Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
36/2011/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 11 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ.
Căn
cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ
phí trước bạ.
Xét
đề nghị của Liên ngành: Tài chính – Cục thuế tại Tờ trình số 57 /TTr-LN ngày
25/10/2011 về việc đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí
trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá xe ô tô, xe gắn máy làm
cơ sở để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon
Tum (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Trường
hợp tài sản có giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp cao hơn giá được quy định
trong bảng giá thì giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đó là giá ghi trên
hoá đơn bán hàng.
Đối
với xe ô tô, xe máy chưa quy định giá trong bảng giá này thì giá tính lệ phí
trước bạ là giá ghi trên hoá đơn hợp pháp theo quy định của pháp luật
Điều
2. Giao Cục Thuế phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng
dẫn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều
3. Các Ông (Bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
LOẠI
XE Ô TÔ
|
Giá
mới
|
Ghi
chú
|
I
|
CHIẾN THẮNG
|
|
|
1
|
CHIẾN THẮNG - 2D1, sản xuất
2006
|
146,0
|
|
2
|
CHIẾN THẮNG - 3D3A, sản xuất
2006
|
156,0
|
|
3
|
CHIẾN THẮNG - 3T4X4, sản xuất
2006
|
184,0
|
|
4
|
CHIẾN THẮNG - 3TDA4X4, sản xuất
2006
|
184,0
|
|
5
|
CHIẾN THẮNG - CT0.98T3/KM, tải có
mui 0,8 tấn, năm 2011, VNam
|
150,0
|
|
6
|
CHIẾN THẮNG - CT1.25D1, sản xuất
2006
|
130,0
|
|
7
|
CHIẾN THẮNG - CT2.00D1/4x4, tải
2 tấn
|
225,0
|
|
8
|
CHIẾN THẮNG - CT2.00D2/4x4, tải
2 tấn
|
225,0
|
|
9
|
CHIẾN THẮNG - CT2.5T1, tải 2,5 tấn,
sx năm 2011, Việt Nam
|
190,0
|
|
10
|
CHIẾN THẮNG - CT3.25D1, sản xuất
2006
|
162,0
|
|
11
|
CHIẾN THẮNG - CT3.25D1/4X4, sản
xuất 2006
|
190,0
|
|
12
|
CHIẾN THẮNG - CT3.25D1/4x4, tải
3,25 tấn
|
218,0
|
|
13
|
CHIẾN THẮNG - CT3.25D2, sản xuất
2006
|
164,0
|
|
14
|
CHIẾN THẮNG - CT3.25D2/4X4, sản
xuất 2006
|
186,0
|
|
15
|
CHIẾN THẮNG - CT3.45D/4x4, tải
tự đỗ 3,45 tấn, năm 2011, VNam
|
340,0
|
|
16
|
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải
3,45 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
315,0
|
|
17
|
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải
3,5 tấn
|
279,5
|
|
18
|
CHIẾN THẮNG - CT3.45D1/4x4, tải
3,76 tấn, năm 2009, Việt Nam
|
316,0
|
|
19
|
CHIẾN THẮNG - CT3.48D1/4x4, tải
3,48 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
310,0
|
|
20
|
CHIẾN THẮNG - CT4.00D1/4x4, tải
ben 4 tấn
|
210,0
|
|
21
|
CHIẾN THẮNG - CT4.25D/4x4, tải
5,75 tấn
|
247,0
|
|
22
|
CHIẾN THẮNG - CT4.25D2 4x4, tải
4,25 tấn, tự đổ
|
230,0
|
|
23
|
CHIẾN THẮNG - CT4.5D1 4x4
|
217,0
|
|
24
|
CHIẾN THẮNG - CT4.95D1/4x4, tải
4,95 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
320,0
|
|
25
|
CHIẾN THẮNG - CT4.95D1/4x4, tải
tự đỗ 4,95 tấn, năm 2011, VNam
|
340,0
|
|
26
|
CHIẾN THẮNG - CT5.00D1/4x4
|
313,0
|
|
27
|
CHIẾN THẮNG - CT5.00D1/4x5, tải
5 tấn
|
368,0
|
|
28
|
CHIẾN THẮNG - CT8D1,4x4, tải tự
đổ 6,8 tấn, Việt Nam, năm 2010
|
440,0
|
|
29
|
CHIẾN THẮNG, tải 3 tấn, sản xuất
2005
|
165,0
|
|
30
|
CHIẾN THẮNG, tải 3,25 tấn, sản
xuất 2005
|
190,0
|
|
31
|
CHIẾN
THẮNG, tải 4,5 tấn
|
215,0
|
|
II
|
DAEWOO:
|
|
|
1
|
DAEWOO - LUXURY BUS, 45 chỗ, sản
xuất 2005
|
753,0
|
|
2
|
DAEWOO - LUXURY BUS, 41 chỗ, sản
xuất 2005
|
773,0
|
|
3
|
DAEWOO - STANDAR BUS, 45 chỗ, sản
xuất 2005
|
723,0
|
|
4
|
DAEWOO BH115E-G2,
Động cơ Diezel DE08TIS, 45 chỗ
|
1.338,0
|
|
5
|
DAEWOO BL3TC, tải 17 tấn, đầu
kéo, năm 2008, Hàn Quốc
|
1.854,0
|
|
6
|
DAEWOO
BS090-HGF, Động cơ Diezel DE08TIS, 33 chỗ
|
1.004,0
|
|
7
|
DAEWOO Buýt, 34 Chỗ, Động cơ
Diesel DOOSAN D1146
|
952,0
|
|
8
|
DAEWOO
Buýt, 46 Chỗ, Động cơ Diesel DOOSAN DE12T
|
1.344,0
|
|
9
|
DAEWOO Buýt, Động cơ Diesel
DOOSAN D1146, 34 Chỗ
|
952,0
|
|
10
|
DAEWOO
Buýt, Động cơ Diesel DOOSAN DE12T, 46 Chỗ
|
1.344,0
|
|
11
|
DAEWOO CHEVROLET
CAPTIVANCLAC 1ff, 7 chỗ
|
540,0
|
|
12
|
DAEWOO Động cơ Diezel D1146,
công suất 130KW/2500 vòng phút, xe Buýt BS090D, 31 hoặc 32 chỗ ngồi.
|
800,0
|
|
13
|
DAEWOO Động cơ Diezel D1146, công
suất 130KW/2500 vòng phút, xe Buýt BS090DL, 25 chỗ ngồi và 47 chỗ đứng.
|
800,0
|
|
14
|
DAEWOO Động cơ Diezel D1146, xe
Buýt BS090D, 31 hoặc 32 chỗ
|
800,0
|
|
15
|
DAEWOO Động cơ Diezel D1146, xe
Buýt BS090DL, 25 chỗ ngồi và 47 chỗ đứng.
|
800,0
|
|
16
|
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS,
công suất 240ps/2300 vòng phút, xe Buýt 28 chỗ ngồi và 55 chỗ đứng.
|
1.188,6
|
|
17
|
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS,
công suất 240ps/2300 vòng phút, xe khách 46 chỗ.
|
1.222,5
|
|
18
|
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS,
xe Buýt 28 chỗ ngồi và 55 chỗ đứng.
|
1.188,6
|
|
19
|
DAEWOO Động cơ Diezel DE08TIS,
xe khách 46 chỗ.
|
1.222,5
|
|
20
|
DAEWOO Động cơ YC4G180-20, công
suất 175KW/2300 vòng phút, xe Buýt GDW6900, 25 chỗ ngồi và 64 chỗ đứng.
