|
|
135
|
7
|
GIAI
PHONG T1028- tải thùng 1 tấn
|
108
|
8
|
GIAI
PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn
|
127
|
9
|
GIAI
PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn
|
154
|
10
|
GIAI
PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg
|
165
|
11
|
GIAI
PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn
|
176
|
12
|
GIAI
PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn
|
176
|
13
|
GIAI
PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg
|
193
|
14
|
GIAI
PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg
|
237
|
15
|
GIAI
PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn
|
220
|
16
|
GIAI
PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg
|
243
|
17
|
GIAI
PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn
|
244
|
18
|
GIAI
PHONG T4075.YJ
|
|
228
|
19
|
GIAI
PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB
|
255
|
20
|
GIAI
PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16
|
263
|
21
|
GIAI
PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16
|
259
|
22
|
GIAI
PHONG T5090.YJ -5 tấn
|
308
|
23
|
GIAI
PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB
|
100
|
24
|
GIAI
PHONG T1546.YJ/MPB
|
168
|
25
|
GIAI
PHONG T1036.YJ/MPB
|
152
|
26
|
GIAI
PHONG T2570.YJ/MPB
|
212
|
27
|
GIAI
PHONG T4075.YJ/MPB
|
230
|
28
|
GIAI
PHONG T4081.YJ/MPB
|
255
|
29
|
GIAI
PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn
|
246
|
30
|
GIAI
PHONG T4081.YJ/KS633, xe cẩu 4000 Kg
|
542
|
31
|
GIAI
PHONG T5090.YJ/KS1153, xe cẩu 5000 Kg
|
685
|
32
|
Xe Giải
Phóng 5090.4x4 -1
|
|
300
|
CHƯƠNG 24-XE HIỆU JAC
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
JAC TRA
1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn
|
165
|
2
|
JAC TRA
1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn
|
160
|
3
|
JAC TRA
1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg
|
160
|
4
|
JAC HFC
1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn
|
155
|
5
|
JAC
TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn
|
187
|
6
|
JAC TRA
1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn
|
150
|
7
|
JAC TRA
1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn
|
144
|
8
|
JAC TRA
1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn
|
135
|
9
|
JAC HFC
1032KW, trọng tải 980Kg
|
100
|
10
|
JAC TRA
1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550Kg
|
169
|
11
|
JAC TRA
1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn
|
164
|
12
|
JAC TRA
1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn
|
176
|
13
|
JAC TRA
1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn
|
173
|
14
|
JAC TRA
1040KSV, trọng tải 1,8 tấn
|
150
|
15
|
JAC TRA
1040KV- trọng tải 1,95 tấn
|
160
|
16
|
JAC HFC
1040K- trọng tải 1,95 tấn
|
174
|
17
|
TRA
1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn
|
TRA
1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn
|
TRA
1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn
|
268
|
18
|
TRA
1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn
|
TRA
1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn
|
TRA 1047K-TRACI
tải trọng 3.45 tấn
|
291
|
19
|
TRA
1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn
|
TRA
1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn
|
TRA
1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn
|
378
|
20
|
JAC
HFC3045K-TK và JAC TRA1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn
|
210
|
21
|
JAC
HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn
|
203
|
22
|
JAC
HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn
|
192
|
23
|
JAC HFC
1045K- trọng tải 2,5 tấn
|
210
|
24
|
JAC TRA
1045K- trọng tải 2,5 tấn
|
190
|
25
|
JAC TRA
1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn
|
236
|
26
|
JAC TRA
1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn
|
230
|
27
|
JAC TRA
1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn
|
207
|
28
|
JAC
HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn
|
432
|
29
|
JAC
HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn
|
577
|
30
|
JAC HFC
1160KR - trọng tải 9.950Kg
|
432
|
31
|
JAC HFC
1202K1R1 - trọng tải 9.950Kg
|
485
|
32
|
JAC HFC
1202K1R1 -trọng tải 10.900Kg
|
650
|
33
|
JAC
HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn
|
740
|
34
|
JAC HFC
1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn
|
863
|
35
|
JAC HFC
1312KR1, trọng tải 18.510Kg
|
863
|
36
|
JAC HFC
1312KR1/HP-MP
|
|
863
|
37
|
JAC HFC
3045K
|
|
205
|
38
|
JAC HFC
4253K5R1 - đầu kéo
|
750
|
39
|
JAC HFC
3251KR1 - tải tự đổ
|
815
|
40
|
JAC HK
6730K, 28 chỗ
|
|
370
|
CHƯƠNG 25- HIỆU VINAXUKI,
JINBEI
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
VINAXUKI
1900TA trọng tải 1900 kg
|
185
|
2
|
Xe bán
tải pickup 650D
|
|
215
|
3
|
Xe bán
tải pickup 650X
|
|
198
|
4
|
Xe bán
tải loại cabin kep cc1021 LSR
|
200
|
5
|
Xe bán
tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR
|
180
|
6
|
Xe bán
tải loại cabin kep cc1022 SR
|
208
|
7
|
Xe bán
tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC
|
222
|
8
|
Xe HFJ 6371
|
|
167
|
9
|
Xe
V-HFJ 6376
|
|
175
|
10
|
Xe
khách 29 chỗ ngồi
|
|
400
|
11
|
Xe tải
780Kg HFJ 1011G
|
|
76
|
12
|
JINBEI
SY 1022 DEF
|
|
90
|
13
|
JINBEI
SY 1021 DMF3
|
|
93
|
14
|
JINBEI
SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg
|
103
|
15
|
JINBEI
SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg
|
150
|
16
|
JINBEI
SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg
|
127
|
17
|
JINBEI
SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg
|
132
|
18
|
JINBEI
SY 1030 DFH - 990Kg
|
123
|
19
|
JINBEI
SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335Kg
|
164
|
20
|
JINBEI
SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340Kg
|
157
|
21
|
JINBEI
SY 1044 DVS3 1.490Kg
|
153
|
22
|
JINBEI
SY 1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg
|
140
|
23
|
JINBEI
SY 1041 DLS3 - 1.605Kg
|
146
|
24
|
JINBEI
SY1047 DVS3 -1,685Kg
|
159
|
25
|
JINBEI
SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg
|
135
|
26
|
JINBEI
SY1043 DVL -1750Kg
|
130
|
27
|
Xe tải
thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg
|
200
|
28
|
Xe tải
tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2
|
123
|
29
|
Xe tải
đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V
|
184
|
30
|
JINBEI
SY 3050 (4500BA)
|
|
200
|
31
|
Xe tải
tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2
|
180
|
32
|
Xe tải
đa dụng SY 1041 SLS3
|
|
140
|
33
|
Xe tải
đa dụng SY 1030 SML3
|
128
|
34
|
JINBEI
SY 4500AB/BĐ
|
|
241
|
35
|
Xe tải
đa dụng SY 1041SLS3
|
|
141
|
36
|
Xe ôtô
8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376
|
170
|
37
|
Xe tải
tự đổ XK 3000BA (LF3070G1)
|
166
|
38
|
Xe tải
tự đổ XK 3000BA
|
|
189
|
39
|
Xe tải
tự đổ XK 5000BA (LF3090G)
|
239
|
40
|
Xe tải
tự đổ XK 1990BA
|
|
172
|
41
|
VINAXUKI
1980.PD
|
|
168
|
42
|
VINAXUKI
3500TL
|
|
245
|
43
|
VINAXUKI
990T
|
|
134
|
44
|
VINAXUKI
1490T
|
|
157
|
45
|
VINAXUKI
1980T
|
|
179
|
46
|
VINAXUKI
3450T
|
|
202
|
47
|
VINAXUKI
470AT
|
|
73
|
48
|
VINAXUKI
470TL
|
|
72
|
49
|
VINAXUKI
HFJ1011
|
|
90
|
50
|
VINAXUKI
SY1022DEF3-795 Kg
|
118
|
51
|
VINAXUKI
SY1021DMF3-860 Kg
|
122
|
52
|
VINAXUKI
SY1030DFH3-990 Kg
|
141
|
53
|
VINAXUKI
SY1030SML3-985 Kg-6 ghế
|
142
|
54
|
VINAXUKI
SY1030DML3-1050 Kg
|
137
|
55
|
VINAXUKI
1200B-1200Kg
|
|
142
|
56
|
VINAXUKI
1240T, trọng tải 1.240Kg
|
144
|
57
|
VINAXUKI
1250TA, trọng tải 1.250Kg
|
116
|
58
|
VINAXUKI
1250BA-1250Kg
|
115
|
59
|
VINAXUKI
SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế
|
158
|
60
|
VINAXUKI
3600AT - trọng tải 3600Kg
|
252
|
61
|
VINAXUKI
4500BA tải trọng 4500Kg
|
239
|
62
|
VINAXUKI
5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg
|
306
|
63
|
VINAXUKI
6000T tải trọng 5500Kg
|
283
|
64
|
VINAXUKI
8000BA tải trọng 8000Kg
|
359
|
65
|
VINAXUKI
25BA
|
|
225
|
66
|
Xe HFJ7110E
|
|
195
|
CHƯƠNG 26 - HIỆU TRANSICO
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
TRANSINCO
1,7 tấn
|
|
140
|
2
|
TRANSINCO
29chỗ
|
|
565
|
3
|
TRANSINCO
NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ
|
355
|
4
|
TRANSINCO
A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ
|
848
|
5
|
TRANSINCO
K46, 46 chỗ
|
|
975
|
6
|
TRANSINCO
51 chỗ
|
|
770
|
7
|
TRANSINCO
Haeco K29S1, K29SA
|
565
|
8
|
TRANSINCO
Haeco K29S2
|
|
732
|
9
|
TRANSINCO
Haeco K29ST
|
|
420
|
10
|
TRANSINCO
AEPK47
|
|
1 350
|
11
|
TRANSINCO
1-5 CAK51B, 51 chỗ
|
460
|
12
|
TRANSINCO
1-5 K29/H6
|
|
480
|
13
|
TRANSINCO
1-5 K29H5B
|
|
670
|
14
|
TRANSINCO
1-5 K29H7
|
|
470
