|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3855/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh danh mục tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè Vũng Tàu
Số hiệu:
|
3855/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thọ
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3855/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu nộp, quản lý và
sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1661/QĐ-UBND
ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố danh mục các tuyến
đường được phép thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành
phố Vũng Tàu;
Theo đề nghị của UBND thành phố
Vũng Tàu tại Tờ trình số 9339/TTr-UBND ngày 23/11/2020 về việc điều chỉnh danh
mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng
vỉa hè theo phụ lục 2 Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử
dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu: 110 tuyến. (Đính kèm theo danh
mục các tuyến đường thu phí vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu).
+ Lý do điều chỉnh: Trong quá trình
triển khai ra hiện trường có một số nội dung cần điều chỉnh để phù hợp với thực
tế.
+ Các nội dung khác giữ nguyên theo
Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm
tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước
về quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải, Xây dựng; Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế;
Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTN
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Thọ
|
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
VŨNG TÀU
(Đính kèm theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐỊA
ĐIỂM LÝ TRÌNH
|
CHIỀU
RỘNG
|
CHIỀU
DÀI
|
LOẠI
ĐƯỜNG
|
MỨC
THU
|
ĐIỂM
ĐẦU
|
ĐIỂM
CUỐI
|
LÒNG
ĐƯỜNG
|
VỈA
HÈ
|
ĐƯỜNG
HT
|
(từ)
|
(đến)
|
(m)
|
(m)
|
(Km)
|
|
(ĐỒNG/M2)
|
1
|
30 Tháng 4
|
Ẹo
Ông Từ
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
16,00
|
Từ 0,5
- 4,5
|
5,62
|
2
|
23.000
|
2
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
đường
30/4
|
Bình
Giã
|
14,00
|
4,40
|
1,682
|
3
|
16.000
|
Bình
Giã
|
đường
3/2
|
22,00
|
6,00
|
0,273
|
4
|
11.000
|
3
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Lê Hồng
Phong
|
Đội
Cấn
|
10,00
|
5,50
|
1,127
|
2
|
23.000
|
4
|
Ba Cu
|
Quang
Trung
|
Lê Hồng
Phong
|
9,00
|
4,00
|
1,570
|
1
|
33.000
|
5
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê Lợi
|
Hoàng
Hoa Thám
|
10,50
|
7,25
|
1,160
|
1
|
33.000
|
6
|
3 Tháng 2
|
Nguyễn
An Ninh
|
Đài
Liệt Sỹ
|
27,50
|
9,00
|
1,275
|
1
|
33.000
|
7
|
Võ Nguyên Giáp
|
Ẹo
Ông Từ
|
Nút
giao 51B-51C
|
48,00
|
8,50
|
1,210
|
3
|
16.000
|
8
|
Nguyễn Thái Học
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn
An Ninh