|
713,2
|
|
21
|
DAEWOO Động cơ YC4G180-20, xe
Buýt GDW6900, 25 chỗ ngồi và 64 chỗ đứng
|
713,2
|
|
22
|
DAEWOO GENTRA SX, 5 chỗ, năm
2010, Hàn Quốc
|
265,0
|
|
23
|
DAEWOO GENTRA SX, 5 chỗ, năm
2011, Hàn Quốc
|
270,0
|
|
24
|
DAEWOO
GENTRASF69Y-2-1, 5 chỗ
|
314,0
|
|
25
|
DAEWOO K4DVF, tải 15 tấn, 5 chỗ,
năm 2010, Hàn Quốc
|
1.500,0
|
|
26
|
DAEWOO
LACETTI CDX, 5 chỗ
|
365,0
|
|
27
|
DAEWOO LACETTI
CDX, 5 chỗ, năm 2010
|
609,0
|
|
28
|
DAEWOO
LACETTI PREMIERE CDX, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc
|
500,0
|
|
29
|
DAEWOO
LACETTI PREMIERE SE, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
335,0
|
|
30
|
DAEWOO
LACETTI SE, 5 chỗ
|
315,0
|
|
31
|
DAEWOO LACETTI
SE, 5 chỗ, năm 2010
|
506,0
|
|
32
|
DAEWOO
LACETTI SE, xe con 5 chỗ
|
315,0
|
|
33
|
DAEWOO
LACETTI SE-1, 5 chỗ
|
350,0
|
|
34
|
DAEWOO
LUXURY BUS, 45 chỗ
|
753,0
|
|
35
|
DAEWOO
LUXURY BUS, 41 chỗ
|
773,0
|
|
36
|
DAEWOO MAGNUS LF69Z, 5 chỗ, Việt
nam, năm 2003
|
472,0
|
|
37
|
DAEWOO
MATIZ JOY, 5 chỗ
|
150,0
|
|
38
|
DAEWOO
NUBIRA II CDX , 5 chỗ
|
305,0
|
|
39
|
DAEWOO
NUBIRI II CDX, 5 chỗ
|
236,3
|
|
40
|
DAEWOO NUBIRIA II-S, 5 chỗ
|
305,0
|
|
41
|
DAEWOO
STANDAR BUS 45 chỗ
|
723,0
|
|
42
|
DAEWOO
V3TVF, tải 25,7 tấn
|
1.300,0
|
|
43
|
DAEWOO
VIVANT KLAUFZU, 7 chỗ
|
350,0
|
|
44
|
DAEWOO xe khách BH116, Động cơ
DE12TIS, 46 Chỗ
|
1.907,0
|
|
45
|
DAEWOO xe khách BS090A, Động cơ
DE08TIS, 33 +1 Chỗ
|
1.207,0
|
|
46
|
DAEWOO,
45 chỗ, sản xuất 2006
|
863,0
|
|
47
|
DAEWOO,
tải 0,8 tấn
|
150,0
|
|
48
|
DAEWOO,
tải 8 tấn
|
150,0
|
|
49
|
DEAWOO, tải 25 tấn, năm 1994,
Hàn Quốc
|
120,0
|
|
III
|
HONDA
|
|
|
1
|
CIVIC 1.8L
5AT FD1
|
605,0
|
|
2
|
CIVIC
1.8L 5MT FD1
|
545,0
|
|
3
|
CIVIC
2.0L 5AT FD2
|
684,0
|
|
4
|
HONDA
ACCORD 3.5AT
|
1.780,0
|
|
5
|
HONDA
CIVIC 1.8AT
|
754,0
|
|
6
|
HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1, 5 chỗ,
sản xuất 2006
|
682,0
|
|
7
|
HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1, 5 chỗ,
sản xuất 2006
|
613,0
|
|
8
|
HONDA CIVIC 1.8L5AT FD1, 5 chỗ
|
535,0
|
|
9
|
HONDA
CIVIC 1.8MT
|
689,0
|
|
10
|
HONDA
CIVIC 2.0AT
|
850,0
|
|
11
|
HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2, 5 chỗ
ngồi, sản xuất 2006
|
772,0
|
|
12
|
HONDA CR-V 2.0, 5 chỗ, năm
2010, Đài Loan
|
700,0
|
|
13
|
HONDA
CR-V 2.4 AT
|
1.133,0
|
|
14
|
HONDA CR-V 2.4L AT RE3
|
1.007,0
|
|
15
|
HONDA CR-V-SX, 5 chỗ, năm 2009,
Việt Nam
|
625,8
|
|
IV
|
VIDAMCO
DAEWOO:
|
|
|
1
|
CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LT (dầu)-Maxx
|
725,4
|
|
2
|
CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LTZ (dầu)-Maxx
|
781,8
|
|
3
|
CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LT
(xăng)-Maxx
|
735,9
|
|
4
|
CIDAMCO DAEWOO CAPTIVA LTZ
(xăng)-Maxx
|
792,3
|
|
5
|
CIDAMCO
DAEWOO CRUZE 1.6 LS
|
487,0
|
|
6
|
CIDAMCO
DAEWOO CRUZE 1.6 LTZ
|
623,0
|
|
7
|
CIDAMCO
DAEWOO CRUZE 1.8 LT
|
591,6
|
|
8
|
CIDAMCO
DAEWOO GENTRA 1.5 SX
|
399,3
|
|
9
|
CIDAMCO
DAEWOO LACETTI 1.6 EX
|
434,8
|
|
10
|
CIDAMCO DAEWOO SPARK 1.0 LT
SUPER
|
334,5
|
|
11
|
CIDAMCO
DAEWOO SPARK LT
|
303,1
|
|
12
|
CIDAMCO DAEWOO SPARK LT AT
|
334,5
|
|
13
|
CIDAMCO
DAEWOO SPARK VAN
|
213,2
|
|
14
|
CIDAMCO DAEWOO VIVANT 2.0 CDX
AT
|
572,8
|
|
15
|
CIDAMCO
DAEWOO VIVANT 2.0 CDX MT
|
547,7
|
|
16
|
CIDAMCO
DAEWOO VIVANT 2.0 SE
|
508,0
|
|
V
|
FORD
|
|
|
1
|
FORD ESCAPE 1EZ, 5 chỗ, năm
2009, Trung Quốc
|
500,0
|
|
2
|
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x2,
XLS, chạy xăng, 2.3L, Euro II.
|
607,7
|
|
3
|
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x2, XLT,
chạy xăng, 2.3L, Euro II.
|
621,6
|
|
4
|
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 4x4,
chạy xăng, 2.3L, Euro II.
|
673,8
|
|
5
|
FORD ESCAPE EV24, 5chỗ, động cơ
xăng 2261 cc, hộp số tự động, 2 cầu, XLT
|
829,0
|
|
6
|
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 4x2, XLS,
chạy xăng, 2.3L, Euro II.
|
557,2
|
|
7
|
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, động
cơ xăng 2261 cc, hộp số tự động, 1 cầu, XLS
|
752,0
|
|
8
|
FORD ESCAPE XLT, 5 chỗ, năm
2002, Việt Nam
|
934,0
|
|
9
|
FORD ESCAPPE EV24, 5 chỗ, động cơ
xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x4, XLT
|
642,9
|
|
10
|
FORD ESCAPPE EV65, 5 chỗ, động
cơ xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x2, XLT
|
578,5
|
|
11
|
FORD EVEREST 2.5L D 4x4 AT CDi
|
840,0
|
|
12
|
FORD EVEREST 2.5L D 4x4 MT
|
961,2
|
|
13
|
FORD EVEREST 2.5L D 4x4 MT CDi
|
792,0
|
|
14
|
FORD EVEREST UV9F, 7 chỗ, năm
2005, VN
|
548,0
|
|
15
|
FORD
EVEREST UV9G, 7 chỗ
|
500,0
|
|
16
|
FORD
EVEREST UV9H, 7 chỗ
|
670,0
|
|
17
|
FORD
EVEREST UV9P, 7 chỗ
|
548,0
|
|
18
|
FORD EVEREST UV9R, 7 chỗ, 2.5L,
dầu
|
532,0
|
|
19
|
FORD EVEREST UV9R, tải 1,8 tấn
|
533,0
|
|
20
|
FORD
EVEREST UV9S, 7 chỗ
|
670,0
|
|
21
|
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, 1
cầu, diesel 2.5L
|
620,7
|
|
22
|
FORD EVEREST UW 151-2, 7 chỗ, năm
2009, Việt Nam
|
657,0
|
|
23
|
FORD EVEREST UW 151-2, 7chỗ, DT
2499cc
|
796,0
|
|
24
|
FORD EVEREST UW 151-7, 7 chỗ, 1
cầu, diesel 2.5L
|
659,8
|
|
25
|
FORD EVEREST UW 151-7, 7chỗ,
4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số tự động
|
674,1
|
|
26
|
FORD EVEREST UW 151-7, 7chỗ, DT
2499cc
|
845,0
|
|
27
|
FORD EVEREST UW 152-2, 7 chỗ,
4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số cơ khí
|
624,9
|
|
28
|
FORD
EVEREST UW 851-2, 7 chỗ
|
782,0
|
|
29
|
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ, 2
cầu, diesel 2.5L
|
746,5
|
|
30
|
FORD EVEREST UW 851-2, 7 chỗ,
DT 2499cc
|
966,0
|
|
31
|
FORD EVEREST UW 852-2, 7 chỗ,
4x2 Diesel, 2.5L, Euro II, hộp số cơ khí
|
777,4
|
|
32
|
FORD EVEREST UW 852-2, 7 chỗ,
4x4
|
684,0
|
|
33
|
FORD
EVEREST XLS 2.3 4x2
|
739,9
|
|
34
|
FORD
EVEREST XLT 2.3 4x4
|
823,5
|
|
35
|
FORD
FIESTA JA8 4D M6TA MT, 5 chỗ, DT 1388cc, 4 cửa
|
542,0
|
|
36
|
FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 5
chỗ, DT 1596cc, 5 cửa
|
572,0
|
|
37
|
FORD FIESTA JA8 4D TSJA, 5 chỗ,
DT 1596cc, 4 cửa
|
566,5
|
|
38
|
FORD FIESTA JA8 5D TSJA AT, 5
chỗ, DT 1596cc, 5 cửa
|
606,0
|
|
39
|
FORD FIESTA, 5 chỗ, DT 1596cc,
4 cửa, loại DP09-LAA
|
521,8
|
|
40
|
FORD FIESTA, 5 chỗ, DT 1596cc,
5 cửa, loại DR75-LAB
|
521,8
|
|
41
|
FORD FOCUS
1.8 AT 5 cửa
|
620,7
|
|
42
|
FORD
FOCUS 1.8 MT 4 cửa
|
581,0
|
|
43
|
FORD FOCUS 2.0 AT 4 cửa (dầu)
|
785,8
|
|
44
|
FORD FOCUS 2.0 AT 4 cửa (xăng)
|
685,5
|
|
45
|
FORD FOCUS 2.0 AT 5 cửa (xăng)
|
721,0
|
|
46
|
FORD FOCUS DA3 AODB AT MT, chạy
xăng, 2.0L, 5 chỗ, Euro II
|
630,0
|
|
47
|
FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ,
số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA
|
721,1
|
|
48
|
FORD FOCUS DA3 AODB AT, Ôtô con,
động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động,5 cửa, 5 chỗ ngồi
|
559,5
|
|
49
|
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ,
động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa
|
610,5
|
|
50
|
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số
tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1997 cc, 5 cửa, ICA2
|
787,0
|
|
51
|
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ,
số tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1997 cc, 5 cửa, MCA
|
733,0
|
|
52
|
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ, số
tự động, động cơ diesel, DT xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA
|
675,0
|
|
53
|
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, Ôtô
con, động cơ xăng 2.0L, hộp số tự động,5 cửa, 5 chỗ ngồi
|
610,5
|
|
54
|
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, số
tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2
|
643,0
|
|
55
|
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ,
số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2
|
717,0
|
|
56
|
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5chỗ, số
tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 5 cửa, MCA
|
579,0
|
|
57
|
FORD FOCUS DA3 QQDD MT, 5 chỗ,
số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2
|
600,3
|
|
58
|
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ
|
550,0
|
|
59
|
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ,
số tự động, động cơ xăng, DT xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2
|
720,0
|
|
60
|
FORD FOCUS DB3 BZ MY, 7 chỗ, Việt
nam, năm 2007
|
432,0
|
|
61
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ,
động cơ xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4 cửa
|
420,0
|
|
62
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ,
số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2
|
603,0
|
|
63
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ,
số cơ khí, động cơ xăng, DT xi lanh 1798 cc, 4 cửa, MCA
|
542,0
|
|
64
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, chạy
xăng, 1.8L, 5 chỗ, Euro II
|
493,8
|
|
65
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, Ôtô
con, động cơ xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4cửa, 5 chỗ ngồi
|
420,0
|
|
66
|
FORD LASER GHI, 5 chỗ, năm
2004, Việt Nam
|
933,3
|
|
67
|
FORD LASER GHIA AT, 5 chỗ, năm
2009, Việt Nam
|
470,0
|
|
68
|
FORD
MONDEO 2.3 AT CKD
|
992,8
|
|
69
|
FORD MONDEO BA7 , chạy xăng,
2261cc, 5 chỗ
|
799,1
|
|
70
|
FORD MONDEO BA7 DB3 QQDD MT, chạy
xăng, 2.3L, 5 chỗ, Euro II
|
939,6
|
|
71
|
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, động cơ
xăng, DT 2261 cc, số tự động
|
994,2
|
|
72
|
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, động cơ
xăng, DT 2261cc
|
877,0
|
|
73
|
FORD
RANGER 2AW 1F2-2
|
439,3
|
|
74
|
FORD RANGER 2AW 1F2-2, Diesel XL,
Euro II, ôtô tải 1 cầu, nắp che thùng sau
|
430,2
|
|
75
|
FORD
RANGER 2AW 1F2-2, 4x2 Diesel XL, Euro II, ôtô tải
|
422,8
|
|
76
|
FORD RANGER 2AW 1F2-2, 4x2
Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP, nắp che thùng sau
|
439,3
|
|
77
|
FORD RANGER
2AW 8F2-2, 2 cầu Diesel XLT, ôtô du lịch
|
552,1
|
|
78
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 2 cầu
Diesel XLT, ôtô thể thao
|
543,6
|
|
79
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x2
Diesel XL, ôtô tải
|
465,7
|
|
80
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x2
Diesel XLT
|
521,6
|
|
81
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4
Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP
|
475,6
|
|
82
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4
Diesel XL, Euro II, ôtô tải PICK UP, nắp che thùng sau
|
500,4
|
|
83
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4 Diesel
XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP
|
533,4
|
|
84
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4
Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP Du lịch cao cấp
|
563,1
|
|
85
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, 4x4
Diesel XLT, Euro II, ôtô tải PICK UP thể thao cao cấp
|
554,9
|
|
86
|
FORD RANGER 2AW 8F2-2, Diesel
XL, Euro II, ôtô tải 2 cầu, nắp che thùng sau
|
489,5
|
|
87
|
FORD RANGER 2AW, 5 chỗ, năm
2001, Việt Nam
|
400,0
|
|
88
|
FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn
|
410,0
|
|
89
|
FORD RANGER 2AW, tải 0,7 tấn, cabin
kép, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam
|
500,0
|
|
90
|
FORD RANGER BU XL D 4x2
|
555,9
|
|
91
|
FORD RANGER BU XL D 4x2 Canopy
|
581,0
|
|
92
|
FORD RANGER BU XL D 4x4
|
593,6
|
|
93
|
FORD RANGER BU XL D 4x4 Canopy
|
620,7
|
|
94
|
FORD RANGER BU XLT 4x2 AT
|
668,8
|
|
95
|
FORD RANGER BU XLT 4x2 AT
Canopy
|
696,0
|
|
96
|
FORD RANGER BU XLT D 4x4
|
679,3
|
|
97
|
FORD RANGER BU XLT D 4x4 Canopy
|
706,4
|
|
98
|
FORD RANGER BU XLT D 4x4
Wildtrack
|
716,9
|
|
99
|
FORD RANGER
UF4L901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x2 Diesel XL
|
582,2
|
|
100
|
FORD RANGER UF4LLAD, Cabin kép,
4x2 Diesel XL
|
557,2
|
|
101
|
FORD
RANGER UF4M901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x2 Diesel XLT
|
696,0
|
|
102
|
FORD RANGER UF4MLAC, Cabin kép,
số tự động, 4x2 Diesel XLT
|
670,2
|
|
103
|
FORD
RANGER UF5F901, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x4 Diesel XL
|
622,2
|
|
104
|
FORD
RANGER UF5F902, Cabin kép, có nóc che thùng sau, 4x4 Diesel XLT
|
708,2
|
|
105
|
FORD RANGER UF5F903, Cabin kép,
4x4 Diesel XLT Wildtrak
|
669,0
|
|
106
|
FORD RANGER UF5FLAA 4X4 LX, Ôtô
PICK UP chở hàng cabin kép, 5 chỗ, tải 7,37 tấn
|
516,0
|
|
107
|
FORD
RANGER UF5FLAA, Cabin kép, 4x4 Diesel XL
|
595,2
|
|
108
|
FORD RANGER UF5FLAA4X4.LX, Ôtô
PICK UP chở hàng cabin kép, 5 chỗ, 7.37 tấn
|
516,0
|
|
109
|
FORD
RANGER UF5FLAB, Cabin kép, 4x4 Diesel XLT
|
681,2
|
|
110
|
FORD RANGER UG6F901, cabin kép,
4x4 Diesel XLT Wildtrak
|
718,2
|
|
111
|
FORD RANGER UV7B, Ôtô PICK UP
chở hàng cabin kép, 4x2 Diesel XL
|
409,3
|
|
112
|
FORD RANGER UV7B, Ôtô PICK UP
chở hàng cabin kép, 4x2 Diesel XL, nắp che thùng
|
425,4
|
|
113
|
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP
chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XL
|
460,8
|
|
114
|
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP
chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XL, nắp che thùng.
