|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên một số loại tài nguyên Phú Thọ
Số hiệu:
|
40/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/2016/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 20 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Ban
hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về
phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Nghị định
số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thuế;
Căn cứ
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
325/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017 theo Phụ lục số 01.
Hệ số quy đổi từ sản lượng sản phẩm
tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên theo Phụ lục số 02.
Điều 2. Giao
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện,
thành, thị và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài
nguyên trên thị trường. Trường hợp, giá bán của loại tài nguyên có biến động
tăng hoặc giảm 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường
hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017 và thay thế Quyết định số
14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Thọ về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
năm 2016.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các
cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở
Công Thương, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Công Thương, Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, KTTH2 (H.150b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
NHÓM,
LOẠI TÀI NGUYÊN
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
1.1
|
Quặng sắt có
Fe≥ 50%
|
Đồng/tấn
|
700.000
|
1.2
|
Quặng sắt có 40%≤Fe< 50%
|
Đồng/tấn
|
500.000
|
1.3
|
Quặng sắt có 15%≤Fe< 40%
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
2
|
Quặng Limonit (quặng sắt nghèo)
|
Đồng/tấn
|
150.000
|
II
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
Đồng/m3
|
30.000
|
2
|
Đất làm gạch
|
|
|
2.1
|
Đất sét trầm tích
|
Đồng/m3
|
50.000
|
2.2
|
Đất sét đồi làm gạch xây không nung
|
Đồng/m3
|
30.000
|
2.3
|
Đất sét đồi làm gạch xây nung
|
Đồng/m3
|
30.000
|
2.4
|
Đất làm phụ gia phân NPK
|
Đồng/m3
|
30.000
|
3
|
Đá các loại
|
|
|
3.1
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
Đồng/m3
|
90.000
|
3.2
|
Đá hộc
|
Đồng/m3
|
82.000
|
3.3
|
Đá 0,5 x 1 cm
|
Đồng/m3
|
136.000
|
3.4
|
Đá dăm 1 x 2
cm
|
Đồng/m3
|
145.000
|
3.5
|
Đá dăm 2 x 4
cm
|
Đồng/m3
|
145.000
|
3.6
|
Đá 4 x 6 cm
|
Đồng/m3
|
91.000
|
3.7
|
Đá cấp phối loại 1
|
Đồng/m3
|
125.000
|
3.8
|
Đá bột
|
Đồng/m3
|
100.000
|
3.9
|
Đá thải loại
|
Đồng/m3
|
34.000
|
4
|
Đá sét, đá đen và đá cát kết dùng
để sản xuất xi măng.
|
Đồng/m3
|
25.000
|
5
|
Đô-lô-mit (dolomite)
|
Đồng/tấn
|
135.000
|
6
|
Cát:
|
|
|
6.1
|
Cát vàng (cát Sông Lô):
|
Đồng/m3
|
160.000
|
6.2
|
Cát vàng các địa bàn còn lại
|
Đồng/m3
|
120.000
|
6.3
|
Cát đen:
|
|
|
6.3.1
|
Cát xây dựng
|
Đồng/m3
|
90.000
|
6.3.2
|
Cát dùng để san lấp
|
Đồng/m3
|
50.000
|
7
|
Sỏi:
|
|
|
7.1
|
Sỏi Sông lô
|
Đồng/m3
|
200.000
|
7.2
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại
|
Đồng/m3
|
150.000
|
8
|
Sét chịu lửa; Đisten
|
Đồng/tấn
|
180.000
|
9
|
Quắc-zít (quartzite)
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
10
|
Cao lanh
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
11
|
Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật
|
Đồng/tấn
|
1.500.000
|
12
|
Fenspat (Phen-sờ-phát)
|
Đồng/tấn
|
250.000
|
13
|
Quặng Talc (Tale)
|
Đồng/tấn
|
390.000
|
14
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