|
27,00
|
7,00
|
1,160
|
1
|
33.000
|
9
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
Phạm
Ngũ Lão
|
7,00
|
6,00
|
0,610
|
2
|
23.000
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê
Quý Đôn
|
7,00
|
4,00
|
0,450
|
1
|
33.000
|
10
|
Lê
Quý Đôn
|
Bà
Triệu
|
7,00
|
6,00
|
0,230
|
2
|
23.000
|
11
|
Hạ Long
|
Quang
Trung
|
Thùy
Vân
|
24,00
|
4,50
|
3,760
|
1
|
33.000
|
12
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Lê Hồng
Phong
|
Trần
Đồng
|
14,00
|
5,00
|
1,150
|
1
|
33.000
|
13
|
Trương Công Định
|
Ngã
3 Hạ Long - Quang Trung
|
Lê
Lai
|
9,00
|
4,50
|
0,360
|
2
|
23.000
|
Lê
Lai
|
Ngã
5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định
|
12,00
|
3,00
|
0,450
|
1
|
33.000
|
Ngã
5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định
|
Nguyễn
An Ninh
|
7,00
|
5,50
|
0,380
|
1
|
33.000
|
Nguyễn
An Ninh
|
Sân
bay
|
12,00
|
9,00
|
0,270
|
2
|
23.000
|
14
|
Nguyễn An Ninh
|
Thùy
vân
|
Ngã
tư Giếng nước
|
21,00
|
6,00
|
2,743
|
1
|
33.000
|
Ngã
tư Giếng nước
|
Lê Lợi
|
10,50
|
5,00
|
0,767
|
1
|
33.000
|
15
|
Lê Hồng Phong
|
Lê Lợi
|
Thùy
Vân
|
|
|
|
|
|
Lê Lợi
|
Đài
Liệt sỹ
|
21,00
|
6,00
|
2,300
|
1
|
33.000
|
Đài
Liệt Sỹ
|
Thùy
Vân
|
23,00
|
5,50
|
0,436
|
1
|
33.000
|
16
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trương
C.Định
|
Chợ
VCSB
|
14,00
|
3,50
|
0,204
|
1
|
33.000
|
Chợ
VCSB
|
Ngô
Đức Kế
|
14,00
|
3,50
|
0,700
|
1
|
33.000
|
17
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn H Cảnh
|
Nơ
Trang Long
|
7,50
|
3,00
|
0,850
|
3
|
16.000
|
18
|
Thi Sách
|
Đài
Liệt sỹ
|
Thùy
Vân
|
15,00
|
4,50
|
0,712
|
1
|
33.000
|
19
|
Võ Thị Sáu
|
Lê Hồng
Phong
|
Phan
Chu Trinh
|
14,00
|
6,00
|
2,262
|
2
|
23.000
|
20
|
Phạm Hồng Thái
|
Lê Lợi
|
Ngã
Tư Giếng Nước
|
10,50
|
4,75
|
0,885
|
2
|
23.000
|
21
|
Nguyễn Thiện Thuật
|
Lê
Q.Định
|
Đường
30/4
|
|
|
|
|
|
Lê Q.Định
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
14,00
|
7.0-9.0
|
1,825
|
3
|
16.000
|
22
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn
An Ninh
|
Nguyễn
T.Phương
|
9,00
|
5,00
|
0,550
|
2
|
23.000
|
23
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Trương
Công Định
|
Phan
Chu Trinh
|
10,50
|
2,8-5,25
|
0,585
|
2
|
23.000
|
24
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Lê Hồng
Phong
|
Hoàng
H.Thám
|
10,00
|
5,00
|
1,780
|
2
|
23.000
|
25
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Lê Hồng
Phong
|
Lý
Thường Kiệt
|
10,00
|
3,50
|
0,850
|
1
|
33.000
|
26
|
Quang Trung
|
Trần
Phú
|
Hạ
Long
|
21,00
|
5,50
|
0,720
|
1
|
33.000
|
27
|
Thùy Vân
|
Nguyễn
An Ninh
|
Hạ
Long
|
21,00
|
4,6-7,5
|
3,350
|
1
|
33.000
|
28
|
Lương Thế Vinh
|
Trương
Công Định
|
Đường
nội bộ khu Bến Đình 2
|
10,00
|
5,00
|
1,560
|
2
|
23.000
|
29
