Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 38/QĐ-UBND Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị Bình Thuận 2017

Số hiệu: 38/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Lương Văn Hải
Ngày ban hành: 05/01/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 05 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ Định mức dự toán Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4136/TTr-SXD ngày 28/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm 03 phần:

- Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải rắn đô thị;

- Phần II: Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị;

- Phần III: Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

(Kèm theo Thuyết minh và Bộ Đơn giá cụ thể)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị công bố kèm theo Quyết định này là cơ sở để UBND các huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức công bố công khai; chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận và hướng dẫn áp dụng Bộ Đơn giá kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã La Gi, thành phố Phan Thiết; thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Văn Hải

 

BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị (thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; quản lý sửa chữa đèn tín hiệu giao thông) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

1. Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận số 3942/SXD-KT&VLXD thời điểm tháng 11/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường thời điểm tháng 12/2016. Khi lập dự toán đấu thầu hoặc thỏa thuận giá trị đặt hàng dịch vụ công ích đô thị tại địa phương, các bên rà soát và tính toán theo giá vật liệu thực tế tại địa phương.

b) Chi phí nhân công: Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 26/2015/TTBLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.210.000đồng/tháng).

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều kiện lao động bình thường và được tính bổ sung thêm thành phần hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,275.

Đối với các loại công tác dịch vụ công ích có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại nguy hiểm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,063 so với tiền lương trong đơn giá.

Đối với các loại công tác dịch vụ công ích có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số bằng 1,181 so với tiền lương trong đơn giá.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

Trong đơn giá ca máy chi phí nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế) được xác định như sau:

+ Xăng Ron 92

:15.155 đồng/lít

Thông báo của tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về mức giá nhiên liệu áp dụng từ 19 giờ ngày 5/12/2016 tại vùng I.

+ Dầu Diezel 0,05S

: 11.518 đồng/lít

+ Dầu Mazut No3 (380)

: 8.964 đồng/kg

+ Điện

: 1.518 đồng/Kwh

Văn bản số 2256/QĐ-BCT ngày

12/3/2015 quy định về giá bán điện áp dụng từ ngày 16/3/2015, ứng với giá điện sản xuất giờ bình thường cấp điện áp dưới 6kV.

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:

+ Động cơ xăng: 1,02

+ Động cơ diesel: 1,03

+ Động cơ điện: 1,05

2. Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được xác định trên cơ sở:

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Quyết định …../QĐ-BXD ngày …/…./2016 của UBND tỉnh Bình Thuận công bố về việc ban hành Định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ

Tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống nhất gồm 03 phần:

Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

- Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công

- Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.

- Chương III: Công tác xử lý rác

- Chương IV: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

Phần II: Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

- Chương I: Duy trì thảm cỏ

- Chương II: Duy trì cây trang trí

- Chương III: Duy trì cây bóng mát.

Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống điện chiếu sáng

- Chương I: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

- Chương II: Duy trì trạm đèn.

- Chương III: Đèn tín hiệu giao thông.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Tập đơn giá công dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận là cơ sở để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận theo đúng quy định của Nhà nước.

Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị tại địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác dịch vụ công ích đô thị chưa được quy định định mức thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng tập đơn giá dịch vụ công ích đô thị, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 

Phần I

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1A.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.01.01

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

km

 

 

 

115.350

 

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá tại bảng trên ban hành chi phí nhân công công tác gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công của đô thị loại II. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Các loại đô thị loại III              K = 0,95

+ Các loại đô thị loại IV ÷ V        K = 0,85

- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng.

MT1A 02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Nhổ sạch cỏ ven lòng đường và lề đường

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác đến chuyển sang xe chyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dụng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

MT1A.02.01

- Quét đường

10.000 m2

 

240.954

 

MT1A.02.02

- Quét hè

10.000 m2

 

173.025

 

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

- Đơn giá tại bảng trên ban hành chi phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại II. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Các loại đô thị loại III             : K = 0,95

+ Các loại đô thị loại IV ÷ V       : K = 0,85

MT1A 02.03 CÔNG TÁC NHẶT RÁC, CÀNH DƯƠNG, CÀNH CÂY Ở BỜ BIỂN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn trong khi tác nghiệp.