|
15
|
TRANSINCO
1-5 K29H8 (E2)
|
850
|
16
|
TRANSINCO
1-5 K29NJ
|
|
740
|
17
|
TRANSINCO
1-5 K35-39
|
|
520
|
18
|
TRANSINCO
1-5 K35I
|
|
1 430
|
19
|
TRANSINCO
1-5 K35
|
|
1 152
|
20
|
TRANSINCO
1-5 K36
|
|
750
|
21
|
TRANSINCO
1-5 K39
|
|
1 888
|
22
|
TRANSINCO
1-5 K46D
|
|
871
|
23
|
TRANSINCO
1-5 K46H
|
|
1 848
|
24
|
TRANSINCO
1-5 K51
|
|
812
|
25
|
TRANSINCO
1-5 K52C2
|
|
620
|
26
|
TRANSINCO
1-5 B40
|
|
440
|
27
|
TRANSINCO
1-5 B40 E2 H8
|
860
|
28
|
TRANSINCO
1-5 B40 H6
|
|
998
|
29
|
TRANSINCO
1-5 B45
|
|
510
|
30
|
TRANSINCO
1-5 B50
|
|
550
|
31
|
TRANSINCO
1-5 B60E
|
|
635
|
32
|
TRANSINCO
1-5 B65B
|
|
530
|
33
|
TRANSINCO
1-5 K45 Express
|
2 515
|
34
|
TRANSINCO
NGT TKH B40
|
640
|
35
|
TRANSINCO
NGT TK B40
|
|
650
|
36
|
TRANSINCO
NGT HK29DD
|
840
|
37
|
TRANSINCO
BAHAI K29 E2
|
706
|
38
|
TRANSINCO
BAHAI HC K29 E3
|
706
|
39
|
TRANSINCO
BAHAI AH K34- 34 chỗ ngồi
|
835
|
40
|
TRANSINCO
BAHAI AH K34 E2
|
835
|
41
|
TRANSINCO
BAHAI HC B40 E2
|
800
|
42
|
TRANSINCO
BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ
|
850
|
43
|
TRANSINCO
BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ
|
990
|
44
|
TRANSINCO
BAHAI CA K52 E2
|
740
|
45
|
TRANSINCO
BAHAI HC K29
|
860
|
46
|
TRANSINCO
BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ
|
820
|
47
|
TRANSINCO
BAHAI HC B40 2D E3 Xe Bus 40 chỗ
|
700
|
48
|
TRANSINCO
BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ
|
545
|
49
|
TRANSINCO
BAHAI COUNTY 29 chỗ
|
810
|
50
|
BAHAI
AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ
|
520
|
51
|
BAHAI
CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ
|
690
|
52
|
BAHAI
CA K37 UNIVERSE 37 chỗ
|
960
|
53
|
BAHAI
CA K42 UNIVERSE 42 chỗ
|
1 430
|
54
|
BAHAI
CA K46 UNIVERSE 46 chỗ
|
990
|
TRANSINCO JIULONG
|
1
|
JIULONG
JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn
|
60
|
2
|
JIULONG
1 tấn
|
|
70
|
3
|
TRANSINCO
JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN, tải ben
|
90
|
4
|
TRANSINCO
JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN, tải ben
|
100
|
5
|
TRANSINCO
JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN, tải ben
|
100
|
6
|
TRANSINCO
JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN, tải ben
|
130
|
7
|
TRANSINCO
JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN
|
135
|
8
|
TRANSINCO
JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN, tải ben
|
140
|
9
|
TRANSINCO
JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4TẤN
|
140
|
10
|
TRANSINCO
JIULONG JL 5840 PD1B - 4TẤN
|
145
|
11
|
TRANSINCO
JIULONG JL 5840 PD1C - 4TẤN
|
155
|
CHƯƠNG 27- TRƯỜNG GIANG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Trường
Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu)
|
385
|
2
|
Trường
Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn
|
257
|
3
|
Trường
Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn
|
355
|
4
|
Trường
Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg
|
355
|
5
|
Trường
Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn
|
293
|
6
|
Trường
Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn
|
385
|
7
|
Trường
Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 5 số
|
338
|
8
|
Trường
Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số
|
351
|
9
|
Trường
Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số
|
348
|
10
|
Trường
Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số
|
361
|
11
|
Trường
Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn
|
323
|
12
|
Trường
Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số
|
435
|
13
|
Trường
Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn
|
390
|
14
|
Trường
Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn
|
405
|
15
|
Trường
Giang DFM TL900A tải thùng 900Kg
|
150
|
16
|
Trường
Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg
|
150
|
17
|
Trường
Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg
|
600
|
18
|
Trường
Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn
|
195
|
19
|
Trường
Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn
|
195
|
20
|
Trường
Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg
|
200
|
21
|
Trường
Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn
|
235
|
22
|
Trường
Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số
|
280
|
23
|
Trường
Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số
|
285
|
24
|
Trường
Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn
|
235
|
25
|
Trường
Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw)
|
295
|
26
|
Trường
Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw)
|
365
|
27
|
Trường
Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn
|
280
|
28
|
Trường
Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn
|
285
|
29
|
Trường
Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn
|
320
|
30
|
Trường
Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)
|
400
|
31
|
Trường
Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)
|
415
|
32
|
Trường
Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép
|
460
|
33
|
Trường
Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)
|
341
|
37
|
Trường
Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang (một cầu)
|
345
|
38
|
Trường
Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (một cầu)
|
387
|
39
|
Trường
Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu)
|
400
|
40
|
Trường
Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu)
|
430
|
41
|
Trường
Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (một cầu)
|
460
|
42
|
Trường
Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)
|
500
|
43
|
Trường
Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép
|
475
|
44
|
Trường
Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg
|
200
|
45
|
Trường
Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg
|
200
|
46
|
Trường
Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500kg
|
222
|
47
|
Trường
Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg
|
222
|
48
|
Trường
Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg
|
222
|
49
|
Trường
Giang DFM TT1.850B tải trọng 1850 kg
|
200
|
50
|
Trường
Giang DFM TT3.8B
|
|
257
|
CHƯƠNG 28- VIỆT TRUNG
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Xe tải
tự đổ VT 4025 DII-2350Kg
|
175
|
2
|
Xe tải
tự đổ JL4025D-2350Kg
|
190
|
3
|
Xe tải
tự đổ VT2810DII -980 Kg
|
135
|
4
|
Ô tô
tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu)
|
412
|
5
|
Ô tô
tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu)
|
432
|
6
|
Ô tô
tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu)
|
442
|
7
|
Ôtô tải
tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép)
|
380
|
8
|
Ôtô tải
tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang)
|
365
|
9
|
Ôtô tải
tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu)
|
355
|
10
|
Ôtô tải
tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg
|
380
|
11
|
Ôtô tải
tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu)
|
320
|
12
|
Ôtô tải
tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu)
|
345
|
13
|
Ôtô tải
tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu)
|
245
|
14
|
Ôtô tải
tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu)
|
290
|
15
|
Ôtô tải
có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu
|
368
|
16
|
Ôtô tải
có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu
|
304
|
17
|
Ôtô tải
có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu
|
372
|
18
|
Ôtô tải
có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu
|
307
|
19
|
Ô tô
tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20
|
363
|
20
|
Ô tô
tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20
|
360
|
22
|
Xe tải Việt
Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg
|
323
|
CHƯƠNG 29- CÁC HIỆU KHÁC
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100% (triệu)
|
1
|
Xe hiệu Anthái
|
|
|
|
AN THÁI
- tải ben 2,5 tấn
|
|
125
|
|
AN THÁI
- tải ben 1,8 tấn
|
|
116
|
|
AN THÁI
CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn
|
230
|
|
AN THÁI
CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn
|
230
|
|
AN THÁI
CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ)
|
650
|
|
AN THÁI
CONECO AC7000TD1
|
400
|
|
AN THÁI
CONECO AC5TD
|
|
395
|
|
AN THÁI
CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn
|
420
|
|
AN THÁI
CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn
|
406
|
2
|
Xe hiệu
Balloonca
|
|
|
|
Xe tải
Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn
|
62
|
|
Xe tải
thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn
