|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
579/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 579/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 26 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị Định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết Định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên Địa
bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết Định số 430/QĐ-UBND ngày 02/5/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí
trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết Định số 1315/QĐ-UBND ngày
03/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá
tính lệ phí trước bạ Đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn
tỉnh;
Theo Đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
469/STC-QLG&TSCS ngày 22/4/2014 về việc bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ
phí trước bạ trên Địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa Đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối
với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên Địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục
số I, Phụ lục số II Đính kèm) .
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách
nhiệm phát hiện kịp thời tài sản Đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa Được
quy Định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của Địa phương hoặc giá quy Định
trong bảng giá chưa phù hợp với quy Định thì phải có ý kiến Đề xuất kịp thời gửi
Sở Tài chính Để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa Đổi bảng giá tính lệ
phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám Đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết Định này
Quyết Định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT,TC.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Duy Cường
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết Định số 579/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT:
Triệu Đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ
cũ (Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)
|
Ghi chú (Số QĐ
cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai)
|
|
|
|
|
|
Xe tải ben
|
|
|
|
|
1
|
HD6500; Trọng tải 6.500 kg (Có Điều hòa)
|
|
436,0
|
410,0
|
QĐ
1664
|
2
|
HD7000; Trọng tải 7.000 kg (Có Điều hòa)
|
|
500,0
|
480,0
|
QĐ
1664
|
|
Xe tải thùng
|
|
|
|
|
1
|
HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg (Không Điều hòa-
Cabin Đơn)
|
|
205,0
|
200,0
|
QĐ
1477
|
II
|
HÃNG SYM (Cty TNHH ô tô SanYang Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1
(Thùng kín, có Điều hòa)
|
|
171,6
|
164,8
|
QĐ
430
|
2
|
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1
(Thùng kín, không Điều hòa)
|
|
164,5
|
157,5
|
QĐ
430
|
3
|
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Có thùng lửng,
có Điều hòa)
|
|
152,2
|
155,4
|
QĐ
430
|
4
|
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Có thùng lửng,
không Điều hòa)
|
|
145,0
|
148,0
|
QĐ
430
|
5
|
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Không thùng lửng,
có Điều hòa)
|
|
148,1
|
151,2
|
QĐ
430
|
6
|
SYM T880; Loại xe: Ô tô tải SC1-A2 (Không thùng lửng,
không Điều hòa)
|
|
140,9
|
143,8
|
QĐ
430
|
7
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải VAN V5-SC3-A2 (Ô tô tải
VAN, có Điều hòa)
|
|
241,3
|
266,7
|
QĐ
430
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
SYM; Loại xe: Ô tô con V9-SC3-B2 (Ô tô con, có Điều
hòa)
|
|
220,9
|
310,8
|
QĐ
1664
|
III
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt
Nam)
|
|
|
|
|
IV
|
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU (Innova V); 7 chỗ ngồi,
số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản
xuất trong nước)
|
|
814,0
|
817,0
|
QĐ
1315
|
2
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU (Innova G); 8 chỗ ngồi,
số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất
trong nước)
|
|
748,0
|
751,0
|
QĐ
1315
|
3
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU (Innova E); 8 chỗ ngồi,
số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất
trong nước)
|
|
705,0
|
710,0
|
QĐ
1315
|
4
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKMRKU (Innova J); 8 chỗ ngồi,
số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản xuất
trong nước)
|
|
673,0
|
683,0
|
QĐ
1315
|
V
|
HÃNG NISSAN (Công ty TNHH
Nissan Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code:
FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3,
hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu (Xe nhập khẩu).
|
2012
|
1.219,0
|
1.131,0
|
QĐ
430
|
2
|
Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB;
Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp
CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu (Xe nhập khẩu).
