|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ Bình Dương
Số hiệu:
|
57/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/2015/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày 22 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 47/2015/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 10 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính
phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8
năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC
ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2015/TT-BTC
ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Văn bản số 2559/STC-GCS ngày 07 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung các Phụ lục của Quyết định số
47/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy
định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương như
sau:
1. Tại Khoản 1 Phụ lục IV: xe đã qua
sử dụng các loại sản xuất từ năm 2000 trở về trước (trừ các loại/hiệu xe có giá
xe mới tại các Phụ lục số 2 và 3).
2. Tại Khoản 2 Phụ lục IV, V, VIII,
XI, XII: xe đã qua sử dụng thì áp dụng đối với tài sản trước bạ là tài sản cũ
đã qua sử dụng theo Điểm a Khoản 3 của Phụ lục I- Phương
pháp xác định giá tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định này.
3. Điều chỉnh và bổ sung bảng giá
phương tiện xe ô tô, xe tải mới 100%
(Kèm Bảng giá phương tiện xe ô tô, xe
tải mới 100% (bổ sung đợt 1)).
4. Tại Khoản 9 Phụ lục VII: bãi bỏ
các loại xe nhãn hiệu Mitsubishi từ dòng 4 đến dòng 10, từ
dòng 14 đến dòng 19.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMT TQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Như Điều 2;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Nam
|
BẢNG
GIÁ PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE TẢI MỚI 100% (Bổ sung đợt 1)
(Kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015)
STT
|
LOẠI XE/NHÃN HIỆU/ SỐ LOẠI
|
SỐ
CHỖ NGỒI
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
DUNG
TÍCH ĐỘNG CƠ (cm3)
|
TRỌNG
TẢI
|
GIÁ
XE (VNĐ)
|
GHI
CHÚ
|
1
|
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,598
|
|
552,000,000
|
|
2
|
CHEVROLET CRUZE
KL1J - JNE11/AA5-1
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,598
|
|
486,486,000
|
Xe Demo
|
3
|
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,796
|
|
659,000,000
|
|
4
|
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/CD5-1
|
5
|
lắp ráp trong nước
|
1,796
|
|
513,324,000
|
Xe Demo
|
5
|
CHEVROLET SPARK VAN
|
2
|
lắp ráp trong
nước
|
796
|
|
238,000,000
|
bán tải (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
|
6
|
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT
ENGINE
|
5
|
lắp ráp trong nước
|
995
|
|
367,000,000
|
|
7
|
CHEVROLET SPARK 1CS48 WITH LMT
ENGINE
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
995
|
|
333,396,000
|
Giá cho xe Demo
|
8
|
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
995
|
|
339,000,000
|
Phiên bản LT
|
9
|
CHEVROLET SPARK KL1M- MHA12/1AA5
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
995
|
|
329,000,000
|
Phiên bản LS
|
10
|
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE
|
7
|
lắp ráp trong
nước
|
2,384
|
|
829,000,000
|
|
11
|
CHEVROLET AVEO
KLASN1FYU
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,498
|
|
404,000,000
|
Model MY 13
năm sản xuất 2013
|
12
|
CHEVROLET AVEO
KLASN1FYU
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,498
|
|
410,000,000
|
Giá cho xe sản xuất 2014
|
13
|
CHEVROLET AVEO
KLASN1FYU
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,498
|
|
417,000,000
|
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015
|
14
|
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,498
|
|
444,000,000
|
