|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe mô tô xe máy Nghệ An
Số hiệu:
|
48/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Đại
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2016/QĐ-UBND
|
Nghệ An,
ngày 29 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN VÀ TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày
26/11/2006;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về Lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP ngày
25/3/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 Hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; số 34/2013/TT-BTC
ngày 31/8/2011 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC; số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC;
số 140/2015/TT-BTC ngày 03/9/2015 về sửa đổi, bổ sung Thông tư 124/2011/TT-BTC;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình
số 2711/TTr-CT ngày 22 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu,
thuyền được ban hành kèm theo các Quyết định sau đây của UBND tỉnh Nghệ An:
- Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND
ngày 31/7/2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với
xe ôtô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh
Nghệ An;
- Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh
Nghệ An;
- Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 14/6/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
(có
Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Bổ sung Bảng
giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện
và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(có
Phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Các nội dung khác không sửa đổi,
bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại các Quyết định
của UBND tỉnh Nghệ An số: 39/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015; 67/2015/QĐ-UBND ngày
16/11/2015; 36/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 và 45/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Xuân Đại
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (sửa đổi)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. XE Ô TÔ,
SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
GIÁ (mới
100%)
|
NHÃN HIỆU AUDI
|
1
|
AUDI A5 3.2
|
nhập khẩu
|
2 263
|
2
|
AUDI A5 3.2 QUATTRO PRESTIGE
|
nhập khẩu
|
3 042
|
3
|
AUDI A6 2.8
|
nhập khẩu
|
2 374
|
4
|
AUDI A6 3.0
|
nhập khẩu
|
2 890
|
5
|
AUDI A6 3.0 QUATTRO PRESTIGE
|
nhập khẩu
|
2 620
|
6
|
AUDI A7 3.0T SPORTBACK
|
nhập khẩu
|
3 537
|
7
|
AUDI A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO
|
nhập khẩu
|
3 158
|
8
|
AUDI A8 4.2
|
nhập khẩu
|
5 530
|
9
|
AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO dung tích 2995 cc
|
nhập khẩu
|
5 181
|
10
|
AUDI A8L 4.2 QUATTRO
|
nhập khẩu
|
4 365
|
11
|
AUDI A8L FSI 4.2
|
nhập khẩu
|
5 969
|
12
|
AUDI A8L SAL QUATTRO 4.2
|
nhập khẩu
|
5 530
|
13
|
AUDI Q5 3.2 QUATTRO
|
nhập khẩu
|
3 323
|
14
|
AUDI Q5 3.2 SLINE
|
nhập khẩu
|
3 323
|
15
|
AUDI Q7 3.0 PRESTIGE
|
nhập khẩu
|
3 094
|
16
|
AUDI Q7 3.0 QUATTRO
|
nhập khẩu
|
3 049
|
17
|
AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO dung tích 2995 cc
|
nhập khẩu
|
3 612
|
18
|
AUDI Q7 3.0 TSI
|
nhập khẩu
|
3 715
|
19
|
AUDI Q7 3.0T TFSI
|
nhập khẩu
|
3 994
|
20
|
AUDI Q7 3.6 FSI
|
nhập khẩu
|
3 686
|
21
|
AUDI Q7 3.6 PRESTIGE SLINE
|
nhập khẩu
|
3 621
|
22
|
AUDI Q7 3.6 QUATTRO
|
nhập khẩu
|
3 508
|
23
|
AUDI Q7 4.2 PRESTIGE SLINE
|
nhập khẩu
|
4 127
|
24
|
AUDI Q7 4.2 QUATTRO
|
nhập khẩu
|
4 333
|
25
|
AUDI R8 4.2
|
nhập khẩu
|
4 736
|
26
|
AUDI TT 3.2
|
nhập khẩu
|
2 490
|
NHÃN HIỆU BMW
|
1
|
BMW 335I CONVERTIBLE 3.0
|
nhập khẩu
|
1 651
|
2
|
BMW 630I 3.0
|
nhập khẩu
|
3 612
|
3
|
BMW 630I CABRIO
|
nhập khẩu
|
3 457
|
4
|
BMW 640I GRAN COUPE dung tích 2979 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
3 870
|
5
|
BMW X5 3.0
