|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4291/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4291/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
18 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC HỖ
TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
58/2018/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
22/2019/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện
chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-NN&PTNT-TT ngày
10/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ
trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa như phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức công bố
danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên
các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương để các tổ chức, cá nhân có
liên quan biết và thực hiện chính sách hỗ trợ của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
DANH SÁCH
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG
NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4291/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Số TT
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
|
|
1
|
Xã Thiệu Vân
|
|
2
|
Xã Thiệu Dương
|
|
3
|
Xã Thiệu Khánh
|
|
4
|
Xã Hoằng Lý
|
|
5
|
Xã Hoằng Long
|
|
6
|
Xã Hoằng Quang
|
|
7
|
Xã Hoằng Đại
|
|
8
|
Xã Hoằng Anh
|
|
9
|
Xã Đông Lĩnh
|
|
10
|
Xã Đông Tân
|
|
11
|
Xã Đông Hưng
|
|
12
|
Xã Đông Vinh
|
|
13
|
Xã Quảng Thịnh
|
|
14
|
Xã Quảng Đông
|
|
15
|
Xã Quảng Cát
|
|
16
|
Xã Quảng Phú
|
|
17
|
Xã Quảng Tâm
|
|
II
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
1
|
Phường Đông Sơn
|
|
2
|
Phường Lam Sơn
|
|
3
|
Phường Ba Đình
|
|
4
|
Phường Ngọc Trạo
|
|
5
|
Phường Bắc Sơn
|
|
6
|
Phường Phú Sơn
|
|
7
|
Xã Quang Trung
|
|
8
|
Xã Hà Lan
|
|
III
|
Huyện Tĩnh Gia
|
|
1
|
Xã Các Sơn
|
|
2
|
Xã Anh Sơn
|
|
3
|
Xã Hùng Sơn
|
|
4
|
Xã Thanh Sơn
|
|
5
|
Xã Thanh Thủy
|
|
6
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
|
7
|
Xã Định Hải
|
|
8
|
Xã Hải Châu
|
|
9
|
Xã Hải Ninh
|
|
10
|
Xã Hải An
|
|
11
|
Xã Tân Dân
|
|
12
|
Xã Triêu Dương
|
|
13
|
Xã Hải Lĩnh
|
|
14
|
Xã Ninh Hải
|
|
15
|
Xã Hải Hòa
|
|
16
|
Xã Bình Minh
|
|
17
|