(mỏ than Tinh Nhuệ)
|
Đồng/tấn
|
1.000.000
|
15
|
Quặng Barit nguyên khai
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
III
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh
lọc đóng chai, đóng hộp
|
Đồng/m3
|
100.000
|
2
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng cho ngâm tắm,
nghỉ dưỡng, chữa bệnh
|
Đồng/m3
|
10.000
|
3
|
Nước thiên nhiên sử dụng cho sản
xuất nước sạch
|
|
|
3.1
|
Sử dụng nước mặt
|
Đồng/m3
|
4.000
|
3.2
|
Sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/m3
|
7.000
|
4
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích
khác (bao gồm sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất
sản phẩm trừ sử dụng cho sản xuất nước sạch; sử dụng
chung phục vụ sản xuất như vệ sinh công nghiệp, xây
dựng, khai khoáng; và sử dụng cho mục đích khác)
|
|
|
4.1
|
Sử dụng nước
mặt
|
Đồng/m3
|
4.000
|
4.2
|
Sử dụng nước dưới đất
|
Đồng/m3
|
7.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ SẢN
LƯỢNG SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN RA SẢN LƯỢNG TÀI NGUYÊN KHAI THÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
1. Phương pháp xác định:
Sản lượng tài
nguyên khai thác (tấn, m3)
|
=
|
Sản lượng sản phẩm
tài nguyên (tấn, m3)
|
x
|
Hệ số quy đổi
|
2. Hệ số quy đổi:
STT
|
Sản
phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Hệ
số quy đổi
|
Ghi
chú
|
Quy
đổi ra khối lượng (m3)
|
Quy
đổi ra trọng lượng (tấn)
|
|
A
|
Khoáng
sản kim loại quặng sắt
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng
62%
|
1,0
|
|
2,4
|
Đối
với hàm lượng quặng sắt nguyên khai < 40%
|
2
|
Quặng sắt sau tuyển đạt hàm lượng
62%
|
1,0
|
|
1,7
|
Đối với hàm lượng quặng sắt nguyên khai 40%-50%
|
3
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 62%
|
1,0
|
|
1,3
|
Đối
với hàm lượng quặng sắt nguyên khai >50%
|
B
|
Khoáng
sản nhiên liệu
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Than antraxit (Tinh Nhuệ)
|
1,0
|
|
1,05
|
|
C
|
Khoáng
chất công nghiệp
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Cao lanh
|
1,0
|
|
2,1
|
Quặng
cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm <
30%
|
2
|
Cao lanh
|
1,0
|
|
1,35
|
Quặng
cao lanh nguyên khai có độ thu hồi qua rây 0,21 mm > 30%
|
3
|
Fenspat
|
1,0
|
|
1,0
|
|
4
|
Quặng Barit
|
1,0
|
|
1,25
|
|
5
|
Secpentin
|
1,0
|
|
1,1
|
|
6
|
Talc
|
1,0
|
|
1,1
|
|
7
|
Quăczit
|
1,0
|
|
1,1
|
|
8
|
Mica
|
1,0
|
|
1,0
|
|
9
|
Đôlômit
|
1,0
|
|
1,0
|
|
10
|
Thạch anh
|
1,0
|
|
1,0
|
|
D
|
Khoáng
sản làm vật liệu xây dựng
|
|
|
|
|
I
|
Đá vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
|
|
|
1
|
Đá hộc
|
1,0
|
1,0
|
1,63
|
|
2
|
Đá 4 x 6cm, đá
2 x 4 cm
|
1,0
|
1,1
|
1,79
|
|
3
|
Đá 1 x 2 cm,
đá 0,5 x 1 cm
|
1,0
|
1,15
|
1,87
|
|
4
|
Đá bột, đá cấp phối
|
1,0
|
1,2
|
1,95
|
|
II
|
Đá làm vật liệu xi măng
|
Tấn
|
|
|
|
1
|
Đá vôi
|
1,0
|
|
1,0
|
|
2
|
Đá sét phụ gia
|
1,0
|
|
1,0
|
|
3
|
Cát kết phong hóa
|
1,0
|
|
1,0
|
|
III
|
Khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường khác
|
m3
|
|
|
|
1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
1,0
|
1,0
|
|
|
2
|
Cát (khai thác tại mỏ)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
3
|
Sỏi xô (khai thác tại mỏ)
|
1,0
|
1,0
|
|
|
4
|
Sét gạch ngói
|
660 viên gạch đặc
|
1,0
|
|
|
800 viên gạch 2 lỗ
|
1,0
|
|
|
E
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
|
|
|
1
|
Nước khoáng nóng
|
1,0
|
1,0
|
|
|
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 về Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017
2.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|