|
nhập khẩu
|
3 727
|
6
|
BMW X5 3.0 SI
|
nhập khẩu
|
3 225
|
7
|
BMW X6 3.0
|
nhập khẩu
|
3 993
|
8
|
BMW X6 4.4
|
nhập khẩu
|
5 366
|
9
|
BMW X6 5.0
|
nhập khẩu
|
5 778
|
10
|
BMW X6 M 4.4
|
nhập khẩu
|
5 558
|
11
|
BMW X6 XDRIVE 35I
|
nhập khẩu
|
3 612
|
12
|
BMW Z4 3.0
|
nhập khẩu
|
1 997
|
NHÃN HIỆU CHEVROLET
|
1
|
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE dung
tích 2384 cc 7 chỗ
|
Việt Nam
|
840
|
NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG
|
1
|
CHIẾN THẮNG CT2.50TL1/MB dung tích 2672 cc tải
trọng 2265 kg
|
Việt Nam
|
240
|
2
|
CHIẾN THẮNG CT3.45T1-KM
|
Việt Nam
|
281
|
3
|
CHIẾN THẮNG CT4.95T1/KM1-1 dung tích 3298 cc tải
trọng 4650 kg
|
Việt Nam
|
304
|
NHÃN HIỆU FORD
|
1
|
FORD RANGER XLS IXBS9DH MT 4X2 dung tích 2198
cc tải trọng 946 kg máy dầu
|
nhập khẩu
|
659
|
2
|
FORD RANGER XLS 4X2 (IXBS94R) dung tích 2198
cc
|
nhập khẩu
|
685
|
3
|
FORD RANGER XLT IXBT946 MT 4X4 dung tích 2198 cc
tải trọng 824 kg
|
nhập khẩu
|
790
|
4
|
FORD RANGER WILDTRAK 2.2 AT 4X2 (IXBW94R) dung
tích 2198 cc
|
Thái Lan
|
830
|
5
|
FORD RANGER WILDTRACK 4X4 (IXBW9G4) dung tích
3198 cc
|
nhập khẩu
|
918
|
6
|
FORD FOCUS 1.6 AT DYB-4D-PNDA dung tích 1596
cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
748
|
7
|
FORD FOCUS 1.6 AT DYB-5D-PNDA dung tích 1596
cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
748
|
8
|
FORD FOCUS 1.5 AT DYB-4D-M9DC dung tích 1498
cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
748
|
9
|
FORD FOCUS 1.5 AT DYB-5D-M9DC dung tích 1498
cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
748
|
NHÃN HIỆU FOTON
|
1
|
FOTON BJ4259SMFKB-5 xe đầu kéo
|
nhập khẩu
|
1 069
|
2
|
FOTON BJ4259SMFKB-5 xe đầu kéo, công suất 276
KW
|
nhập khẩu
|
1 069
|
3
|
FOTON THACO AUMAN C1400B/P255-MB1
|
Việt Nam
|
976
|
4
|
FOTON THACO AUMAN C1500/P230-MB1
|
Việt Nam
|
908
|
5
|
FOTON THACO AUMAN C160/C170-CS/MB1
|
Việt Nam
|
674
|
6
|
FOTON THACO AUMAN C300B/W340-MB1
|
Việt Nam
|
1 197
|
7
|
FOTON THACO AUMAN D240/W290
|
Việt Nam
|
1 169
|
NHÃN HIỆU HONDA
|
1
|
HONDA CITY 1.5 CVT
|
Việt Nam
|
583
|
2
|
HONDA CITY 1.5 MT
|
Việt Nam
|
533
|
3
|
HONDA CR-V 2.4L AT
|
Việt Nam
|
1 158
|
4
|
HONDA CIVIC 2.0 AT
|
Việt Nam
|
869
|
5
|
HONDA CIVIC 2.0L AT
|
Việt Nam
|
869
|
6
|
HONDA CR-V 2.0L AT
|
Việt Nam
|
1 008
|
7
|
HONDA ACCORD 2.4, AT
|
nhập khẩu
|
1 470
|
NHÃN HIỆU KIA
|
1
|
KIA MORNING 1.2 AT-1 (TA12GE2) dung tích 1248
cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
394
|
2
|
KIA MORNING 1.2 MT-3 (TA12GE2) dung tích 1248
cc 05 chỗ
|
Việt Nam
|
346
|
3
|
KIA MORNING 1.0 MT-1 (TA10GE2) dung tích 998
cc 05 chỗ
|
Việt Nam
|
310
|
4
|
KIA MORNING 1.2 MT-1 (TA12GE2) dung tích 1248
cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
324
|
5
|
KIA MORNING 1.2 MT-2 (TA12GE2) dung tích 1248
cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
366
|
NHÃN HIỆU LAND ROVER
|
1
|
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY
|
nhập khẩu
|
4 938
|
2
|
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB BLACK
EDITION dung tích 4999 cc
|
Anh
|
12 428
|
3
|
LAND ROVER RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB dung
tích 4999 cc (phiên bản kéo dài)
|
Anh
|
9 469
|
NHÃN HIỆU LEXUS
|
1
|
LEXUS ES250
|
nhập khẩu
|
2 280
|
2
|
LEXUS ES250 ASV60L-BETGKV dung tích 2494 cc 5
chỗ
|
nhập khẩu
|
2 280
|
3
|
LEXUS ES350 dung tích 3456 cc 5 chỗ hộp số 6 cấp
|
nhập khẩu
|
3 300
|
4
|
LEXUS ES350 GSV60L-BETGKV dung tích 3456 cc 5
chỗ
|
Nhật Bản
|
3 260
|
5
|
LEXUS GS350 dung tích 3456 cc 5 chỗ hộp số 8 cấp
|
nhập khẩu
|
4 500
|
6
|
LEXUS GS350 GRL12L-BEZQH dung tích 3456 cc 5
chỗ
|
nhập khẩu
|
4 470
|
7
|
LEXUS GX460
|
nhập khẩu
|
5 200
|
8
|
LEXUS GX460 LUXURY dung tích 4608 cc 7 chỗ
|
nhập khẩu
|
5 200
|
9
|
LEXUS GX460 PREMIUM
|
nhập khẩu
|
5 200
|
10
|
LEXUS GX460 URJ150L-GKTZKV 7 chỗ
|
nhập khẩu
|
5 200
|
11