|
150
|
|
Xe tải
thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn
|
114
|
3
|
Xe hiệu
Changhe
|
|
|
|
CHANGHE
CH 1012L- tải 570Kg
|
90
|
|
CHANGHE,
Ôtô tải 950Kg
|
|
105
|
|
CHANGHE
CH6321D- khách 8 chỗ
|
155
|
4
|
Xe hiệu
ChongQing
|
|
|
|
Xe
ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 chỗ ngồi
|
320
|
|
Xe
ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi
|
305
|
5
|
Xe hiệu
Chuan Mu
|
|
|
|
Xe tải
tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg
|
100
|
6
|
Xe hiệu
Comtranco
|
|
|
|
Xe
Comtranco 34 chỗ có điều hoà
|
585
|
|
Xe
Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà
|
535
|
|
Xe
Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà
|
712
|
7
|
Xe hiệu Damco
|
|
|
|
Xe
Damco-C12TL, tải thùng 1200 Kg
|
137
|
|
Xe
Damco, tải thùng 1380 kg
|
|
140
|
8
|
Xe hiệu
Damsan
|
|
|
|
Xe tải
tự đổ Damsan - DS3.45D1
|
154
|
|
Xe tải
tự đổ Damsan - DS3.45D2
|
175
|
|
Xe tải
Damsan - DS1.85T1
|
|
126
|
|
Xe tải
tự đổ Damsan - DS1.85D1
|
129
|
|
Xe tải
tự đổ Damsan - DS3.45D3
|
159
|
|
Xe tải
tự đổ Damsan - DS3.45D2A
|
190
|
9
|
Xe hiệu Fairy
|
|
|
|
Xe tải
thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn
|
100
|
|
Xe tải
tự đổ Fairy - BJ3042D
|
|
128
|
|
Xe bán
tải Fairy - 4JB1.BT5
|
|
176
|
|
Xe bán
tải Fairy - SF491QE.BT5
|
160
|
|
Xe hiệu
Fairy -4JB1.C7,
|
|
208
|
|
Xe hiệu
Fairy -SF491QE.C7
|
|
190
|
10
|
Xe hiệu
Forland
|
|
|
|
Forland
BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985Kg
|
73
|
|
Forland
lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490Kg
|
110
|
|
Forland
BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990Kg
|
97
|
|
Forland
BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990Kg
|
103
|
11
|
Xe hiệu Honor
|
|
|
|
Honor
950TD - tự đổ 950Kg
|
|
140
|
|
Honor
950TL - tải thùng 950Kg
|
120
|
|
Honor
1480TL, tải thùng 1.480 Kg
|
130
|
|
Honor
1840TL - tải thùng 1.840 Kg
|
145
|
|
Honor
2TD1-tự đổ 2 tấn
|
|
200
|
|
Honor
3TD1-tự đổ 3 tấn
|
|
228
|
|
Honor
3TD2-tự đổ 3 tấn
|
|
250
|
12
|
Xe hiệu JPM
|
|
|
|
Xe tải
tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg
|
70
|
|
Xe tải
tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn
|
110
|
|
Xe tải
tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn
|
92
|
|
Xe tải
tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn
|
103
|
|
Xe tải
tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn
|
180
|
|
Xe tải
tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn
|
210
|
13
|
Xe hiệu
Lifan
|
|
|
Xe tải
ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg
|
138
|
|
Xe tải
ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg
|
143
|
|
Xe
Lifan 520 -LF7130A
|
|
113
|
|
Xe
Lifan 520- LF7160
|
|
132
|
14
|
Xe hiệu QinJL
|
|
|
|
Xe tải
ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn
|
139
|
|
Xe tải
ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn
|
189
|
15
|
Xe hiệu
Qing Qi
|
|
|
|
Ôtô tải
Qing Qi - ZB1022BDA
|
90
|
|
Xe tải
tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn
|
120
|
|
Xe tải
tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F,
|
100
|
|
trọng
tải từ 700 đến 800 Kg
|
|
|
|
Xe tải
tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg
|
87
|
|
Xe tải
Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg
|
117
|
|
Xe tải
QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn
|
155
|
16
|
Xe hiệu SCI
|
|
|
|
Xe tải SCI -A
|
|
123
|
|
Xe tải SCI-A2
|
|
120
|
|
Xe sát
xi tải SCI-B
|
|
120
|
|
Xe sát
xi tải SCI-B2
|
|
117
|
17
|
Xe hiệu
Songhong
|
|
|
|
SongHong
SH 1250- tải 1,25 tấn
|
106
|
|
SongHong
-SH1480- trọng tải 1,48 tấn
|
137
|
|
SongHong
- loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn
|
125
|
|
SongHong
SH 2000 - tải ben 2 tấn
|
126
|
|
SongHong
loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn
|
160
|
|
SongHong
- loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn
|
169
|
18
|
Xe
Shenye
|
|
|
|
|
Xe
Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg
|
620
|
|
Xe
Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg
|
550
|
|
Xe
Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg
|
575
|
|
Xe
Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg
|
385
|
19
|
Xe
Songhuajiang
|
|
|
|
Xe
Songhuajiang - HFJ1011G
|
|
96
|
20
|
Xe hiệu Tanda
|
|
|
|
Xe
Tanda 24-2
|
|
400
|
|
Xe
Tanda 29 chỗ
|
|
650
|
|
Xe
Tanda 45 chỗ
|
|
800
|
|
Xe
Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)
|
380
|
|
Xe
Tanda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)
|
430
|
21
|
Samco
|
|
|
|
|
Samco
dùng để chở xe ôtô 4tấn
|
540
|
|
Samco
BG6, 34 chỗ
|
|
650
|
|
Samco BG7,
26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng
|
615
|
|
Samco
BGA, 29 chỗ
|
|
785
|
|
Samco
34 chỗ (đóng từ NQR 71R)
|
650
|
|
Samco
BE3, 46 chỗ
|
|
1 500
|
|
Samco
BE5, 46 chỗ
|
|
1 800
|
|
Samco
BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng
|
1 200
|
|
Samco
BG4i, 50 chỗ
|
|
1 500
|
|
Samco
BT1, 46 chỗ
|
|
1 200
|
22
|
Xe hiệu
Thành Công
|
|
|
|
Xe
Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu
|
173
|
|
Xe
Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu
|
197
|
|
Xe
Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu
|
223
|
|
Xe
Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn
|
235
|
|
Xe
Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu
|
215
|
23
|
Xe hiệu
Traenco
|
|
|
|
Xe tải
Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg
|
77
|
|
Xe tải
Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn
|
77
|
|
Xe tải
tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn
|
72
|
|
Xe tải
tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D1.95D, trọng tải 1,95 tấn
|
124
|
|
Xe tải
tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn
|
139
|
24
|
Xe hiệu
Uaz
|
|
|
|
|
Xe Uaz
315 122
|
|
166
|
|
Xe Uaz
315 142
|
|
188
|
|
Xe Uaz 31512
|
|
190
|
|
Xe Uaz 31514
|
|
210
|
25
|
Xe hiệu Yuejin
|
|
|
|
Xe Yuejin
- NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn
|
113
|
|
Xe
Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn
|
115
|
|
Xe
Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg
|
110
|
|
Xe
Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn
|
150
|
|
Xe
Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn
|
225
|
|
Xe
Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn
|
215
|
|
Xe
Yuejin - TM2.35DA
|
|
123
|
26
|
Các
hiệu khác
|
|
|
Dongfeng
DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn
|
520
|
|
TRACOMECO
B40SL
|
|
870
|
|
Ô tô
khách nhãn hiệu HDK29 (số loại K29 do công ty Đô Thành sản xuất)
|
900
|
|
SHAC
tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc)
|
900
|
|
TLBT
tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc)
|
1 025
|
|
DAMSEL
tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương)
|
60
|
|
FAIRY
(ôtô Đức Phương)
|
|
60
|
|
Xe
Musso 602EL
|
|
400
|
|
Xe tải
Daiduong BJV8JB6
|
|
125
|
|
Xe tải
tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4
|
226
|
|
Xe DADI
loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép
|
225
|
|
Xe
Hyundai HD72/SAOBAC-DM.TL
|
450
|
|
Xe
Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ
|
925
|
|
Xe
Hyundai Country NGT
|
|
764
|
|
Xe Pronto DX
|
|
395
|
|
Xe
Premio
|
|
|
277
|
|
Xe tải
JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700Kg
|
60
|
|
Xe
Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg
|
110
|
|
Xe tải
tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn
|
175
|
|
Xe tải
Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818Kg
|
120
|
|
Xe tải
Forcia -HN950TD2
|
|
149
|
|
Xe tải
Forcia -HN950TD1
|
|
130
|
|
Xe
Passio
|
|
|
220
|
|
Xe
Soyat - NHQ6520E3,
|
|
178
|
|
Xe
Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ
|
308
|
|
Xe
Mudan - 35 chỗ
|
|
500
|
|
Xe
Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc)
|
365
|
|
Xe
khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi
|
520
|
|
Xe
khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi
|
950
|
|
Xe
chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL
|
200
|
|
Xe
Soueast -DN6441E, 8 chỗ
|
|
330
|
|
Xe
V-5500TL- 5500Kg
|
|
283
|
|
Xe
CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn
|
590
|
|
PHUTHOBUS
34 chỗ
|
|
160
|
|
Sơmi
rơmooc Việt Phương TP04
|
295
|
|
Sơmi
romooc KTC
|
|
357
|
|
KAMAZ
65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn
|
960
|
|
KEISDA
TD3.45
|
|
300
|
|
Xe
KESDA - tự đổ 0,86 tấn
|
108
|
|
HAINCO
Y480ZL/HC-TĐ1A
|
|
150
|
27
|
Các xe
do Việt Nam cải tạo lại trên chassis (cũ) các nước
|
295
|
|
Loại xe