- Nhặt rác, cành dương, cành cây trên bãi cát trống, bãi cát có thảm cỏ gom thành từng đống nhỏ.

- Thu gom, vận chuyển rác đến nơi tập kết.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.02.03

Công tác nhặt rác, cành dương, cành cây ở bờ biển khu vực bãi cát

10.000 m2

 

199.941

 

MT1A.02. 04 Công tác quét rác, cành cây và lá dương khu vực bãi cát

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn trong khi tác nghiệp.

- Nhặt rác, cành cây, cành dương kết hợp quét lá dương, trái dương trên bãi cát gom thành từng đống nhỏ.

- Thu gom, vận chuyển rác đến nơi tập kết.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định

Đơn vị tính: đồng/10.000 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.02.04

Công tác quét rác, cành cây, cành dương và lá dương ở bờ biển

10.000 m2

 

320.418

 

Ghi chú:

Đơn giá tại bảng trên được xây dựng với mật độ rác, cành dương, lá dương phủ trên 50% diện tích mặt cát.

MT1A 02.05 Công tác hốt xúc trên lối đi dọc bờ biển

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn trong khi tác nghiệp.

- Hốt xúc cát gom thành từng đống nhỏ.

- Xúc cát đổ xuống bờ biển.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.02.05

Công tác hốt xúc cát trên lối đi dọc bờ biển

10.000 m2

 

25.633

 

Ghi chú:

Đơn giá trên xây dựng với chiều dày cát phủ trên lối đi dọc bờ biển trung bình 5cm.

 

MT1A.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.03.01

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

km

 

76.900

 

MT1A 05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người mang rác để đưa lên xe gom.

- Che đậy kín các xe chứa rác khi di chuyển

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.05.01

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

km

 

106.379

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

- Đơn giá tại bảng trên ban hành chi phí nhân công công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công của đô thị loại II. Đối với các đô thị khác, đơn giá được điều chỉnh theo các hệ số sau:

+ Các loại đô thị loại III :             K = 0,95

+ Các loại đô thị loại IV ÷ :          K = 0,85

MT1A 06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên dụng cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.06.01

Công tác xúc rác sinh hoạt, vật dụng gia đình tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

Tấn

 

67.929

 

MT1A.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, cộng cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1A.07.01

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

Tấn phế thải xd

 

43.577

 

 

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2A.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dụng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe. - Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

MT2A.01.01

- Xe ép rác ≤5 tấn

Tấn rác

 

16.662

112.682

MT2A.01.02

- Xe ép rác 5 tấn<xe≤10 tấn

Tấn rác

 

12.817

101.159

MT2A.01.03

- Xe ép rác >10 tấn

Tấn rác

 

8.972

85.979

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2A.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VÀ NHẶT RÁC 2 BÊN ĐƯỜNG, TRONG CÁC HỒ CHỨA VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUẬN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên vĩa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe. - Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

MT2A.02.01

- Xe ép rác <5 tấn

Tấn rác

5.104

26.915

99.339

MT2A.02.02

- Xe ép rác 5 tấn<xe≤ 10 tấn

Tấn rác

5.104

19.225

173.039

MT2A.02.03

- Xe ép rác >10 tấn

Tấn rác

51.040

17.943

153.691

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và hao phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2A.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2A.04.01

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

183.279

 

MT2A.05.00 CÔNG TÁC THU GOM , VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CỞ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2A.05.01

Công tác thu gom, vận chuyên rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km

Tấn rác

 

314.009

1.313.835

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 40

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,00

70 < L ≤ 80

1,05

MT2A.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi Đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

MT2A.06.01

- ô tô tự đổ 2 tấn

Tấn pt xd

 

57.291

73.579

MT2A.06.02

- ô tô tự đổ 4 tấn

Tấn pt xd

 

57.291

83.617

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2A.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gầu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2A.07.01

