VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH
MỤC GIÁ BỔ SUNG MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU
Stt
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Phân loại PTTT
|
Mức giá được phê duyệt
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhóm 1: Những DVKT có
tên trong bảng giá đã được phê duyệt nhưng thực hiện theo phương pháp khác,
có chi phí khác với giá được phê duyệt
NGOẠI KHOA
|
1
|
Nối gân gấp duỗi
ngón tay, ngón chân (gây tê)
|
|
269.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
2
|
Rạch áp xe không dẫn
lưu
|
|
70.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
3
|
Cắt lọc vết thương nhiễm
trùng, hoại tử, loét tì đè... (gây tê)
|
|
259.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
4
|
Lấy dị vật tai trong
và tai giữa qua nội soi (gây mê)
|
TTI
|
1.078.000
|
77% giá C4.1.6TT 04
|
5
|
Phẫu thuật hẹp bao quy
đầu (gây mê)
|
TTI
|
1.078.000
|
77% giá C4.1.6 TT 04
|
6
|
Tháo lồng bằng hơi
(gây mê)
|
TTI
|
1.078.000
|
77% giá C4.1.6TT 04
|
7
|
Phẫu thuật khâu rách
âm đạo phức tạp - cùng đồ (gây mê)
|
PTIII
|
1.232.000
|
77% giá C4.1.4TT04
|
SẢN KHOA
|
8
|
Rạch dẫn lưu khối máu
tự âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn
|
PT III
|
150.000
|
Do 77% theo C4.1.4 TT
04 quá thấp so với giá thực tế thống nhất lấy theo giá thực tế
|
Nhóm 2: Những DVKT có
khung giá theo nhóm dịch vụ tại TTLT số 03, TTLT số 04 và cần xây dựng cơ cấu
giá, phê duyệt giá cụ thể cho từng dịch vụ trong nhóm đó.
NGOẠI KHOA
|
9
|
Nẹp bột xương cẳng
chân
|
|
127.000
|
Không cao hơn giá đã
phê duyệt nắn, bó bột xương cẳng chân QĐ28 STT30 C3.1
|
10
|
Nẹp bột cẳng tay
|
|
109.000
|
Không cao hơn giá đã
phê duyệt nắn, bó bột xương cẳng tay QĐ28 STT34 C3.1
|
11
|
Nẹp bột cánh tay
|
|
127.000
|
Không cao hơn giá đã
phê duyệt nắn, bó bột xương cánh tay QĐ28 STT32 C3.1
|
12
|
Nẹp bột xương đùi
|
|
298.000
|
Không cao hơn giá đã
phê duyệt nắn, bó bột xương đùi QĐ28 STT28 C3.1
|
13
|
Nong bao quy đầu
(gây mê)
|
|
370.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
14
|
Nong bao quy đầu
(gây tê)
|
|
139.000
|
Tương đương kỹ thuật
cất cắt Phymosis QĐ28 STT 17 C3.1
|
15
|
Phẫu thuật cắt u phần
mềm vùng đầu đường kính từ 5-10cm
|
PTIIB
|
1.540.000
|
77% giá C4.1.3 TT04
|
16
|
Phẫu thuật nâng xương
gò má, cung tiếp 01 bên
|
PTII
|
1.540.000
|
77% giá C4.1.3 TT 04
|
|
MẮT
|
|
|
|
17
|
Khâu da mi bị rách
gây tê
|
|
327.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
Nhóm 3: Những DVKT có
khung giá trong TTLT số 04, tuy nhiên chưa được xây dựng giá trong QĐ số 28,
do trước đây chưa thực hiện DVKT này hoặc bị sót trong quá trình xây dựng.