|
LEXUS GX460L
|
nhập khẩu
|
5 200
|
12
|
LEXUS LS460
|
nhập khẩu
|
7 680
|
13
|
LEXUS LS460L
|
nhập khẩu
|
7 680
|
14
|
LEXUS LS460L hộp số 8 cấp
|
nhập khẩu
|
7 680
|
15
|
LEXUS LX570
|
nhập khẩu
|
8 020
|
16
|
LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKV dung tích 5663 cc 8
chỗ ngồi
|
nhập khẩu
|
8 020
|
17
|
LEXUS RX350 GGL25L-AWZGB dung tích 3456 cc 5
chỗ
|
nhập khẩu
|
3 910
|
18
|
LEXUS RX350 (AWD)
|
nhập khẩu
|
3 910
|
NHÃN HIỆU MAZDA
|
1
|
MAZDA 2 15G AT HB dung tích 1496 cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
619
|
2
|
MAZDA 2 15G AT SD dung tích 1496 cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
564
|
3
|
MAZDA BT-50 UL7N
|
nhập khẩu
|
794
|
4
|
MAZDA BT-50 UL6W dung tích 2198 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
639
|
5
|
MAZDA BT-50 UL7B dung tích 2198 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
674
|
NHÃN HIỆU MERCEDES-BENZ
|
1
|
MERCEDES-BENZ CLS400
|
nhập khẩu
|
5 759
|
2
|
MERCEDES-BENZ CLS500 4MATIC
|
nhập khẩu
|
6 619
|
3
|
MERCEDES-BENZ G63 AMG
|
nhập khẩu
|
10 219
|
4
|
MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC
|
nhập khẩu
|
3 599
|
5
|
MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC COUPE
|
nhập khẩu
|
3 999
|
6
|
MERCEDES-BENZ GLE400 4MATIC EXCLUSIVE
|
nhập khẩu
|
3 899
|
7
|
MERCEDES-BENZ GLE450 4MATIC COUPE
|
nhập khẩu
|
4 469
|
8
|
MERCEDES-BENZ S400L
|
nhập khẩu
|
3 939
|
9
|
MERCEDES-BENZ S500 4MATIC COUPE
|
nhập khẩu
|
10 479
|
10
|
MERCEDES-BENZ S500L
|
nhập khẩu
|
6 539
|
11
|
MERCEDES-BENZ S600 MAYBACH
|
nhập khẩu
|
14 169
|
12
|
MERCEDES-BENZ S63 AMG 4MATIC
|
nhập khẩu
|
12 989
|
13
|
MERCEDES-BENZ S65 AMG
|
nhập khẩu
|
18 179
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI
|
1
|
MITSUBISHI ATTRAGE MT STD dung tích 1193 cc 5
chỗ
|
nhập khẩu
|
456
|
2
|
MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS 2.0
|
nhập khẩu
|
978
|
3
|
MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLX 2.0
|
nhập khẩu
|
878
|
4
|
MITSUBISHI PAJERO 1+4 chỗ xe cứu thương
|
nhập khẩu
|
964
|
NHÃN HIỆU NISSAN
|
1
|
NISSAN JUKE
|
nhập khẩu
|
1 060
|
2
|
NISSAN NAVARA E NP300 MT (2WD) dung tích 2488 cc
5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu
|
nhập khẩu
|
625
|
3
|
NISSAN Navara SL NP300 MT (4WD) dung tích 2488
cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu
|
nhập khẩu
|
725
|
4
|
NISSAN Navara VL NP300 AT (4WD) dung tích 2488
cc 5 chỗ xe pickup, cabin kép, máy dầu
|
nhập khẩu
|
795
|
5
|
NISSAN TEANA 2.5SL
|
nhập khẩu
|
1 299
|
6
|
NISSAN URVAN NV350
|
nhập khẩu
|
1 095
|
7
|
NISSAN SUNNY N17 XV
|
Việt Nam
|
559
|
NHÃN HIỆU PEUGEOT
|
1
|
PEUGEOT 3008 1.6G AT hộp số 6 cấp, máy xăng
|
Việt Nam
|
1 090
|
2
|
PEUGEOT 408 20G AT dung tích 1997 cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
700
|
NHÃN HIỆU SUZUKI
|
1
|
SUZUKI SK410K
|
Việt Nam
|
219
|
NHÃN HIỆU THACO
|
1
|
THACO K135-CS/MB1 dung tích 2665 cc
|
Việt Nam
|
288
|
2
|
THACO K135-CS/MB2
|
Việt Nam
|
289
|
3
|
THACO K135-CS/TK dung tích 2665 cc
|
Việt Nam
|
291
|
4
|
THACO K135-CS/TL dung tích 2665 cc
|
Việt Nam
|
273
|
5
|
THACO K135-CS/XTL
|
Việt Nam
|
288
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
1
|
TOYOTA 4 RUNER 2.7
|
nhập khẩu
|
1 754
|
2
|
TOYOTA 4 RUNER 2.7 LIMITED
|
nhập khẩu
|
2 270
|
3
|
TOYOTA 4 RUNER 3.0
|
nhập khẩu
|
2 219
|
4
|
TOYOTA 4 RUNER LIMITED 4.0
|
nhập khẩu
|
2 808
|
5
|
TOYOTA ARISTO 3.0
|
nhập khẩu
|
1 651
|
6
|
TOYOTA ARISTO 4.0
|
nhập khẩu
|
2 516
|
7
|
TOYOTA AVALON 3.0
|
nhập khẩu
|
1 496
|
8
|
TOYOTA AVALON 3.5
|
nhập khẩu
|
2 122
|
9
|
TOYOTA AVALON LIMITED 3.5
|
nhập khẩu
|
1 872
|
10
|
TOYOTA AVALON TOURING 3.5
|
nhập khẩu
|
2 633
|
11
|
TOYOTA AVALON XL 3.5
|
nhập khẩu
|
1 580
|
12
|
TOYOTA AVALON XLS 3.5
|
nhập khẩu
|
1 755
|
13
|
TOYOTA CAMRY LE 3.5
|
nhập khẩu
|
1 509
|
14
|
TOYOTA CAMRY SE 3.5
|
