|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
508/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
508/2012/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông báo số
52/TB-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh về Thông báo Kết luận phiên họp tháng 3
năm 2012 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 21/TTr-STC ngày 17 tháng 1 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối
với một số loại tài nguyên khoáng sản tại Quyết định số 866/2011/QĐ-UBND ngày
26/4/2011 của UBND tỉnh về ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối
với các loại khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm rừng tự nhiên tại Quyết định số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của UBND
tỉnh về quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự
nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên
địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 866/2011/QĐ-UBND ngày 26/4/2011 (Có Phụ lục số I kèm theo).
2. Sửa đổi bảng
giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tại mục a phần
I, II Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007
(Có Phụ lục số II kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng
Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các ngành và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của
UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
LOẠI
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
|
ĐVT
|
GIÁ
TÍNH THUẾ (VNĐ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Vật liệu xây dựng
|
|
|
1.1
|
Đá 0,5 x 1
|
Đồng/m3
|
85.000
|
1.2
|
Đá 1 x 2
|
Đồng/m3
|
90.000
|
1.3
|
Đá xẻ ốp lát
|
Đồng/m3
|
250.000
|
II
|
Các loại khoáng sản
|
|
|
1
|
Khoáng sản kim loại thô (chưa
qua sàng tuyển)
|
|
|
1.1
|
Quặng Mangan
|
Đồng/tấn
|
1.000.000
|
2
|
Khoáng sản kim loại (đã qua
dây truyền sảng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng)
|
|
|
2.1
|
Tinh quặng Mangan hàm lượng 25
- 30%
|
Đồng/tấn
|
2.000.000
|
2.2
|
Tinh quặng Mangan hàm lượng
> 30% - 35%
|
Đồng/tấn
|
3.000.000
|
2.3
|
Tinh quặng Mangan hàm lượng >
35 - 40%
|
Đồng/tấn
|
4.000.000
|
2.4
|
Tinh quặng Mangan hàm lượng
> 40%
|
Đồng/tấn
|
5.000.000
|
2.5
|
Tinh quặng sắt dạng bột, hàm
lượng Fe ≥ 60% chưa thiêu kết
|
Đồng/tấn
|
1.800.000
|
2.6
|
Tinh quặng Chì hàm lượng >
50%
|
Đồng/tấn
|
28.000.000
|
2.7
|
Kim loại Thiếc hàm lượng >
99,75%
|
Đồng/tấn
|
520.000.000
|
2.8
|
Kim loại Ăngtimon
|
Đồng/tấn
|
240.000.000
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/2012/QĐ0UBND ngày 03/4/2012 của
UBND tỉnh Hà Giang)
I. Gỗ các loại
STT
|
NHÓM
LOẠI
|
ĐVT
|
GIÁ
TÍNH THUẾ (VNĐ)
|
GỖ
TRÒN
|
GỖ
THÀNH KHÍ
|
1
|
Nhóm I
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
10.000.000
|
2
|
Nhóm II
|
Đồng/m3
|
5.500.000
|
8.000.000
|
3
|
Nhóm III
|
Đồng/m3
|
4.500.000
|
6.500.000
|
4
|
Nhím IV
|
Đồng/m3
|
3.500.000
|
4.500.000
|
5
|
Nhóm V, VI
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
3.500.000
|
6
|
Nhóm VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
Đồng/m3
|
900.000
|
2.000.000
|
II. Sản phẩm rừng tự nhiên
khác
STT
|
LOẠI
TÀI NGUYÊN
|
ĐVT
|
GIÁ
TÍNH THUẾ (VNĐ)
|
1
|
Nguyên liệu sợi dài (tre, vầu,
nứa…)
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
2
|
Củ khúc khắc tươi
|
Đồng/kg
|
1.500
|
3
|
Củ khúc khắc khô
|
Đồng/kg
|
3.000
|
4
|
Củ ba mươi tươi
|
Đồng/kg
|
1.500
|
5
|
Củ ba mươi khô
|
Đồng/kg
|
4.000
|
6
|
Sợi guột tươi
|
Đồng/kg
|
3.000
|
7
|
Sợi guột khô
|
Đồng/kg
|
7.000
|
8
|
Thiên niên kiện tươi
|
Đồng/kg
|
1.500
|
9
|
Thiên niên kiện khô
|
Đồng/kg
|
4.200
|
10
|
Vỏ quế chi tươi
|
Đồng/kg
|
5.500
|
11
|
Vỏ quế chi khô
|
Đồng/kg
|
12.500
|
12
|
Vỏ quế nhớt tươi
|
Đồng/kg
|
2.500
|
13
|
Vỏ quế nhớt khô
|
Đồng/kg
|
6.500
|
14
|
Củ hoàng đằng tươi
|
Đồng/kg
|
2.500
|
15
|
Củ hoàng đằng khô
|
Đồng/kg
|
7.000
|
16
|
Quả sẹ tươi
|
Đồng/kg
|
2.500
|
17
|
Quả sẹ khô
|
Đồng/kg
|
5.500
|
18
|
Lá dong
|
Đồng/tàu
|
200
|
19
|
Thảo quả tươi
|
Đồng/kg
|
18.000
|
20
|
Thảo quả khô
|
Đồng/kg
|
60.000
|
21
|
Chè dây
|
Đồng/kg
|
6.000
|
22
|
Nhân trần
|
Đồng/kg
|
5.000
|
23
|
Sa nhân
|
Đồng/kg
|
6.000
|
24
|
Vỏ đay rừng tươi
|
Đồng/kg
|
3.000
|
25
|
Vỏ đay rừng khô
|
Đồng/kg
|
5.000
|
26
|
Chít bông tươi
|
Đồng/kg
|
2.000
|
27
|
Chít bông khô
|
Đồng/kg
|
5.000
|
28
|
Chít tăm
|
Đồng/kg
|
10.000
|
29
|
Quả vú bò tươi
|
Đồng/kg
|
2.000
|
30
|
Quả vú bò khô
|
Đồng/kg
|
8.000
|
31
|
Cây giang
|
Đồng/cây
|
1.000
|
32
|
Tre, vầu, gỗ cây chống >
4,5m
|
Đồng/cây
|
20.000
|
33
|
Tre, vầu, gỗ cây chống <
4,5m
|
Đồng/cây
|
18.000
|
34
|
Song
|
Đồng/kg
|
5.000
|
35
|
Trúc
|
Đồng/m
|
4.000
|
36
|
Trúc cần câu
|
Đồng/cây
|
2.000
|
37
|
Củi
|
Đồng/m3
|
200.000
|
38
|
Tre đũa
|
Đồng/kg
|
1.500
|
39
|
Dây máu chó tươi
|
Đồng/kg
|
2.000
|
40
|
Dây máu chó khô
|
Đồng/kg
|
4.000
|
41
|
Hạt chẩu khô
|
Đồng/kg
|
5.000
|
42
|
Trám quả tươi
|
Đồng/kg
|
5.000
|
43
|
Trám quả sơ chế
|
Đồng/kg
|
8.000
|
44
|
Măng tươi
|
Đồng/kg
|
4.000
|
45
|
Măng khô
|
Đồng/kg
|
50.000
|
Quyết định 508/2012/QĐ-UBND sửa đổi mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/04/2012 sửa đổi mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khoáng sản và sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
5.832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|