NGOẠI KHOA
|
18
|
Phẫu thuật mở ngực lấy
máu đông màng phổi
|
PTII
|
1.540.000
|
77% giá C4.1.3 TT 04
|
19
|
Phẫu thuật trật bàn ngón
tay, bàn ngón chân có dùng dụng cụ kết hợp xương (Chưa bao gồm kim, nẹp vis)
|
PTIC
|
1.030.000
|
Dưới 77% giá C4.1.2
TT04
|
NỘI SOI
|
20
|
Nội soi chọc rửa
xoang hàm (gây tê)
|
|
136.000
|
Stt 231/TT04 chưa xây
dựng trong QĐ28. Chi phí thực tế do dưới 77% giá tối đa
|
SINH THIẾT (SIÊU ÂM)
|
21
|
Sinh thiết gan dưới hướng
dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
22
|
Sinh thiết gan dưới hướng
dẫn của siêu âm (Sử dụng bộ súng cắt)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
23
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
24
|
Sinh thiết vú dưới hướng
dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
25
|
Sinh thiết vú dưới hướng
dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
26
|
Sinh thiết áp xe dưới
hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
27
|
Sinh thiết áp xe dưới
hướng dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
28
|
Sinh thiết các tổn thương
khác dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
29
|
Sinh thiết các tổn thương
khác dưới hướng dẫn của siêu âm (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
600.000
|
77% giá tối đa TT04
|
|
SINH THIẾT (Cắt lớp
vi tính)
|
30
|
Sinh thiết phổi dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
31
|
Sinh thiết phổi dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
32
|
Sinh thiết xương dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
33
|
Sinh thiết xương dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
34
|
Sinh thiết gan dưới hướng
dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
35
|
Sinh thiết gan dưới hướng
dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
36
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
37
|
Sinh thiết thận dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
38
|
Sinh thiết vú dưới hướng
dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
39
|
Sinh thiết vú dưới hướng
dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
40
|
Sinh thiết áp xe dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
41
|
Sinh thiết áp xe dưới
hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
42
|
Sinh thiết các tổn thương
khác dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng kim sinh thiết)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
43
|
Sinh thiết các tổn thương
khác dưới hướng dẫn của CLVT (sử dụng bộ súng cắt)
|
|
1.309.000
|
77% giá tối đa TT04
|
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
44
|
Chụp CT Scanner 64-128
dãy (Sọ não không cản quang)
|
|
1.063.000
|
Giá đã phê duyệt QĐ 28
STT28 C1.2.6 trừ đi tiền thuốc xây dựng năm 2012
|
45
|
Chụp CT Scanner 64-128
dãy (Sọ não có cản quang)
|
|
1.640.000
|
Giá đã phê duyệt QĐ
28 STT28 C1.2.6
|
46
|
Chụp CT Scanner 64-128
dãy (Ngực không cản quang)
|
|
1.063.000
|
Giá đã phê duyệt QĐ 28
STT28 C1.2.6 trừ đi tiền thuốc xây dựng năm 2012
|
47
|
Chụp CT Scanner 64-128
dãy (Ngực có cản quang)
|
|
1.640.000
|