nhập khẩu
|
1 584
|
15
|
TOYOTA CAMRY XLE 3.5
|
nhập khẩu
|
1 886
|
16
|
TOYOTA COROLLA 2.0V CVT (ZRE 173L-GEXVKH)
|
Việt Nam
|
933
|
17
|
TOYOTA COROLLA 1.8G CVT (ZRE 172L-GEXGKH)
|
Việt Nam
|
797
|
18
|
TOYOTA COROLLA 1.8G MT (ZRE 172L-GEFGKH)
|
Việt Nam
|
747
|
19
|
TOYOTA FORTUNER TRD 2.7 AT, 4x4
(TGN51L-NKPSKU)
|
Việt Nam
|
1 233
|
20
|
TOYOTA FORTUNER TRD 2.7 AT, 4x2
(TGN61L-NKPSKU)
|
Việt Nam
|
1 117
|
21
|
TOYOTA FORTUNER V 2.7 AT, 4x4 (TGN51L-NKPSKU)
|
Việt Nam
|
1 156
|
22
|
TOYOTA FORTUNER V 2.7 AT, 4x2 (TGN61L-NKPSKU)
|
Việt Nam
|
1 040
|
23
|
TOYOTA HIACE KDH222L-LEMDY dung tích 2494 cc
16 chỗ
|
nhập khẩu
|
1 209
|
24
|
TOYOTA HIACE TRH223L-LEMDK dung tích 2694 cc
16 chỗ
|
Nhật Bản
|
1 122
|
25
|
TOYOTA HILUX G 3.0 AT 4X4 KUN126L-DTAHYU dung
tích 2982 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
914
|
26
|
TOYOTA HILUX G 3.0 MT 4X4 KUN126L-DTFMYU dung
tích 2982 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
843
|
27
|
TOYOTA LAND CRUISER 200-V8 EXCUTIVE dung tích
4461 cc 7 chỗ
|
nhập khẩu
|
3 757
|
28
|
TOYOTA LAND CRUISER 4.2
|
nhập khẩu
|
2 560
|
29
|
TOYOTA LAND CRUISER 5.7
|
nhập khẩu
|
4 123
|
30
|
TOYOTA LAND CRUISER EX 4.6 dung tích 4608 cc
|
nhập khẩu
|
3 424
|
31
|
TOYOTA LAND CRUISER FJ CRUISER 4.0
|
nhập khẩu
|
2 346
|
32
|
TOYOTA LAND CRUISER FJ CRUSER 3.5
|
nhập khẩu
|
1 508
|
33
|
TOYOTA LAND CRUISER GX 4.5
|
nhập khẩu
|
2 807
|
34
|
TOYOTA LAND CRUISER GXR 4.5
|
nhập khẩu
|
2 816
|
35
|
TOYOTA LAND CRUISER GXR8 4.0
|
nhập khẩu
|
2 493
|
36
|
TOYOTA LAND CRUISER GXR8 4.5
|
nhập khẩu
|
3 301
|
37
|
TOYOTA LAND CRUISER JT CRUISER 4.0
|
nhập khẩu
|
2 597
|
38
|
TOYOTA LAND CRUISER PRADO GX 3.0 máy dầu
|
nhập khẩu
|
2 340
|
39
|
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L TRJ150L-GKTEK dung
tích 2694 cc 7 chỗ
|
nhập khẩu
|
2 331
|
40
|
TOYOTA LAND CRUISER VX 4.6 AT, 4X4 dung tích
4608 cc 8 chỗ hộp số 6 cấp, ghế da, mâm đúc
|
nhập khẩu
|
3 459
|
41
|
TOYOTA LAND CRUISER VX 4.6 AT, 4X4 máy xăng
|
nhập khẩu
|
3 337
|
42
|
TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7
|
nhập khẩu
|
3 338
|
43
|
TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7 ghế da, mâm đúc
|
nhập khẩu
|
3 402
|
44
|
TOYOTA LAND CRUISER VX 4.7 ghế nỉ, mâm thép
|
nhập khẩu
|
3 085
|
45
|
TOYOTA LAND CRUISER VX URJ202L-GNTEK dung tích
4608 cc 8 chỗ
|
nhập khẩu
|
3 720
|
46
|
TOYOTA LAND CRUISER VX-R 4.7
|
nhập khẩu
|
3 288
|
47
|
TOYOTA PRADO 2.7
|
nhập khẩu
|
1 659
|
48
|
TOYOTA PRADO VX 3.0
|
nhập khẩu
|
2 129
|
49
|
TOYOTA PRADO VX 4.0
|
nhập khẩu
|
3 017
|
50
|
TOYOTA RAV 4 3.5
|
nhập khẩu
|
1 546
|
51
|
TOYOTA VIOS G 1.5 AT (NCP150L-BEPGKU)
|
Việt Nam
|
622
|
52
|
TOYOTA VIOS E 1.5 MT (NCP150L-BEMRKU)
|
Việt Nam
|
564
|
53
|
TOYOTA VIOS J 1.3 MT (NCP151L-BEMDKU)
|
Việt Nam
|
541
|
54
|
TOYOTA VIOS LIMO 1.3 MT (NCP151L- BEMDKU)
|
Việt Nam
|
532
|
55
|
TOYOTA YARIS G NCP 151L-AHPGKU 1.3 AT
|
nhập khẩu
|
670
|
56
|
TOYOTA YARIS E (NCP151L-AHPGKU)
|
nhập khẩu
|
617
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (bổ sung)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm
2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I: Ô TÔ,
SƠMI RƠMOOC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
GIÁ (mới
100%)
|
NHÃN HIỆU
AUDI
|
1
|
AUDI A4 2.0 TFSI ULTRA dung tích 1984 cc 5 chỗ
|
Đức
|
1 650
|
2
|
AUDI Q7 2.0 TFSI QUATTRO dung tích 1984 cc
|
Đức
|
3 200
|
NHÃN HIỆU
BAHAI
|
1
|
BAHAI HC B40 2D E3 dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
700
|
NHÃN HIỆU
BMW
|
1
|
BMW 528i GRAN TURISMO dung tích 1997 cc 5 chỗ
|
Đức
|
2 768
|
2
|
BMW X1 SDRIVE 20I dung tích 1998 cc 5 chỗ
|
Đức
|
1 775
|
3
|
BMW 218I GRAN TOURER dung tích 1499 cc 7 chỗ
|
nhập khẩu
|
1 498
|
NHÃN HIỆU
CHENGLONG
|
1
|
CHENGLONG LZ3313PEF dung tích 8424 cc
|
Trung Quốc
|
1 300
|
2
|
CHENGLONG LZ1311QELT/ALP-MBC dung tích 8424 cc
|
Việt Nam