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Tấn rác

 

859

20.494

MT2A.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gầu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2A.08.01

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

Tấn phế thải xd

 

683

16.349

MT2A.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

MT2A.09.01

- Xe tải < 10tấn

Tấn ptxd

 

4.999

53.368

MT2A.09.02

- Xe tải ≥ 10tấn

Tấn ptxd

 

3.332

41.347

Ghi chú:

Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2A.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tầu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2(diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

 

 

 

 

MT2A.10.01

- Xuồng vớt rác 24cv

10.000m2

 

71.774

105.506

MT2A.10a.00 CÔNG TÁC PHÁT QUANG CÂY CỎ BỤI RẬM

Thành phần công việc:

- Phát quang, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2A.10.02

Công tác phát quang cây cỏ bụi rậm

100m2

 

 

90.999

 

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3A.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI <500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt phế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hóa chất để trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15 đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3A.01.01

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày

Tấn rác

7.976

6.408

7.399

 

Chương IV

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5A.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang bị thiết bị bảo hộ lao động.

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/h, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/ cm2.

- Tiến hành phun tước nước rửa đường đúng theo lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Quét nước sau khi rữa để không đọng thành vũng.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

MT5A.02.01

- Xe ô tô tưới nước < 10 m3

km

67.368

 

242.524

MT5A.02.02

- Xe ô tô tưới nước ≥ 10 m3

km

67.368

 

234.350

 

Phần II

ĐƠN GIÁ PHẦN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1A.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của tỉnh tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định bình quân 195 lần/năm

CX1A.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm (cỏ lá gừng, cỏ nhung)

 

 

 

 

CX1A.01.12

Máy bơm chạy điện 1,5kw

100m2/lần

 

7.690

4.875

01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1A.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công (cỏ lá gừng, cỏ nhung)

100m2/lần

4.812

8.587

 

CX1A.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

CX1A.01.31

- Xe bồn 8m2

100m2/lần

4.812

8.459

15.615

CX1A.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1A.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

CX1A.02.11

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

13.932

12.053

CX1A.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

10.382

8.995

CX1A 03.00 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Xén lề cỏ

 

 

 

 

CX1A.03.01

- Cỏ lá tre

100md/lần

 

28.838

 

CX1A.03.02

- Cỏ nhung

100md/lần

 

43.256

 

CX1A.04.00 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1A.04.01

Làm cỏ tạp (Cỏ lá gừng, cỏ nhung)

100m2/lần

 

28.838

 

CX1A.05.00 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Trồng dặm cỏ

 

 

 

 

CX1A.05.01

- Cỏ lá tre, lá gừng

1m2/lần

88.992

13.201

 

CX1A.05.02

- Cỏ nhung

1m2/lần

65.364

7.434

 

CX1A.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1A.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ (Cỏ lá gừng, Cỏ nhung)

100m2/lần

2.250

6.825

 

CX1A.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1A.07.01

Bón phân thảm cỏ (Cỏ lá gừng, cỏ nhung)

100m2/lần

15.300

8.651

 

 

Chương II:

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2A.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định bình quân 195 lần/năm

CX2A.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2A.01.12

- Máy bơm chạy điện 1,5kw

100m2/lần

 

8.651

12.536

CX2A.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

4.812

13.932

 

01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào, đường viền bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2A.01.31

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

4.812

12.817

21.041

CX2A.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thay hoa bồn hoa

 

 

 

 

CX2A.02.01

- Hoa giống

100m2/lần

87.500.000

288.376

 

CX2A.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc..

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

2.250

16.021

 

04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

43.500

28.966

 

CX2A.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

CX2A.06.01

- Cao < 1m

100m2/năm

34.170

1.167.601

 

CX2A.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1m2/lần

18.361

3.461

 

CX2A.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định bình quân 195 lần/năm

CX2A.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

 

 

 

 

CX2A.08.11

Máy bơm chạy điện 1,5kw

100cây/lần

 

8.651

12.536

08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.08.21

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

100cây/lần

4.812

12.977

 

CX2A.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2A.08.31

Xe bồn 8m3

100cây/lần

4.812

9.510

18.937

CX2A.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100cây/năm

270.000

4.455.469

 

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.