chở khách trên 15 chỗ
|
200
|
|
Loại xe
chở khách từ 15 chỗ trở xuống
|
100
|
|
Loại ô
tô tải nhỏ lắp máy Nhật
|
|
60
|
|
Loại
Ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên hãng
|
Nguồn gốc
|
Giá xe mới (1000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
PHẦN I- CHUNG
|
I
|
Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (trừ các
loại đã có giá xe cụ thể bên dưới)
|
Xe tay ga
|
1
|
Loại xe
đến 90 cm3
|
|
40 000
|
2
|
Loại xe
trên 90 cm3 đến 115cm3
|
|
50 000
|
3
|
Loại xe
trên 115cm3 đến 125 cm3
|
|
60 000
|
4
|
Loại xe
trên 125 cm3 đến 175 cm3
|
|
80 000
|
5
|
Loại xe
trên 175 cm3 đến 250 cm3
|
|
110 000
|
Xe số
|
1
|
Xe đến
50cm3
|
|
20 000
|
2
|
Xe trên
50cm3 đến 90 cm3
|
|
30 000
|
3
|
Xe trên
90 cm3 đến 115 cm3
|
|
40 000
|
4
|
Xe trên
115 cm3 đến 125 cm3
|
|
50 000
|
5
|
Xe trên
125 cm3 đến 175 cm3
|
|
60 000
|
6
|
Xe trên
175 cm3 đến 250 cm3
|
|
90 000
|
II
|
Xe do các nước châu Á khác sản xuất (trừ các xe có giá cụ thể
bên dưới)
|
Xe tay ga
|
1
|
Loại xe
đến 90 cm3
|
|
30 000
|
2
|
Loại xe
trên 90 cm3 đến 115cm3
|
|
35 000
|
3
|
Loại xe
trên 115cm3 đến 125 cm3
|
|
40 000
|
4
|
Loại xe
trên 125 cm3 đến 175 cm3
|
|
70 000
|
5
|
Loại xe
trên 175 cm3 đến 250 cm3
|
|
90 000
|
6
|
Loại xe
trên 250 cm3
|
|
150 000
|
Xe số
|
1
|
Xe đến
50cm3
|
|
15 000
|
2
|
Xe trên
50cm3 đến 90 cm3
|
|
20 000
|
3
|
Xe trên
90 cm3 đến 115 cm3
|
|
25 000
|
4
|
Xe trên
115 cm3 đến 125 cm3
|
|
35 000
|
5
|
Xe trên
125 cm3 đến 175 cm3
|
|
50 000
|
6
|
Xe trên
175 cm3 đến 250 cm3
|
|
70 000
|
7
|
Xe trên
250 cm3
|
|
120 000
|
PHẦN II- MỘT SỐ HÃNG, LOẠI XE
CỤ THỂ
|
1-HÃNG ALA
|
1
|
ITALA
VISPO 125
|
Nhập
Khẩu
|
29 500
|
2
|
ITALA
FRECCIA
|
Nhập
Khẩu
|
30 500
|
3
|
ZN150T-9
|
Nhập
Khẩu
|
30 000
|
4
|
AL150T-5A
|
Nhập
Khẩu
|
30 000
|
2-HÃNG DUCATI
|
1
|
DUCATI
STREETFIGHTER
|
Nhập
Khẩu
|
740 000
|
2
|
DUCATI
STREETFIGHTER S
|
Nhập
Khẩu
|
953 000
|
3-HÃNG DAEHAN
|
1
|
DAEHAN
125
|
Việt Nam
|
15 700
|
2
|
DAEHAN
125 (Kiểu cũ)
|
Việt Nam
|
13 000
|
3
|
DAEHAN
125 (Kiểu mới)
|
Việt Nam
|
20 500
|
4
|
DAEHAN
NOVA 110
|
Việt Nam
|
5 000
|
5
|
DAEHAN
SMART 125 (kiểu cũ)
|
Việt Nam
|
7 000
|
6
|
DAEHAN
SMART 125 (kiểu mới)
|
Việt Nam
|
15 000
|
7
|
DAEHAN
SUNNY 125
|
Việt Nam
|
16 500
|
8
|
DAEHAN
SUNNY 125 (kiểu mới)
|
Việt Nam
|
20 500
|
9
|
DEAHAN
sm
|
Việt Nam
|
7 000
|
10
|
DEAHAN
II (kiểu dáng Dream)
|
Việt Nam
|
6 200
|
11
|
DEAHAN100
|
Việt Nam
|
6 200
|
12
|
UNION
125
|
Việt Nam
|
7 000
|
13
|
UNION
150
|
Việt Nam
|
7 000
|
14
|
UNION i
150
|
Việt Nam
|
32 000
|
15
|
DAEHAN
150
|
Việt Nam
|
7 000
|
16
|
DAEHAN
NOVA 100
|
Việt Nam
|
4 500
|
17
|
DAEHAN
SM100
|
Việt Nam
|
6 200
|
18
|
DAEHAN
HALLEY II 100-A
|
Việt Nam
|
6 200
|
19
|
DEAHAN
SUPER (DR)
|
Việt Nam
|
6 200
|
20
|
DEAHAN
II (RS)
|
Việt Nam
|
6 200
|
3-HÃNG HARLEY
|
1
|
HARLEY
Davidson Forty-Eight XL1200X
|
Nhập
Khẩu
|
443
|
2
|
HARLEY
Davidson Sporter dung tích 883cc
|
Nhập
Khẩu
|
319
|
3
|
HARLEY
Davison dung tích 1200cc
|
Nhập
Khẩu
|
443
|
4
|
HARLEY
Davison VRSCAWA105
|
Nhập
Khẩu
|
629
|
5
|
HARLEY
Davison FX Dyna Super Glide
|
Nhập
Khẩu
|
541
|
6
|
HARLEY
Davison FLSTF FAT BOY
|
Nhập
Khẩu
|
649
|
7
|
HARLEY
Davison Heritage Softail Classic
|
Nhập
Khẩu
|
649
|
4-HÃNG HONDA
|
1
|
JF30
PCX
|
Việt Nam
|
59 000
|
2
|
JF24
LEAD
|
Việt Nam
|
35 000
|
3
|
JF24
LEAD (màu ánh vàng-YR299)
|
Việt
Nam
|
37 000
|
4
|
JF240
LEAD
|
Việt Nam
|
35 000
|
5
|
JF240
LEAD ( vàng nhạt đen- YR299)
|
Việt
Nam
|
35 500
|
6
|
JF27
AIR BLADE FI (màu đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)
|
Việt Nam
|
37 000
|
7
|
JF27
AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen)
|
Việt
Nam
|
38 000
|
8
|
AIR
BLADE FI
|
Việt
Nam
|
40 000
|
9
|
AIR
BLADE FI Repsol
|
Việt Nam
|
39 000
|
10
|
AIR
BLADE KVG(C)-REPSOL
|
Việt Nam
|
36 000
|
11
|
AIR
BLADE KVGF
|
Việt Nam
|
27 000
|
12
|
AIR
BLADE KVGF (C)
|
Việt Nam
|
34 500
|
13
|
AIR
BLADE KVGF (S)
|
Việt Nam
|
26 500
|
14
|
AIR
BLADE FI (MAGNET- sơn từ tính)
|
Việt Nam
|
45 000
|
15
|
JF18
CLICK
|
Việt Nam
|
26 000
|
16
|
JF18
CLICK PLAY
|
Việt Nam
|
26 500
|
17
|
FUTURE
NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
22 500
|
18
|
FUTURE
NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
23 500
|
19
|
FUTURE
NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ
|
Việt
Nam
|
22 500
|
20
|
JC35
FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
29 000
|
21
|
JC35
FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
30 000
|
22
|
FUTURE
NEO FI KVLH (C)
|
Việt Nam
|
29 000
|
23
|
FUTURE
NEO GT KTMJ
|
Việt Nam
|
23 000
|
24
|
FUTURE
NEO GT KVLS
|
Việt Nam
|
24 500
|
25
|
FUTURE
NEO KVLA
|
Việt Nam
|
21 000
|
26
|
FUTURE
NEO KVLS (D) (phanh cơ)
|
Việt Nam
|
24 000
|
27
|
FUTURE
NEO KVLS (phanh đĩa)
|
Việt Nam
|
23 000
|
28
|
SH 125
|
Việt Nam
|
110 000
|
29
|
SH 150
|
Việt Nam
|
134 000
|
30
|
SPACY
|
Việt Nam
|
35 000
|
31
|
HONDA
WAVE 100S
|
Việt Nam
|
17 500
|
32
|
SUPER
DREAM (KFVZ-LTD)
|
Việt Nam
|
16 900
|
33
|
SUPER
DREAM C100 HT
|
Việt Nam
|
16 300
|
34
|
SUPER
DREAM C100 STD
|
Việt Nam
|
15 900
|
35
|
SUPER
DREAM F0
|
Việt Nam
|
15 100
|
36
|
SUPER
DREAM F1
|
Việt Nam
|
15 500
|
37
|
HA08
SUPER DREAM
|
Việt Nam
|
17 000
|
38
|
WAVE 1
KTLZ
|
Việt Nam
|
11 300
|
39
|
WAVE
ALPHA HC12
|
Việt Nam
|
13 700
|
40
|
WAVE
ALPHA KVRP
|
Việt Nam
|
16 000
|
41
|
WAVE
ALPHA KWY
|
Việt Nam
|
16 400
|
42
|
WAVE RS
KVRL
|
Việt Nam
|
15 000
|
43
|
WAVE RS
KVRP (C)
|
Việt Nam
|
16 900
|
44
|
WAVE RS
KWY
|
Việt Nam
|
15 300
|
45
|
WAVE RS
KWY (C)
|
Việt Nam
|
17 300
|
46
|
JC 520
WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
18 000
|
47
|
JC520
WAVE RS (C) vành đúc
|
Việt Nam
|
19 500
|
48
|
JC521
WAVE S (D) phanh cơ, vành nan hoa
|
Việt
Nam
|
16 800
|
49
|
JC521
WAVE S phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt
Nam
|
17 800
|
50
|
JC430
WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc)
|
Việt
Nam
|
19 000
|
51
|
JC430
WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa)
|
Việt Nam
|
16 500
|
52
|
WAVE
RSV NEW
|
Việt
Nam
|
20 000
|
53
|
WAVE
RSV NEW (Vành đúc)
|
Việt
Nam
|
23 000
|
54
|
WAVE
RSV KTLN
|
Việt Nam
|
18 000
|
55
|
JC432
WAVE 110 RSX vành nan hoa
|
Việt Nam
|
20 200
|
56
|
JC432
WAVE 110 RSX (C) vành đúc
|
Việt Nam
|
24 000
|
57
|
JC43
WAVE RSX phanh đĩa vành nan hoa
|
Việt Nam
|
18 800
|
58
|
JA08
WAVE RSX FI AT vành nan hoa
|
Việt Nam
|
29 600
|
59
|
JA08
WAVE RSX FI AT (C) vành đúc
|
Việt Nam
|
30 600
|
60
|
JA08
WAVE RSX FI AT
|
Việt Nam
|
26 600
|
61
|
JA08
WAVE RSX FI AT (C)
|
Việt Nam
|
27 600
|
62
|
JC432
WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa)
|
Việt Nam
|
17 500
|
63
|
JC432
WAVE RSX (C) (Phanh đĩa vành đúc)
|
Việt Nam
|
20 500
|
64
|
WAVE S KVRP
|
Việt Nam
|
15 000
|
65
|
WAVE S KVRP (D)
|
Việt Nam
|
14 500
|
66
|
WAVE S KVRR
|
Việt Nam
|
15 000
|
67
|
WAVE S
KWY (D) phanh cơ
|
Việt Nam
|
14 700
|
68
|
WAVE S
KWY phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
15 300
|
69
|
JC431
WAVE S (Phanh đĩa)
|
Việt
Nam
|
16 500
|
70
|
JC431
WAVE S (Phanh cơ)
|
Việt
Nam
|
15 500
|
71
|
HC120
WAVE α
|
Việt
Nam
|
16 000
|
72
|
HONDA
WH125-5
|
Việt
Nam
|
22 000
|
73
|
HONDA
WH 125-B
|
Việt Nam
|
22 000
|
74
|
JF33
VISION
|
Việt Nam
|
30 000
|
75
|
@
STREAM 125
|
Nhập
Khẩu
|
24 000
|
76
|
AIR
BLADE
|
Nhập
Khẩu
|
60 000
|
77
|
AIR
BLADE FI
|
Nhập
Khẩu
|
65 000
|
78
|
AVIATOR
(phanh đĩa)
|
Nhập
Khẩu
|
43 000
|
79
|
CB 125
|
Nhập
Khẩu
|
130 000
|
80
|
MASTER
WH125
|
Nhập
Khẩu
|
26 000
|
81
|
PS 125i
|
Nhập
Khẩu
|
110 000
|
82
|
PS 150i
|
Nhập
Khẩu
|
120 000
|
83
|
SCR
|
Nhập
Khẩu
|
38 000
|
84
|
FUMA
|
Nhập
Khẩu
|
32 000
|
85
|
SH 125i
|
Nhập
Khẩu
|
120 000
|
86
|
SH 150i
|
Nhập
Khẩu
|
130 000
|
87
|
SH 125i
(1 phanh đĩa)
|
Nhập
Khẩu
|
123 000
|
88
|
SH 125i
(2 phanh đĩa)
|
Nhập
Khẩu
|
126 000
|
89
|
SH 150i
(1 phanh đĩa)
|
Nhập
Khẩu
|
142 000
|
90
|
SH 150i
(2 phanh đĩa)
|
Nhập
Khẩu
|
158 000
|
91
|
SH 300i
|
Nhập
Khẩu
|
210 000
|
92
|
SPACY
(Trung Quốc)
|
Nhập
Khẩu
|
27 000
|
93
|
SPACY
125
|
Nhập
Khẩu
|
250 000
|
94
|
SPACY
125 IKD
|
Nhập
Khẩu
|
250 000
|
95
|
ICON
|
Nhập
Khẩu
|
31 000
|
96
|
TODAY
|
Nhập
Khẩu
|
33 000
|
97
|
PCX
|
Nhập
Khẩu
|
85 000
|
98
|
MOJET
125 (SDH125-28)
|
Nhập
khẩu
|
40 000
|
99
|
STALENE
(VT1300CRA)
|
Nhập
khẩu
|
464 000
|
100
|
HONDA
BREEZE (WH110T-3)
|
Nhập
khẩu
|
40 000
|
101
|
CBR
150R
|
Nhập
Khẩu
|
128 000
|
102
|
STATELINE
ABS VT1300CRA
|
Nhập
Khẩu
|
393 000
|
5-HÃNG KAWASAKI
|
1
|
KAWASAKI
|
Nhập
Khẩu
|
75 000
|
2
|
KAWASAKI-Z1000
|
Nhập
Khẩu
|
320 000
|
6-HÃNG KEWAY
|
1
|
KEEWAY
150
|
Nhập
Khẩu
|
50 000
|
7-HÃNG KYMCO
|
1