|
1 240
|
NHÃN HIỆU
CHEVROLET
|
1
|
CHEVROLET LACETTI KLANF6U dung tích 1598 cc 5
chỗ
|
Việt Nam
|
439
|
NHÃN HIỆU
CHIẾN THẮNG
|
1
|
CHIẾN THẮNG CT3.48TD1 dung tích 2672 cc
|
Việt Nam
|
267
|
2
|
CHIẾN THẮNG CT 4.95 T1/VL-LCV343 dung tích
3298 cc xe ô ô cần cẩu
|
Việt Nam
|
650
|
NHÃN HIỆU
CONECO DONGFENG
|
1
|
CONECO DONGFENG CNCHD225KM6X2 dung tích 6606
cc
|
Việt Nam
|
1 138
|
NHÃN HIỆU
CNHTC
|
1
|
CNHTC CL/MC07.28-30-MB dung tích 6870 cc
|
Việt Nam
|
980
|
2
|
CNHTC TMT/ST371160D-V dung tích 9726 cc
|
Việt Nam
|
1 300
|
3
|
CNHTC ZZ3317N3067W dung tích 9726 cc
|
Trung Quốc
|
1 400
|
NHÃN HIỆU ĐÔ
THÀNH
|
1
|
ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99S-TMB dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
623
|
2
|
ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99-TL dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
665
|
3
|
ĐÔ THÀNH MIGHTY HD99-TMB dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
625
|
4
|
ĐÔ THÀNH MIGHTY HD88-TK dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
625
|
5
|
ĐÔ THÀNH MIGHTY HD88-TMB dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
580
|
NHÃN HIỆU
DONGFENG
|
1
|
DONGFENG YG3310A20A4 dung tích 10338 cc
|
Trung Quốc
|
1 080
|
2
|
DONGBEN DB1020D1KM dung tích 1051 cc
|
Việt Nam
|
145
|
NHÃN HIỆU
FAW
|
1
|
FAW CKGT/CA6DL1-31E3F-MB dung tích 7700 cc
|
Việt Nam
|
1 240
|
2
|
FAW VL/CA6DL1-31E3F-LC-10T dung tích 7700 cc
|
Việt Nam
|
1 840
|
NHÃN HIỆU
FORD
|
1
|
FORD TRANSIT JX6582T-M3 MCA (MID) dung tích
2402 cc 16 chỗ
|
Việt Nam
|
846
|
NHÃN HIỆU
FORCIA
|
1
|
FORCIA 950KM dung tích 1809 cc
|
Việt Nam
|
149
|
NHÃN HIỆU
FORLAND
|
1
|
FORLAND THACO FD8500A-4WD dung tích 4214 cc
|
Việt Nam
|
560
|
NHÃN HIỆU
FOTON
|
1
|
FOTON THACO AUMAN C160/C170-XITEC-1
|
Việt Nam
|
874
|
2
|
FOTON THACO AUMAN C240B/P255-MB1
|
Việt Nam
|
976
|
3
|
FOTON THACO AUMAN C240C/255-MB1
|
Việt Nam
|
1 020
|
4
|
FOTON THACO AUMAN C34/W340-MB1
|
Việt Nam
|
1 297
|
5
|
FOTON THACO AUMAN D300/W340
|
Việt Nam
|
1 324
|
6
|
FOTON THACO OLLIN 950A-CS/MB1-1 dung tích 4260
cc
|
Việt Nam
|
591
|
7
|
FOTON THACO OLLIN 900A-CS/TL dung tích 4260 cc
|
Việt Nam
|
587
|
NHÃN HIỆU
FUSO
|
1
|
FUSO CANTER FE85PG6SLDD1/QTH-MBB dung tích
3908 cc
|
Việt Nam
|
670
|
2
|
FUSO FZ 6X4 dung tích 6373 cc
|
Ấn Độ
|
1 320
|
NHÃN HIỆU
HAECO
|
1
|
HAECO UNIVERSE K43G dung tích 10338 cc
|
Việt Nam
|
2 890
|
NHÃN HIỆU
HINO
|
1
|
HINO FC9JJSW/TN-TKR-15 dung tích 5123 cc
|
Việt Nam
|
860
|
2
|
HINO FG8JPSL/THQB-TK dung tích 7684 cc
|
Việt Nam
|
1 300
|
3
|
HINO XZU720L-HKFRL3/HIEPHOA-URV.CN dung tích
4009 cc
|
Việt Nam
|
1 705
|
4
|
HINO FC9JJSW/ĐPT-TKCB1A dung tích 5123 cc
|
Việt Nam
|
763
|
5
|
HINO WU342L-NKMTJD3/CKGT-MB dung tích 4009 cc
|
Việt Nam
|
573
|
NHÃN HIỆU
HOA MAI
|
1
|
HOA MAI HD5250A.4X4-E2MP dung tích 3857 cc
|
Việt Nam
|
394
|
NHÃN HIỆU
HONDA
|
1
|
HONDA CIVIC MODULO 1.8 AT
|
Việt Nam
|
796
|
2
|
HONDA CIVIC MODULO 2.0 AT
|
Việt Nam
|
885
|
3
|
HONDA CR-V 2.4 AT TG
|
Việt Nam
|
1 178
|
NHÃN HIỆU
HOWO
|
1
|
HOWO CLY5257GJB3 dung tích 9726 cc
|
Trung Quốc
|
899
|
NHÃN HIỆU
HYUNDAI
|
1
|
HYUNDAI H100 A2 2.5 6MT GLS/TCN-MP dung tích
2497 cc
|
Việt Nam
|
412
|
2
|
HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT GLS/TCN-MP dung tích
2607 cc
|
Việt Nam
|
360
|
3
|
HYUNDAI HD210 xe chassi
|
Việt Nam
|
1 369
|
4
|
HYUNDAI HD270/D340-THACO-TB
|
Việt Nam
|
2 033
|
5
|
HYUNDAI HD320 xe chassis (D6AC)
|
Việt Nam
|
2 009
|
6
|
HYUNDAI HD320 xe chassis (D6CA)
|
Việt Nam
|
2 049
|
7
|
HYUNDAI HD360 xe chassi
|
Việt Nam
|
2 299
|
8
|
HYUNDAI HD360/D340-THACO-MB1
|
Việt Nam
|
2 347
|
9
|
HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TK2 dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
590
|
10
|
HYUNDAI H100-PORTER 1.25-2/TK
|
Việt Nam
|
305
|
11
|
HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT GL/TCN.MP