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lương
Thế Vinh
|
10,50
|
5,00
|
0,36
|
2
|
23.000
|
30
|
Nguyễn Du
|
Quang
Trung
|
Trần
Hưng Đạo
|
7,80
|
3,60
|
0,12
|
1
|
33.000
|
31
|
Trần Hưng Đạo
|
Lê
Lai
|
7,00
|
4,00
|
0,48
|
2
|
23.000
|
32
|
Lý Tự Trọng
|
Lê Lợi
|
Lê
Lai
|
4,00
|
9,00
|
0,50
|
1
|
33.000
|
Lê
Lai
|
Hẻm
45, 146 Lý Tự Trọng
|
3,00
|
9,00
|
0,64
|
2
|
23.000
|
Đoạn
còn lại
|
3,00
|
9,00
|
0,32
|
3
|
16.000
|
33
|
Trương Văn Bang
|
Nguyễn
A.Ninh
|
Nguyễn
Tri Phương
|
14,00
|
5,00
|
0,48
|
1
|
33.000
|
34
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn
An Ninh
|
Lương
Thế Vinh
|
7,00
|
4,00
|
0,44
|
2
|
23.000
|
Lương
Thế Vinh
|
Lý
Thái Tông
|
7,00
|
3,00
|
0,32
|
3
|
16.000
|
35
|
Nguyễn Thái Bình
|
Phạm
Ngọc Thạch
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
7,00
|
4,00
|
0,32
|
3
|
16.000
|
36
|
Lê Thánh Tông
|
Lê
Quang Định
|
Võ
Văn Tần
|
7,00
|
3,50
|
1,04
|
4
|
11.000
|
37
|
Lê Văn Tám
|
Trưng
Nhị
|
Ba
Cu
|
6,00
|
3,00
|
0,08
|
2
|
23.000
|
38
|
Thành Thái
|
Trần
Phú
|
Lê
Ngọc Hân
|
6,00
|
3,00
|
0,22
|
2
|
23.000
|
39
|
Đội Cấn
|
Nguyễn
An Ninh
|
Huyền
T.C.Chúa
|
11,00
|
5,00
|
0,29
|
2
|
23.000
|
40
|
Huỳnh Khương An
|
Phan
Đăng Lưu
|
Khu
dân cư
|
6,00
|
3,00
|
0,30
|
3
|
16.000
|
41
|
Sương Nguyệt Ánh
|
Lê
Văn Lộc
|
Tống
Duy Tân
|
7,50
|
3,75
|
0,08
|
3
|
16.000
|
42
|
Phan Kế Bính
|
30
Tháng 4
|
Tăng
Bạt Hổ
|
6,00
|
3,00
|
0,36
|
3
|
16.000
|
43
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Nam
Kỳ KN
|
Khu
dân cư
|
10,50
|
3,00
|
0,22
|
2
|
23.000
|
44
|
Trịnh Hoài Đức
|
Nguyễn
An Ninh
|
Trương
Văn Bang
|
6,00
|
3,00
|
0,28
|
2
|
23.000
|
45
|
Phan Đăng Lưu
|
Nam
Kỳ KN
|
Khu
dân cư
|
10,50
|
3,00
|
0,16
|
2
|
23.000
|
46
|
Lạc Long Quân
|
Võ
Thị Sáu
|
Khu
dân cư
|
9,50
|
4,50
|
0,33
|
3
|
16.000
|
47
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Võ
Thị Sáu
|
Thùy
vân
|
8,50
|
3,00
|
0,40
|
2
|
23.000
|
48
|
Tôn Thất Thuyết
|
Lê
Văn Lộc
|
Phan
Kế Bính
|
6,00
|
3,00
|
0,30
|
4
|
11.000
|
49
|
Tôn Thất Tùng
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Cao
Thắng
|
10,50
|
3,00
|
0,17
|
1
|
33.000
|
50
|
Trần Cao Vân
|
Võ
Trường Toản
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
7,00
|
5,00
|
0,29
|
4
|
11.000
|
51
|
Tạ Uyên
|
Nam
Kỳ KN
|
Khu
dân cư
|
14,00
|
5,00
|
0,26
|
2
|
23.000
|
52
|
Pastuer
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô Đức
Kế 5
|
8,00
|
3,00
|
0,12
|
2
|
23.000
|
53
|
Yersin
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Đức Kế
|
8,00
|
3,00
|
0,18
|
2
|
23.000
|
54
|
Lê Văn Lộc
|
30/4
|
Lê
Thị Riêng
|
10,50
|
7,00
|
0,42
|
3
|
16.000
|
Lê
Thị Riêng
|
Bờ
Kè Rạch Bến Đình
|
10,50
|
7,00
|
0,18
|
4
|
11.000
|
56
|
Chí Linh 7
|
Đường
3/2
|
Đường
2/9
|
11,00
|
4,50
|