|
CANDY
110
|
Việt
Nam
|
19 950
|
2
|
CANDY
4U
|
Việt
Nam
|
21 500
|
3
|
CANDY
50
|
Việt
Nam
|
17 000
|
4
|
CANDY
MMC
|
Việt Nam
|
17 500
|
5
|
CANDY
Deluxe MMC
|
Việt Nam
|
17 500
|
6
|
DACE
110 (phanh đĩa)
|
Việt Nam
|
13 700
|
7
|
DACE
110 (phanh cơ)
|
Việt Nam
|
12 700
|
8
|
LIKE
|
Việt Nam
|
37 000
|
9
|
JOCKEY
125, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
21 200
|
10
|
JOCKEY
SR 125, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
21 200
|
11
|
JOCKEY
SR 125 H, phanh cơ
|
Việt Nam
|
20 200
|
12
|
JOCKEY
(phanh đĩa)
|
Việt Nam
|
28 500
|
13
|
JOCKEY
(phanh cơ)
|
Việt Nam
|
26 500
|
14
|
JOCKEY
Deluxe 125
|
Việt Nam
|
29 400
|
15
|
JOCKEY
Fi125-VC25, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
26 200
|
16
|
JOCKEY
Fi125-VC25, phanh cơ
|
Việt
Nam
|
25 200
|
17
|
JOCKEY
CK125-SD25, phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
21 200
|
18
|
JOCKEY
CK125-SD25, phanh cơ
|
Việt
Nam
|
20 200
|
19
|
HALIM
BEST (WAVE)
|
Việt Nam
|
8 000
|
20
|
HALIM
DREAM
|
Việt Nam
|
7 800
|
21
|
SOLONA
125
|
Việt Nam
|
50 500
|
22
|
SOLONA
150
|
Việt Nam
|
52 500
|
23
|
SOLONA
165
|
Việt Nam
|
52 500
|
24
|
VIVIO
125
|
Việt Nam
|
23 000
|
25
|
ZING
|
Việt Nam
|
51 500
|
26
|
XO
|
Việt Nam
|
23 000
|
27
|
LIKE
ALA5
|
Việt Nam
|
33 000
|
8-HÃNG PIAGIO
|
1
|
VESPA S
125
|
Việt Nam
|
67 500
|
2
|
VESPA S
150
|
Việt Nam
|
79 500
|
3
|
VESPA S
125-111
|
Việt
Nam
|
67 500
|
4
|
VESPA S
150-211
|
Việt
Nam
|
79 500
|
5
|
VESPA S
125ie
|
Việt
Nam
|
69 500
|
6
|
VESPA S
150ie
|
Việt
Nam
|
80 000
|
7
|
VESPA
LX 125 MY
|
Việt
Nam
|
64 700
|
8
|
VESPA
LX 150 MY
|
Việt
Nam
|
78 000
|
9
|
VESPA
LX 125
|
Việt
Nam
|
60 000
|
10
|
VESPA
LX 150
|
Việt
Nam
|
74 500
|
11
|
VESPA
LX 125-110
|
Việt
Nam
|
64 700
|
12
|
VESPA
LX 150-210
|
Việt
Nam
|
78 000
|
13
|
VESPA
LX 125ie
|
Việt
Nam
|
66 700
|
13
|
VESPA
LX 150ie
|
Việt
Nam
|
80 200
|
1
|
LIBERTY 125
i.e-100
|
Việt Nam
|
56 800
|
2
|
LIBERTY 150
i.e-200
|
Việt Nam
|
70 700
|
14
|
LIBERTY 125
i.e
|
Việt Nam
|
54 000
|
15
|
ZIP
|
Việt Nam
|
27 900
|
16
|
VESPA
GTS 125 SUPER i.e
|
Nhập
Khẩu
|
131 400
|
17
|
VESPA
LXV 125 i.e
|
Nhập
Khẩu
|
117 000
|
18
|
LX 125
|
Nhập
Khẩu
|
111 000
|
19
|
LX 150
|
Nhập
Khẩu
|
127 000
|
20
|
ZIP
|
Nhập
Khẩu
|
35 000
|
21
|
LIBERTY
125
|
Nhập
Khẩu
|
85 000
|
22
|
LIBERTY
RST
|
Nhập
Khẩu
|
87 500
|
23
|
BEVERLY
125
|
Nhập
Khẩu
|
143 000
|
24
|
FLY 125
|
Nhập
Khẩu
|
51 000
|
25
|
PX125
|
Nhập
Khẩu
|
122 800
|
9-HÃNG SUZUKI
|
1
|
AMITY
|
Việt
Nam
|
24 000
|
2
|
X-BIKE
125 (vành nan)
|
Việt
Nam
|
21 500
|
3
|
X-BIKE
125 (vành đúc)
|
Việt
Nam
|
22 900
|
4
|
HAYATE
125 (vành đúc)
|
Việt Nam
|
24 500
|
5
|
HAYATE
125 (vành nan hoa)
|
Việt Nam
|
21 800
|
6
|
HAYATE
SS (phiên bản thường)
|
Việt Nam
|
26 400
|
7
|
HAYATE
SS (phiên bản đặc biệt)
|
Việt Nam
|
26 900
|
8
|
SKYDRIVER
125
|
Việt Nam
|
24 500
|
9
|
SHOGUN
|
Việt Nam
|
16 500
|
10
|
SHOGUN
- R 125
|
Việt
Nam
|
22 500
|
11
|
SMASH
phanh cơ
|
Việt
Nam
|
15 000
|
12
|
SMASH
Phanh đĩa
|
Việt Nam
|
15 700
|
13
|
SMASH
Revo SP
|
Việt
Nam
|
15 000
|
14
|
SMASH
Revo SP vành đúc
|
Việt
Nam
|
17 400
|
15
|
SMASH
REVO (thắng đĩa)
|
Việt
Nam
|
15 800
|
16
|
SMASH
REVO (thắng đùm)
|
Việt
Nam
|
14 800
|
17
|
SMASH
REVO (vành đúc)
|
Việt Nam
|
17 200
|
18
|
SUZUKI
Satria RU 120
|
Nhập
Khẩu
|
42 000
|
19
|
SUZUKI
Classic
|
Nhập
Khẩu
|
246 000
|
20
|
SUZUKI
GSR600
|
Nhập
Khẩu
|
269 000
|
21
|
SUZUKI
Hayabusa
|
Nhập
Khẩu
|
323 000
|
22
|
SUZUKI
dung tích 1300cc
|
Nhập
Khẩu
|
348 000
|
23
|
SUZUKI
Intruder (model VZR1800)
|
Nhập
Khẩu
|
492 000
|
24
|
SUZUKI
1300B-King
|
Nhập
Khẩu
|
584 000
|
25
|
SUZUKI
ADDRESS Z125
|
Nhập
Khẩu
|
41 000
|
26
|
SUZUKI
SIXTEEN150 (UX150)
|
Nhập
Khẩu
|
90 000
|
10-HÃNG SYM
|
1
|
AMIGO
II (SA1)
|
Việt
Nam
|
8 800
|
2
|
ANGEL
+EZ110R-VDB
|
Việt
Nam
|
12 000
|
3
|
ANGEL
EZ (VDA-Thắng đĩa)
|
Việt
Nam
|
13 700
|
4
|
ANGEL
EZ (VDB-Thắng đùm)
|
Việt
Nam
|
12 700
|
5
|
ANGEL
II
|
Việt
Nam
|
11 400
|
6
|
ANGEL
II (Thắng đĩa-VAG)
|
Việt
Nam
|
11 900
|
7
|
ANGEL
II (Thắng đùm VAD)
|
Việt
Nam
|
11 400
|
8
|
ANGEL-X
(VA8)
|
Việt
Nam
|
11 800
|
9
|
ANGELA
phanh cơ
|
Việt
Nam
|
15 400
|
10
|
ANGELA
phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
16 800
|
11
|
ANGELA-
VCB
|
Việt
Nam
|
15 900
|
12
|
ANGEL
VCA
|
Việt
Nam
|
15 900
|
13
|
ANGELA
|
Việt
Nam
|
15 400
|
14
|
ATTILA
(Thắng đĩa-M9T)
|
Việt
Nam
|
23 500
|
15
|
ATTILA
(Thắng đùm-M9B)
|
Việt
Nam
|
21 500
|
16
|
ELIZABETH
EFI
|
Việt
Nam
|
36 000
|
17
|
ELIZABETH
phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
31 000
|
18
|
ELIZABETH
phanh cơ
|
Việt
Nam
|
29 000
|
19
|
ATTILA
ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB)
|
Việt Nam
|
30 000
|
20
|
ATTILA
ELIZABETH (Thắng đĩa)
|
Việt Nam
|
30 000
|
21
|
ATTILA
ELIZABETH (Thắng đùm - VTC)
|
Việt Nam
|
28 000
|
22
|
ATTILA
ELIZABETH (Thắng đùm - VTE)
|
Việt Nam
|
28 000
|
23
|
ATTILA
ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)
|
Việt Nam
|
29 500
|
24
|
ATTILA
ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)
|
Việt Nam
|
27 500
|
25
|
ATTILA
ELIZBETH EFI-VUA
|
Việt Nam
|
33 500
|
26
|
ATTILA
ELIZBETH EFI-VUB
|
Việt
Nam
|
35 000
|
27
|
ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P)
|
Việt Nam
|
27 000
|
28
|
ATTILA
VICTORIA (thắng đùm -M9R)
|
Việt
Nam
|
25 000
|
29
|
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)
|
Việt Nam
|
22 500
|
30
|
ATTILA
VICTORIA (Thắng đĩa - VT3)
|
Việt
Nam
|
27 500
|
31
|
ATTILA
VICTORIA (THẮNG đùm - VT4)
|
Việt
Nam
|
25 500
|
32
|
ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)
|
Việt Nam
|
23 000
|
33
|
ATTILA
VICTORIA (Thắng đĩa - VT8)
|
Việt
Nam
|
22 500
|
34
|
ATTILA
VICTORIA (Thắng đĩa - VTA)
|
Việt
Nam
|
26 000
|
35
|
ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)
|
Việt Nam
|
20 500
|
36
|
ATTILA
VICTORIA (Thắng đùm - VT9)
|
Việt
Nam
|
20 500
|
37
|
VICTORIA phanh
đĩa
|
Việt Nam
|
26 000
|
38
|
VICTORIA phanh
cơ
|
Việt Nam
|
24 000
|
39
|
ATTILA
VICTORIA-VTH
|
Việt Nam
|
26 000
|
40
|
ATTILA
VICTORIA-VTJ
|
Việt Nam
|
23 000
|
41
|
ATTILA
VICTORIA-VTG
|
Việt Nam
|
24 500
|
42
|
BOSS
|
Việt Nam
|
9 000
|
43
|
ELEGANT
(SA6)
|
Việt Nam
|
10 500
|
44
|
ELEGANT
(SAC)
|
Việt Nam
|
9 800
|
45
|
ELEGANT
|
Việt Nam
|
10 600
|
46
|
ELEGANT
II phanh cơ
|
Việt Nam
|
11 200
|
47
|
ELEGANT
II SAF
|
Việt
Nam
|
10 200
|
48
|
ENJOY
125-KAD
|
|
15 900
|
49
|
ENJOY
125
|
Việt
Nam
|
18 900
|
50
|
EXCEL
150cc (H5K)
|
Việt
Nam
|
32 000
|
51
|
EXCEL II
- VSE (Đồng hồ điện tử)
|
Việt
Nam
|
36 500
|
52
|
EXCEL
II (VS1)
|
Việt
Nam
|
35 000
|
53
|
EXCEL
II (VS5)
|
Việt
Nam
|
36 000
|
54
|
GALAXY
|
Việt
Nam
|
8 700
|
55
|
MAGIC
110 (VAA)
|
Việt
Nam
|
12 400
|
56
|
MAGIC
110R (VA9)
|
Việt
Nam
|
13 500
|
57
|
MAGIC
110RR (VA1)
|
Việt
Nam
|
14 400
|
58
|
NEW
MOTO STAR
|
Việt
Nam
|
13 000
|
59
|
JOYRIDE
110
|
Việt Nam
|
30 500
|
60
|
JOYRIDE
phun xăng điện tử (EFI)
|
Việt Nam
|
31 000
|
61
|
JOYRIDE-VWA
|
Việt Nam
|
28 000
|
62
|
JOYRIDE-VWB
|
Việt Nam
|
26 000
|
63
|
JOYRIDE-VWE
|
Việt Nam
|
29 500
|
64
|
JOYRIDE-
VWD
|
Việt Nam
|
29 000
|
65
|
RS II
|
Việt Nam
|
8 200
|
66
|
RS110
(RS1)
|
Việt Nam
|
9 600
|
67
|
SALUT
(SA2)
|
Việt Nam
|
9 200
|
68
|
SANDA
BOSS
|
Việt
Nam
|
9 000
|
69
|
SHARK
125
|
Việt
Nam
|
47 000
|
70
|
SHARK-170
VVC
|
Việt
Nam
|
60 000
|
71
|
SHARK-VVB
|
Việt Nam
|
44 000
|
72
|
WOLK-VL1
125
|
Việt
Nam
|
16 000
|
73
|
WOLK
125
|
Việt
Nam
|
16 000
|
74
|
SYMPHONY
125
|
Nhập
Khẩu
|
42 000
|
11-HÃNG YAMAHA
|
1
|
YAMAHA
BWs
|
Việt
Nam
|
60 000
|
2
|
YAMAHA
CUXI (FI)
|
Việt Nam
|
32 900
|
3
|
YAMAHA
CUXI (1DW1)
|
Việt Nam
|
31 800
|
4
|
YAMAHA
EXCITER 1S91 - phanh đĩa
|
Việt Nam
|
26 300
|
5
|
YAMAHA
EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc
|
Việt Nam
|
27 700
|
6
|
YAMAHA
EXCITER 1S93 phanh đĩa
|
Việt Nam
|
26 800
|
7
|
YAMAHA
EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc
|
Việt Nam
|
28 200
|
8
|
YAMAHA
EXCITER 1S99 (ký hiệu 1S94)
|
Việt Nam
|
33 000
|
9
|
YAMAHA
EXCITER 5P72 (ký hiệu 5P71)
|
Việt
Nam
|
33 500
|
10
|
YAMAHA
EXCITER 5P71
|
Việt
Nam
|
35 500
|
11
|
YAMAHA EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động
(1S9A)
|
Việt
Nam
|
37 000
|
12
|
YAMAHA EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)
|
Việt
Nam
|
39 000
|
13
|
YAMAHA
EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2)
|
Việt
Nam
|
39 200
|
14
|
YAMAHA
EXCITER RC
|
Việt
Nam
|
35 000
|
15
|
YAMAHA
JUPITER phanh cơ 5VT 1
|
Việt
Nam
|
21 000
|
16
|
YAMAHA
JUPITER phanh đĩa 5VT 2
|
Việt
Nam
|
22 000
|
17
|
YAMAHA
JUPITER S01
|
Việt
Nam
|
23 700
|
18
|
YAMAHA
JUPITER S11
|
Việt Nam
|