CX2A.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng dặm cây cảnh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100cây

7.000.000

1.298.332

 

CX2A.12.00 TƯỚI NUỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định bình quân 180 lần/năm

CX2A.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu

 

 

 

 

CX2A.12.11

- Máy bơm chạy điện 1,5kw

100chậu/lần

 

6.056

8.148

CX2A.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

2.887

9.516

 

12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

CX2A.12.31

Xe bồn 8m3

100chậu/lần

2.887

6.921

14.950

CX2A.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

1.402.000

865.127

 

CX2A.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100chậu/lần

182.100

2.768.407

 

15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng/100chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

7.025.500

865.127

 

CX2A.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đồng/100chậu/ lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2A.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100chậu/ lần

5.000.000

769.002

 

 

Chương III:

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20cm.

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3A.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3A.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1cây/ năm

100.510

89.717

99.287

CX3A.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3A.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1cây/năm

6.994

36.528

 

CX3A.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3A.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1cây/năm

926

128.167

34.126

CX3A.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 1lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/ năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3A.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1cây/năm

1.583

256.334

81.123

CX3A.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

CX3A.07.01

- Cây loại 2

1cây

12.327

389.307

216.332

CX3A.07.02

- Cây loại 3

1cây

14.793

519.076

272.926

CX3A.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ

 

 

 

 

CX3A.09.01

- Cây loại 1

1cây

 

281.967

31.202

CX3A.09.02

- Cây loại 2

1cây

 

605.589

282.066

CX3A.09.03

- Cây loại 3

1cây

 

1.297.691

492.852

CX3A.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

CX3A.10.01

- Cây loại 1

1cây

 

280.686

57.782

CX3A.10.02

- Cây loại 2

1cây

 

1.098.712

491.760

CX3A.10.03

- Cây loại 3

1cây

 

1.860.024

887.305

CX3A.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 1lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

CX3A.11.01

- Cây loại 1

1cây

150

1.282

 

CX3A.11.02

- Cây loại 2

1cây

531

2.140

 

CX3A.11.03

- Cây loại 3

1cây

1.055

4.870

 

CX4A.01.00 THAY NƯỚC VÉT HỒ

Thành phần công việc:

- Vét sạch nước cũ, bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX4A.01.01

Thay nước vét hồ

100m2/lần

603.440

256.334

 

 

Phần III

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

Chương I

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5A.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5A.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

S.5A.01.11

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

395.674

377.293

 

CS.5A.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5A.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay bóng cao áp bằng máy

 

 

 

 

CS.5A.01.21

+ Độ cao H < 10m

20 bóng

3.812.948

453.924

1.377.126

CS.5A.01.22

+ Độ cao 10m ≤ H < 18m

20 bóng

3.812.948

567.405

2.319.216

CS.5A.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5A.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.01.31

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

371.395

754.585

 

CS.5A.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

- Dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

CS.5A.03.11

+ Độ cao H < 10m

bộ

639.184

86.246

335.371

CS.5A.03.12

+ Độ cao 10m ≤ H < 12m

bộ

639.184

98.350

386.536

CS.5A.03.13

+ Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

639.184

133.151

386.536

CS.5A.03.14

+ Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

639.184

149.795

345.492

CS.5A.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

 

 

 

 

CS.5A.03.31

+ Độ cao H < 10m

bộ

449.900

79.437

301.834

CS.5A.03.32

+ Độ cao 10m ≤ H < 12m

bộ

449.900

90.785

301.834

CS.5A.03.33

+ Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

449.900

124.829

386.536

CS.5A.03.34

+ Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

449.900

136.177

345.492

CS.5A.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

CS.5A.03.51

+ Độ cao H < 10m

bộ

834.184

105.916

402.445

CS.5A.03.52

+ Độ cao 10m ≤ H < 12m

bộ

834.184

121.046

419.214

CS.5A.03.53

+ Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

834.184

164.926

521.824

CS.5A.03.54

+ Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

834.184

184.596

460.656

CS.5A.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY:

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo chụp, cần cũ.