Giả đã phê duyệt QĐ
28 STT28 C.2.6
|
48
|
Chụp CT Scanner 64-128
dãy (Bụng không cản quang)
|
|
1.063.000
|
Giá đã phê duyệt QĐ 28
STT28 C1.2.6 trừ đi tiền thuốc xây dựng năm 2012
|
49
|
Chụp CT Scarmer 64-128
dãy (Bụng có cản quang)
|
|
1.640.000
|
Giá đã phê duyệt QĐ
28 STT28 C1.2.6
|
50
|
Chụp CT Scanner 64-128
dãy (Bụng- Ngực có cản quang)
|
|
1.640.000
|
Giá đã phê duyệt QĐ
28 STT28 C1.2.6
|
51
|
Chụp CT Scanner 64-128
dãy (Mạch máu có cản quang)
|
|
1.640.000
|
Giá đã phê duyệt QĐ
28 STT28 C1.2.6
|
|
GIƯỜNG BỆNH
|
52
|
Ngày điều trị hồi sức
tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
|
258.000
|
77% giá tối đa của
TT 04
|
Nhóm 4: Những DVKT chưa có khung giá trong TTLT số 03 và TTLT số 04
nhưng nằm trong danh mục phân loại Phẫu thuật - Thủ thuật của Bộ Y tế
NỘI SOI
|
53
|
Nội soi hạ họng thanh
quản
|
|
70.000
|
Tương đương nội soi mũi
xoang trong TT 03 STT34 C1
|
XÉT NGHIỆM
|
54
|
Nhuộm mực tàu tìm nấm
(DNT)
|
|
46.000
|
Tương đương giá soi trực
tiếp nhuộm soi QĐ 28 STT2 C5.4 Vi khuẩn
|
55
|
Cạo da tìm nấm
|
|
46.000
|
Tương đương giá soi trực
tiếp nhuộm soi QĐ 28 STT2 C5.4 Vi khuẩn
|
56
|
Tổng phân tích tế bào
máy ngoại vi (bằng máy tự động, bán tự động)
|
|
40.000
|
Tương đương giá tổng
phân tích tế bào bằng máy đếm laser TT03 STT2C3.1
|
57
|
Thời gian máu chảy, thời
gian máu đông (TS.TC)
|
|
12.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
|
PHẪU THUẬT
|
58
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
bán phần
|
PTIA
|
2.770.000
|
77% giá tối đa TT04
|
59
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
toàn phần
|
PTIA
|
2.770.000
|
77% giá tối đa TT04
|
60
|
Khâu vết thương phần
mềm phức tạp (gây mê)
|
PTIII
|
1.232.000
|
77% giá tối đa TT 04
|
61
|
Khâu vết thương lưỡi
(gây mê)
|
PTIIIA
|
1.232.000
|
77% giá tối đa TT 04
|
62
|
Phẫu thuật cắt polyp
dây thanh âm
|
PTI
|
2.484.000
|
Dưới 77% giá tối đa
|
THỦ THUẬT
|
63
|
Chọc dịch khớp gối
do viêm
|
TTII
|
35.000
|
Tương đương kỹ thuật
Chọc hút máu tụ ở khớp gối trong điều trị và chẩn đoán STT 72 của bảng giá này
|
64
|
Thủ thuật nắn trật khớp
bàn, ngón tay, ngón chân
|
TTII
|
108.000
|
Tương đương bó bột
bàn tay, bàn chân QĐ28 STT36 C3.1
|
65
|
Thủ thuật lấy sỏi kẹt
tiết niệu
|
TTIII
|
308.000
|
77% giá C4.1.8 TT 04
|
Phần II: DANH MỤC
DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐỀ NGHỊ MỨC GIÁ TẠM THỜI
Nhóm 5: Những DVKT chưa có khung giá trong TTLT số 03, TTLT số 04
và không nằm trong danh mục phân loại Phẫu thuật - Thủ thuật của Bộ Y tế, thì
đề nghị quy định mức giá tạm thời.
Thủ thuật
NGOẠI KHOA
|
66
|
Hút đờm nhót
|
|
9.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
67
|
Nắn bó bột ngực vai cánh
tay có kéo nán (Nắn bó bột số 8)
|
|
242.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
68
|
Nẹp cố định xương đùi
|
|
94.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
69
|
Nẹp cố định cẳng chân
|
|
59.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
70
|
Nẹp cố định cẳng tay
|
|
21.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
71
|
Nẹp cố định cánh tay
|
|