22 700
|
19
|
YAMAHA
JUPITER B21
|
Việt
Nam
|
24 200
|
20
|
YAMAHA
JUPITER 5VT7
|
Việt
Nam
|
24 000
|
21
|
YAMAHA
GRAVITA 31C5 (ký hiệu 31C2)
|
Việt Nam
|
24 800
|
22
|
YAMAHA
GRAVITA 5B96 vành đúc
|
Việt Nam
|
23 700
|
23
|
YAMAHA
GRAVITA 31C1 phanh cơ, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
23 100
|
24
|
YAMAHA
GRAVITA 31C2 phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
24 400
|
25
|
YAMAHA
JUPITER MX 5B91 phanh cơ
|
Việt
Nam
|
20 600
|
26
|
YAMAHA
JUPITER MX 5B92 phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
21 600
|
27
|
YAMAHA
JUPITER MX 5B93 vành đúc
|
Việt
Nam
|
23 200
|
28
|
YAMAHA
JUPITER MX 5B94
|
Việt
Nam
|
22 700
|
29
|
YAMAHA
JUPITER MX 5B98 (ký hiệu 5B94)
|
Việt
Nam
|
22 600
|
30
|
YAMAHA
JUPITER MX 5B95
|
Việt
Nam
|
24 000
|
31
|
YAMAHA
JUPITER MX 5B99 (ký hiệu 5B95)
|
Việt
Nam
|
23 900
|
32
|
YAMAHA
JUPITER MX phanh cơ, vành nan hoa (2009)
|
Việt
Nam
|
23 100
|
33
|
YAMAHA
JUPITER MX phanh đĩa, vành nan hoa (2009)
|
Việt Nam
|
24 900
|
34
|
YAMAHA
JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc
|
Việt
Nam
|
24 900
|
35
|
YAMAHA
JUPITER MX 2S11 - phanh cơ
|
Việt Nam
|
20 600
|
36
|
YAMAHA
JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa
|
Việt Nam
|
21 600
|
37
|
YAMAHA
JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc
|
Việt Nam
|
23 000
|
38
|
YAMAHA
JUPITER RC ký hiệu 31C3
|
Việt Nam
|
27 300
|
39
|
YAMAHA
JUPITER RC 31C6 (ký hiệu 31C3)
|
Việt Nam
|
27 300
|
38
|
YAMAHA
JUPITER 31C3
|
Việt
Nam
|
27 200
|
40
|
YAMAHA
LUVIAS (44S1)
|
Việt Nam
|
26 800
|
41
|
YAMAHA
LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt
Nam
|
25 000
|
42
|
YAMAHA
LEXAM phanh đĩa, vành đúc
|
Việt
Nam
|
25 500
|
43
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 5WP1/5WP5
|
Việt Nam
|
16 000
|
44
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 5WPA
|
Việt
Nam
|
15 000
|
45
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 4D11
|
Việt
Nam
|
20 000
|
46
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 4D12
|
Việt
Nam
|
21 000
|
47
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 23C1 phanh đĩa, vành đúc
|
Việt
Nam
|
23 500
|
48
|
YAMAHA
MIO AMORE
|
Việt Nam
|
16 500
|
49
|
YAMAHA
MIO MAXIMO
|
Việt
Nam
|
17 000
|
50
|
YAMAHA
MIO MAXIMO 23B2 phanh đĩa, vành đúc
|
Việt
Nam
|
20 500
|
51
|
YAMAHA
MIO MAXIMO 4P82
|
Việt Nam
|
20 000
|
52
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 5WP9
|
Việt
Nam
|
17 000
|
53
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 4P84
|
Việt Nam
|
18 500
|
54
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 4P83
|
Việt
Nam
|
20 000
|
55
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành tăm
|
Việt
Nam
|
20 000
|
56
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa, vành đúc
|
Việt Nam
|
22 000
|
57
|
YAMAHA
NOUVO 5VD1
|
Việt Nam
|
20 000
|
59
|
YAMAHA
NOUVO phanh đĩa(2B51)
|
Việt Nam
|
23 000
|
60
|
YAMAHA
NOUVO vành đúc(2B52)
|
Việt Nam
|
24 000
|
61
|
YAMAHA
NOUVO 2B56
|
Việt Nam
|
24 300
|
62
|
YAMAHA
NOUVO 22S2 vành đúc
|
Việt Nam
|
24 500
|
63
|
YAMAHA
NOUVO 22S2 vành đúc thể thao
|
Việt Nam
|
24 800
|
64
|
YAMAHA
NOUVO LX 135
|
Việt
Nam
|
33 900
|
58
|
YAMAHA
NOUVO 5P11
|
Việt
Nam
|
32 000
|
58
|
YAMAHA
NOUVO 5P11 RC
|
Việt
Nam
|
34 200
|
58
|
YAMAHA
NOUVO 5P11 RC/LTD
|
Việt
Nam
|
34 200
|
65
|
YAMAHA
NOUVO LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11)
|
Việt
Nam
|
33 900
|
66
|
YAMAHA
NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11)
|
Việt
Nam
|
35 000
|
67
|
YAMAHA
NOZZA
|
Việt
Nam
|
33 900
|
68
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU2 phanh cơ
|
Việt
Nam
|
19 500
|
69
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU3 phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
20 500
|
70
|
YAMAHA
SIRIUS 3S31 phanh cơ
|
Việt
Nam
|
15 000
|
71
|
YAMAHA
SIRIUS 3S41 phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
15 700
|
72
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU 9 phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
13 000
|
73
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU 8 phanh cơ
|
Việt Nam
|
12 000
|
74
|
YAMAHA
SIRIUS 5C61 phanh cơ
|
Việt Nam
|
14 900
|
75
|
YAMAHA
SIRIUS 5C62 phanh đĩa
|
Việt Nam
|
15 900
|
76
|
YAMAHA
SIRIUS 5C63 phanh cơ
|
Việt Nam
|
17 400
|
77
|
YAMAHA
SIRIUS 5C6D (ký hiệu 5C64)
|
Việt Nam
|
18 400
|
78
|
YAMAHA
SIRIUS 5C6F (ký hiệu 5C64)
|
Việt Nam
|
20 300
|
79
|
YAMAHA
SIRIUS 5C6G (ký hiệu 5C64)
|
Việt Nam
|
20 300
|
80
|
YAMAHA
TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu 16SC
|
Việt Nam
|
15 400
|
81
|
YAMAHA
TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu 16SB
|
Việt
Nam
|
16 400
|
82
|
YAMAHA
TAURUS 16S2 phanh cơ
|
Việt Nam
|
14 800
|
83
|
YAMAHA
TAURUS 16S1 phanh đĩa
|
Việt
Nam
|
15 800
|
84
|
YAMAHA
TAURUS 16S3
|
Việt
Nam
|
16 450
|
84
|
YAMAHA
TAURUS 16S4
|
Việt
Nam
|
15 500
|
85
|
YAMAHA
MBK FORCE124
|
Nhập
Khẩu
|
44 000
|
86
|
YAMAHA
FOTSE 125
|
Nhập
Khẩu
|
40 000
|
87
|
YAMAHA
FOTRE 125
|
Nhập
Khẩu
|
40 000
|
88
|
YAMAHA
FLAME 125
|
Nhập
Khẩu
|
46 000
|
89
|
YAMAHA
VINO 125
|
Nhập
Khẩu
|
44 000
|
90
|
YAMAHA
CYGNUS
|
Nhập
Khẩu
|
43 000
|
91
|
YAMAHA
CYGNUS Z
|
Nhập
Khẩu
|
40 000
|
92
|
YAMAHA
CYGNUS X
|
Nhập
Khẩu
|
50 000
|
93
|
YAMAHA
AVENUE
|
Nhập
Khẩu
|
30 000
|
94
|
YAMAHA
YMT FORCE
|
Nhập
Khẩu
|
30 000
|
95
|
YAMAHA
RUBYFY100T-8
|
Nhập
Khẩu
|
30 000
|
96
|
YAMAHA
YBR 250
|
Nhập
Khẩu
|
130 000
|
97
|
YAMAHA
FAZER
|
Nhập
Khẩu
|
100 000
|
98
|
YAMAHA
FZ S
|
Nhập
Khẩu
|
175 000
|
99
|
YAMAHA
FZ16
|
Nhập
Khẩu
|
170 000
|
100
|
YAMAHA
FZ8-N
|
Nhập
Khẩu
|
320 000
|
101
|
YAMAHA
FZ6-N
|
Nhập
Khẩu
|
276 000
|
102
|
YAMAHAYP250
|
Nhập
Khẩu
|
254 000
|
103
|
YAMAHA
TMAX
|
Nhập
Khẩu
|
321 000
|
104
|
YAMAHA
YZF-V6
|
Nhập
Khẩu
|
285 000
|
105
|
YAMAHA
YZF-R15
|
Nhập
Khẩu
|
275 000
|
106
|
YAMAHA
YZF-R6
|
Nhập
Khẩu
|
446 000
|
107
|
YAMAHA
FZ1
|
Nhập
Khẩu
|
371 000
|
108
|
YAMAHA
V-MAX
|
Nhập
Khẩu
|
604 000
|
12- T&T MOTOR
|
1
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 100 cc, l
|
Việt
Nam
|
5 400
|
2
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 100cc, loại 100)
|
Việt Nam
|
5 400
|
3
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 400
|
4
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 630
|
5
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-F cơ)
|
Việt Nam
|
5 630
|
6
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt
Nam
|
5 820
|
7
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-F đĩa)
|
Việt Nam
|
5 820
|
8
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
6 000
|
9
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-J cơ)
|
Việt Nam
|
6 000
|
10
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt
Nam
|
6 170
|
11
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-J đĩa)
|
Việt
Nam
|
6 170
|
12
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt
Nam
|
5 750
|
13
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-R cơ)
|
Việt
Nam
|
5 750
|
14
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt
Nam
|
5 920
|
15
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-R đĩa)
|
Việt Nam
|
5 920
|
16
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 770
|
17
|
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại
110-RSX cơ)
|
Việt Nam
|
5 770
|
18
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 940
|
19
|
EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại
110-RSX đĩa)
|
Việt Nam
|
5 940
|
20
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy,
Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant
(dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 800
|
21
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-Rw cơ)
|
Việt Nam
|
5 800
|
22
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 950
|
23
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-Rw đĩa)
|
Việt Nam
|
5 950
|
24
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 430
|
25
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-S cơ)
|
Việt Nam
|
5 430
|
26
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
5 600
|
27
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-S đĩa)
|
Việt Nam
|
5 600
|
28
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110 cc, l
|
Việt Nam
|
6 120
|
29
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-TR cơ)
|
Việt Nam
|
6 120
|
30
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy,
Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant
(dung tích 110 cc, l
|
Việt
Nam
|
6 290
|
31
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-TR đĩa)
|