|
485,0
|
|
115
|
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP
chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT
|
517,2
|
|
116
|
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP chở
hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT, cao cấp Du Lịch
|
546,2
|
|
117
|
FORD RANGER UV7C, Ôtô PICK UP
chở hàng cabin kép, 4x4 Diesel XLT, cao cấp Thể Thao
|
538,2
|
|
118
|
FORD RANGER XLT(4X4)MT, tải
0,67 tấn
|
575,0
|
|
119
|
FORD
RANGER, 5 chỗ
|
521,0
|
|
120
|
FORD RANGER, tải 0,74 tấn,
cabin kép ( đông lạnh), 5 chỗ, năm 2010, sx Thái lan
|
1.140,0
|
|
121
|
FORD
RANGER+B230Ranger 2AW 1F2-2, Diesel XL, Euro II, ôtô tải 1 cầu
|
413,2
|
|
122
|
FORD TRANSIT
FAC6 PHFA, tải VAN, 3 chỗ, Diesel, Euro II
|
599,0
|
|
123
|
FORD
TRANSIT FAC6 SWFA, tải VAN, 3 chỗ, Diesel, Euro II
|
465,7
|
|
124
|
FORD TRANSIT FCA6 PHFA, 9 chỗ,
Diesel, Euro II
|
627,5
|
|
125
|
FORD TRANSIT FCC6 GZFA, 16 chỗ,
Petrol, Euro II
|
597,8
|
|
126
|
FORD TRANSIT FCC6 PHFA, 16 chỗ
|
779,6
|
|
127
|
FORD
TRANSIT FCC6 PHFA, 16 chỗ, Diesel, Euro II
|
770,0
|
|
128
|
FORD
TRANSIT FCC6 PHFA, tải Van, Diesel, Euro II
|
606,0
|
|
129
|
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ
|
600,0
|
|
130
|
FORD TRANSIT FFCCY.HFFA, 16 chỗ,
năm 2003, Việt Nam
|
500,0
|
|
131
|
FORD
TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II
|
798,0
|
|
132
|
FORD
V348 16s Diesel
|
779,6
|
|
133
|
FORLAND BJ1022V3JA3-2A, trọng tải
990 kg
|
100,0
|
|
134
|
FORLAND BJ3032D8JB5, tải ben 1
tấn
|
100,0
|
|
VI
|
HUYNDAI:
|
|
|
1
|
HUYNDAI HD 65/THANH CÔNG 2,5 tấn
|
330,0
|
|
2
|
HUYNDAI HD320, Ôtô sat-xi buồng
lái
|
1.100,0
|
|
3
|
HUYNDAI HD320/DOL-STD, tải
18,07 tấn
|
1.500,0
|
|
4
|
HUYNDAI
SANTA FE , 08 chỗ
|
660,5
|
|
5
|
HUYNDAI SANTA FE GOLD, 7 chỗ
|
400,0
|
|
6
|
HUYNDAI
SANTA FE MLX, 7 chỗ
|
500,0
|
|
7
|
HUYNDAI
SANTA FE SLX
|
600,0
|
|
8
|
HUYNDAI STAREX GRX, 6 chỗ, tải
0.8 tấn
|
352,0
|
|
9
|
HUYNDAI
STHREX, 9 chỗ
|
450,0
|
|
10
|
HUYNDAI, Gắn Cẩu, tải 17 tấn
|
711,0
|
|
11
|
HUYNDAI,
tải 14,5 tấn
|
850,0
|
|
12
|
HYUNDAI
130CW, 5 chỗ
|
371,0
|
|
13
|
HYUNDAI 15TON, tải tự đỗ 15 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
1.900,0
|
|
14
|
HYUNDAI
ACCENT BLUE, 5 chỗ, năm 2011, Hàn Quốc
|
450,0
|
|
15
|
HYUNDAI
ACCENT, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
558,0
|
|
16
|
HYUNDAI AVANTE HD-16G-M4, 5 chỗ,
năm 2011, Việt Nam
|
561,0
|
|
17
|
HYUNDAI
AVANTE HD-16GS-A5, 5 chỗ, năm 2011
|
558,0
|
|
18
|
HYUNDAI
AVANTE HD-20GS-A5, 5 chỗ, năm 2011
|
594,3
|
|
19
|
HYUNDAI AVANTE HD-26G-M4, 5 chỗ,
năm 2011, Việt Nam
|
504,0
|
|
20
|
HYUNDAI
đầu kéo
|
1.130,0
|
|
21
|
HYUNDAI đầu kéo, tải 14.5 tấn
|
|
|
22
|
HYUNDAI
ELANTRA 1.6 - AT, 5 chỗ, xăng
|
581,0
|
|
23
|
HYUNDAI
ELANTRA 1.6 - MT, 5 chỗ, xăng
|
536,0
|
|
24
|
HYUNDAI
ELANTRA 3.8 - AT, 5 chỗ, xăng
|
2.535,0
|
|
25
|
HYUNDAI ELANTRA 4.6 - AT VIP, 5
chỗ, xăng
|
3.023,0
|
|
26
|
HYUNDAI
ELANTRA 4.6 - AT, 5 chỗ, xăng
|
2.867,0
|
|
27
|
HYUNDAI
ELANTRA HD-16-M4, 5 chỗ, năm 2011
|
445,8
|
|
28
|
HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0 - AT,
5 chỗ, xăng
|
1.014,0
|
|
29
|
HYUNDAI
GENESIS COUPE 2.0T, 4 chỗ, năm 2010, Hàn Quốc
|
1.055,0
|
|
30
|
HYUNDAI GENESIS SEDAN 3.3 - AT,
5 chỗ, xăng
|
1.550,0
|
|
31
|
HYUNDAI
GETZ
|
220,0
|
|
32
|
HYUNDAI GETZ 1.1 MT, 5 chỗ, năm
2011
|
368,0
|
|
33
|
HYUNDAI
GETZ 1.1-MT-Opition 1, 5 chỗ, xăng
|
341,0
|
|
34
|
HYUNDAI
GETZ 1.1-MT-Opition 3, 5 chỗ, xăng
|
330,0
|
|
35
|
HYUNDAI GETZ 1.4 - AT, 5 chỗ,
xăng
|
419,0
|
|
36
|
HYUNDAI GETZ, 5 chỗ, năm 2010,
Hàn Quốc
|
350,0
|
|
37
|
HYUNDAI
GRAND STAREX, 9 chỗ
|
650,0
|
|
38
|
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK,
tải 1 tấn, năm 2008, Việt Nam
|
260,0
|
|
39
|
HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2TB, tải
1,15 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
296,0
|
|
40
|
HYUNDAI HD 1000 nhập, tải 81,94
tấn
|
1,529,0
|
|
41
|
HYUNDAI HD 120 nhập, tải 5 tấn,
lốp xe(8.25-16)
|
833,6
|
|
42
|
HYUNDAI HD 120L nhập, tải 5 tấn,
lốp xe(8.25-16)
|
892,7
|
|
43
|
HYUNDAI HD 170 nhập, tải 10,78
tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.330,5
|
|
44
|
HYUNDAI HD 250 nhập, tải 19,18 tấn,
lốp xe(12-22.5)
|
1.638,1
|
|
45
|
HYUNDAI HD 270 CKD-340Ps, tải
12,9 tấn, lốp xe(12R22.5), thùng 15m3
|
1.575,0
|
|
46
|
HYUNDAI HD 270 CKD-380Ps, tải
12,9 tấn, lốp xe(12R22.5), thùng 15m3
|
1.609,0
|
|
47
|
HYUNDAI HD 270 nhập, tải ben, tải
12,9 tấn, thùng 15m3
|
1.550,0
|
|
48
|
HYUNDAI HD 270, tải tự đỗ 15 tấn,
năm 2010, Hàn Quốc
|
1.630,0
|
|
49
|
HYUNDAI HD 270, tải tự đỗ 15 tấn,
năm 2011, Hàn Quốc
|
1.630,0
|
|
50
|
HYUNDAI HD 310, tải 17,6 tấn,
năm 2009, Hàn Quốc
|
1.700,0
|
|
51
|
HYUNDAI HD 320 nhập, tải 26,35
tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.790,0
|
|
52
|
HYUNDAI HD 320/ĐN-KM, tải có
mui 17,5 tấn, năm 2010, Hàn Quốc
|
1.700,0
|
|
53
|
HYUNDAI HD 320/ĐN-KM, tải có
mui 17,5 tấn, năm 2011, Hàn Quốc
|
1.815,0
|
|
54
|
HYUNDAI HD 320/DOL-STD, tải
18,07 tấn
|
1.500,0
|
|
55
|
HYUNDAI HD 320/NH-TM, tải 17,5
tấn, năm 2009, Hàn Quốc
|
1.300,0
|
|
56
|
HYUNDAI HD 320/NH-TM, tải có
mui 17,5 tấn, năm 2008, Hàn Quốc
|
1.860,0
|
|
57
|
HYUNDAI HD 320/THACO-MBB, tải 17
tấn, năm 2010, Việt Nam
|
1.775,0
|
|
58
|
HYUNDAI HD 320-FUSIN/TMB, tải
có mui 17,8 tấn, năm 2011, Hàn Quốc
|
1.815,0
|
|
59
|
HYUNDAI HD 370 nhập, tải 17 tấn,
lốp xe(385/65/R22.5), thùng 22m3
|
2.194,0
|
|
60
|
HYUNDAI HD 370 nhập, tải ben, tải
17 tấn, thùng 33m3
|
2.170,0
|
|
61
|