Giá cho xe sản xuất 2014
|
15
|
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
|
5
|
lắp ráp trong nước
|
1,498
|
|
453,000,000
|
Giá cho xe sản xuất từ tháng 1/2015
|
16
|
CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446
|
5
|
lắp ráp trong nước
|
1,498
|
|
410,791,500
|
Giá cho xe Demo
|
17
|
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNE11/AA5
|
5
|
lắp ráp trong nước
|
1,598
|
|
520,000,000
|
|
18
|
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,796
|
|
612,000,000
|
|
19
|
CHEVROLET CRUZE KL1J-JNB11/CD5
|
5
|
lắp ráp trong
nước
|
1,796
|
|
617,000,000
|
Phiên bản xe
đặc biệt
|
20
|
CHEVROLET ORLANDO KL1Y YMA11/BB7
|
7
|
lắp ráp trong
nước
|
1,796
|
|
683,000,000
|
Giá cho xe năm 2014
|
21
|
CHEVROLET ORLANDO
KL1Y YMA11/BB7
|
7
|
lắp ráp trong nước
|
1,796
|
|
759,000,000
|
Giá cho xe năm 2015
|
22
|
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9
ENGINE
|
7
|
lắp ráp trong nước
|
2,384
|
|
895,000,000
|
Giá cho xe năm 2013
|
23
|
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9
ENGINE
|
7
|
lắp ráp trong nước
|
2,384
|
|
914,000,000
|
Giá cho xe năm 2014
|
24
|
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9
ENGINE
|
7
|
lắp ráp trong nước
|
2,384
|
|
949,000,000
|
Giá cho xe năm 2015
|
25
|
CHEVROLET COLORADO LTZ
|
5
|
NK
|
2,776
|
|
653,000,000
|
Giá cho xe được thông quan trong tháng
10/2013 (MY13). Xe số sàn
|
26
|
CHEVROLET COLORADO LTZ
|
5
|
NK
|
2,776
|
|
659,000,000
|
Giá cho xe được thông quan trong
tháng 11/2013 đến tháng 3/2014 (MY14 năm sản xuất 2014). Xe số sàn
|
27
|
CHEVROLET COLORADO LTZ
|
5
|
NK
|
2,776
|
|
679,000,000
|
Giá cho xe được thông quan trong tháng 14/2014 (MY14 năm sản
xuất 2014). Xe số sàn
|
28
|
CHEVROLET COLORADO LT
|
5
|
NK
|
2,499
|
|
587,000,000
|
Giá cho xe số sàn một cầu (4*2)
|
29
|
CHEVROLET COLORADO LT
|
5
|
NK
|
2,499
|
|
617,000,000
|
Giá cho xe số sàn hai cầu (4*4)
|
30
|
CHEVROLET COLORADO LTZ
|
5
|
NK
|
2,776
|
|
734,000,000
|
Giá cho xe số tự động (4*4)
|
31
|
Fotuner TRD 4x4/ TOYOTA/ Fotuner TRD TGN51LNKPSKU
|
7
|
SXTN
|
|
|
1,195,000,000
|
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
|
32
|
Fotuner TRD 4x2 /TOYOTA/ Fotuner TRD TGN61LNKPSKU
|
7
|
SXTN
|
|
|
1,082,000,000
|
SXTN (Điều chỉnh tại Phụ lục số VII
Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
|
33
|
Land Cruiser Prado
TX - L TOYOTA TRJ150L-GKTEK
|
7
|
NK năm 2015
|
|
|
2,192,000,000
|
NK năm 2015 (Điều chỉnh tại Phụ
lục số VI Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND)
|
34
|
Xe đầu kéo Shanman 336 / SHACMAN /SX4257MR324
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,020,000,000
|
Cabin thấp
|
35
|
Xe đầu kéo
Shanman 336/ SHACMAN /SX4257GR324
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,040,000,000
|
Cabin cao
|
36
|
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN
/SX4254GR324
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,020,000,000
|
Cabin cao
|
37
|
Xe đầu kéo Shanman 340/SHACMAN /SX4254MR324
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,000,000,000
|
Cabin thấp
|
38
|
Xe đầu kéo
Shanman 375/SHACMAN/ SX4257NT324
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,080,000,000
|
Cabin cao
|
39
|
Xe đầu kéo
Shanman 375/SHACMAN/ SX4254DT294
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,060,000,000
|
Cabin thấp
|
40
|
Xe đầu kéo
Shanman 380/SHACMAN/ SX4255DT324
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,040,000,000
|
Cabin thấp
|
41
|
Xe đầu kéo
Shanman 380/SHACMAN/ SX4254NT294
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,060,000,000
|
Cabin cao
|
42
|
Xe tải 4 chân 310 cao/SHACMAN/SX1317NN516/GN516
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,300,000,000