29.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
72
|
Rửa vết thương
|
|
42.000
|
Tương đương thay băng
vết thương chiều dài dưới 15cm QĐ 28 STT2 C3.1
|
73
|
Khâu mỏm cụt nhiều
ngón trên bàn tay
|
|
154.000
|
Tương đương khâu vết
thương tổn thương nông >10 cm QĐ 28 STT 11 C3.1
|
74
|
Khâu mỏm cụt ngón tay
hoặc ngón chân (một ngón)
|
|
119.000
|
Tương đương khâu vết
thương tổn thương nông <10 cm QĐ 28 STT 10 C3.1
|
75
|
Xúc rửa hố thận
|
|
90.000
|
Tương đương rửa bàng
quang QĐ 28 STT9C2
|
76
|
Chọc hút máu tụ ở khớp
gối trong điều trị và chẩn đoán
|
|
35.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
77
|
Thủ thuật nứt hậu môn
|
TTI
|
504.000
|
Dưới 77% giá tối đa
|
78
|
Thủ thuật cắt da thừa
hậu môn
|
TTI
|
428.000
|
Dưới 77% giá tối đa
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU
|
|
|
|
79
|
Kỹ thuật Thay Tranduset
trong thẩm phân phúc mạc (Chưa bao gồm Tranduset)
|
|
42.000
|
Tương đương thay băng
vết thương chiều dài dưới 15cm QĐ 28 STT2 C3.1
|
RĂNG HÀM MẬT
|
80
|
Lấy sỏi ống stenon
|
|
232.000
|
Tương đương kỹ thuật
lấy sỏi ống Wharton TT03 STT14C2.5. Lấy chi phí thực tế do thấp hơn giá phê duyệt
|
81
|
Thông ống tuyến nước
bọt
|
|
113.000
|
77% chi phí thực tế
|
82
|
Nâng cung tiếp
|
|
145.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
83
|
Cố định liên hàm
bằng chỉ thép
|
|
163.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
84
|
Khâu cầm máu ổ răng (một
hoặc nhiều ổ răng)
|
|
161.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
85
|
Lấy mảnh vỡ răng (chưa
bao gồm chữa tủy)
|
|
80.000
|
Tương đương nhổ răng
số 8 QĐ 28 STT2 C3.5.1
|
86
|
Mài chỉnh khớp cắn 1
răng
|
|
107.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
87
|
Tập vận động khớp hàm
sau cố định liên hàm
|
|
17.000
|
Tương đương tập vận động
QĐ 28 STT71C2
|
88
|
Cắt chỉ thép sau cố định
hàm
|
|
35.000
|
Tương đương cắt chỉ
QĐ28 STT1C3.1
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
89
|
Cầm máu sau mổ
Amidan (gây tê)
|
|
124.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
90
|
Chọc hút mủ dò luân nhĩ
|
|
56.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
MẮT
|
91
|
Thử thị lực đơn giản
|
|
7.000
|
Chi phí thực tế do không
danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
SẢN KHOA
|
92
|
Nạo hút kiểm tra tầng
sinh môn
|
|
81.000
|
Tương đương kỹ thuật
hút buồng tử cung trong QĐ 28 STT1C3.2
|
XÉT NGHIỆM
|
93
|
VDRL (SYPHYLYS)
|
|
35.000
|
Tương đương kỹ thuật
chẩn đoán giang mai bằng elisa TT03 STT37Visinh
|
94
|
PAPMEAR/
Papanicolaou
|
|
83.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
95
|
CETON Máu định tính,
Nước tiểu
|
|
51.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
96
|
CRP (Định lượng)
|
|
92.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
97
|
TROPONIN (Định lượng)
|
|
97.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
98
|
PARAQUAT (Định tính)
|
|
81.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
99
|
Phết máu ngoại biên
|
|
46.000
|
Tương đương kỹ thuật
Soi trực tiếp nhuộm soi QĐ 28 STT2C5.4
|
100
|
Phản ứng ngưng kết