HYUNDAI HD 370/THACO-TB, tải 18
tấn
|
2.105,0
|
|
62
|
HYUNDAI HD 65 CKD, tải 2,5 tấn,
lốp xe(7.00-16)
|
484,0
|
|
63
|
HYUNDAI HD 65 nhập, tải 2,5 tấn
|
519,0
|
|
64
|
HYUNDAI HD 65 nhập, tải ben, tải
2,5 tấn, thùng 3.4m3
|
554,0
|
|
65
|
HYUNDAI
HD 65, 3 chỗ
|
250,0
|
|
66
|
HYUNDAI HD 65/MB1, tải 2,4 tấn
|
390,0
|
|
67
|
HYUNDAI HD 65/MB2, tải 2,4 tấn
|
390,0
|
|
68
|
HYUNDAI HD 65/MB3, tải 1,9 tấn
|
390,0
|
|
69
|
HYUNDAI HD 65/MB4, tải 1,9 tấn
|
390,0
|
|
70
|
HYUNDAI HD 65/THACO-MBB, tải
2,4 tấn, năm 2010
|
475,0
|
|
71
|
HYUNDAI HD 65/THACO-TK, tải
thùng kín 2,4 tấn, năm 2010,VNam
|
530,0
|
|
72
|
HYUNDAI HD 65/THANH CONG, tải
2,5 tấn
|
330,0
|
|
73
|
HYUNDAI HD 65/TK, tải 2,4 tấn
|
390,0
|
|
74
|
HYUNDAI HD 65/TL, tải 2,5 tấn
|
390,0
|
|
75
|
HYUNDAI HD 65/VMCT-TL.D4DB-d, tải
2,5 tấn, năm 2011, VNam
|
485,0
|
|
76
|
HYUNDAI HD 700 nhập, tải 61,09
tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.349,0
|
|
77
|
HYUNDAI HD 72 CKD, tải 3,5 tấn,
lốp xe(7.50-16)
|
504,0
|
|
78
|
HYUNDAI HD 72 nhập, tải 3,5 tấn
|
530,0
|
|
79
|
HYUNDAI HD 72, tải 3,2 tấn, tải
đông lạnh, năm 2010, Hàn Quốc
|
610,0
|
|
80
|
HYUNDAI HD 72, tải 3,5 tấn, tải
đông lạnh, năm 2009, Hàn Quốc
|
680,0
|
|
81
|
HYUNDAI HD 72/MB1, tải 3,4 tấn
|
420,0
|
|
82
|
HYUNDAI HD 72/MB2, tải 3,4 tấn
|
420,0
|
|
83
|
HYUNDAI HD 72/TC-TL.D4DB-d, tải
3,5 tấn, năm 2010
|
512,0
|
|
84
|
HYUNDAI HD 72/THACO, tải 3,5 tấn
|
520,0
|
|
85
|
HYUNDAI HD 72/THACO-MBB, tải
3,4 tấn
|
560,6
|
|
86
|
HYUNDAI HD 72/THACO-TK, tải 3,4
tấn
|
562,2
|
|
87
|
HYUNDAI HD 72/TK, tải 3,4 tấn
|
420,0
|
|
88
|
HYUNDAI HD 72/TL, tải 3,5 tấn
|
420,0
|
|
89
|
HYUNDAI HD 720 nhập, tải 61,09
tấn
|
1.330,0
|
|
90
|
HYUNDAI I 10 - 1.1 - AT, 5 chỗ,
xăng
|
365,0
|
|
91
|
HYUNDAI I 10 - 1.2 - MT, 5 chỗ,
xăng
|
322,0
|
|
92
|
HYUNDAI I 20 - 1.4 - AT, 5 chỗ,
xăng
|
488,0
|
|
93
|
HYUNDAI I 30 - 1.6 - AT, 5 chỗ,
xăng
|
605,0
|
|
94
|
HYUNDAI I 30 CW - 1.6 - AT, 5
chỗ, xăng
|
624,0
|
|
95
|
HYUNDAI I 30 CW, 5 chỗ, năm
2011
|
727,0
|
|
96
|
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, năm
2005, Hàn Quốc
|
205,0
|
|
97
|
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, ôtô
tải đông lạnh, năm 2010, HQuốc
|
205,0
|
|
98
|
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, tải
ben, năm 2006, Hàn Quốc
|
205,0
|
|
99
|
HYUNDAI LIBERO, tải 1 tấn, tải
thùng kín, năm 2004, Hàn Quốc
|
300,0
|
|
100
|
HYUNDAI MEGA 5TON, tải 5 tấn,
năm 2005, Hàn Quốc
|
600,0
|
|
101
|
HYUNDAI MIGHTY HD 65 TB-HNV, tải
1,95 tấn
|
350,0
|
|
102
|
HYUNDAI MIGHTY HD 72, tải 3,5 tấn
|
415,0
|
|
103
|
HYUNDAI MIGHTY HD 72/ĐL-TMB, tải
3,2 tấn, năm 2011, Việt Nam, Cabin kép
|
585,0
|
|
104
|
HYUNDAI MIGHTY HD 72/HVN-MB-ĐV,
tải 3,14 tấn, năm 2011
|
580,0
|
|
105
|
HYUNDAI MIGHTY HD 72/VMCT-TB, tải
3,2 tấn, năm 2011, VNam
|
522,0
|
|
106
|
HYUNDAI MIGHTY HD65 TB-HNV, tải
1,95 tấn
|
350,0
|
|
107
|
HYUNDAI MIGHTY HD72, tải 3.5 tấn
|
415,0
|
|
108
|
HYUNDAI PORTER, tải đông lạnh 1
tấn, năm 2006, Hàn Quốc
|
270,0
|
|
109
|
HYUNDAI SANTA FE 2.0 - AT MLX
2WD, 7 chỗ, dầu
|
1.024,0
|
|
110
|
HYUNDAI SANTA FE 2.0 - AT SLX 2WD,
7 chỗ, dầu
|
1.053,0
|
|
111
|
HYUNDAI SANTA FE 2.4 - AT GLX
4WD, 7 chỗ, xăng
|
1.024,0
|
|
112
|
HYUNDAI SANTA FE GLS, 5 chỗ, tải
0,28 tấn, năm 2010, Hàn Quốc, chuyên dụng chở tiền
|
758,0
|
|
113
|
HYUNDAI SANTA FE GOLD, 7 chỗ
|
400,0
|
|
114
|
HYUNDAI
SANTA FE MLX, 7 chỗ
|
500,0
|
|
115
|
HYUNDAI
SANTA FE SLX
|
600,0
|
|
116
|
HYUNDAI
SANTA FE SLX, 7 chỗ, năm 2011
|
1.202,0
|
|
117
|
HYUNDAI
SANTA FE, 5 chỗ
|
840,0
|
|
118
|
HYUNDAI
SANTA FE, 7 chỗ
|
971,0
|
|
119
|
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm
2009, Hàn Quốc
|
971,0
|
|
120
|
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm
2010, Hàn Quốc
|
1.166,0
|
|
121
|
HYUNDAI SANTA FE, 7 chỗ, năm
2011, Hàn Quốc
|
1.166,0
|
|
122
|
HYUNDAI
SANTA FE, 8 chỗ
|
660,5
|
|
123
|
HYUNDAI SONATA 2.0 - AT (VIP),
5 chỗ, xăng
|
778,0
|
|
124
|
HYUNDAI SONATA 2.0 - AT, 5 chỗ,
xăng
|
753,0
|
|
125
|
HYUNDAI SONATA FE CM7UBC, 7 chỗ,
năm 2011
|
1.090,8
|
|
126
|
HYUNDAI SONATA YF-BB6AB-1, 5 chỗ,
năm 2011
|
920,0
|
|
127
|
HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, năm
2009, Hàn Quốc
|
560,0
|
|
128
|
HYUNDAI SONATA, 5 chỗ, năm
2010, Hàn Quốc
|
910,0
|
|
129
|
HYUNDAI STAREX GRX, tải 0,8 tấn,
6 chỗ
|
352,0
|
|
130
|
HYUNDAI STEREX 2.4 - MT, 6 chỗ,
xăng
|
683,0
|
|
131
|
HYUNDAI STEREX 2.4 - MT, 9 chỗ,
xăng
|
741,0
|
|
132
|
HYUNDAI STEREX 2.5 - MT, 9 chỗ,
dầu
|
800,0
|
|
133
|
HYUNDAI
STHREX, 9 chỗ
|
450,0
|
|
134
|
HYUNDAI tải thùng, tải 1 tấn, sản
xuất 2005
|
205,0
|
|
135
|
HYUNDAI TRACO HD-TH-119/10, tải
19,2 tấn, năm 2008, Hàn Quốc
|
2.100,0
|
|
136
|
HYUNDAI TRACO, tải 16,5 tấn,
năm 2006, Hàn Quốc
|
1.650,0
|
|
137
|
HYUNDAI TRAGO 25TON, tải 25 tấn,
tải thùng cố định, năm 2007, Hàn Quốc
|
1.850,0
|
|
138
|
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT - 4WD-Option
1(VIP), 5 chỗ, xăng
|
712,0
|
|
139
|
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT -
4WD-Option 2, 5 chỗ, xăng
|
649,0
|
|
140
|
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT -
4WD-Option 3, 5 chỗ, xăng
|
630,0
|
|
141
|
HYUNDAI TUCSON 2.0 - AT -
4WD-Option 4, 5 chỗ, xăng
|
583,0
|
|
142
|
HYUNDAI TUCSON 4WD, 5 chỗ, năm
2010, Hàn Quốc
|
880,0
|
|
143
|
HYUNDAI TUCSON 4WD, 5 chỗ, năm
2011, Hàn Quốc
|
927,0
|
|
144
|
HYUNDAI TUCSON IX LX20, 5 chỗ,
năm 2010, Hàn Quốc
|
650,0
|
|
145
|
HYUNDAI
TUCSON LX20, 5 chỗ, năm 2010
|
590,0
|
|
146
|