Việt Nam
|
6 290
|
32
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt Nam
|
5 510
|
33
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-WA)
|
Việt Nam
|
5 510
|
34
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
5 510
|
35
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-2D)
|
Việt
Nam
|
5 510
|
36
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
5 780
|
37
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 F cơ)
|
Việt Nam
|
5 780
|
38
|
Amgio, Bonny,
Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto,
Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy,
Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant
(dung tích 110cc, lo
|
Việt Nam
|
5 970
|
39
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 F đĩa)
|
Việt Nam
|
5 970
|
40
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
6 150
|
41
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 J cơ)
|
Việt
Nam
|
6 150
|
42
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
6 320
|
43
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 J đĩa)
|
Việt Nam
|
6 320
|
44
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
5 900
|
45
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 R cơ)
|
Việt
Nam
|
5 900
|
46
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
6 070
|
47
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 R đĩa)
|
Việt
Nam
|
6 070
|
48
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt Nam
|
5 920
|
49
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RSX cơ)
|
Việt
Nam
|
5 920
|
50
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
6 090
|
51
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RSX đĩa)
|
Việt
Nam
|
6 090
|
52
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
5 950
|
53
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RW cơ)
|
Việt
Nam
|
5 950
|
54
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
6 100
|
55
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 RW đĩa)
|
Việt
Nam
|
6 100
|
56
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
5 580
|
57
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 S cơ)
|
Việt Nam
|
5 580
|
58
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt Nam
|
5 750
|
59
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 S đĩa)
|
Việt Nam
|
5 750
|
60
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy,
Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant
(dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
6 270
|
61
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 TR cơ)
|
Việt
Nam
|
6 270
|
62
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 50cc, loạ
|
Việt
Nam
|
6 440
|
63
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, loại 50-1 TR đĩa)
|
Việt Nam
|
6 440
|
64
|
Amgio,
Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin,
Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern,
Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto,
Savant (dung tích 110cc, lo
|
Việt
Nam
|
5 950
|
65
|
EST,
Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110cc, loại 110-W)
|
Việt Nam
|
5 950
|
13-CÁC LOẠI XE KHÁC
|
1
|
ASTREA
|
Việt Nam
|
5 500
|
2
|
ADUKA
|
Việt Nam
|
5 500
|
3
|
AGRIGATO
|
Việt Nam
|
5 200
|
4
|
AKITA
|
Việt Nam
|
5 300
|
5
|
ANGEL
100cc (VA2)
|
Việt Nam
|
12 300
|
6
|
ANGOX
|
Việt Nam
|
8 000
|
7
|
ANSSI
|
Việt
Nam
|
5 700
|
8
|
ARENA
(100cc, 110cc)
|
Việt
Nam
|
5 600
|
9
|
ARROW
|
Việt
Nam
|
9 500
|
10
|
ASHITA
|
Việt
Nam
|
5 100
|
11
|
ATLANTIE
|
Việt Nam
|
5 600
|
12
|
ATZ
|
Việt Nam
|
6 200
|
13
|
AVARICE
|
Việt Nam
|
5 600
|
14
|
BACKHAND
II
|
Việt Nam
|
8 100
|
15
|
BACKHAND
SPORT
|
Việt Nam
|
13 200
|
16
|
BANER
|
Việt Nam
|
5 100
|
17
|
BELLE
100,110
|
Việt
Nam
|
6 500
|
18
|
BEST
WAY (100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 300
|
19
|
BIZIL
|
Việt
Nam
|
5 100
|
20
|
BUTAN
|
Việt Nam
|
5 300
|
21
|
CITIKOREV
|
Việt Nam
|
5 500
|
22
|
CITINEW
110
|
Việt Nam
|
5 500
|
23
|
CITIS
C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
24
|
CITIS @
|
Việt Nam
|
5 500
|
25
|
CM-125
|
Việt Nam
|
6 300
|
26
|
DAEWOO
100
|
Việt Nam
|
5 400
|
27
|
DAEWOO
X110
|
Việt Nam
|
6 300
|
28
|
DAISAKI
|
Việt Nam
|
6 200
|
29
|
DANIC
|
Việt Nam
|
5 800
|
30
|
DANY
|
Việt Nam
|
6 170
|
31
|
DEAMOT
100
|
Việt Nam
|
6 600
|
32
|
DEARY
|
Việt Nam
|
5 300
|
33
|
DOSILX
|
Việt
Nam
|
5 250
|
34
|
DRAMA
|
Việt
Nam
|
5 600
|
35
|
DURAB
|
Việt
Nam
|
5 300
|
36
|
DYOR
100,110
|
Việt Nam
|
5 000
|
37
|
DYOR
150
|
Việt
Nam
|
13 000
|
38
|
DIAMOND
BLUE
|
Việt
Nam
|
50 000
|
39
|
EITALY
C125
|
Việt Nam
|
14 000
|
40
|
ELGO
|
Việt Nam
|
5 400
|
41
|
ENGAAL
|
Việt Nam
|
5 200
|
42
|
ESH @
|
Việt Nam
|
18 000
|
43
|
EVERY
|
Việt Nam
|
5 100
|
44
|
ESPERO100
|
Việt Nam
|
5 300
|
45
|
ESPERO110
|
Việt Nam
|
5 300
|
46
|
FASHION
100,110
|
Việt Nam
|
5 800
|
47
|
FASHION
125
|
Việt Nam
|
8 000
|
48
|
FASHION
125i
|
Việt Nam
|
6 600
|
49
|
FASHION
50
|
Việt Nam
|
7 500
|
50
|
FASHION100HM
|
Việt
Nam
|
5 000
|
51
|
FASHION100HM-2
|
Việt
Nam
|
5 000
|
52
|
FATAKI
|
Việt
Nam
|
5 400
|
53
|
FEELING
(100cc, 110cc)
|
Việt
Nam
|
5 600
|
54
|
FIGO
|
Việt
Nam
|
5 800
|
55
|
FIONDASCR
110
|
Việt Nam
|
6 300
|
56
|
FIVEMOST
|
Việt Nam
|
10 000
|
57
|
FLASH
|
Việt Nam
|
5 400
|
58
|
FOCOL
|
Việt Nam
|
5 300
|
59
|
FONDARS
C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
60
|
FONDARS
C50
|
Việt Nam
|
5 500
|
61
|
FORESTRY
(100CC, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 800
|
62
|
FREINDWAY
|
Việt Nam
|
5 100
|
63
|
FUJIKI
|
Việt Nam
|
5 700
|
64
|
FUMIDO
|
Việt Nam
|
5 200
|
65
|
FURITY
|
Việt Nam
|
5 500
|
66
|
FUSIN
110
|
Việt
Nam
|
5 800
|
67
|
FUSIN
C100
|
Việt
Nam
|
5 500
|
68
|
FUSIN C125
|
Việt Nam
|
10 000
|
69
|
FUSIN C150
|
Việt Nam
|
10 000
|
70
|
FUSIN C50
|
Việt Nam
|
5 700
|
71
|
FUSIN XSTAR
|
Việt Nam
|
16 000
|
72
|
FUSKI
|
Việt Nam
|
5 200
|
73
|
FUZEKO
|
Việt Nam
|
5 600
|
74
|
FUZIX
|
Việt Nam
|
5 700
|
75
|
GANASSI
|
Việt Nam
|
5 100
|
76
|
GCV
|
Việt Nam
|
5 000
|
77
|
GENIE
|
Việt Nam
|
5 100
|
78
|
GENZO
|
Việt Nam
|
5 200
|
79
|
GTS 200
|
Việt Nam
|
70 000
|
80
|
HAESUN
@ (RC)
|
Việt Nam
|
6 800
|
81
|
HAESUN
@ (RC)S
|
Việt Nam
|
7 200
|
82
|
HAESUN
100@
|
Việt Nam
|
6 500
|
83
|
HAESUN
110A
|
Việt Nam
|
6 300
|
84
|
HAESUN
125 F1 - G(E)
|
Việt Nam
|
12 000
|
85
|
HAESUN
125F
|
Việt Nam
|
11 000
|
86
|
HAESUN
125F1
|
Việt Nam
|
11 000
|
87
|
HAESUN
125F2
|
Việt Nam
|
11 000
|
88
|
HAESUN
125F3
|
Việt Nam
|
12 000
|
89
|
HAESUN
125F5
|
Việt Nam
|
12 000
|
90
|
HAESUN
125F6
|
Việt Nam
|
11 000
|
91
|
HAESUN
125F-G
|
Việt Nam
|
11 000
|
92
|
HAESUN
A
|
Việt Nam
|
5 600
|
93
|
HAESUN
F14
|
Việt Nam
|
6 200
|
94
|
HAESUN
F14 - FH
|
Việt Nam
|
7 300
|
95
|
HAESUN
F14- (FH)S
|
Việt Nam
|
7 300
|
96
|
HAESUN
F14- FHS
|
Việt Nam
|
7 200
|
97
|
HAESUN
F14(F)
|
Việt Nam
|
6 800
|
98
|
HAESUN
F14(FS)
|
Việt Nam
|
6 800
|
99
|
HAESUN
F14(RC)
|
Việt Nam
|
6 800
|
100
|
HAESUN
F14-FH(RC)
|
Việt Nam
|
6 800
|
101
|
HAESUN
F14-FHS(RC)
|
Việt Nam
|
7 000
|
102
|
HAESUN
II
|
Việt Nam
|
6 000
|
103
|
HAESUN
II (FU)
|
Việt Nam
|
5 400
|
104
|
HAESUN
II (FUS)
|
Việt Nam
|
5 500
|
105
|
HAESUN
II (RC)
|
Việt Nam
|
6 800
|
106
|
HAESUN
II (RC)S
|
Việt Nam
|
7 100
|
107
|
HAESUN
LF(RC)
|
Việt Nam
|
6 800
|
108
|
HAESUN TAY GA 125SP
|
Việt Nam
|
11 000
|
109
|
HANDLE
|
Việt Nam
|
7 200
|
110
|
HARMONY
|
Việt Nam
|
5 700
|
111
|
HAVICO
|
Việt Nam
|
5 700
|
112
|
HENGE
|
Việt Nam
|
5 300
|
113
|
HOIYODAZX
110
|
Việt Nam
|
5 800
|
114
|
HONLEI
|
Việt Nam
|
5 500
|
115
|
HONLEI
VINA
|
Việt Nam
|
5 100
|
116
|
HONLEI
VINA K110
|
Việt Nam
|
5 100
|
117
|
HONOR
|
Việt Nam
|
5 500
|
118
|
HONPAR
110
|
Việt Nam
|
6 400
|
119
|
HONSHA
100
|
Việt Nam
|
6 600
|
120
|
HONSHA
110
|
Việt Nam
|
6 900
|
121
|
HUNDACPI
100
|
Việt Nam
|
6 400
|
122
|
HUNDACPI
110
|
Việt Nam
|
6 700
|
123
|
HUNDASU
110
|
Việt Nam
|
5 900
|
124
|
IJECTION
Shi 150
|
Việt Nam
|
33 000
|
125
|
IMOTO
|
Việt Nam
|
6 900
|
126
|
INTERNAL
|
Việt Nam
|
5 400
|
127
|
JACKY
|
Việt Nam
|
5 550
|
128
|
JACOSI
(LOẠI 110RS)
|
Việt Nam
|
5 700
|
129
|
JAGON
|
Việt Nam
|
5 300
|
130
|
JALAX
|
Việt Nam
|
5 400
|
131
|
JAMOTO
|
Việt Nam
|
6 700
|
132
|
JASPER
|
Việt Nam
|
6 200
|
133
|
JASPER100LF
|
Việt Nam
|
5 000
|
134
|
JIULONG
|
Việt Nam
|
5 550
|
135
|
JOLIMOTO
|
Việt Nam
|
5 500
|
136
|
JUNON
|
Việt Nam
|
5 900
|
137
|
KAISER
|
Việt Nam
|
5 800
|
138
|
KASAI
|
Việt Nam
|
5 250
|
139
|
KAZU
|
Việt Nam
|
5 300
|
140
|
KEEWAY
125F2
|
Việt Nam
|
23 500
|
141
|
KEEWAY
2
|
Việt Nam
|
6 500
|
142
|
KEEWAY
F14
|
Việt Nam
|
7 200