|
2013
|
1.219,0
|
1.186,0
|
QĐ
430
|
VI
|
HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy
tín)
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu
Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự
Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức
sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
6.464,9
|
6.364,6
|
QĐ
1315
|
2
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi,
kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp
số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
6.351,2
|
6.254,6
|
QĐ
1315
|
3
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ
ngồi, kiểu Động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3,
hộp số tự Động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
7.215,1
|
7.103,8
|
QĐ
1315
|
4
|
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu Động
cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic
S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
3.206,9
|
3.124,0
|
QĐ
1315
|
5
|
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu Động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
4.495,5
|
4.426,4
|
QĐ
1315
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai)
|
|
|
|
|
|
Xe tải thùng
|
|
|
|
|
1
|
HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg (Có Điều
hòa – Cabin Đôi)
|
|
|
390,0
|
|
2
|
HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều hòa –
Cabin Đôi)
|
|
|
422,0
|
|
3
|
HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều
hòa – Thùng 5,5m)
|
|
|
418,0
|
|
4
|
HD5000A.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều
hòa – Thùng 5,5m)
|
|
|
418,0
|
|
5
|
HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg (Có Điều
hòa – Thùng 6,8m)
|
|
|
425,0
|
|
II
|
HÃNG SYM (Cty TNHH ô tô SanYang Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có
thùng lửng, có Điều hòa)
|
|
|
312,9
|
|
2
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp:
Không thùng lửng, có Điều hòa)
|
|
|
294,0
|
|
3
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, có Điều hòa)
|
|
|
306,6
|
|
4
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn:
Không thùng lửng, có Điều hòa)
|
|
|
287,7
|
|
5
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn:
Có thùng lửng, không Điều hòa)
|
|
|
291,9
|
|
6
|
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn:
Không thùng lửng, không Điều hòa)
|
|
|
273,0
|
|
III
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt
Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt Đầu từ
RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số
030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013)
|
|
|
1.143,0
|
|
2
|
CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt Đầu từ
RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số
030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013)
|
|
|
1.140,0
|
|
IV
|
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi,
số tự Động 4 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản
xuất trong nước)
|
|
|
612,0
|
|
2
|
TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất
trong nước)
|
|
|
561,0
|
|
3
|
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi,
số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất
trong nước)
|
|
|
538,0
|
|
4
|
TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi,
số tay 5 cấp, Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất
trong nước)
|
|
|
529,0
|
|
|
Xe khách
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY;
16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3
(Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
1.179,0
|
|
2
|
TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); Số loại:
TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, Động cơ dầu, dung tích xi lanh
2.693 cm3 (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
1.094,0
|
|
V
|
CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM
|
|
|
|
|
VI
|
HÃNG PORSCHE (Công ty TNHH Xe hơi Thể thao uy
tín)
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ
6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
3.031,6
|
|
2
|
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu Động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động
7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
3.790,6
|
|
3
|
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ
6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
3.215,4
|
|
4
|
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ
6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự Động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
3.152,6
|
|
5
|
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu Động cơ
6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.012,8
|
|
6
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu Động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự Động
7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
5.522,0
|
|
7
|
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu Động cơ
V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic S
hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
3.124,0
|
|
8
|
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu Động
cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic
S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.129,4
|
|
9
|
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu
Động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự Động 8
cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.452,8
|
|
10
|
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu
Động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động
8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
6.463,6
|
|
11
|
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu Động
cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự Động 8 cấp Tiptronic
S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.908,2
|
|
12
|
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu Động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.426,4
|
|
13
|
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu Động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự Động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
4.510,0
|
|
14
|
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu Động
cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự Động 7
cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
5.923,2
|
|
15
|
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu Động
cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự Động 7
cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2014
|
|
6.252,4
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(GIÁ MỚI 100% ĐÃ CÓ THUẾ VAT)
(Kèm theo Quyết Định số 579/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT:
Triệu Đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ
cũ (Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)
|
Ghi chú (Số QĐ cũ
của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt
Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Wave RSX (Phanh cơ/Vành nan hoa); Số loại: JA31 WAVE
RSX (D); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen
(YR322)
|
|
|
18,5
|
|
2
|
Wave RSX (Phanh Đĩa/Vành Đúc); Số loại: JA31 WAVE
RSX (C); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen
(YR322)
|
|
|
20,9
|
|
3
|
Wave RSX (Phanh Đĩa/Vành nan); Số loại: JA31 WAVE
RSX; Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)
|
|
|
19,5
|
|
4
|
Type 060- Phiên bản tiêu chuẩn (Phiên bản của xe Air
Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Đen Đỏ (R340), Đen
(NHB25), Trắng Xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY000001-RLHJF461*EY299999 (Số
Đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2)
|
|
|
36,1
|
|
5
|
Type 061- Phiên bản cao cấp (Phiên bản của của xe
Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Đen Đỏ (R340), Vàng
Đen (Y208), Trắng Xám (NHA62X), Cam Đen (YR322), Đen Xám (NHA62B); Số khung:
RLHJF461*EY300001-RLHJF461*EY599999 (Số Đầu tiên sau chữ EY là 3,4,5)
|
|
|
38,0
|
|
6
|
Type 062- Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Phiên bản
của của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Xám Bạc
Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY600001-RLHJF461*EY899999
(Số Đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8)
|
|
|
39,0
|
|
II
|
HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH
Yamaha Motor Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
FZ150; Ký hiệu: 2SD1
|
|
|
64,1
|
|
2
|
SIRIUS FI-1FC3; Ký hiệu: 1FC3
|
|
|
22,1
|
|
3
|
SIRIUS FI-1FC4; Ký hiệu: 1FC4
|
|
|
20,1
|
|
4
|
NOZZA; Ký hiệu: 1DR1
|
|
|
29,7
|
|
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 26/04/2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
7.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|