HYUNDAI TUCSON, 5 chỗ, năm
2009, Hàn Quốc
|
550,0
|
|
147
|
HYUNDAI
TUCSON, 7 chỗ
|
544,0
|
|
148
|
HYUNDAI
UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 29 chỗ, năm 2007, Hàn Quốc
|
3.080,0
|
|
149
|
HYUNDAI
UNIVERSE EXPRESS NOBLE, 47 chỗ, Hàn Quốc
|
3.080,0
|
|
150
|
HYUNDAI
UNIVERSE EXPRESS NOBLE, ôtô khách
|
3.008,0
|
|
151
|
HYUNDAI
UNIVERSE LX, 47 chỗ, xe ôtô khách
|
2.628,0
|
|
152
|
HYUNDAI
UNIVERSE NB, 47 chỗ, xe ôtô khách
|
2.948,0
|
|
153
|
HYUNDAI
UNIVERSE SPACE LUXURY, ôtô khách
|
2.668,0
|
|
154
|
HYUNDAI
VERNA VIVA 1.4 - AT, 5 chỗ, xăng
|
478,0
|
|
155
|
HYUNDAI
VERNA VIVA 1.4 - MT, 5 chỗ, xăng
|
439,0
|
|
156
|
HYUNDAI
VERNA VIVA 1.5 - AT, 5 chỗ, xăng
|
400,0
|
|
157
|
HYUNDAI
VERNA VIVA 1.5 - MT, 5 chỗ, xăng
|
365,0
|
|
158
|
HYUNDAI, tải 2 tấn, gắn cẩu
|
230,0
|
|
159
|
HYUNDAI, tải 8 tấn, gắn cẩu
|
775,0
|
|
160
|
HYUNDAI, 47 chỗ, năm 2008, Hàn
Quốc
|
1.855,0
|
|
161
|
HYUNDAI, đầu kéo, tải 14,5 tấn
|
1.000,0
|
|
162
|
HYUNDAI, Gắn Cẩu, tải 17 tấn
|
711,0
|
|
163
|
HYUNDAI, tải 1 tấn, máy ô tô,
năm 1999, Hàn Quốc
|
14,0
|
|
164
|
HYUNDAI,
tải 1,25 tấn, 3 chỗ
|
227,0
|
|
165
|
HYUNDAI,
tải 1,25 tấn, 3 chỗ
|
227,0
|
|
166
|
HYUNDAI, tải 1,9 tấn, năm 1993,
Hàn Quốc, kéo xe hỏng
|
150,0
|
|
167
|
HYUNDAI, tải 14,5 tấn, Nhập khẩu
HÀN QUỐC
|
1.000,0
|
|
168
|
HYUNDAI, tải 15 tấn, năm 1997,
Hàn Quốc, ôtô tải gắn cẩu
|
480,0
|
|
169
|
HYUNDAI, tải 2 tấn, gắn cẩu
|
230,0
|
|
170
|
HYUNDAI, tải 22 tấn, năm 1993,
Hàn Quốc
|
120,0
|
|
171
|
HYUNDAI, tải 8 tấn, gắn cẩu
|
775,0
|
|
172
|
HYUNDAI,
tải thùng 1 tấn
|
205,0
|
|
VII
|
ISUZU:
|
|
|
1
|
ISUZU D-MAX LS, tải 0,665 tấn, 5
chỗ, Cabin kép, năm 2011, Thái Lan
|
725,0
|
|
2
|
ISUZU D-MAX TFS85H AT, tải 0,68
tấn, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
670,0
|
|
3
|
ISUZU D-MAX TFS85H, tải 0,68 tấn,
8 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
643,0
|
|
4
|
ISUZU
HI-LANDER TBR54 F MT, 8 chỗ
|
544,0
|
|
5
|
ISUZU HI-LANDER TBR54 MT 2150
kg, 8 Chỗ
|
480,0
|
|
6
|
ISUZU
HI-LANDER TBR54F LX, 8 chỗ
|
385,0
|
|
7
|
ISUZU
HI-LANDER TBR54F, 8 chỗ
|
463,0
|
|
8
|
ISUZU
HI-LANDER V-SPEC TBR54 F, tải 2,2 tấn
|
420,0
|
|
9
|
ISUZU MAX LS, Pick up cabin
kép, 5 chỗ
|
680,0
|
|
10
|
ISUZU
NKR55LR, tải 1,8 tấn
|
210,0
|
|
11
|
ISUZU NQR71R/CSS085 CAURO, tải
2,3 tấn, gắn cẩu người lên cao
|
1.330,0
|
|
12
|
ISUZU
NQR75 CAB/CHASSIS, 3 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
671,0
|
|
13
|
ISUZU
NQR75L CAB/CHASSIS/PT-TL400, tải 5,15 tấn.
|
435,0
|
|
14
|
ISUZU
TROOPER, 5 chỗ
|
452,0
|
|
15
|
ISUZU TROOPER, 7 chỗ, năm 2010,
Việt Nam
|
400,0
|
|
16
|
ISUZU
UBS25G TROOPER, 7 chỗ
|
670,0
|
|
17
|
ISUZU, tải 5,5 tấn, sản xuất 2005
|
370,0
|
|
18
|
ISUZUNKR55LR,
tải 1,8 tấn
|
210,0
|
|
VIII
|
SUZUKI:
|
|
|
1
|
APV GL B, xe khách 8 chỗ
|
349,4
|
|
2
|
APV GL, xe khách 8 chỗ
|
396,2
|
|
3
|
APV GLX S, xe khách 7 chỗ
|
386,5
|
|
4
|
SK410BV, tải nhẹ thùng kín Euro
II
|
157,5
|
|
5
|
SK410K,
tải nhẹ Euro II
|
141,1
|
|
6
|
SK410WV, xe khách 7 chỗ Euro II
|
208,1
|
|
7
|
SUZUKI APV GL B, 8 chỗ
|
349,4
|
|
8
|
SUZUKI
APV GL, 8 chỗ
|
396,2
|
|
9
|
SUZUKI APV GL, 8 chỗ, thể tích
1.590 cm3
|
490,1
|
|
10
|
SUZUKI APV GL, xe con 8 chỗ,thể
tích 1.590cm3
|
403,0
|
|
11
|
SUZUKI APV GL, xe khách 8 chỗ
|
396,2
|
|
12
|
SUZUKI APV GLS, 7 chỗ, thể tích
1.590cm3
|
511,0
|
|
13
|
SUZUKI APV GLX S, 7 chỗ
|
386,5
|
|
14
|
SUZUKI APV GLX, 7 chỗ, thể tích
1.590cm3
|
482,0
|
|
15
|
SUZUKI Carry (Super Carry Pro),
Ôtô tải - có trợ lực, thể tích 1.590 cm3
|
225,0
|
|
16
|
SUZUKI Carry (Super Carry Pro),
Ôtô tải - Không trợ lực, thể tích 1.590 cm3
|
214,8
|
|
17
|
SUZUKI D-MAX TFR85H MT-LS, năm
2008, Việt Nam
|
510,0
|
|
18
|
SUZUKI D-MAX TFR85H, 5 chỗ, năm
2010
|
632,0
|
|
19
|
SUZUKI D-MAX TFR85H, năm 2009,
Việt Nam
|
667,0
|
|
20
|
SUZUKI ISUZU NQR71R, tải 5,5 tấn
|
380,0
|
|
21
|
SUZUKI ISUZU D-MAX TFS85H, tải
0,68 tấn
|
515,0
|
|
22
|
SUZUKI ISUZU NQR71R, tải 5,5 tấn
|
380,0
|
|
23
|
SUZUKI
NQR75CAB-CHASSIS/PT-TL400, tải 5 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
642,0
|
|
24
|
SUZUKI SK 410 WV, tải 7 chỗ, sản
xuất 2005
|
185,0
|
|
25
|
SUZUKI SK410BV, tải nhẹ thùng
kín Euro II
|
157,5
|
|
26
|
SUZUKI SK410BV, tải Van, thể
tích 970 cm3
|
227,4
|
|
27
|
SUZUKI
SK410K, tải 0,75 tấn
|
120,0
|
|
29
|
SUZUKI SK410K,
tải 0,75 tấn
|
120,0
|
|
30
|
SUZUKI SK410K, tải nhẹ Euro II
|
141,1
|
|
31
|
SUZUKI SK410K, thể tích 970 cm3
|
193,0
|
|
28
|
SUZUKI SK410K, thể tích 970cm3
|
158,0
|
|
32
|
SUZUKI SK410K/SGS.T TKD-E2, tải
0,53 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
210,0
|
|
33
|
SUZUKI
SK410WV, 7 chỗ
|
185,0
|
|
34
|
SUZUKI SK410WV, 7 chỗ Euro II
|
208,1
|
|
35
|
SUZUKI SK410WV, 7 chỗ, thể tích
970 cm3
|
337,8
|
|
36
|
SUZUKI SK410WV, xe khách 7 chỗ
Euro II
|
208,1
|
|
37
|
SUZUKI SK410WV-Bạc, 7 chỗ, thể
tích 970 cm3
|
340,0
|
|
38
|
SUZUKI
SWIFT 1.5AT, 5 chỗ
|
490,7
|
|
39
|
SUZUKI
SWIFT 1.5MT, 5 chỗ
|
460,9
|
|
40
|
SUZUKI SWIFT AT, 5 chỗ, thể
tích 1.490 cm3
|
604,0
|
|
41
|
SUZUKI SWIFT MT, 5 chỗ, thể tích
1.490 cm3
|
567,0
|
|
42
|
SUZUKI SX4 Hatch 2.0 AT, 5 chỗ
|
588,9
|
|
43
|
SUZUKI SX4 Hatch 2.0 MT, 5 chỗ
|
564,7
|
|
44
|
SUZUKI,
tải 0,5 tấn
|
140,0
|
|
45
|
SUZUKI,
tải 0,65 tấn
|
115,0
|
|
46
|
SWIFT 1.5AT, xe con 5 chỗ
|
490,7
|
|
47
|
SWIFT 1.5MT, xe con 5 chỗ
|
460,9
|
|
IX
|
JINBEI
|
|
|
1
|
JINBEI SY 1021DMF3, tải 0,860 tấn,
sản xuất 2006
|
95,0
|
|
2
|
JINBEI SY 1021DMF3-VINAXUKI MB,
tải 0,65 tấn
|
106,0
|
|
3
|
JINBEI SY 1022DEF, tải 0,8 tấn,
3 chỗ.