Xã Thị Trấn
|
|
18
|
Xã Hải Thanh
|
|
19
|
Xã Hải Bình
|
|
20
|
Xã Nguyên Bình
|
|
21
|
Xã Xuân Lâm
|
|
22
|
Xã Hải Nhân
|
|
23
|
Xã Trúc Lâm
|
|
24
|
Xã Tùng Lâm
|
|
25
|
Xã Trường Lâm
|
|
26
|
Xã Phú Lâm
|
|
27
|
Xã Phú Sơn
|
|
28
|
Xã Tân Trường
|
|
29
|
Xã Mai Lâm
|
|
30
|
Xã Hải Yến
|
|
31
|
Xã Tĩnh Hải
|
|
32
|
Xã Hải Thượng
|
|
33
|
Xã Hải Hà
|
|
34
|
Xã Nghi Sơn
|
|
IV
|
Huyện Nga Sơn
|
|
1
|
Thị Trấn Nga Sơn
|
|
2
|
Xã Ba Đình
|
|
3
|
Xã Nga Vịnh
|
|
4
|
Xã Nga Thắng
|
|
5
|
Xã Nga Văn
|
|
6
|
Xã Nga Trường
|
|
7
|
Xã Nga Thiện
|
|
8
|
Xã Nga Điền
|
|
9
|
Xã Nga Phú
|
|
10
|
Xã Nga An
|
|
11
|
Xã Nga Thành
|
|
12
|
Xã Nga Giáp
|
|
13
|
Xã Nga Hải
|
|
14
|
Xã Nga Yên
|
|
15
|
Xã Nga Lĩnh
|
|
16
|
Xã Nga Nhân
|
|
17
|
Xã Nga Trung
|
|
18
|
Xã Nga Mỹ
|
|
19
|
Xã Nga Hưng
|
|
20
|
Xã Nga Thạch
|
|
21
|
Xã Nga Bạch
|
|
22
|
Xã Nga Thanh
|
|
23
|
Xã Nga Thủy
|
|
24
|
Xã Nga Tân
|
|
25
|
Xã Nga Tiến
|
|
26
|
Xã Nga Liên
|
|
27
|
Xã Nga Thái
|
|
V
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
1
|
Thị Trấn Triệu Sơn
|
|
2
|
Xã Thọ Bình
|
|
3
|
Xã Xã Thọ Sơn
|
|
4
|
Xã Thọ Tiến
|
|
5
|
Xã Bình Sơn
|
|
6
|
Xã Hợp Lý
|
|
7
|
Xã Hợp Tiến
|
|
8
|
Xã Hợp Thành
|
|
9
|
Xã Triệu Thành
|
|
10
|
Xã Hợp Thắng
|
|
11
|
Xã An Nông
|
|
12
|
Xã Thái Hòa
|
|
13
|
Xã Vân Sơn
|
|
14
|
Xã Tân Ninh
|
|
15
|
Xã Nông Trường
|
|
16
|
Xã Xuân Lộc
|
|
17
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
18
|
Xã Thọ Vực
|
|
19
|
Xã Thọ Phú
|
|
20
|
Xã Thọ Thế
|
|
21
|
Xã Thọ Dân
|
|
22
|
Xã Đồng Tiến
|
|
23
|
Xã Đồng Thắng
|
|
24
|
Xã Đồng Lợi
|
|
25
|
Xã Khuyến Nông
|
|
26
|
Xã Tiến Nông
|
|
27
|
Xã Dân Lý
|
|
28
|
Xã Thọ Ngọc
|
|
29
|
Xã Xuân Thọ
|
|
30
|
Xã Minh Châu
|
|
31
|
Xã Minh Sơn
|
|
32
|
Xã Dân Lực
|
|
33
|
Xã Dân Quyền
|
|
34
|
Xã Minh Dân
|
|
35
|
Xã Thọ Tân
|
|
36
|
Xã Thọ Cường
|
|
VI
|
Huyện Nông cống
|
|
1
|
Thị Trấn Nông Cống
|
|
2
|
Xã Thăng Long
|
|
3
|
Xã Thăng Thọ
|
|
4
|
Xã Công Liêm
|
|
5
|
Xã Công Chính
|
|
6
|
Xã Công Bình
|
|
7
|
Xã Tượng Sơn
|
|
8
|
Xã Tượng Lĩnh
|
|
9
|
Xã Tượng Văn
|
|
10
|
Xã Thăng Bình
|
|
11
|
Xã Vạn Thiện
|
|
12
|
Xã Vạn Hòa
|
|
13
|
Xã Vạn Thắng
|
|
14
|
Xã Minh Nghĩa
|
|
15
|
Xã Minh Khôi
|
|
16