|
Việt Nam
|
348
|
12
|
HYUNDAI H100 T2 2.6 5MT/TCN-TK-1 dung tích
2607 cc
|
Việt Nam
|
363
|
13
|
HYUNDAI HD320/CKGT-XTX1 dung tích 11149 cc
|
Việt Nam
|
2 500
|
14
|
HYUNDAI MIGHTY HD72/ĐN.TMB dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
625
|
15
|
HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TMB2 dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
611
|
NHÃN HIỆU
ISUZU
|
1
|
ISUZU D-MAX LX 4X2 MT-C dung tích 2499 cc tải
trọng
|
Thái Lan
|
619
|
2
|
ISUZU EXZ51 dung tích 14256 cc
|
Nhật Bản
|
1 870
|
3
|
ISUZU NQR75M/QTH-TL dung tích 5193 cc
|
Việt Nam
|
745
|
4
|
ISUZU QKR55F/TS.MPB dung tích 2771 cc
|
Việt Nam
|
500
|
5
|
ISUZU QKR55F/TTCM-KM dung tích 2771 cc
|
Việt Nam
|
500
|
6
|
ISUZU FVM34W/KCV-CXM dung tích 7790 cc
|
Việt Nam
|
1 550
|
NHÃN HIỆU
JAC
|
1
|
JAC HFC1030K3/TL dung tích 2771 cc
|
Việt Nam
|
288
|
2
|
JAC HFC1304K1R1LT/CKGT.MB2 dung tích 9726 cc
|
Việt Nam
|
1 250
|
3
|
JAC CKGT/WP10.340E32.MB3 dung tích 9726 cc
|
Việt Nam
|
1 290
|
NHÃN HIỆU
KAMAZ
|
1
|
KAMAZ 6540/SGCD-TD dung tích 10850 cc
|
Việt Nam
|
1 568
|
2
|
KAMAZ 6540/TTCM-TD dung tích 10850 cc
|
Việt Nam
|
1 568
|
3
|
KAMAZ 6540SGCD-24X-L dung tích 10850 cc
|
Việt Nam
|
1 820
|
NHÃN HIỆU
KIA
|
1
|
KIA CERATO 16G AT dung tích 1591 cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
679
|
2
|
KIA CERATO 16G MT dung tích 1591 cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
577
|
3
|
KIA CERATO 20G AT dung tích 1999 cc 5 chỗ
|
Việt Nam
|
689
|
4
|
KIA FRONTIER 1.3 dung tích 2957 cc
|
nhập khẩu
|
370
|
5
|
KIA GRAND SEDONA YP 22D AT
|
Việt Nam
|
1 095
|
6
|
KIA GRAND SEDONA YP 33G AT
|
Việt Nam
|
1 213
|
7
|
KIA GRAND SEDONA YP 33G ATH
|
Việt Nam
|
1 308
|
8
|
KIA K2700II/TRONG THIEN-MB dung tích 2665 cc
|
Việt Nam
|
254
|
9
|
KIA K3000S/TRONG THIEN-KM1 dung tích 2957 cc
|
Việt Nam
|
290
|
NHÃN HIỆU
LAND ROVER
|
1
|
LAND ROVER RANGE ROVER VOGUE SDV8 dung tích
4367 cc
|
Anh
|
6 528
|
NHÃN HIỆU
LEXUS
|
1
|
LEXUS RX350 GGL10LCWTGKA dung tích 3456 cc
|
nhập khẩu
|
3 910
|
2
|
LEXUS RX450H AWD dung tích 3456 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
4 645
|
3
|
LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKA dung tích 5663 cc 8
chỗ
|
nhập khẩu
|
8 020
|
4
|
LEXUS RX350F SPORT AWD dung tích 3456 cc
|
nhập khẩu
|
4 159
|
5
|
LEXUS LS460L USF41L-AEZGHW dung tích 4608 cc
|
nhập khẩu
|
7 680
|
6
|
LEXUS LX570 SPORT PLUS dung tích 5663 cc
|
nhập khẩu
|
7 015
|
NHÃN HIỆU
MERCEDES-BEN
|
1
|
MERCEDES-BEN GLC 250 4MATIC dung tích 1991 cc
|
Việt Nam
|
1 769
|
2
|
MERCEDES-BENZ GLC 300 4MATIC dung tích 1991 cc
5 chỗ
|
Việt Nam
|
1 919
|
3
|
MERCEDES-BENZ GLC250
|
nhập khẩu
|
1 789
|
4
|
MERCEDES-BENZ GLC300 AMG
|
nhập khẩu
|
2 039
|
5
|
MERCEDES-BENZ GLS350 D
|
nhập khẩu
|
4 029
|
6
|
MERCEDES-BENZ GLS400
|
nhập khẩu
|
4 399
|
7
|
MERCEDES-BENZ GLS500
|
nhập khẩu
|
7 829
|
8
|
MERCEDES-BENZ GLS63 AMG
|
nhập khẩu
|
11 949
|
9
|
MERCEDES-BENZ XZJ5435THB dung tích 11946 cc xe
bơm bê tông
|
Việt Nam
|
8 470
|
NHÃN HIỆU
MIGHTY DONGVANG
|
1
|
MIGHTY DONGVANG HD700/TRD-CGS dung tích 3907
cc
|
Việt Nam
|
680
|
NHÃN HIỆU
MITSUBISHI
|
1
|
MITSUBISHI ATTRAGE CVT
|
nhập khẩu
|
531
|
2
|
MITSUBISHI ATTRAGE MT
|
nhập khẩu
|
487
|
3
|
MITSUBISHI MIRAGE GLS
|
nhập khẩu
|
510
|
4
|
MITSUBISHI MIRAGE GLX
|
nhập khẩu
|
440
|
5
|
MITSUBISHI PAJERO GLS AT dung tích 2972 cc
|
nhập khẩu
|
1 945
|
6
|
MITSUBISHI PAJERO GLS AT dung tích 3828 cc
|
nhập khẩu
|
2 500
|
7
|
MITSUBISHI TRITON GLS AT
|
nhập khẩu
|
746
|
8
|
MITSUBISHI TRITON GLS CANOPY 4X4 AT
|
nhập khẩu
|
746
|
9
|
MITSUBISHI TRITON GLS CANOPY 4X4 MT
|
nhập khẩu
|
661
|
10
|
MITSUBISHI TRITON GLS MT
|
nhập khẩu
|
661
|
11
|
MITSUBISHI TRITON GLX AT
|
nhập khẩu
|
601
|
12
|
MITSUBISHI TRITON GLX MT
|
nhập khẩu
|
570
|
NHÃN HIỆU
RENAULT
|
1
|
RENAULT LOGAN dung tích 1598 cc
|
nhập khẩu
|
599
|
2
|