|
96,5
|
|
4
|
JINBEI SY 1027ADQ36 PASO 990
BES, ô tô tải
|
124,9
|
|
5
|
JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990
BEC, ô tô sát xi tải
|
117,6
|
|
6
|
JINBEI SY 1030DML3, tải 1,05 tấn
|
125,0
|
|
7
|
JINBEI SY 1037ADQ46 PASO 990
SES
|
150,0
|
|
8
|
JINBEI SY 1037ADQ46-DP PASO 990
SEC
|
141,2
|
|
9
|
JINBEI SY 1041DLS3-VINAXUKI MB,
tải 1,7 tấn
|
123,0
|
|
10
|
JINBEI SY 1041DLS3-VINAXUKI MB,
tải 1,73 tấn, tải thùng mui phủ, năm 2006, VN
|
160,0
|
|
11
|
JINBEI SY 1044DVS3-VINAXUKI MB,
tải 1,3 tấn
|
150,0
|
|
12
|
JINBEI SY 1047DVS3, tải 1,685 tấn
|
135,0
|
|
13
|
JINBEI SY 1047DVS3-VINAXUKI MB,
tải 1,5 tấn
|
151,0
|
|
14
|
JINBEI
SY 1062, tải 2,795 tấn
|
200,0
|
|
15
|
JINBEI, tải 0,8 tấn, sản xuất
2006
|
122,0
|
|
16
|
JINBEI, tải 1,295 tấn, chở hàng
đông lạnh, sản xuất 2004
|
175,0
|
|
17
|
JINBEI, tải 1,6 tấn, sản xuất
2006
|
130,0
|
|
X
|
THACO
|
|
|
1
|
THACO AUMAN 1290-MBB, tải có
mui 12,9 tấn
|
867,0
|
|
2
|
THACO AUMAN 820-MBB, tải có mui
8,2 tấn
|
584,0
|
|
3
|
THACO AUMAN 990-MBB, tải có mui
9,9 tấn
|
638,0
|
|
4
|
THACO
AUMAN AC1290 (6x4), tải 12,90 tấn, lốp xe(11.00-20)
|
915,0
|
|
5
|
THACO
AUMAN AC820 (4x2), tải 8,20 tấn, lốp xe(10.00-20)
|
687,9
|
|
6
|
THACO AUMAN
AC990 (6x2), tải 9,90 tấn, lốp xe(11.00-20)
|
685,0
|
|
7
|
THACO AUMAN AD1300 (6x4), tải
13,0 tấn, lốp xe(12.00-20)
|
1.135,0
|
|
8
|
THACO AUMAN FT148 (6x2), tải
14,80 tấn, lốp xe(11.00-20)
|
722,9
|
|
9
|
THACO AUMAN FT175 (8x4), tải 17,50
tấn, lốp xe(12.00-20)
|
1.055,0
|
|
10
|
THACO AUMAN FTD1200 (6x4), tải
12,0 tấn, lốp xe(12.00-20)
|
1.145,0
|
|
11
|
THACO AUMAN FV250 (6x2), tải
27,0 tấn, lốp xe(11.00-20)
|
520,0
|
|
12
|
THACO AUMAN FV360 (6x2), tải 36,0
tấn, lốp xe(11.00-20)
|
705,0
|
|
13
|
THACO AUMAN FV390 (6x4), tải
39,0 tấn, lốp xe(12.00-20)
|
927,0
|
|
14
|
THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn tự
đổ
|
1,083,0
|
|
15
|
THACO AUMAND 1300, tải 13 tấn,
năm 2009, Việt Nam
|
732,0
|
|
16
|
THACO
AUMAND 1300, tải 13 tấn, năm 2010
|
992,0
|
|
17
|
THACO AUMAND 1300, tải 9,72 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
989,0
|
|
18
|
THACO
AUMARK 198, tải 2 tấn
|
322,0
|
|
19
|
THACO AUMARK 198-MBB, tải 1,85
tấn
|
375,3
|
|
20
|
THACO AUMARK 198-MBM, tải 1,85
tấn
|
374,5
|
|
21
|
THACO AUMARK 198-TK, tải 1,8 tấn
|
389,7
|
|
22
|
THACO
AUMARK 250, tải 2,5 tấn
|
346,0
|
|
23
|
THACO AUMARK 250-MBB, tải 2,3 tấn
|
375,3
|
|
24
|
THACO AUMARK 250-MBM, tải 2,3 tấn
|
374,5
|
|
25
|
THACO AUMARK 250-TK, tải 2,2 tấn
|
389,7
|
|
26
|
THACO AUMARK 345-MBB, tải 3,25
tấn
|
310,0
|
|
27
|
THACO
AUMARK 450, tải 4,5 tấn
|
317,0
|
|
28
|
THACO
AUMARK A198, tải 1,98 tấn, lốp xe(7.00-16)
|
357,5
|
|
29
|
THACO AUMARK
A250, tải 2,50 tấn, lốp xe(7.00-16)
|
358,5
|
|
30
|
THACO
AUMARK FTC, tải 1,98 tấn
|
369,5
|
|
31
|
THACO
AUMARK FTC250, tải 2,50 tấn
|
369,5
|
|
32
|
THACO
AUMARK FTC345, tải 3,45 tấn
|
470,0
|
|
33
|
THACO
AUMARK FTC450, tải 4,50 tấn
|
472,0
|
|
34
|
THACO
AUMARK FTC700, tải 7,0 tấn
|
533,0
|
|
35
|
THACO
AUMARK250, tải 2,5 tấn
|
287,0
|
|
36
|
THACO AUMARK250-MBB, tải 2,3 tấn
|
300,0
|
|
37
|
THACO AUMARK345-MBB, tải 3,25 tấn
|
310,0
|
|
38
|
THACO AUMARK450,
tải 4.5 tấn
|
317,0
|
|
39
|
THACO AUMARRD 1300, tải 9,7 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
987,0
|
|
40
|
THACO AUMARRD 198-TK, tải 2,8 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
348,0
|
|
41
|
THACO BJ3251DLPJB-5, tải 12,3 tấn
tự đổ
|
917,0
|
|
42
|
THACO BUS HYUNDAI COUNTY CITY,
40 chỗ, xe bus nội thành
|
808,0
|
|
43
|
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ,
Nhập khẩu, ghế VN2-2
|
965,0
|
|
44
|
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ,
NK Hàn Quốc, ghế HQ1-3
|
985,0
|
|
45
|
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ,
nội địa 10%, ghế VN1-3
|
864,0
|
|
46
|
THACO BUS HYUNDAI COUNTY, 29 chỗ,
nội địa hoá 10%, ghế VN2-2
|
854,0
|
|
47
|
THACO BUS HYUNDAI HB120ESL, 40
giường, NK động cơ, khung gầm, lắp CKD, không WC
|
2.795,0
|
|
48
|
THACO BUS HYUNDAI HB120SL, 38
giường, NK động cơ, khung gầm, lắp CKD, có 1 WC
|
3.075,0
|
|
49
|
THACO HC112L, Ôtô khách 80 chỗ
|
1.115,0
|
|
50
|
THACO HYUNDAI COUNTY, Ôtô khách
29 chỗ (ghế 1-3)
|
820,0
|
|
51
|
THACO HYUNDAI COUNTY, Ôtô khách
29 chỗ (ghế 2-2)
|
785,0
|
|
52
|
THACO HYUNDAI HB120ESL, ô tô
khách (có giường nằm)
|
2.728,0
|
|
53
|
THACO HYUNDAI HB120S, ô tô
khách (có giường nằm)
|
2.628,0
|
|
54
|
THACO HYUNDAI HB120SL, 40 chỗ có
giường nằm, năm 2010
|
2.490,0
|
|
55
|
THACO HYUNDAI HB120SL, ô tô
khách (có giường nằm)
|
2.628,0
|
|
56
|
THACO HYUNDAI HB120SSL, 40 chỗ,
ô tô khách (có giường nằm), năm 2011, Việt Nam
