|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND Bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ trong nhượng bất động sản Hòa Bình
Số hiệu:
|
45/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khánh
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2018/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 27 tháng
12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THUẾ THU NHẬP
CÁ NHÂN TRONG GIAO DỊCH CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
về thuế;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/11/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 430/STC-QLG&CS ngày
05/12/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà
làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc
chuyển nhượng nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (Có Phụ lục số 01, Phụ lục số
02, kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/01/2019;
Các nội dung khác đang thực hiện tại
Công văn số 1177/UBND-TCTM ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về
việc áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, hết
hiệu lực khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở,
ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh
Hòa Bình; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Hòa Bình; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Công thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Chánh/Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TT (80b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm
theo Quyết định số:
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
của UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
|
Tên
loại nhà
|
Đơn
vị
|
Đơn
giá 1m2
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
6
|
A
|
Nhà 3 tầng trở lên
|
|
|
I
|
Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng
bộ, khu vệ sinh khép kín
|
|
|
1
|
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu
WC khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110
|
đồng/m2
sàn
|
4.624.000
|
2
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép
kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống
nóng hằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đồng/m2
sàn
|
4.872.000
|
3
|
Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép
kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống
nóng bằng tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110
|
đồng/m2
sàn
|
4.414.000
|
4
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC
khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch
liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước đồng
bộ. Tường 220
|
đồng/m2
sàn
|
4.533.000
|
II
|
Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ
sinh khép kín
|
|
|
5
|
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn,
cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện
đồng bộ. Tường 110
|
đồng/m2 sàn
|
4.199.000
|
6
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn
sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh,
điện đồng bộ. Tường 220
|
đồng/m2
sàn
|
4.357.000
|
7
|
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường 110
|
đồng/m2
sàn
|
3.990.000
|
8
|
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên
doanh, điện đồng bộ. Tường 220
|
đồng/m2
sàn
|
4.183.000
|
B
|
Nhà 2 tầng
|
|
|
I
|
Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín
|
|
|
9
|
Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC
khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp
tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đồng/m2
sàn
|
5.246.000
|
10
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC
khép kín, lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300.
Tường 110
|
đồng/m2
sàn
|
5.027.000
|
11
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC
khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch
liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.
|
đồng/m2
sàn
|
4.926.000
|
12
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường
xây 110, khu WC khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên
doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.
|
đồng/m2
sàn
|
4.779.000
|
13
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC
khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp
tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.
|
đồng/m2
sàn
|
4.889.000
|
II
|
Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín
|
|
|
14
|
Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường
lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên
doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220
|
đồng/m2
sàn
|
4.773.000
|
15
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường
xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
lợp tôn liên doanh, có điện nước.
|
đồng/m2
sàn
|
4.530.000
|
16
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi
ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nến lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn
ld, điện nước đồng bộ.
|
đồng/m2
sàn
|
4.450.000
|
17
|
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường
xây 110, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp
tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.
|
đồng/m2
sàn
|
4.304.000
|
18
|
Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi
ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp
tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.
|
đồng/m2
sàn
|
4.376.000
|
C
|
Nhà 1 tầng
|
|
|
I
|
Nhà 1 tầng, khu WC khép kín
|
|
|
19
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch Id 300x300, lợp tôn liên doanh, có điện,
khu WC.
|
đồng/m2 sàn
|
5.164.000
|
20
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền
lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng
fibro XM, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
5.047.000
|
21
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch Id 300x300, chống
nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
5.266.000
|
22
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói
đỏ 22v/m2 trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch
ld 300x300, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
4.011.000
|
23
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ
22v/m2 trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch
ld 300x300, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
4.231.000
|
24
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn
ld, trần cót ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch
liên doanh 300x300, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
4.176.000
|
25
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2,
trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
3.963.000
|
26
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói
đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có
khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
3.874.000
|
27
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ
22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không
khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
3.638.000
|
28
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép, tường
lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn
đơn, nền lát gạch 300x300, có điện, khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
4.099.000
|
II
|
Nhà 1 tầng, điện nước đồng bộ,
không có khu WC khép kín
|
|
|
29
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch
ld 300x300, chống nóng bằng tôn Id, có điện, không có khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
4.653.000
|
30
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT,
tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch Id 300x300, chống
nóng bằng fibro XM, có điện, không có khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
4.846.000
|
31
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ
BTCT, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300,
chống nóng bằng gạch 6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu
WC.
|
đồng/m2
sàn
|
4.612.000
|
32
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro
XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III ko khuôn,
nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
2.972.000
|
33
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói
đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III
không khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện, không có khu
WC.
|
đồng/m2
sản
|
3.395.000
|
34
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói
đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, ko có điện, không có khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
3.118.000
|
35
|
Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường
vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, có điện,
không có khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
3.076.000
|
36
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói
đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không
khuôn, nền lát gạch hoa XM 200x200, không có điện, không có khu WC
|
đồng/m2
sàn
|
3.087.000
|
37
|
Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái fibro XM, trần nhựa, tường
vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch XM 200x200,
có điện, không có khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
3.008.000
|
38
|
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ
22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch
300x300, không có điện, không có khu WC.
|
đồng/m2
sàn
|
3.049.000
|
39
|
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói
đỏ 22v/m2, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch
liên doanh 300x300, có điện, không có khu WC.