|
Cabin cao
|
43
|
Xe tải 4 chân 310
cao/SHACMAN/SX1317NR516/GR516
|
|
Trung Quốc
|
|
|
1,320,000,000
|
Cabin cao
|
44
|
Goodtimes Xương
Nhíp/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT3/C01
|
|
Trung Quốc
|
|
|
310,000,000
|
sử dụng nhíp
|
45
|
Goodtimes Xương bầu
hơi/SHACMAN/HSD9400TJZG-RT1/RT2/C02
|
|
Trung Quốc
|
|
|
340,000,000
|
1 trục rút (bầu
lơi)
|
46
|
Goodtimes Xương nhíp cổ cò/SHACMAN/HSD9403TJZG/RT1
|
|
Trung Quốc
|
|
|
310,000,000
|
sử dụng nhíp
|
47
|
Goodtimes Sàn nhíp/SHACMAN/HSD9400TPB-01
|
|
Trung Quốc
|
|
|
350,000,000
|
sử dụng nhíp
|
48
|
Goodtimes Sàn bầu
hơi/SHACMAN/HSD9400TPB-02
|
|
Trung Quốc
|
|
|
380,000,000
|
1 trục rút (bầu lơi)
|
49
|
Goodtimes tải, có
mui/SHACMAN/HSD9400CXL - RT1/RT2
|
|
Trung Quốc
|
|
|
420,000,000
|
sử dụng nhíp, thừng
|
50
|
Ôtô tải (pick
up cabin kép)/Mitsubishi/Triton GL.S.AT (phiên bản giới hạn)
|
5
|
NK
|
|
|
775,000,000
|
NK
|
51
|
Ôtô con/Mitsubishi/PajeroGLS
(V97WLYXYSL) 3,8L
|
7
|
NK
|
|
|
2,079,000,000
|
NK
|
52
|
Ôtô tải (thùng kín)/Hino/WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK
|
|
Việt Nam
|
|
4.850kg
|
537,000,000
|
|
53
|
ôtô tải (bảo ôn)/Hino/FC9JLSW/SGCD-BO
|
|
Việt Nam
|
|
5.450kg
|
804,600,000
|
|
54
|
ôtô tải (có mui)/Kamaz/65117/SGCD-MP
|
|
Việt Nam
|
|
14.400kg
|
1,340,000,000
|
|
55
|
ôtô tải (có
mui)/Faw/SGCD/CA6DL1-31E3F-MP
|
|
Việt Nam
|
|
17.550kg
|
1,230,000,000
|
|
56
|
ôtô tải (có mui)/
Veam/VT205-1MB/SGCD-CGC
|
|
Việt Nam
|
|
1.950kg
|
411,000,000
|
|
57
|
ôtô tải (có mui)/ Hino/
FC9JLSW/SGCD-MP
|
|
Việt Nam
|
|
5.850KG
|
860,000,000
|
|
58
|
Ô tô tải/ Daewoo/ M9CEF/SGCD-LC
|
|
Việt Nam
|
|
16160
KG
|
1,910,000,000
|
|
59
|
Ô tô tải (có mui)/ Hino/ XZU650L-HBMMK3/SGCD-MP
|
|
Việt Nam
|
|
1.800KG
|
580,000,000
|
|
60
|
Ô tô tải/ Daewoo/ M9AEF/SGCD-X21
|
|
Việt Nam
|
|
15.540kg
|
2,130,000,000
|
|
61
|
Ô tô tải/HINO/FC9JJSW/SGCD-BO
|
|
Việt Nam
|
|
5.900kg
|
950,000,000
|
|
62
|
Ô tô tải/ Veam/VT-340
MB/SGCD-LC.UNIC URV 344
|
|
Việt Nam
|
|
2.450kg
|
630,000,000
|
|
63
|
Ô tô tải/Kamaz/53229/SGCD-CX
|
|
Việt Nam
|
|
13.320kg
|
1,390,000,000
|
|
64
|
Ô tô tải/ Hino/XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO
|
|
Việt Nam
|
|
1.700kg
|
580,000,000
|
|
65
|
Ô tô tải (có
mui)/ Faw/ SGCD/CA6DL1-31E3F-MP8x4
|
|
Việt Nam
|
|
17.800kg
|
1,040,000,000
|
|
66
|
Ô tô tải (có mui)/Hino/FL8JTSA
6x2/SGCD-MP
|
|
Việt Nam
|
|
16.000kg
|
1,620,000,000
|
|
67
|
Ôtô tải (có mui)/SUZUKI/SK410K- ANLAC GT5
|
|
Việt Nam
|
970
|
|
225,990,000
|
|
68
|
Ôtô tải (thùng kín)/SUZUKI/SK410K-
ANLAC GT4
|
|
Việt Nam
|
970
|
|
227,850,000
|
|
69
|
Ôtô tải (có mui) không điều hòa/
SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT3
|
|
Việt Nam
|
1,590
|
|
276,210,000
|
|
70
|
Ôtô tải (thùng kín) không điều hòa/
SUZUKI/ CARRY - ANLAC GT2
|
|
Việt Nam
|
1,590
|
|
278,070,000
|
|
71
|
Ôtô tải (có
mui) có điều hòa/ SUZUKI/ CARRY ANLAC GT3-A
|
|
Việt Nam
|
1,590
|
|
287,370,000
|
|
72
|
Ôtô tải (thùng kín) có điều hòa/
SUZUKI/ CARRY ANLAC GT2-A
|
|
Việt Nam
|
1,590
|
|
289,230,000
|
|
73
|
Ôtô con 5 chỗ (Nhập khẩu)/ SUZUKI/ ERTIGA GLX
|
5
|
Ấn Độ
|
1,373
|
|
581,860,000
|
|
74
|
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaPe
DM6-W7L661G
|
7
|
Việt Nam
|
|
|
1,190,500,000
|
|
75
|
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai
SantaFe DM2-W72FC5F
|
7
|
Việt Nam
|
|
|
1,123,800,000
|
|
76
|
Ôtô 7 chỗ/ Hyundai SantaFe DM3-W72FC5G
|
7
|
Việt Nam
|
|
|
1,238,100,000
|
|
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 điều chỉnh bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 47/2015/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành
4.407
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|