|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3952/2017/QĐ-UBND quy đổi khoáng sản thành phẩm ra nguyên khai Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3952/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3952/2017/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN
NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 946/TTr-STNMT ngày 21/8/2017 về việc ban hành quy
định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản
nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Tỷ
lệ quy đổi
|
Ghi
chú
|
Nguyên
khai
|
Thành
phẩm
|
A
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I
|
Quặng sắt
|
|
|
|
|
1
|
Làng Đầm, xã Lương Nội, huyện Bá Thước
|
Tấn
|
2,17
|
1
|
|
2
|
Làng Sảng - Làng Mơ, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc
|
Tấn
|
1,70
|
1
|
|
3
|
Xã Yên Thắng và xã Trí Nang, huyện
Lang Chánh
|
Tấn
|
1,15
|
1
|
|
II
|
Quặng mangan
|
Tấn
|
1,0
|
1
|
|
III
|
Quặng đồng
|
Tấn
|
20,2
|
1
|
|
IV
|
Quặng crorait
|
Tấn
|
48,17
|
1
|
|
B
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
1
|
Séc-păng-tin (secpentin)
|
tấn
|
1
|
1
|
|
2
|
Phốt-pho-rít (phosphorite)
|
tấn
|
1
|
1
|
|
3
|
Đá Block
|
m3
|
1
|
1
|
|
4
|
Đá khối để sản xuất đá ốp lát, làm mỹ
nghệ
|
m3
|
|
|
|
a
|
Có diện tích bề mặt > 1m2
|
m3
|
1,4
|
1
|
|
b
|
Có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
1,3
|
1
|
|
c
|
Có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
1,2
|
1
|
|
d
|
Có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
1,1
|
1
|
|
5
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
1
|
1
|
|
6
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
a
|
Đá hộc (đá nguyên khai)
|
m3
|
1
|
1
|
|
b
|
Đá 4 x 6
|
m3
|
0,94
|
1
|
|
c
|
Đá 1 x 2
|
m3
|
0,81
|
1
|
|
d
|
Đá mạt (< 1 cm)
|
m3
|
1
|
1
|
|
e
|
Đá base A
|
m3
|
0,91
|
1
|
|
g
|
Đá base B
|
m3
|
0,79
|
1
|
|
7
|
Đá vôi (đá sản xuất vôi, đá có hàm lượng
CaO>54%), đá sét làm xi măng và các loại đá làm phụ gia xi măng; khoáng
chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
tấn
|
1
|
1
|
|
8
|
Cát vàng (cát bê tông, cát xây dựng)
|
m3
|
1
|
1
|
|
9
|
Cát trắng (cát thủy tinh)
|
m3
|
1
|
1
|
|
10
|
Các loại cát khác
|
m3
|
1
|
1
|
|
11
|
Đất khai thác để san lấp, đắp công
trình
|
m3
|
1
|
1
|
|
12
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
1
|
1
|
|
13
|
Cao lanh, phen-sò pát (fenspat)
|
m3
|
1
|
1
|
|
14
|
Các loại đất khác (đất giàu sắt,
đất giàu silic, cát silic làm phụ gia xi măng..)
|
m3
|
1
|
1
|
|
15
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
1
|
1
|
|
Điều 2. Giao
Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện Quyết định này; Sở Tài nguyên và Môi trường
(theo quy định tại khoản 4, Điều 5 NĐ số 164/2016 của Chính phủ) tham mưu kịp
thời cho UBND tỉnh khi có sự thay đổi về mức thu do trung ương quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2017, Bãi bỏ Quyết định số
2703/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy
định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng
sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ chức kinh tế khác và các cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 Quyết định;
- Các Bộ: Tài Chính, Tài
nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy; HĐND
tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- UB MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- VP: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Thanh Hóa, Đài PT&TH tỉnh;
- Công báo tỉnh Thanh Hóa;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KXTC (HYT).
QDCD 17-039
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
Quyết định 3952/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3952/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
3.856
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|