LATEX (DNT)
|
|
96.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
101
|
Huyết thanh chẩn đoán
KSTĐR/1 xét nghiệm
|
|
87.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
102
|
Chụp XQ Bàng quang có
tiêm thuốc cản quang sổ hóa
|
|
268.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
103
|
Đo mật độ xương
|
|
74.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
104
|
Siêu âm màu (tuyến vú,
tuyến giáp, phần mềm, độ mờ da gáy, thai...) trừ siêu âm bụng tổng quát
|
|
65.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
PHẪU THUẬT - THỦ THUẬT
|
105
|
Chèn bóng lòng từ
cung
|
|
147.000
|
Chi phí thực tế do không
có trong danh mục phân loại của Bộ Y tế
|
106
|
Khâu cổ tử cung rách
|
|
177.000
|
Tương đương kỹ thuật
vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài >10cm QD STT154 C3.1
|
107
|
Bóc nang nước thành âm
đạo
|
|
153.000
|
Tương đương kỹ thuật
bóc nang Bartholin TT03 STT18C2.2. Giá thực tế dưới giá được phê duyệt
|
108
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng
ruột non không cắt ruột
|
PTII
|
1.540.000
|
Tương đương kỹ thuật
khâu lỗ thủng dạ dày QĐ STT21 C2.1.8
|
109
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng
ruột non qua nội soi không cắt ruột
|
PTIA
|
2.214.000
|
Tương đương phẫu thuật
qua nội soi. Dưới 77% giá tối đa
|
110
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng
ruột non qua nội soi không cắt ruột (hai lỗ trở lên)
|
PTIA
|
2.426.000
|
Tương đương phẫu thuật
qua nội soi. Dưới 77% giá tối đa
|
111
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc ruột thừa qua nội soi
|
PTIB
|
2.000.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt ruột thừa qua nội soi QĐ28 STT7C4.1.13 Nội khoa. Dưới mức giá đã được phê
duyệt
|
112
|
Khâu cầm máu sau cắt
amygdales
|
PTIIA
|
508.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt amidan gây mê QĐ28 STT23C3.4
|
113
|
Khâu cầm máu sau cắt
trĩ
|
PTII
|
1.540.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt trĩ QĐ 28 STT37C4.1.8
|
114
|
Phẫu thuật rách mạc treo
ruột
|
PTII c
|
1.540.000
|
Tương đương kỹ thuật
Phẫu thuật khâu lỗ thủng ruột non không cắt ruột STT 105 của bảng giá này
|
115
|
Phẫu thuật vết mổ sọ
não nhiễm trùng
|
PTII
|
1.540.000
|
Tương đương kỹ thuật
phẫu thuật viêm xương sọ QĐ 28 STT9C4.1.3
|
116
|
Phẫu thuật khâu treo
triệt mạch điều, trị trĩ
|
PTIIA
|
1.540.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt trĩ QĐ 28 STT37C4.1.8
|
117
|
Phẫu thuật ghép sọ tự
thân bằng nẹp vis (Chưa bao gồm dụng cụ thay thế đinh nẹp vis)
|
PTIC
|
2.355.000
|
Tương đương phẫu thuật
kết hợp xương nẹp vis TT03 STT102 C2.1. Dưới mức giá được phê duyệt
|
118
|
Phẫu thuật cắt u phần
mềm vùng đầu <5cm
|
PTIII
|
1.232.000
|
Tương đương cắt u phần
mềm <5cm trong QĐ 28 STT 5C4.1 Khối u
|
119
|
Phẫu thuật Bóc nhân xơ
tử cung
|
PTI
|
2.277.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt tử cung bằng đường bụng QĐ 28 STT4 C4.1.11. Dưới mức giá được phê duyệt
|
120
|
Phẫu thuật đờ tử cung
bằng phương pháp B-Lyn hoặc thắt mạch máu tử cung
|
PTI
|