RENAULT SANDERO STEPWAY dung tích 1598 cc
|
nhập khẩu
|
620
|
3
|
RENAULT DUSTER dung tích 1988 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
790
|
NHÃN HIỆU
SAMCO
|
1
|
SAMCO CITY BGQ5 dung tích 5193 cc
|
Việt Nam
|
1 365
|
NHÃN HIỆU
SAMSUNG
|
1
|
SAMSUNG SM530 dung tích 17990 cc
|
Hàn Quốc
|
800
|
NHÃN HIỆU
SCANIA
|
1
|
SCANIA ZLJ5430THBK dung tích 11705 cc
|
Nhập khẩu
|
5 000
|
2
|
SCANIA ZLJ5530THBK dung tích 11705 cc
|
nhập khẩu
|
6 000
|
NHÃN HIỆU
SUBARU
|
1
|
SUBARU OUTBACK 3.6R-S AWD
|
Nhật Bản
|
1 754
|
NHÃN HIỆU
SUZUKI
|
1
|
SUZUKI CARRY/NISU.TK2 dung tích 1590 cc
|
Việt Nam
|
297
|
2
|
SUZUKI CARRY-ANLAC GT3-A dung tích 1590 cc tải
trọng 600 kg
|
Việt Nam
|
305
|
3
|
SUZUKI SK410K/VĐ-MP dung tích 970 cc tải trọng
520 kg
|
Việt Nam
|
232
|
4
|
SUZUKI VITARA dung tích 1586 cc
|
nhập khẩu
|
750
|
5
|
SUZUKI CARRY-ANLAC GT2 dung tích 1590 cc
|
Việt Nam
|
307
|
NHÃN HIỆU
SYM
|
1
|
SYM SJ1-B-TK dung tích 2771 cc
|
Việt Nam
|
320
|
NHÃN HIỆU
THACO
|
1
|
THACO HD500-CS/MB1 dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
615
|
2
|
THACO HD500-CS/TK1 dung tích 3907 cc
|
Việt Nam
|
616
|
3
|
THACO TB120SL-W375I dung tích 11596 cc
|
Việt Nam
|
3 045
|
4
|
THACO TB95S-W240
|
Việt Nam
|
1 915
|
5
|
THACO FRONTIER 140-CS/MB1-2 dung tích 2957 cc
|
Việt Nam
|
346
|
6
|
THACO K165 CS/TK1-1 dung tích 2957 cc
|
Việt Nam
|
346
|
7
|
THACO K165-CS/MB1-2 dung tích 2957 cc
|
Việt Nam
|
337
|
8
|
THACO K190-CS/TL dung tích 2665 cc
|
Việt Nam
|
275
|
NHÃN HIỆU
TMT
|
1
|
TMT BS61T
|
Việt Nam
|
185
|
2
|
TMT CA3513T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
133
|
3
|
TMT CA3515T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
133
|
4
|
TMT CA4515T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
180
|
5
|
TMT DF11887D
|
Việt Nam
|
530
|
6
|
TMT DF11888D
|
Việt Nam
|
540
|
7
|
TMT DF310215T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
1 150
|
8
|
TMT JB4515T-MB
|
Việt Nam
|
167
|
9
|
TMT KC11880D
|
Việt Nam
|
507
|
10
|
TMT KC240151T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
855
|
11
|
TMT KC9677D
|
Việt Nam
|
465
|
12
|
TMT KM3820T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
210
|
13
|
TMT KM5835D
|
Việt Nam
|
305
|
14
|
TMT KM5850T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
250
|
15
|
TMT KM6660T
|
Việt Nam
|
332
|
16
|
TMT KM8875TL-MB
|
Việt Nam
|
425
|
17
|
TMT PY10575T2
|
Việt Nam
|
560
|
18
|
TMT SINO290D
|
Việt Nam
|
1 080
|
19
|
TMT SINO336D
|
Việt Nam
|
1 270
|
20
|
TMT TATA SUPER ACE
|
Việt Nam
|
235
|
21
|
TMT TT1105T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
158
|
22
|
TMT ZB6020T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
250
|
23
|
TMT ZB6024D
|
Việt Nam
|
270
|
24
|
TMT ZB7325T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
298
|
25
|
TMT ZB7335D
|
Việt Nam
|
335
|
26
|
TMT ZB7335T (-MB, -TK… các loại)
|
Việt Nam
|
340
|
NHÃN HIỆU
TOYOTA
|
1
|
TOYOTA CAMRY XSE dung tích 2494 cc 5 chỗ
|
nhập khẩu
|
1 913
|
2
|
TOYOTA LAND CRUISER GX-R (MODEL 2016) dung
tích 3956 cc 8 chỗ
|
nhập khẩu
|
4 857
|
3
|
TOYOTA HIGHLANDER LE ASU50L-ARTNKA dung tích
2672 cc 7 chỗ
|
nhập khẩu
|
2 290
|
4
|
TOYOTA LAND CRUISER (URJ200L-GNZVKA) dung tích
5663 cc 8 chỗ
|
nhập khẩu
|
6 318
|
5
|
TOYOTA INNOVA V (TGN140L-MUTHKU) dung tích
1998 cc
|
Việt Nam
|
995
|
6
|
TOYOTA INNOVA G (TGN140L-MUTMKU) dung tích
1998 cc
|
Việt Nam
|
859
|
7
|
TOYOTA INNOVA G (TGN140L-MUMSKU) dung tích
1998 cc
|
Việt Nam
|
793
|
NHÃN HIỆU VIỆT
TRUNG
|
1
|
VIỆT TRUNG EQ1129G-A2/MP dung tích 4257 cc
|
Việt Nam
|
610
|
CÁC NHÃN HIỆU
SƠMI RƠMOOC
|
1
|
sơmi rơmooc CPT SMRM20F2X1500-Q
|
Việt Nam
|
183
|
2
|
Sơmi rơmooc CHUSHENG
|
Trung Quốc
|
620
|
3
|
Sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230CA-1
|
Việt Nam
|
612
|
4
|
sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230FCC-1
|
Việt Nam