1,04
|
4
|
11.000
|
57
|
Chí Linh 12
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Chí
Linh 1
|
11,00
|
4,50
|
0,98
|
4
|
11.000
|
58
|
Chí Linh 18
|
Chí
Linh 21
|
Chí
Linh 07
|
11,00
|
4,50
|
0,54
|
4
|
11.000
|
59
|
Chí Linh 26
|
Nguyễn
Hữu Cảnh
|
Chí
Linh 7
|
11,00
|
4,50
|
0,49
|
4
|
11.000
|
60
|
Lương Văn Nho
|
Đường
30/4
|
Tôn Đức
Thắng
|
6,00
|
4,00
|
0,52
|
3
|
16.000
|
61
|
Nguyễn Thông
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
Tố Hữu
|
5,00
|
3,00
|
0,22
|
4
|
11.000
|
62
|
Võ Trường Toản
|
Đường
30/4
|
Trần
Cao Vân
|
11,00
|
5,00
|
0,39
|
2
|
23.000
|
Trần
Cao Vân
|
Tôn
Đức Thắng
|
11,00
|
4,00
|
0,39
|
3
|
16.000
|
63
|
Hồ Biểu Chánh
|
Đường
30/4
|
Tôn Đức
Thắng
|
6,00
|
3,50
|
0,50
|
3
|
16.000
|
64
|
Ngô Gia Tự
|
Ngô
Tất Tố
|
Ông Ích
Khiêm
|
5,00
|
3,00
|
0,28
|
4
|
11.000
|
65
|
Nguyễn Bá Lân
|
Hoàng
Minh Giám
|
Lê
Văn Lộc
|
6,00
|
3,00
|
0,45
|
4
|
11.000
|
66
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Hàm
Nghi
|
Ông
Ích Khiêm
|
5,00
|
3,00
|
0,14
|
4
|
11.000
|
67
|
Nguyễn Phi Khanh
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
8,00
|
3,00
|
0,33
|
3
|
16.000
|
68
|
Nguyễn Thị Định
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng 1
|
7,00
|
3,00
|
0,43
|
3
|
16.000
|
69
|
Nguyễn Thị Thập
|
Lương
Văn Nho
|
Hẻm
nối Ông Ích Khiêm - Trần Quang Diệu
|
5,00
|
3,00
|
0,40
|
4
|
11.000
|
70
|
Hàm Nghi
|
Tố Hữu
|
Cảng
Bến Đình
|
5,00
|
3,00
|
0,28
|
4
|
11.000
|
71
|
Tố Hữu
|
Đường
30/4
|
Tôn
Đức Thắng
|
9,00
|
3,00
|
0,28
|
3
|
16.000
|
72
|
Tôn Đức Thắng
|
Đường
ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9)
|
Ngư
Phủ
|
7,00
|
3,00
|
1,30
|
3
|
16.000
|
73
|
Bến Đình 1
|
Lê
Văn Lộc
|
Thế
Lữ
|
7,00
|
3,00
|
0,42
|
3
|
16.000
|
74
|
Bến Đình 4
|
Tôn
Đức Thắng
|
Bến Đình 2
|
5,00
|
3,00
|
0,11
|
3
|
16.000
|
75
|
Bến Đình 8
|
Thế
Lữ
|
Ngư
Phủ
|
5,00
|
3,00
|
0,11
|
3
|
16.000
|
76
|
Hoàng Minh Giám
|
Lương
Văn Nho
|
Tôn
Đức Thắng
|
7,00
|
4,00
|
0,54
|
4
|
11.000
|
77
|
Thái Văn Lung
|
Phan
Huy Ích
|
Bàu
Sen 8
|
7,00
|
4,00
|
0,52
|
4
|
11.000
|
78
|
Hàng Điều 5
|
Hà
Huy Tập
|
Trần
Xuân Soạn
|
11,00
|
4,00
|
0,25
|
3
|
16.000
|
79
|
Hà Huy Tập
|
Đường
3/2
|
Ven
Biển
|
16,00
|
5,00
|
0,79
|
3
|
16.000
|
80
|
Thùy Dương 6
|
Thùy Dương 5
|
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
|
7,00
|
5,00
|
0,25
|
4
|
11.000
|
81
|
Thùy Dương 8
|
Thùy Dương 5
|
Hẻm
414 Nguyễn Hữu Cảnh
|
7,00
|
5,00
|
0,28
|
4
|
11.000
|
82
|
Số 7_CDC Đồi 2
|
Mương
Nước
|
Đường
số 11
|
11,00
|
6,00
|
0,11
|
3
|
16.000
|
83
|
Số 8_KDC Đồi 2
|
Đường
số 1
|
Đường
Số 5
|
8,00
|
5,00
|
0,20
|
4
|
11.000
|
84
|
Lê Quang Định
|
Đường
30/4
|
Đường
2/9
|
9,00
|
4.00-8.00
|
2,15
|
3
|
16.000
|
85
|
Mạc Thanh Đạm
|
Thùy Vân
|
Bùi