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.

- Đơn vị tính: đồng/bộ.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.05.11

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

bộ

397.900

284.459

335.371

CS.5A.07.10 THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột.

- Kéo dây mới, cắt điện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.07.11

Thay dây lên đèn

40m

620.190

567.405

688.563

CS.5A.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

CS.5A.07.31

+ Hè phố

40m

12.960.600

4.539.240

 

CS.5A.07.32

+ Đường nhựa, Bê tông at phan

40m

12.960.600

5.901.012

 

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

CS.5A.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.08.11

Thay tủ điện

tủ

925.000

453.924

275.425

CS.5A.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối;

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối;

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh;

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

CS.5A.09.11

+ Hè phố

Mối nối

231.106

680.886

 

CS.5A.09.21

+ Đường nhựa

Mối nối

231.106

737.627

 

CS.5A.09.31

+ Bê tông at phan

Mối nối

231.106

794.367

 

CS.5A.10.10 THAY CỘT ĐÈN (CỘT STK)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp;

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ;

- Nhận vật tư, trồng cột mới;

- Lắp xà, đèn, chụp, dây;

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.10.11

Thay cột đèn (cột STK)

Cột

5.246.951

1.572.053

2.089.365

CS.5A.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 2 nước

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5A.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.11.11

Sơn cột sắt (có chiều cao 8÷ 9,5m)

cột

152.500

192.251

838.427

CS.5A .11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.11.21

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

64.600

115.350

503.056

CS.5A.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO<4M)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.11.41

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

110.000

384.501

 

CS.5A.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.11.51

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương niệm bằng thủ công

cột

84.500

288.376

 

CS.5A.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.11.61

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

213.000

192.251

 

CS.5A.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kín.

- Lắp chóa, giám sát an toàn.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

CS.5A.13.11

+ Độ cao H < 10m

bộ

2.300

31.441

96.399

CS.5A.13.12

+ Độ cao 10m ≤ H < 12m

bộ

2.300

41.921

117.380

CS.5A.13.13

+ Độ cao 12m ≤ H < 18m

bộ

2.300

52.402

154.614

CS.5A.13.14

+ Độ cao 18m ≤ H < 24m

bộ

2.300

62.882

148.068

CS.5A.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.

- Giám sát an toàn.

CS.5A.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5A.14.21

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

Quả

1.800.000

113.188

 

Chương 2

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6A.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6A.01.50 - DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6A.01.51

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

Trạm/ngày

 

38.584

 

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m  Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành Kv = 1,2

Chương 3

QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

TH.2A.01.10 - QUẢN LÝ HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Thường xuyên nhận thông tin, sửa chữa.

- Kiểm tra đo thông số định kỳ của hệ thống đèn.

- Ghi chép họat động của mỗi nút (chốt) hàng ngày.

- Xử lý sửa chữa nhỏ, ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.2A.01.11

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

Bộ

 

90.785

 

TH.2A.02.10 - SỬA CHỮA BỘ ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.2A.02.11

Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

Cột

180.700

1.134.810

 

TH.2A.03.10 – THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.2A.03.11

Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông

Bộ

50.000

113.481

 

TH.2A.05.10 – DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.

- Cạo ghỉ, sơn 3 lớp, 01 lớp chống ghỉ, 02 lớp sơn nhũ.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.2A.05.11

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

Tủ

44.784

48.703

 

TH.2A.06.10 - DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.

- Cạo ghỉ, sơn 3 lớp, 01 lớp chống ghỉ, 02 lớp sơn nhũ.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.2A.06.11

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

Cột

53.026

144.829

 

TH.2A.06.20 – DUY TU, BẢO DƯỠNG BÀU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.

- Cạo ghỉ, sơn 02 lớp sơn nhũ.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.2A.06.21

Duy tu, bảo dưỡng bàu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

Cột

53.026

144.829

 

TH.2A.07.10 – THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG

Thành phần công việc:

- Lĩnh vật tư, tháo bóng và lắp ráp lại.

- Giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TH.2A.07.21

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông (bóng sợi tóc)

20 bóng

470.000

243.144

826.276

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG DÙNG ĐỂ TÍNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

STT

Tên vật tư, vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

 

Vật liệu

 

 

1

EM thứ cấp

lít

9.000

2

Bokashi

kg

15.000

3

Hóa chất diệt ruồi

lít

87.000

4

Nước thô

m3

9.624

5

Thùng rác nhựa

cái

1.160.000

6

Vôi bột

tấn

2.500.000

 

Nhân công

 

 

1

Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7

công

128.167

2

Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7

công

151.308

 

Máy thi công

 

 

1

Máy xúc công suất 16T/giờ (1,65m3)

ca

2.302.662

2

Máy ủi 180CV

ca

2.731.980

3

Xe tải < 10T (Ô tô vận tải thùng 7T)

ca

1.026.301

4

Xe tải >=10T (Ô tô vận tải thùng 10T)

ca

1.216.086

5

Ô tô tự đổ - trọng tải: 4,0 T

ca

977.977

6

Ô tô tưới nước - dung tích: 6 m3

ca

998.519

7

Ô tô tưới nước < 10m3 (Ô tô tưới nước 9m3)

ca

1.212.620

8

Ô tô tưới nước >= 10m3 (Ô tô tưới nước 16m3)

ca

1.502.242

9

Xe ép rác < 5 tấn (4 tấn)

ca

1.341.447

10

Xe ép rác 5 tấn-10 tấn (7 tấn)

ca

1.549.144

11

Xe ép rác > 10 tấn (11 tấn )

ca

1.845.035

12

Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn

ca

806.034

13

Xuồng vớt rác - công suất: 24 cv

ca

570.300

14

Máy bơm nước, động cơ xăng 5CV

ca

210.878

15

Ô tô tự đổ 2T

ca

656.953

II

Phần II: Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

 

Vật liệu

1

A dao

kg

15.000

2

Cây chống fi 60 (gỗ)

cây

15.000

3

Cây giống

cây

70.000

4

Chậu cảnh

chậu

50.000

5

Cỏ lá nhung

kg

60.000

6

Cỏ lá tre

kg

35.000

7

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

200.000

8

Dây kẽm 1mm

kg

16.363

9

Đinh

kg

16.363

10

Hoa giống

cây

35.000

11

Nẹp gỗ

cây

10.000

12

Nước ngọt

m3

9.624

13

Nước ngọt

kg

9,6

14

Nước tưới

m3

9.624

15

Phân vi sinh

kg

5.100

16

Sơn

kg

85.000

17

Thuốc trừ sâu

lít

150.000

18

Thuốc xử lý đất

kg

90.000

19

Vôi cục

kg

2.500

20

Xăng

kg

16.892

21

Xăng

lít

15.155

22

Bàn chải

cái

5.000

23

Chổi tre ngắn

cái

10.000

24

Nước tẩy rửa

lít

15.000

 

Nhân công

 

 

1

Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7

công

128.167

 

Máy thi công

 

 

1

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T

ca

620.682

2

Ô tô tưới nước - dung tích: 5,0 m3

ca

919.328

3

Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: 2,5 T

ca

862.340

4

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 1,50 kW

ca

139.289

5

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: 1,3 kW

ca

154.086

6

Xe thang - chiều dài thang: 12 m

ca

1.676.854

7

Máy cắt cỏ, máy cưa cây, động cơ xăng 3CV

ca

199.883

8

Xe bồn 8m3 (7m3)

ca

1.107.412

 

Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống điện chiếu sáng

 

Vật liệu

 

 

