|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
535/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
535/2011/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 22 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/9/2009 của Quốc Hội nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2895/STC-QLCS-GC ngày 28/12/2010;
Sở Tư pháp tại Công văn số 1026/STP-XDVB ngày 08/12/2010; Cục Thuế tại Công văn
số 2497/CT-THDT ngày 25/10/2010; Sở Công Thương tại Công văn số 1545/SCT-CV
ngày 16/10/2010 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2112/STNMT-TNKS
ngày 18/10/2010 về việc " Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài
nguyên đối với các tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định danh mục
và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá (có biểu chi
tiết kèm theo);
Giá tính thuế
của các tài nguyên quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này chưa
bao gồm thuế VAT, được xác định giá bán theo quy định tại Điều 6, Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010, đối với tài nguyên chưa quy định trong Quyết định
này thì giá tính thuế được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại
tại thời điểm tính thuế.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có
hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách
nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo đúng quy định tại Quyết định này và các
quy định của Nhà nước hiện hành. Giao Cục Thuế thông báo và hướng dẫn, kiểm tra
các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của
tỉnh trong việc kê khai nộp thuế.
Khi giá bán của
loại tài nguyên trên thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, giao Sở
Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo
sát giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế,
trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày
02/10/2008 của UBND tỉnh Thanh Hoá.
Các ông:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hoá, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên & Môi trường, Công Thương, Nông nghiệp & PTNT, Chi cục
trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Vụ Pháp chế-Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- TT Tỉnh uỷ (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.
QĐCĐ 11-004
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
BẢNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 535/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 của UBND tỉnh
Thanh Hoá)
TT
|
Loại
Tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tối thiểu tính thuế
|
Ghi
chú
|
A
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn
nhóm I
|
1000đ/m3
|
|
|
|
Gỗ Trắc
|
"
|
35.000
|
|
|
Gỗ Gụ
|
"
|
16.000
|
|
|
Gỗ Giáng
hương và Hương tía
|
"
|
12.000
|
|
|
Gỗ Sơn huyết
|
"
|
10.000
|
|
|
Gỗ Pơmu
|
"
|
8.000
|
|
|
Gỗ tròn
nhóm I khác
|
"
|
10.000
|
|
2
|
Gỗ tròn
nhóm II
|
"
|
|
|
|
Lim xanh
|
"
|
9.000
|
|
|
Táu mật,
nghiến (kiêng)
|
"
|
6.000
|
|
|
Gỗ tròn
nhóm II khác
|
"
|
7.000
|
|
3
|
Gỗ tròn
nhóm III
|
"
|
|
|
|
Dổi, chò chỉ
|
"
|
8.000
|
|
|
Gỗ tròn
nhóm III khác
|
"
|
5.000
|
|
4
|
Gỗ tròn
nhóm IV
|
"
|
|
|
|
De, vàng tâm
|
"
|
5.000
|
|
|
Thông lông
gà
|
"
|
3.500
|
|
|
Gỗ tròn
nhóm IV khác
|
"
|
4.000
|
|
5
|
Gỗ tròn
nhóm V
|
"
|
|
|
|
Sa mu, sa mộc
|
"
|
4.000
|
|
6
|
Gỗ tròn
nhóm VI
|
"
|
2.500
|
|
7
|
Gỗ tròn
nhóm VII
|
"
|
2.000
|
|
8
|
Gỗ tròn
nhóm VIII
|
"
|
1.500
|
|
|
Gỗ cành, ngọn
N2, N8
|
"
|
2.000
|
|
|
Gỗ tận thu
gốc rễ, nhánh lục lõi lim
|
"
|
8.000
|
|
9
|
Củi pơ mu tận
dụng
|
1000đ/ste
|
650
|
|
10
|
Củi thường
|
"
|
450
|
|
11
|
Phôi ván
trang trí nội thất Pơ mu
|
1000đ/m3
|
14.000
|
|
12
|
Hạt thảm pơ
mu
|
1000đ/tấn
|
35.000
|
|
13
|
Nứa cây
|
1000đ/cây
|
|
|
|
- Loại 1
|
"
|
7
|
|
|
- Loại 2
|
"
|
6
|
|
|
- Loại 3
|
"
|
5
|
|
|
- Nứa tép
|
"
|
2
|
|
14
|
Nứa giấy
|
1000đ/tấn
|
900
|
|
15
|
Vầu cây: -
Loại 1
|
1000đ/cây
|
8
|
|
|
- Loại
2
|
"
|
7
|
|
|
- Loại
3
|
"
|
4
|
|
16
|
Nan thanh
|
1000đ/tấn
|
|
|
|
Trong đó: -
Nan cưa
|
"
|
1.000
|
|
|
- Nan
chặt
|
"
|
900
|
|
17
|
Cót lá
|
1000đ/
m3
|
3
|
|
B
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đất, đá
giàu sắt (Quặng sắt hàm lượng thấp) làm phụ gia xi măng
|
1000đ/tấn
|
50
|
|
2
|
Đất giàu
silic làm phụ gia xi măng
|
1000đ/tấn
|
30
|
|
3
|
Đá xây dựng
(quy ra đá hộc)
|
1000đ/m3
|
55
|
|
4
|
Đá xẻ, đá ốp
lát
|
"
|
500
|
|
5
|
Đá nung
vôi, đá vôi, đá sét sản xuất xi măng
|
"
|
60
|
|
6
|
Đất sét cao
lanh
|
1000đ/tấn
|
50
|
|
7
|
Đất sét làm
gạch ngói
|
1000đ/
m3
|
30
|
|
8
|
Đất san lấp,
đắp công trình.
|
1000đ/
m3
|
20
|
|
9
|
Đô lô mít
|
“
|
90
|
|
11
|
Đá cát kết,
quarzit
|
1000đ/m3
|
90
|
|
12
|
Fenspat
|
''
|
200
|
|
13
|
Đá
Seccpentin
|
"
|
120
|
|
14
|
Sét bentonit
|
"
|
90
|
|
15
|
Photphorit
|
"
|
150
|
|
16
|
Barit
|
"
|
160
|
|
17
|
Than bùn, đất
bùn
|
"
|
80
|
|
17
|
than đá
|
"
|
150
|
|
18
|
Cát xây dựng
|
"
|
50
|
|
19
|
Cát Bê tông
|
"
|
60
|
|
20
|
Cát san lấp
|
“
|
30
|
|
21
|
Sỏi, cuội tự
nhiên (cỡ 1 x 2)
|
“
|
120
|
|
22
|
Sỏi tự
nhiên (cỡ 4 x 6)
|
“
|
100
|
|
23
|
Đá Pezit
|
1000đ/tấn
|
60
|
|
24
|
Cát Silic
|
1000đ/tấn
|
70
|
|
C
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
1
|
Vàng sa
khoáng
|
1000đ/kg
|
500.000
|
|
2
|
Tinh quặng
Crôm sa khoáng
|
1000đ/tấn
|
1.400
|
|
3
|
Quặng sắt
luyện kim
|
"
|
650
|
|
4
|
Quặng Imenit
(ti tan)
|
"
|
1.200
|
|
5
|
Quặng chì
-kẽm
|
"
|
800
|
|
6
|
Quặng thiếc,
vonfram
|
"
|
1.500
|
|
7
|
Quặng đồng
|
"
|
900
|
|
D
|
Tài
nguyên nước:
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên
nước mặt
|
1000/m3
|
3
|
|
2
|
Tài nguyên
nước dưới lòng đất
|
“
|
5
|
|
Quyết định 535/2011/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 535/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
5.476
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|