2.770.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt tử cung bằng đường bụng QĐ 28 STT4 C4.1.11
|
121
|
Phẫu thuật nội soi bụng
thăm dò
|
PTI
|
1.766.000
|
Tương đương phẫu thuật
nội soi Dưới 77% giá tối đa
|
122
|
Phẫu thuật nội soi cắt
Polyp ống tai
|
PTII
|
1.311.000
|
Tương đương kỹ thuật
phẫu thuật vá nhĩ QĐ 28 STT14C4.1.5. Dưới mức giá được phê duyệt
|
123
|
Phẫu thuật mở ngực khâu
kén khí phổi
|
PTI
|
2.770.000
|
Tương đương kỹ thuật
phẫu thuật mở lồng ngực trong cắt 1 thùy phổi QĐ 28 STT1C4.4.7
|
124
|
Phẫu thuật lấy máu đông
màng phổi nội soi
|
PTI
|
2.600.000
|
Tương đương phẫu thuật
nội soi Dưới 77% giá tối đa
|
125
|
Phẫu thuật mở cửa sổ
màng ngoài tim trong tràn dịch màng tim
|
PTII
|
1.540.000
|
Tương đương kỹ thuật
khâu cơ hoành bị rách qua đường ngực QĐ 28 STT6C4.1.2
|
126
|
Phẫu thuật nội soi
mở cửa sổ màng ngoài tim trong tràn dịch màng tim
|
PTI
|
2.600.000
|
Tương đương phẫu thuật
nội soi Dưới 77% giá tối đa
|
127
|
Phẫu thuật nội soi hẹp
cổ bàng quang
|
PTI
|
1.843.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt u tiền liệt tuyến qua nội soi TT03 STT85C2.1. Dưới mức giá được phê duyệt
|
128
|
Phẫu thuật nội soi lấy
sỏi niệu đạo (gây mê)
|
PTIA
|
1.451.000
|
Tương đương kỹ thuật
phẫu thuật nội soi lấy sỏi bàng quang QĐ 28 STT11PT Bổ sung
|
129
|
Phẫu thuật nội soi cắt
hạch giao cảm
|
PTIA
|
2.100.000
|
Tương đương phẫu thuật
nội soi Dưới 77% giá tối đa
|
130
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn 1 bên
|
PTIIB
|
1.200.000
|
Tương đương kỹ thuật
phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ QĐ 28 STT3C4.1 khối u. Dưới mức giá được phê duyệt
|
131
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc do viêm phần phụ
|
PT II
|
1.540.000
|
Tương đương Kỹ thuật
Viêm phúc mạc ruột thừa. 77% giá tối đa TT 04
|
132
|
Phẫu thuật viêm phúc
mạc tiên phát, thứ phát
|
PT II
|
1.540.000
|
Tương đương Kỹ thuật
Viêm phúc mạc ruột thừa. 77% giá tối đa TT 04
|
133
|
Phẫu thuật nội soi vẹo
vách ngăn
|
PT II
|
1.540.000
|
Không cao hơn giá đã
phê duyệt
|
134
|
Phẫu thuật cắt u tuyến
vú (gây mê)
|
PT II
|
1.540.000
|
Tương đương cắt u phần
mềm. 77% giá tối đa TT 04
|
135
|
Phẫu thuật vùi dương
vật
|
PT II
|
1.540.000
|
Tương đương phẫu thuật
tinh hoàn ẩn QĐ 28 STT3C4.1 khối u
|
136
|
Ghép da mỏng (gây
mê)
|
PT II
|
1.540.000
|
Tương đương phẫu thuật
tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền QĐ 28 STT1 C4.1.13 Chỉnh hình
|
137
|
Phẫu thuật nối Động mạch
- tĩnh mạch trong chạy thận nhân tạo
|
PTIII
|
900.000
|
Tương đương kỹ thuật
khâu vết thương mạch máu chi QĐ 28 STT5C4.1.2. Dưới mức giá được phê duyệt
|
138
|
Phẫu thuật cắt polyp
ống hậu môn (gây mê)
|
PTIIC
|
800.000
|
Tương đương kỹ thuật
cắt polyp ống tiêu hóa TT03 STT53 C2.1
|
Phần III: DỊCH VỤ
THEO YÊU CẦU
Nhóm 6: Các dịch vụ theo yêu cầu đề nghị
phê duyệt giá
|
139
|
Khám bệnh theo yêu cầu
|
|
30.000
|
|
140
|
Xỏ lỗ tai em bé
|
|
50.000
|
|
141
|
Cấp giấy khám sức khỏe
(tờ thứ 2 trở đi/tờ)
|
|
13.000
|
|
142
|
Photo hồ sơ bệnh án/tờ
(khổ giấy A4)
|
|
500
|
|
143
|
Khám bệnh cho người nước
ngoài
|
|
200.000
|
|