1

Bàn chải sắt

cái

5.000

1

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

8.000

2

Băng keo

cuộn

20.000

3

Băng vải

cuộn

15.000

4

Băng vải cách điện

cuộn

15.000

5

Bộ điều khiển

bộ

50.000

6

Bộ mồi

bộ

195.000

7

Bóng đèn Sodium 250W

bóng

185.000

8

Bóng cao áp h10<=H<18m

bóng

185.000

9

Bóng đèn 75-100W(Compact)

bóng

120.000

10

Bóng đèn ống

bóng

9.500

11

Bu lông M16x250

bộ

24.000

12

Cần (hoặc chụp) đèn

cái

201.900

13

Cáp ngầm

m

301.000

14

Cát vàng

m3

260.000

15

Chấn lưu (tăng phô 250W)

cái

449.900

16

Chổi quét sơn

cái

17.000

17

Cột điện STK

cột

4.650.000

18

Củi

kg

500

19

Đá 1x2

m3

227.273

20

Đầu cốt

cái

50.000

21

Dây 2x2,5mm2

m

14.783

22

Dây điện 1x1

m

4.279

23

Đuôi đèn

cái

30.000

24

Đui đèn ống

đui

30.000

25

Đui E40

đui

43.637

26

Giấy nháp

tờ

12.000

27

Giẻ lau

cái

2.000

28

Hộp nối cáp ngầm

hộp

100.000

29

Lưới bảo vệ 40x50

m2

15.000

30

Nhựa bitum

kg

9.658

31

Nhựa thông

kg

30.000

32

Nước

lít

9,6

33

Quả cầu nhựa

quả

1.800.000

34

Sơn bóng

kg

85.000

35

Sơn màu

kg

67.273

36

Tắc te

cái

5.000

37

Tay bắt cần

cái

100.000

38

Thiết hàn

kg

65.000

39

Tủ điện

tủ

925.000

40

Xà phòng

kg

30.000

41

Xăng pha sơn

lít

15.155

42

Xi măng PC40

kg

1.745

43

Chiết áp 100k

cái

30.000

44

Dây MBP 1*0,5

m

2.300

45

Đèn sợi tóc 110 W220V

bóng

10.000

46

Điện trở (10-15)W

cái

15.000

47

Tụ điện EBF 16V

cái

10.000

48

Vi mạch điều khiển

cái

20.000

 

Nhân công

 

 

1

Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,0/7

công

128.167

2

Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 3,5/7

công

139.738

3

Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7

công

151.308

 

Máy thi công

 

 

1

Cần trục ô tô - sức nâng: 3,0 T

ca

1.095.965

2

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5,0 T

ca

806.920

3

Xe nâng - chiều cao nâng: 12 m

ca

1.179.879

4

Xe nâng - chiều cao nâng: 24 m

ca

1.645.201

5

Xe thang - chiều dài thang: 12 m

ca

1.676.854

6

Xe thang - chiều dài thang: 18 m

ca

1.932.680

7

Xe thang - chiều dài thang: 9 m

ca

1.377.126

 

MỤC LỤC

MÃ HIỆU

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

TRANG

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

 

 

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

 

 

PHẦN I: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT

THẢI RẮN ĐÔ THI

 

 

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

 

MT1A.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

 

MT1A.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

MT1A.02.03

Công tác nhặt rác, cành dương ở bờ biển

 

MT1A.02.04

Công tác nhặt rác, cành dương ở bờ biển kết hợp quét lá dương

 

MT1A.02.05

Công tác hốt xúc cát ở bờ biển do sóng dập

 

MT1A.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

 

MT1A.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng thủ công

 

MT1A.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công

 

MT1A.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

 

 

CHƯƠNG II: THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT

 

 

PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

 

MT2A.01.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

MT2A.02.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

MT2A.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

 

MT2A.05.00

Công tác thu gom , vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cở sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65km

 

MT2A.06.00

Công tác thu gom , vân chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

MT2A.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

 

MT2A.09.00

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

 

MT2A.10.00

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới.

 

MT2A.10a.00

Công tác phát quang cây cỏ bụi rậm

 

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

 

MT3A.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thoải sinh hoạt, công suất bãi <500 tấn/ngày.

 

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

 

MT5A.02.00

Công tác tưới nước rửa đường.