|
Xã Tế Nông
|
|
17
|
Xã Tế Tân
|
|
18
|
Xã Tế Lợi
|
|
19
|
Xã Tế Thắng
|
|
20
|
Xã Trung Thành
|
|
21
|
Xã Trung Chính
|
|
22
|
Xã Trung Ý
|
|
23
|
Xã Hoàng Giang
|
|
24
|
Xã Hoàng Sơn
|
|
25
|
Xã Tân Khang
|
|
26
|
Xã Tân Thọ
|
|
27
|
Xã Tân Phúc
|
|
28
|
Xã Yên Mỹ
|
|
29
|
Xã Trường Minh
|
|
30
|
Xã Trường Trung
|
|
31
|
Xã Trường Sơn
|
|
32
|
Xã Trường Giang
|
|
VII
|
Huyện Như Thanh
|
|
1
|
Xã Thanh Tân
|
|
2
|
Xã Xuân Thái
|
|
VIII
|
Huyện Thường Xuân
|
|
1
|
Thị Trấn Thường Xuân
|
|
2
|
Xã Yên Nhân
|
|
3
|
Xã Bát Mọt
|
|
4
|
Xã Lương Sơn
|
|
5
|
Xã Ngọc Phụng
|
|
6
|
Xã Thọ Thanh
|
|
7
|
Xã Xuân Dương
|
|
8
|
Xã Xuân Cao
|
|
9
|
Xã Luận Thành
|
|
10
|
Xã Luận Khê
|
|
11
|
Xã Tân Thành
|
|
12
|
Xã Xuân Thắng
|
|
13
|
Xã Xuân Lộc
|
|
14
|
Xã Xuân Chinh
|
|
15
|
Xã Xuân Lẹ
|
|
16
|
Xã Vạn Xuân
|
|
17
|
Xã Xuân Cẩm
|
|
IX
|
Huyện Ngọc Lặc
|
|
1
|
Xã Mỹ Tân
|
|
2
|
Xã Ngọc Khê
|
|
3
|
Xã Cao Ngọc
|
|
4
|
Xã Vân Am
|
|
5
|
Xã Minh Tiến
|
|
6
|
Xã Kiên Thọ
|
|
7
|
Xã Phùng Minh
|
|
8
|
Xã Phùng Giáo
|
|
9
|
Xã Nguyệt Ấn
|
|
10
|
Xã Phúc Thịnh
|
|
11
|
Xã Minh Sơn
|
|
12
|
Xã Cao Thịnh
|
|
13
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
14
|
Xã Ngọc Trung
|
|
15
|
Xã Quang Trung
|
|
16
|
Xã Thúy Sơn
|
|
17
|
Xã Thạch Lập
|
|
X
|
Huyện Thạch Thành
|
|
1
|
Thị trấn Kim Tân
|
|
2
|
Thị trấn Vân Du
|
|
3
|
Xã Thạch Tượng
|
|
4
|
Xã Thạch Lâm
|
|
5
|
Xã Thạch Quảng
|
|
6
|
Xã Thạch Cẩm
|
|
7
|
Xã Thạch Sơn
|
|
8
|
Xã Thạch Bình
|
|
9
|
Xã Thạch Định
|
|
10
|
Xã Thạch Long
|
|
11
|
Xã Thạch Đồng
|
|
12
|
Xã Thành Yên
|
|
13
|
Xã Thành Mỹ
|
|
14
|
Xã Thành Vinh
|
|
15
|
Xã Thành Công
|
|
16
|
Xã Thành Minh
|
|
17
|
Xã Thành Tân
|
|
18
|
Xã Thạch Tân
|
|
19
|
Xã Thành Tâm
|
|
20
|
Xã Thành Vân
|
|
21
|
Xã Thành Kim
|
|
22
|
Xã Thành Trực
|
|
23
|
Xã Thành Tiến
|
|
24
|
Xã Thành An
|
|
25
|
Xã Ngọc Trạo
|
|
26
|
Xã Thành Long
|
|
27
|
Xã Thành Hưng
|
|
28
|
Xã Thành Thọ
|
|
XI
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
|
1
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
2
|
Xã Vĩnh Yên
|
|
3
|
Xã Vĩnh Tiến
|
|
4
|
Xã Vĩnh Long
|
|
5
|
Xã Vĩnh Hưng
|
|
6
|
Xã Vĩnh Phúc
|
|
7
|
Xã Vĩnh Thành
|
|
8
|
Xã Vĩnh Khang
|
|