|
đồng/m2 sàn
|
3.353.000
|
40
|
Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ,
vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve,
cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM
|
đồng/m2
sàn
|
2.624.000
|
41
|
Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh
150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền
láng VXM
|
đồng/m2
sàn
|
2.374.000
|
42
|
Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh
150, vì kèo bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ,
trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM
|
đồng/m2
sàn
|
2.505.000
|
D
|
Nhà gỗ
|
|
|
43
|
Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở
lên, Cột, kèo gỗ, hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói,
vách ván ghép gỗ N5 hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang
trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền dầm phẳng kỹ, bó xung quanh
|
đồng/m2
sàn
|
1.921.000
|
44
|
Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương
tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp gianh, vách ván ghép N5, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng
đơn giản hơn nhà loại 1
|
đồng/m2
sàn
|
1.668.000
|
45
|
Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ cột D100 gỗ
nhóm 5 chân cột bằng đá. Cầu phong, ni tô bằng gỗ liên kết
mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh,
vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các
loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2
|
đồng/m2
sàn
|
889.000
|
46
|
Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói.
|
đồng/m2
sàn
|
1.072.000
|
47
|
Nhà mái tranh vách bương tre.
|
đồng/m2
sàn
|
866.000
|
48
|
Nhà mái cọ cột bương tre, vách nứa,
cửa gỗN5
|
đồng/m2
sàn
|
1.018.000
|
49
|
Nhà tranh tre tạm, cột bương tre, cửa
tre nứa.
|
đồng/m2
sàn
|
795.000
|
50
|
Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm)
|
|
|
|
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30
|
đồng/m2
sàn
|
5.975.000
|
|
Gỗ tứ thiết, đk cột <30
|
đồng/m2
sàn
|
5.176.000
|
|
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30
|
đồng/m2
sàn
|
3.053.000
|
|
Gỗ hồng sắc, đk cột <30
|
đồng/m2 sàn
|
2.755.000
|
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ,
lợp lá cọ
|
đồng/m2
sàn
|
1.538.000
|
51
|
Nhà sàn gỗ (giá tháo dỡ, di chuyển
lắp đặt lại)
|
|
|
|
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30
|
đồng/m2
sàn
|
972.000
|
|
Gỗ tứ thiết, đk cột <30
|
đồng/m2
sàn
|
927.000
|
|
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30
|
đồng/m2
sàn
|
851.000
|
|
Gỗ hồng sắc, đk cột <30
|
đồng/m2
sàn
|
735.000
|
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ,
lợp lá cọ
|
đồng/m2
sàn
|
655.000
|
52
|
Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT,
mái dán, ngói đỏ, cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch
400x400
|
đồng/m2
sàn
|
4.362.000
|
53
|
Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái ngói hoặc fibroXM
|
đồng/m2
sàn
|
3.744.000
|
54
|
Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT,
mái dán ngói đỏ, cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400
|
đồng/m2
sàn
|
4.635.000
|
55
|
Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre
bương, mái ngói hoặc fibro XM
|
đồng/m2
sàn
|
3.328.000
|
56
|
Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ nền láng VXM, không có WC
|
đồng/m2
sàn
|
2.501.000
|
2. Bảng đơn giá 1 m2 xây dựng nhà khung kết cấu thép, nhà kho, xưởng sản
xuất.
TT
|
Tên
loại nhà
|
Đơn vị
|
Đơn giá 1m2
sàn
|
1
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=
6m, tường xây gạch chỉ bổ trụ, thu hồi
mái và lợp tôn, nền đổ bê tông.
|
đồng/m2sàn
|
1.590.000
|
2
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao <=
6m, Cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ
bê tông.
|
đồng/m2sàn
|
2.310.000
|
3
|
Nhà 1 tầng khẩu
độ 12m, cao <=6m, Cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ
bê tông.
|
đồng/m2sàn
|
2.720.000
|
4
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao
<=6m, Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê
tông.
|
đồng/m2sàn
|
2.530.000
|
5
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao
<=9m, Cột kèo bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.
|
đồng/m2sàn
|
4.270.000
|
6
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao <=
9m, Cột kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ
bê tông.
|
đồng/m2sàn
|
3.720.000
|
7
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao
<=9m, Cột bê tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.
|
đồng/m2sàn
|
4.020.000
|
8
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao
<=9m, Cột thép, kèo thép, tường bao che tôn, mái lợp tôn, nền đổ bê tông.
|
đồng/m2sàn
|
3.750.000
|
UBND
TỈNH HÒA BÌNH
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm
theo Quyết định số:
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
của UBND tỉnh Hòa Bình)
Quy định về tỷ lệ chất lượng (%) còn lại của nhà.
1) Quy định chung.
- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu đối
với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 3 năm: 100%;
- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu
đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 3 năm trở lên thì
áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng
theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ
2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm
kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định
được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
- Cấp, loại công trình: Xác định theo
quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 của Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
2) Bảng quy định tỷ lệ chất lượng còn
lại của nhà.
TT
|
Thời
gian đã sử dụng
|
Biệt thự (%)
|
Công trình cấp I
(%)
|
Công
trình cấp II
(%)
|
Công
trình cấp III
(%)
|
Công
trình cấp IV
(%)
|
1
|
Dưới 3 năm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Từ 3 đến 5 năm
|
95
|
90
|
80
|
75
|
70
|
3
|
Từ 5 đến 10 năm
|
85
|
80
|
70
|
65
|
60
|
4
|
Từ 10 đến 20 năm
|
70
|
60
|
55
|
45
|
35
|
5
|
Từ 20 đến 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
30
|
25
|
6
|
Trên 50 năm
|
30
|
25
|
20
|
15
|
10
|
UBND
TỈNH HÒA BÌNH
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 về Bảng giá nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2.931
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|