|
700
|
5
|
sơmi rơmooc DOOSUNG DV-DSKS-230FCC-1
|
Việt Nam
|
700
|
6
|
sơmi rơmooc HUAJUN XCZ9405JL
|
Trung Quốc
|
325
|
7
|
sơmi rơmooc CIMC THT9403GSN02
|
Trung Quốc
|
330
|
8
|
sơmi rơmooc HUAJUN ZCZ9405JL
|
Trung Quốc
|
333
|
9
|
sơmi rơmooc THT THT9402CLX03
|
Trung Quốc
|
340
|
PHẦN II: XE MÔ
TÔ, XE MÁY
Đơn vị: 1000 đồng
TT
|
LOẠI XE
|
NGUỒN GỐC
|
GIÁ (mới
100%)
|
NHÃN HIỆU
HONDA
|
1
|
HONDA REBEL CMX250C dung tích 234 cc
|
nhập khẩu
|
200 000
|
2
|
HONDA WINNER KC26
|
Việt Nam
|
50 000
|
3
|
HONDA ZOOMER JBH-AF58 dung tích 49 cc
|
nhập khẩu
|
63 000
|
4
|
HONDA CX400 dung tích 396 cc
|
nhập khẩu
|
120 000
|
NHÃN HIỆU
DREAM THAILAND
|
1
|
DREAM THAILAND 100 dung tích 97 cc
|
Việt Nam
|
13 000
|
NHÃN HIỆU
KAWASAKI
|
1
|
KAWASAKI ER-6N ABS
|
nhập khẩu
|
230 000
|
2
|
KAWASAKI NINJA ZX-10R ABS dung tích 998 cc
|
Nhật Bản
|
549 000
|
3
|
KAWASAKI VERSYS 1000 dung tích 1043 cc
|
Nhật Bản
|
419 000
|
4
|
KAWASAKI Z1000SX ABS dung tích 1043 cc
|
Nhật Bản
|
409 000
|
NHÃN HIỆU
KYMCO
|
1
|
KYMCO PEOPLE VA25AC
|
Việt Nam
|
38 500
|
NHÃN HIỆU
PIAGGIO
|
1
|
PIAGGIO MEDLEY 125 ABS-100
|
Việt Nam
|
71 500
|
NHÃN HIỆU
PRODAELIM
|
1
|
PRODAELIM 50
|
Việt Nam
|
8 700
|
NHÃN HIỆU
SUZUKI
|
1
|
SUZUKI GRV120
|
Việt Nam
|
35 000
|
PHẦN III: XE
MÁY ĐIỆN
Đơn vị: 1000 đồng
NHÃN HIỆU
ANBICO
|
1
|
ANBICO AP1509
|
Việt Nam
|
13 900
|
2
|
ANBICO AP1512
|
Việt Nam
|
14 000
|
3
|
ANBICO TWISTER
|
Việt Nam
|
14 500
|
NHÃN HIỆU
BEFORE ALL
|
1
|
BEFORE ALL 133F
|
Việt Nam
|
12 400
|
2
|
BEFORE ALL F8
|
Việt Nam
|
13 300
|
3
|
BEFORE ALL FH
|
Việt Nam
|
12 200
|
NHÃN HIỆU DK
|
1
|
DK MUMAR
|
Việt Nam
|
10 800
|
2
|
DK MUMAR ZOOMER
|
Việt Nam
|
13 500
|
3
|
DK MUMARMOMENKTUM 133SH
|
Việt Nam
|
11 200
|
4
|
DK ROMA
|
Việt Nam
|
13 000
|
5
|
DK X-MAN
|
Việt Nam
|
14 500
|
NHÃN HIỆU
DOSAN
|
1
|
DOSAN 133S PLUS
|
Việt Nam
|
7 700
|
2
|
DOSAN XMAN-II
|
Việt Nam
|
9 000
|
NHÃN HIỆU
DTP
|
1
|
DTP BIKE F
|
Việt Nam
|
8 500
|
NHÃN HIỆU
EMB
|
1
|
EMB NISAKI 1
|
Việt Nam
|
11 500
|
NHÃN HIỆU
EMOBIKE
|
1
|
EMOBIKE F1
|
Việt Nam
|
10 000
|
NHÃN HIỆU
EMOTOVN
|
1
|
EMOTOVN ZOOM X
|
Việt Nam
|
7 800
|
NHÃN HIỆU
ESPERO
|
1
|
ESPERO 133HI2
|
Việt Nam
|
11 500
|
2
|
ESPERO XMEN 1000
|
Việt Nam
|
14 400
|
NHÃN HIỆU
FUJI
|
1
|
FUJI SUPER
|
Việt Nam
|
11 600
|
NHÃN HIỆU
HTC
|
1
|
HTC BIKE M133S
|
Việt Nam
|
12 000
|
NHÃN HIỆU
HYUNDAI
|
1
|
HYUNDAI 911 PLUS
|
Việt Nam
|
13 500
|
NHÃN HIỆU
JILI
|
1
|
JILI 188S PLUS
|
Việt Nam
|
12 000
|
2
|
JILI SH
|
Việt Nam
|
16 000
|
NHÃN HIỆU
KITAFU
|
1
|
KITAFU XMENH 1000
|
Việt Nam
|
14 500
|
NHÃN HIỆU
MICHI
|
1
|
MICHI SPORT
|
Việt Nam
|
11 500
|
NHÃN HIỆU
NIGAKI
|
1
|
NIGAKI NIGAKI
|
Việt Nam
|
10 000
|
NHÃN HIỆU
NISAKI
|
1
|
NISAKI XL
|
Việt Nam
|
11 500
|
NHÃN HIỆU
OSAKAR
|
1
|
OSAKAR ONE C
|
Việt Nam
|
11 000
|
2
|
OSAKAR ONE PLUS C
|
Việt Nam
|
10 000
|
NHÃN HIỆU
PAWA
|
1
|
PAWA X-MEN
|
Việt Nam
|
13 000
|
NHÃN HIỆU
SCOOPY
|
1
|
SCOOPY CKDI
|
Việt Nam
|
11 300
|
NHÃN HIỆU
SEEYES
|
1
|
SEEYES S188
|
Việt Nam
|
10 700
|
NHÃN HIỆU
SUNDIRO
|
1
|
SUNDIRO 133S
|
Việt Nam
|
11 500
|
NHÃN HIỆU
SUNNY
|
1
|
SUNNY BIKE 133S
|
Việt Nam
|
12 300
|
NHÃN HIỆU
TAKUDA
|
1
|
TAKUDA FASHION
|
Việt Nam
|
11 500
|
2
|
TAKUDA XMAN
|
Việt Nam
|
11 500
|
NHÃN HIỆU VIỆT
THÁI
|
1
|
VIỆT THÁI 133S
|
Việt Nam
|
10 500
|
2
|
VIỆT THÁI 133S FI
|
Việt Nam
|
10 000
|
3
|
VIỆT THÁI ELYZA
|
Việt Nam
|
12 000
|
4
|
VIỆT THÁI ROMA II
|
Việt Nam
|
11 000
|
5
|
VIỆT THÁI X-MEN SPORT
|
Việt Nam
|
16 800
|
NHÃN HIỆU
XMEN
|
1
|
XMEN EV-X
|
Việt Nam
|
11 000
|
NHÃN HIỆU
XMENI
|
1
|
XMENI EU
|
Việt Nam
|
11 000
|
NHÃN HIỆU
XMENSPORT
|
1
|
XMENSPORT VT06
|
Việt Nam
|
9 500
|
NHÃN HIỆU
YADEA
|
1
|
YADEA EM 151
|
Việt Nam
|
15 300
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2016/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
3.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|