9
|
Xã Vĩnh Ninh
|
|
10
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
11
|
Xã Vĩnh Hùng
|
|
12
|
Xã Vĩnh Tân
|
|
13
|
Xã Vĩnh Minh
|
|
14
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
15
|
Xã Vĩnh An
|
|
XII
|
Huyện Bá Thước
|
|
1
|
Thị Trấn Cành Nàng
|
|
2
|
Xã Kỳ Tân
|
|
3
|
Xã Văn Nho
|
|
4
|
Xã Thiết Ống
|
|
5
|
Xã Thiết Kế
|
|
6
|
Xã Lâm Xa
|
|
7
|
Xã Ái Thượng
|
|
8
|
Xã Hạ Trung
|
|
9
|
Xã Tân Lập
|
|
10
|
Xã Ban Công
|
|
11
|
Xã Thành Lâm
|
|
12
|
Xã Thành Sơn
|
|
13
|
Xã Lũng Niêm
|
|
14
|
Xã Cổ Lũng
|
|
15
|
Xã Lũng Cao
|
|
16
|
Xã Điền Lư
|
|
17
|
Xã Điền Trung
|
|
18
|
Xã Điền Quang
|
|
19
|
Xã Điền Hạ
|
|
20
|
Xã Điền Thượng
|
|
21
|
Xã Lương Nội
|
|
22
|
Xã Lương Trung
|
|
23
|
Xã Lương Ngoại
|
|
XIII
|
Huyện Lanh Chánh
|
|
1
|
Xã Yên Khương
|
|
2
|
Xã Yên Thắng
|
|
3
|
Xã Trí Nang
|
|
4
|
Xã Quang Hiến
|
|
5
|
Xã Tân Phúc
|
|
6
|
Xã Tam Văn
|
|
7
|
Xã Lâm Phú
|
|
8
|
Xã Đồng Lương
|
|
9
|
Xã Giao An
|
|
10
|
Xã Giao Thiện
|
|
XIV
|
Huyện Quan Sơn
|
|
1
|
Thị trấn Quan Sơn
|
|
2
|
Xã Tam Thanh
|
|
3
|
Xã Tam Lư
|
|
4
|
Xã Na Mèo
|
|
5
|
Xã Sơn Thủy
|
|
6
|
Xã Mường Mìn
|
|
7
|
Xã Sơn Điện
|
|
8
|
Xã Sơn Lư
|
|
9
|
Xã Sơn Hà
|
|
10
|
Xã Trung Thượng
|
|
11
|
Xã Trung Tiến
|
|
12
|
Xã Trung Hạ
|
|
13
|
Xã Trung Xuân
|
|
XV
|
Huyện Quan Hóa
|
|
1
|
Thị trấn Quan Hóa
|
|
2
|
Xã Xuân Phú
|
|
3
|
Xã Phú Nghiêm
|
|
4
|
Xã Hồi Xuân
|
|
5
|
Xã Thanh Xuân
|
|
6
|
Xã Phú Xuân
|
|
7
|
Xã Phú Lệ
|
|
8
|
Xã Phú Sơn
|
|
9
|
Xã Phú Thanh
|
|
10
|
Xã Thành Sơn
|
|
11
|
Xã Trung Thành
|
|
12
|
Xã Trung Sơn
|
|
13
|
Xã Nam Xuân
|
|
14
|
Xã Nam Tiến
|
|
15
|
Xã Nam Động
|
|
16
|
Xã Thiên Phủ
|
|
17
|
Xã Hiền Chung
|
|
18
|
Xã Hiền Kiệt
|
|
XVI
|
Huyện Như Xuân
|
|
1
|
Thị trấn Yên Cát
|
|
2
|
Xã Bãi Trành
|
|
3
|
Xã Xuân Hòa
|
|
4
|
Xã Xuân Bình
|
|
5
|
Xã Hóa Quỳ
|
|
6
|
Xã Xuân Quỳ
|
|
7
|
Xã Yên Lễ
|
|
8
|
Xã Cát Vân
|
|
9
|
Xã Cát Tân
|
|
10
|
Xã Bình Lương
|
|
11
|
Xã Tân Bình
|
|
12
|
Xã Thượng Ninh
|
|
13
|
Thanh Quân
|
|
14
|
Xã Thanh Phong
|
|
15
|
Xã Thanh Lâm
|
|
16
|
Xã Thanh Sơn
|
|
17
|
Xã Thanh Xuân
|
|
18
|
Xã Thanh Hòa
|
|
XVII
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
1
|
Xã Cẩm Thành
|
|
2
|