Công Minh (QH)
|
11,00
|
5,00
|
0,51
|
2
|
23.000
|
86
|
Nguyễn Hữu Tiến
|
Nguyễn
An Ninh
|
Mạc
Thanh Đạm
|
6,00
|
3,00
|
0,22
|
4
|
11.000
|
87
|
Đường 2/9
|
Lê Hồng
Phong
|
Nguyễn
An Ninh
|
27,00
|
9,00
|
1,31
|
1
|
33.000
|
88
|
Sư Vạn Hạnh
|
Lê
Văn Thọ
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
7,00
|
4,00
|
0,48
|
4
|
11.000
|
89
|
Hồ Thị Kỷ
|
Đường
30/4
|
Chợ Rạch
Dừa
|
6,00
|
3,00
|
0,24
|
3
|
16.000
|
90
|
Lê Văn Thọ
|
Thùy Vân
|
Nguyễn
Biểu
|
7,00
|
4,00
|
0,25
|
2
|
23.000
|
91
|
Nguyễn Kiệm
|
Trương
Văn Bang
|
Ngô
Đức Kế
|
6,00
|
3,00
|
0,29
|
2
|
23.000
|
92
|
Nguyễn Oanh
|
Phùng
Chí Kiên
|
Nguyễn
Kiệm
|
6,00
|
5,00
|
0,13
|
2
|
23.000
|
93
|
Phạm Hữu Lầu
|
Bình
Giã
|
Trần
Đình Xu
|
7,00
|
3,00
|
0,29
|
2
|
23.000
|
94
|
Phan Xích Long
|
Bình
Giã
|
Trần
Đình Xu
|
7,00
|
3,00
|
0,29
|
2
|
23.000
|
95
|
Trần Đình Xu
|
Đường
30/4
|
Đống
Đa
|
10,00
|
5,00
|
0,27
|
3
|
16.000
|
96
|
Phùng Chí Kiên
|
Nguyễn
Thái Học
|
Phạm
Hồng Thái
|
6,00
|
3,00
|
0,32
|
2
|
23.000
|
97
|
Trần Cao Vân (nối dài)
|
Tố Hữu
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
5,00
|
3,00
|
0,22
|
2
|
23.000
|
98
|
Trần Diệu Quang
|
Lương
Văn Nho
|
Lê
Văn Lộc
|
5,00
|
3,00
|
0,54
|
3
|
16.000
|
99
|
Út Tịch
|
Nguyễn
Xí
|
Lê
Duẩn
|
7,00
|
5,00
|
1,10
|
2
|
23.000
|
100
|
Xuân Diệu
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Đức Kế
|
6,00
|
5,00
|
0,10
|
2
|
23.000
|
101
|
Lương Văn Can
|
Hoàng
Hoa Thám
|
Phan
Chu Trinh
|
9,00
|
4,00
|
1,20
|
3
|
16.000
|
102
|
Phước Thắng
|
Võ
Văn Kiệt
|
Võ
Nguyên Giáp
|
7,00
|
7,20
|
0,90
|
4
|
11.000
|
103
|
Lê Lợi
|
Bà
Triệu
|
Lê Hồng
Phong
|
9,00
|
4,00
|
1,25
|
1
|
33.000
|
Lê Hồng
Phong
|
Bến
đò Cầu Quan
|
9,00
|
3,00
|
0,85
|
1
|
33.000
|
104
|
Lê Quý Đôn
|
Quang
Trung
|
Ngã
3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
|
6,00
|
4,00
|
0,30
|
1
|
33.000
|
Ngã
3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
6,00
|
3,00
|
0,30
|
2
|
23.000
|
105
|
Nguyễn Trãi
|
Quang
Trung
|
Trần
Hưng Đạo
|
9,00
|
4,00
|
0,45
|
1
|
33.000
|
106
|
Đồ Chiểu
|
Lý
Thường Kiệt
|
Lê
Lai
|
9,00
|
3,00
|
0,79
|
1
|
33.000
|
Lê
Lai
|
Hẻm
114 Đồ Chiểu
|
7,00
|
3,00
|
1,25
|
3
|
16.000
|
107
|
Trưng Nhị
|
Lý
Thường Kiệt
|
Lê Lợi
|
6,00
|
3,00
|
0,75
|
1
|
33.000
|
108
|
Phan Chu Trinh
|
Thùy
vân
|
Võ
Thị Sáu
|
14,00
|
5,00
|
0,90
|
1
|
33.000
|
109
|
Hoàng Hoa Thám
|
Thùy
Vân
|
Võ
Thị Sáu
|
14,00
|
7,00
|
0,50
|
1
|
33.000
|
Võ
Thị Sáu
|
Trần
Hưng Đạo
|
14,00
|
4,50
|
1,20
|
1
|
33.000
|
110
|
Lê Lai
|
Lê
Quý Đôn
|
Thống
Nhất
|
5,00
|
3,00
|
0,80
|
2
|
23.000
|
Thống
Nhất
|
Trương
Công Định
|
5,00
|
0,00
|
0,40
|
3
|
16.000
|
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.587
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|