 

 

PHẦN II: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

 

 

CHƯƠNG I: DUY TRÌ THẢM CỎ

 

CX1A.01.00

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)

 

CX1A.01.10

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

CX1A.01.20

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

 

CX1A.01.30

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

CX1A.02.00

Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)

 

CX1A.02.10

Phát thảm cỏ bằng máy

 

CX1A.03.00

Xén lề cỏ

 

CX1A.04.00

Làm cỏ tạp

 

CX1A.05.00

Trồng dặm cỏ

 

CX1A.06.00

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

 

CX1A.07.00

Bón phân thảm cỏ

 

 

CHƯƠNG II: DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

 

CX2A.01.00

Duy trì bồn hoa

 

CX2A.01.10

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

CX2A.01.20

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

 

CX2A.01.30

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

CX2A.02.00

Công tác thay hoa bồn hoa

 

CX2A.03.00

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

 

CX2A.04.00

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

 

CX2A.06.00

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

CX2A.07.00

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

 

CX2A.08.00

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình

 

CX2A.08.10

Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm

 

CX2A.08.20

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công

 

CX2A.08.30

Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn

 

CX2A.09.00

Duy trì cây cảnh trổ hoa

 

CX2A.10.00

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

 

CX2A.12.00

Tưới nước cây cảnh trồng chậu

 

CX2A.12.10

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

CX2A.12.20

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

 

CX2A.12.30

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

CX2A.13.00

Thay đất, phân chậu cảnh

 

CX2A.14.00

Duy trì cây cảnh trồng chậu

 

CX2A.15.00

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

 

CX2A.16.00

Thay chậu hỏng, vỡ

 

 

CHƯƠNG III: DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

 

CX3A.01.00

Duy trì cây bóng mát mới trồng

 

CX3A.03.00

Duy trì cây bóng mát loại 1

 

CX3A.04.00

Duy trì cây bóng mát loại 2

 

CX3A.05.00

Duy trì cây bóng mát loại 3

 

CX3A.07.00

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

CX3A.09.00

Giải tỏa cây gẫy, đổ

 

CX3A.10.00

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

CX3A.11.00

Quét vôi gốc cây

 

 

PHẦN III: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

 

 

CHƯƠNG I: DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

 

CS.5A.01.00

Thay bóng đèn sợi tóc, đèn cao áp, đèn ống

 

CS.5A.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

 

CS.5A.01.20

Thay bóng cao áp

 

CS.5A.01.20

Thay bóng cao áp bằng máy

 

CS.5A.01.30

Thay bóng đèn ống

 

CS.5A.01.30

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

 

CS.5A.03.10

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

CS.5A.03.30

Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

 

CS.5A.03.50

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

CS.5A.05.10

Thay cần đèn cao áp chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy:

 

CS.5A.07.10

Thay dây lên đèn

 

CS.5A.07.30

Thay cáp ngầm

 

CS.5A.08.10

Thay tủ điện

 

CS.5A.09.10

Nối cáp ngầm

 

CS.5A.10.10

Thay cột đèn (cột stk)

 

CS.5A.11.00

Công tác sơn

 

CS.5A.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

 

CS.5A.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

 

CS.5A.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao<4m)

 

CS.5A.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

 

CS.5A.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

 

CS.5A.13.10

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

CS.5A.14.00

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh

 

CS.5A.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

 

 

CHƯƠNG 2: DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

 

CS.6A.01.00

Duy trì trạm đèn

 

CS.6A.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

 

 

CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GT

 

TH.2A.01.10

Quản lý hệ thống đèn tín hiệu giao thông

 

TH.2A.02.10

Sửa chữa bộ điều khiển tín hiệu giao thông

 

TH.2A.03.10

Thay bộ điều khiển tín hiệu giao thông

 

TH.2A.05.10

Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông

 

TH.2A.06.10

Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông

 

TH.2A.06.20

Duy tu, bảo dưỡng bàu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông

 

TH.2A.07.10

Thay bóng đèn tín hiệu giao thông

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 38/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.785

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.192.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!