Xã Cẩm Bình
|
|
3
|
Xã Cẩm Giang
|
|
4
|
Xã Cẩm Ngọc
|
|
XVIII
|
Huyện Hoằng Hóa
|
|
1
|
Xã Hoằng Giang
|
|
2
|
Xã Hoằng Khánh
|
|
3
|
Xã Hoằng Phượng
|
|
4
|
Xã Hoằng Trung
|
|
5
|
Xã Hoằng Sơn
|
|
6
|
Xã Hoằng Quỳ
|
|
7
|
Xã Hoằng Hợp
|
|
8
|
Xã Hoằng Cát
|
|
9
|
Xã Hoằng Phúc
|
|
10
|
Xã Hoằng Đức
|
|
11
|
Xã Hoằng Đạt
|
|
12
|
Xã Hoằng Thắng
|
|
13
|
Xã Hoằng Đạo
|
|
14
|
Xã Hoằng Châu
|
|
15
|
Xã Hoằng Tân
|
|
16
|
Xã Hoằng Yến
|
|
17
|
Xã Hoằng Tiến
|
|
18
|
Xã Hoằng Hải
|
|
19
|
Xã Hoằng Phụ
|
|
20
|
Xã Hoằng Trường
|
|
XIX
|
Huyện Quảng Xương
|
|
1
|
Xã Quảng Tân
|
|
2
|
Xã Quảng Bình
|
|
3
|
Xã Quảng Ngọc
|
|
XX
|
Huyện Đông Sơn
|
|
1
|
Thị trấn Rừng Thông
|
|
2
|
Xã Đông Hoàng
|
|
3
|
Xã Đông Ninh
|
|
4
|
Xã Đông Minh
|
|
5
|
Xã Đông Khê
|
|
6
|
Xã Đông Hòa
|
|
7
|
Xã Đông Yên
|
|
8
|
Xã Đông Thịnh
|
|
9
|
Xã Đông Văn
|
|
10
|
Xã Đông Quang
|
|
11
|
Xã Đông Phú
|
|
12
|
Xã Đông Thanh
|
|
13
|
Xã Đông Tiến
|
|
14
|
Xã Đông Anh
|
|
15
|
Xã Đông Nam
|
|
XXI
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
1
|
Xã Triệu Lộc
|
|
2
|
Xã Thành Lộc
|
|
3
|
Xã Cầu Lộc
|
|
4
|
Xã Phong Lộc
|
|
5
|
Xã Xuân Lộc
|
|
6
|
Xã Quang Lộc
|
|
7
|
Xã Hòa Lộc
|
|
8
|
Xã Phú Lộc
|
|
9
|
Xã Đa Lộc
|
|
10
|
Xã Tuy Lộc
|
|
XXII
|
Huyện Hà Trung
|
|
1
|
Xã Hà Bắc
|
|
2
|
Xã Hà Long
|
|
3
|
Xã Hà Giang
|
|
4
|
Xã Hà Tân
|
|
5
|
Xã Hà Tiến
|
|
6
|
Xã Hà Yên
|
|
7
|
Xã Hà Bình
|
|
8
|
Xã Hà Dương
|
|
9
|
Xã Hà Thanh
|
|
10
|
Xã Hà Vân
|
|
11
|
Xã Hà Vinh
|
|
12
|
Xã Hà Phú
|
|
13
|
Xã Hà Hải
|
|
14
|
Xã Hà Toại
|
|
15
|
Xã Hà Thái
|
|
16
|
Xã Hà Lai
|
|
17
|
Xã Hà Châu
|
|
18
|
Xã Hà Lĩnh
|
|
19
|
Xã Hà Đông
|
|
20
|
Xã Hà Sơn
|
|
21
|
Xã Hà Ngọc
|
|
22
|
Xã Hà Lâm
|
|
23
|
Xã Hà Ninh
|
|
24
|
Xã Hà Phong
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh
sách gồm 391 xã, phường, thị trấn của 22 huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
Quyết định 4291/QĐ-UBND năm 2019 về danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4291/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về danh sách các xã, phường, thị trấn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
224
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|