|
143
|
KEEWAY
F14 (MX) - Phanh cơ
|
Việt Nam
|
8 300
|
144
|
KEEWAY
F14 (MX) - Phanh đĩa
|
Việt Nam
|
9 200
|
145
|
KEEWAY
F14 (MXS)
|
Việt Nam
|
8 500
|
146
|
KEEWAY
F14S
|
Việt Nam
|
8 000
|
147
|
KEEWAY F14S(MX)
|
Việt Nam
|
8 300
|
148
|
KEEWAY
F14S(MXS)
|
Việt Nam
|
8 500
|
149
|
KEEWAY
F25
|
Việt Nam
|
12 000
|
150
|
KEEWAY
II(RC)
|
Việt Nam
|
6 800
|
151
|
KEEWAY
II(RC)S
|
Việt Nam
|
7 300
|
152
|
KENBO
|
Việt Nam
|
5 000
|
153
|
KENLI
|
Việt Nam
|
5 250
|
154
|
KINEN
|
Việt Nam
|
5 300
|
155
|
KIREI
|
Việt Nam
|
5 100
|
156
|
KITAFU110
|
Việt Nam
|
5 300
|
157
|
KITOSU
|
Việt Nam
|
5 100
|
158
|
KIXINA
|
Việt Nam
|
5 250
|
159
|
KOREACITI
110
|
Việt Nam
|
9 500
|
160
|
KOZUMI
|
Việt Nam
|
5 100
|
161
|
KRIS
|
Việt Nam
|
5 900
|
162
|
KSHAHI
|
Việt Nam
|
5 400
|
163
|
KWASHAKI
C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
164
|
KWASHAKI
C50
|
Việt Nam
|
5 500
|
165
|
LANKHOA
100, 110
|
Việt Nam
|
5 250
|
166
|
LENOVA
|
Việt Nam
|
6 700
|
167
|
LINMAX
110
|
Việt Nam
|
5 600
|
168
|
LISOHAKA
- CM125
|
Việt
Nam
|
6 400
|
169
|
LISOHAKA
100, 110
|
Việt
Nam
|
5 500
|
170
|
LISOHAKA
150
|
Việt
Nam
|
6 300
|
171
|
LOTUS
|
Việt
Nam
|
5 000
|
172
|
LUXARY
|
Việt
Nam
|
5 200
|
173
|
MANGOSTIN
|
Việt
Nam
|
5 400
|
174
|
MARRON
|
Việt
Nam
|
5 100
|
175
|
MASTA
|
Việt
Nam
|
5 300
|
176
|
MAX III
PLUS 100
|
Việt Nam
|
7 200
|
177
|
MING
XING MX100 II - U
|
Việt Nam
|
5 900
|
178
|
MINGXING
100II-U
|
Việt Nam
|
5 900
|
179
|
MINGXING
B-U
|
Việt Nam
|
5 500
|
180
|
MINGXING
II-LF
|
Việt Nam
|
5 600
|
181
|
MINGXING
II-U
|
Việt Nam
|
5 500
|
182
|
MINGXING
II-U(B)
|
Việt Nam
|
5 400
|
183
|
MODEL
II
|
Việt Nam
|
5 300
|
184
|
NAKADO
|
Việt Nam
|
5 300
|
185
|
NAORI
(50cc, 100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 500
|
186
|
NEOMOTO
|
Việt Nam
|
6 900
|
187
|
NEW VMC
|
Việt Nam
|
7 200
|
188
|
NEW
VMC-II
|
Việt Nam
|
7 300
|
189
|
NEWEI
|
Việt
Nam
|
5 700
|
190
|
NOMUZA
|
Việt
Nam
|
7 400
|
191
|
NOVEL
FORCE (100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 500
|
192
|
ORIENTAL
|
Việt Nam
|
6 300
|
193
|
PIGODX
|
Việt Nam
|
5 200
|
194
|
PIOGODX
|
Việt Nam
|
5 100
|
195
|
PITURY
|
Việt Nam
|
5 100
|
196
|
PLACO
|
Việt Nam
|
5 400
|
197
|
PLAMA
|
Việt Nam
|
5 200
|
198
|
PLATCO
|
Việt Nam
|
5 500
|
199
|
PLAZIS
|
Việt Nam
|
5 100
|
200
|
PLAZIX
|
Việt Nam
|
5 400
|
201
|
PLUS
100, 110
|
Việt
Nam
|
5 100
|
202
|
PLUZA
|
Việt
Nam
|
5 200
|
203
|
QUICK
(DREAM CAO)
|
Việt
Nam
|
5 000
|
204
|
QUICK
(DREAM LÙN)
|
Việt Nam
|
4 700
|
205
|
QUICK
(WARE)
|
Việt
Nam
|
5 300
|
206
|
REBAT
|
Việt
Nam
|
4 800
|
207
|
REIONDA
110
|
Việt Nam
|
5 900
|
208
|
RENDO
|
Việt Nam
|
8 000
|
209
|
RETOT
|
Việt Nam
|
7 500
|
210
|
RIMA
|
Việt Nam
|
5 500
|
211
|
RIVER
(100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 300
|
212
|
RIVER
(100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 500
|
213
|
ROBOT
|
Việt Nam
|
5 200
|
214
|
ROONEY
|
Việt Nam
|
5 300
|
215
|
ROSSINO
|
Việt Nam
|
5 200
|
216
|
RUDY
|
Việt Nam
|
5 100
|
217
|
RUPI
|
Việt
Nam
|
5 100
|
218
|
SACHS
SKY 125
|
Việt
Nam
|
19 500
|
219
|
SADOKA
|
Việt
Nam
|
7 000
|
220
|
SAMWEI
|
Việt
Nam
|
5 900
|
221
|
SAPPHIRE
125
|
Việt
Nam
|
23 000
|
222
|
SAPPHIRE
BELLA 125SA
|
Việt
Nam
|
35 000
|
223
|
SAPPHIRE
BELLA 125LS
|
Việt Nam
|
35 000
|
224
|
SASUNA
(LOẠI 110RS)
|
Việt
Nam
|
5 400
|
225
|
SAYOTA
110
|
Việt
Nam
|
5 100
|
226
|
SCR-YAMAHA
|
Việt Nam
|
5 500
|
227
|
SCR-VAMAI-LA
|
Việt Nam
|
5 500
|
228
|
SDH
C125-S
|
Việt Nam
|
20 000
|
229
|
SEAWAY
|
Việt Nam
|
5 300
|
230
|
SEVIC
|
Việt Nam
|
5 300
|
231
|
SHLX @
|
Việt Nam
|
5 200
|
232
|
SHOZUKA
|
Việt Nam
|
5 500
|
233
|
SHUZA
|
Việt Nam
|
5 400
|
234
|
SIGNAX
|
Việt Nam
|
14 000
|
235
|
SIHAMOTO
|
Việt Nam
|
5 100
|
236
|
SILVA
100,110
|
Việt Nam
|
5 500
|
237
|
SILVA
110(T)
|
Việt
Nam
|
6 300
|
238
|
SINOSTAR
|
Việt Nam
|
6 300
|
239
|
SINUS
FAMOUS
|
Việt Nam
|
5 400
|
240
|
SIRENA
(50cc, 100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 200
|
241
|
SOCO
|
Việt Nam
|
5 100
|
242
|
SOLID
|
Việt Nam
|
6 300
|
243
|
SONHA
100, 110
|
Việt Nam
|
5 100
|
244
|
SPARI @
110
|
Việt Nam
|
5 500
|
245
|
SPARI @
125
|
Việt Nam
|
6 700
|
246
|
SPIDE
|
Việt
Nam
|
5 200
|
247
|
STORM
|
Việt
Nam
|
5 300
|
248
|
STRIKER
(100cc, 110cc)
|
Việt
Nam
|
5 100
|
249
|
SUAVE
|
Việt
Nam
|
5 200
|
250
|
SUBITO
|
Việt
Nam
|
5 100
|
251
|
SUCCESSFUL
|
Việt
Nam
|
5 000
|
252
|
SUFAT
|
Việt
Nam
|
6 600
|
253
|
SUGAR
|
Việt
Nam
|
5 100
|
254
|
SUKAWA
C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
255
|
SUKAWA
C125
|
Việt
Nam
|
10 000
|
256
|
SUNDAR
|
Việt
Nam
|
5 300
|
257
|
SUNGGU
|
Việt Nam
|
5 500
|
258
|
SUNKI
|
Việt Nam
|
5 100
|
259
|
SUPER
HAESUN
|
Việt Nam
|
7 500
|
260
|
SUPERMALAYS
(100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 200
|
261
|
SURDA
|
Việt Nam
|
5 600
|
262
|
SUSABEST
|
Việt Nam
|
5 200
|
263
|
SUSUKULX
|
Việt Nam
|
5 200
|
264
|
SUVINA
|
Việt Nam
|
5 800
|
265
|
SYAX
|
Việt Nam
|
6 300
|
266
|
SYECAX
|
Việt Nam
|
5 200
|
267
|
SYECOX
|
Việt Nam
|
5 300
|
268
|
SYEN
|
Việt
Nam
|
5 200
|
269
|
SYEX
|
Việt
Nam
|
5 200
|
270
|
SYMOBI
|
Việt
Nam
|
5 100
|
271
|
TAMIS
|
Việt
Nam
|
5 300
|
272
|
TEACHER
|
Việt Nam
|
5 800
|
273
|
TEAM
|
Việt Nam
|
5 900
|
274
|
TELLO
|
Việt Nam
|
5 300
|
275
|
TELLO
125
|
Việt Nam
|
6 900
|
276
|
TIAN
|
Việt Nam
|
5 100
|
277
|
TOXIC
|
Việt Nam
|
5 500
|
278
|
TRACO
|
Việt Nam
|
5 100
|
279
|
VALENTI
|
Việt Nam
|
5 100
|
280
|
VANILLA
|
Việt Nam
|
5 200
|
281
|
VARLET
|
Việt Nam
|
5 100
|
282
|
VCM
|
Việt Nam
|
5 200
|
283
|
VERONA (LOẠI
110)
|
Việt Nam
|
5 100
|
284
|
VICTORY
(50cc, 100cc, 110cc)
|
Việt Nam
|
5 400
|
285
|
VIDAGIS
|
Việt Nam
|
5 300
|
286
|
VINALLA
|
Việt Nam
|
5 100
|
287
|
VINA
HOÀNG MINH
|
Việt Nam
|
5 000
|
288
|
VINASHIN
|
Việt Nam
|
5 200
|
289
|
VIOLET
|
Việt Nam
|
5 100
|
290
|
VIRGIN
|
Việt Nam
|
5 100
|
291
|
VISOUL
|
Việt Nam
|
5 200
|
292
|
VVATC
|
Việt Nam
|
5 300
|
293
|
VVAV @
|
Việt Nam
|
5 100
|
294
|
WAIT
|
Việt Nam
|
6 800
|
295
|
WALLET
|
Việt Nam
|
5 100
|
296
|
WAMUS
|
Việt Nam
|
5 200
|
297
|
WARLIKE
|
Việt Nam
|
5 600
|
298
|
WARY
|
Việt Nam
|
5 100
|
299
|
WATASI
|
Việt
Nam
|
5 200
|
300
|
WATER
100, 110
|
Việt
Nam
|
5 400
|
301
|
WAUECUP
|
Việt
Nam
|
5 200
|
302
|
WAV @
|
Việt Nam
|
18 300
|
303
|
WAVINA
|
Việt Nam
|
5 200
|
304
|
WAXEN
|
Việt Nam
|
5 300
|
305
|
WAYMAN
|
Việt Nam
|
5 200
|
306
|
WAYSEA
110
|
Việt Nam
|
5 300
|
307
|
WAYXIN
|
Việt Nam
|
5 400
|
308
|
WELKIN
|
Việt Nam
|
5 300
|
309
|
WHODA
|
Việt
Nam
|
5 200
|
310
|
WINDOW
100, 110
|
Việt
Nam
|
5 100
|
311
|
WISE
|
Việt
Nam
|
5 300
|
312
|
WOHDA
100, 110
|
Việt
Nam
|
5 100
|
313
|
WTO @
|
Việt
Nam
|
5 200
|
314
|
XE MÔTÔ
3 BÁNH CHỞ HÀNG
|
Việt
Nam
|
45 000
|
315
|
XOLEX
|
Việt
Nam
|
5 200
|
316
|
YAMALLAV
|
Việt
Nam
|
5 500
|
317
|
YAMASU
|
Việt
Nam
|
5 500
|
318
|
YAMIKI
|
Việt
Nam
|
5 500
|
319
|
YATTAHA
110
|
Việt
Nam
|
6 300
|
320
|
YTM
(100CC, 110cc)
|
Việt
Nam
|
5 300
|
321
|
ZEKKO
|
Việt
Nam
|
5 200
|
322
|
ZONLY
|
Việt Nam
|
5 700
|
323
|
ZONOX
|
Việt
Nam
|
5 600
|
324
|
ZUKEN
|
Việt
Nam
|
5 300
|
325
|
ZYMAS
|
Việt Nam
|
5 400
|
326
|
SOTRE
125
|
Việt Nam
|
30 000
|
327
|
HDNDATAIWAN
|
Việt Nam
|
4 600
|
328
|
HDNDAHAMOTO
|
Việt Nam
|
4 600
|
329
|
SYMPUSAN
|
Việt Nam
|
4 600
|
330
|
HAOJUE
JOY STAR HJ100T-7
|
Việt Nam
|
21 800
|
331
|
DAELIMCKD
|
Việt Nam
|
6 200
|
332
|
AIRBETHI
|
Việt Nam
|
40 000
|
333
|
FORCE
ONE125
|
Việt Nam
|
31 000
|
334
|
FOSTE
125X
|
Việt Nam
|
40 000
|
335
|
FOTRE
125
|
Việt Nam
|
40 000
|
336
|
REBEL
125
|
Việt Nam
|
50 000
|
337
|
REBEL
125
|
Nhập
Khẩu
|
60 000
|
338
|
HONDA
DIO
|
Nhập
Khẩu
|
32 000
|
339
|
ADIVA
AD200
|
Nhập
Khẩu
|
45 000
|
340
|
CARNABY125
|
Nhập
Khẩu
|
106 000
|
341
|
MV-AGUSTA
F4-1000R
|
Nhập
Khẩu
|
493 000
|
342
|
SANTO
(hiệu HUPPER)
|
Nhập
Khẩu
|
57 000
|
343
|
MONTE
(hiệu HUPPER)
|
Nhập
Khẩu
|
57 000
|
344
|
ROMEO
(hiệu HUPPER)
|
Nhập
Khẩu
|
62 000
|
345
|
SACHS
AMICI
|
Nhập
Khẩu
|
45 000
|
346
|
LAMBRETTA
LN125
|
Nhập
Khẩu
|
126 800
|
PHẦN III- CÁC LOẠI XE DO CÁC CƠ
SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP (chưa có giá tại các mục
trên)
|
1
|
Loại xe
số dung tích xylanh dưới 100cm3
|
|
6 000
|
2
|
Loại xe
số dung tích xylanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3
|
|
7 500
|
3
|
Loại xe
số dung tích xylanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3
|
|
15 000
|
4
|
Loại xe
số dung tích xylanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3
|
|
30 000
|
5
|
Loại xe
số dung tích xylanh từ 150 cm3 trở lên
|
|
40 000
|
|
|
|
|
|