|
2.728,0
|
|
57
|
THACO HYUNDAI HD1000 nhập, tải 81,94
tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.540,8
|
|
58
|
THACO HYUNDAI HD120 nhập, tải
5,0 tấn, lốp xe(8.25-16)
|
813,9
|
|
59
|
THACO HYUNDAI HD120L nhập, tải
5,0 tấn, lốp xe(8.25-16)
|
839,9
|
|
60
|
THACO HYUNDAI HD170 nhập, tải
10,78 tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.230,8
|
|
61
|
THACO HYUNDAI HD250 nhập, tải
19,18 tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.540,8
|
|
62
|
THACO HYUNDAI HD270 nhập, tải
12,90 tấn, lốp xe(12R22.5)
|
1.531,0
|
|
63
|
THACO HYUNDAI HD320 nhập, tải
26,35 tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.720,8
|
|
64
|
THACO HYUNDAI HD370 nhập, tải
17,0 tấn, lốp xe(385/65/R22.5)
|
2.146,0
|
|
65
|
THACO HYUNDAI HD65 nhập, tải
2,50 tấn, lốp xe(7.00-16)
|
551,0
|
|
66
|
THACO HYUNDAI HD65 nhập, tải
2,50 tấn, lốp xe(7.50-16)
|
540,0
|
|
67
|
THACO HYUNDAI HD700 nhập, tải
61,09 tấn, lốp xe(12-22.5)
|
1.360,8
|
|
68
|
THACO HYUNDAI HD72 nhập, tải
3,50 tấn, lốp xe(7.50-16)
|
577,9
|
|
69
|
THACO
JB70 -BUS, 28 chỗ
|
421,0
|
|
70
|
THACO
JB70, 28 chỗ
|
495,0
|
|
71
|
THACO JB80 SL - BUS, 35 chỗ
|
598,0
|
|
72
|
THACO
JB86L -BUS, 35 chỗ
|
617,0
|
|
73
|
THACO
JB86L, 35 chỗ
|
637,0
|
|
74
|
THACO
KB110SEI, 51 chỗ
|
1.200,0
|
|
75
|
THACO
KB110SEII, 47 chỗ
|
1.195,0
|
|
76
|
THACO
KB110SEIII, 43 chỗ
|
1.205,0
|
|
77
|
THACO
KB110SL, 47 chỗ
|
1.095,0
|
|
78
|
THACO
KB110SLII, 43 chỗ
|
1.100,0
|
|
79
|
THACO
KB115SEI, 51 chỗ
|
1.854,0
|
|
80
|
THACO
KB115SEII, 47 chỗ
|
1.847,0
|
|
81
|
THACO
KB115SEIII, 43 chỗ
|
1.840,0
|
|
82
|
THACO KB120LSI,
51 chỗ
|
2.107,0
|
|
83
|
THACO
KB120LSII, 47 chỗ
|
2.100,0
|
|
84
|
THACO KB120SE, Ôtô khách giường
nằm
|
2.250,0
|
|
85
|
THACO
KB80SLI, 35 chỗ
|
665,0
|
|
86
|
THACO
KB80SLII, 30 chỗ
|
660,0
|
|
87
|
THACO
KB86SLI, 35 chỗ
|
695,0
|
|
88
|
THACO
KB86SLII, 30 chỗ
|
690,0
|
|
89
|
THACO
KB88SEI, 39 chỗ
|
880,0
|
|
90
|
THACO
KB88SEII, 35 chỗ
|
870,0
|
|
91
|
THACO
KB88SLI, 39 chỗ
|
799,0
|
|
92
|
THACO
KB88SLII, 35 chỗ
|
794,0
|
|
93
|
THACO KIA K2700II nhập, tải 1,25
tấn, lốp xe(5.00-12)
|
335,0
|
|
94
|
THACO KIA K2700II, tải 1,25 tấn,
lốp xe(6-14/5-12)
|
244,0
|
|
95
|
THACO KIA K3000S, tải 1,40 tấn,
lốp xe(6.5-6/5.5-13)
|
280,0
|
|
96
|
THACO MAZDA 2, máy xăng, 1.5L,
số sàn
|
605,0
|
|
97
|
THACO MAZDA 2, máy xăng, 1.5L,
số tự động
|
635,0
|
|
98
|
THACO MAZDA 3, máy xăng, 1.6L,
số sàn
|
764,0
|
|
99
|
THACO MAZDA 3, máy xăng, 1.6L,
số tự động
|
794,0
|
|
100
|
THACO MAZDA 6, máy xăng, 2.0L,
số tự động
|
1.053,0
|
|
101
|
THACO MAZDA BT50, máy dầu,
3.0L, số sàn, 2 cầu
|
604,0
|
|
102
|
THACO MAZDA CX9, máy xăng,
3.7L, số tự động, 2 cầu
|
1.547,0
|
|
103
|
THACO OLLIN 250-MBB, tải 2,35 tấn,
năm 2009, Việt Nam
|
272,0
|
|
104
|
THACO OLLIN 345-MBB, tải 2,35 tấn,
năm 2009, Việt Nam
|
341,0
|
|
105
|
THACO OLLIN 345-MBB, tải 2,35 tấn,
năm 2010
|
351,0
|
|
106
|
THACO OLLIN 450, tải 4,5 tấn, lốp
xe(8.25-16)
|
319,0
|
|
107
|
THACO OLLIN 450-MBB, tải 4,1 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
354,0
|
|
108
|
THACO OLLIN
700, tải 7 tấn
|
421,0
|
|
109
|
THACO OLLIN 700-MBB, tải thùng
có mui phủ 6,5 tấn
|
458,7
|
|
110
|
THACO
OLLIN 800, tải 8 tấn
|
461,0
|
|
111
|
THACO OLLIN 800-MBB, tải 7,1 tấn
|
507,5
|
|
112
|
THACO OLLIN O150, tải 1,50 tấn,
lốp xe(6.50-16)
|
230,0
|
|
113
|
THACO OLLIN O198, tải 1,98 tấn,
lốp xe(7.00-16)
|
300,0
|
|
114
|
THACO OLLIN O250, tải 2,50 tấn,
lốp xe(7.00-16)
|
300,0
|
|
115
|
THACO OLLIN O345, tải 3,45 tấn,
lốp xe(7.50-16)
|
378,0
|
|
116
|
THACO OLLIN O450, tải 4,50 tấn,
lốp xe(8.25-16)
|
382,0
|
|
117
|
THACO OLLIN O700, tải 7 tấn, lốp
xe(9.00-20)
|
450,0
|
|
118
|
THACO OLLIN O800, tải 8 tấn, lốp
xe(9.00-20)
|
485,0
|
|
119
|
THACO QĐ20-4WD, tải 2 tấn, tự đổ
|
|
|
120
|
THACO QĐ20-4WD, tải 2 tấn, tự đổ
|
205,0
|
|
121
|
THACO QD20-4WD, tải ben 2 tấn
|
178,0
|
|
122
|
THACO QĐ35-4WD, tải 3,45 tấn, tự
đổ
|
270,0
|
|
123
|
THACO QĐ45-4WD, tải 4,5 tấn, tự
đổ
|
275,0
|
|
124
|
THACO TC245-MBB, tải tải có mui
2,95 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
315,0
|
|
125
|
THACO
TC345, tải 3,45 tấn
|
304,0
|
|
126
|
THACO TC345-MBB, tải có mui
2,95 tấn, sx năm 2011, Việt Nam
|
337,0
|
|
127
|
THACO TC345-MBM, tải có mui 3 tấn
|
325,6
|
|
128
|
THACO TC345-TK, tải thùng kín
2,7 tấn
|
330,7
|
|
129
|
THACO TC450-MBB, tải 3,857 tấn,
năm 2011, Việt Nam
|
330,0
|
|
130
|
THACO TC450-MBB, tải có mui 4 tấn
|
328,2
|
|
131
|
THACO
TC550, tải 5,5 tấn
|
356,0
|
|
132
|
THACO TC550-MBB, tải có mui
4,950 tấn
|
387,5
|
|
133
|
THACO
TCC450, tải 4,5 tấn
|
304,0
|
|
134
|
THACO TD200-4WD, tải tự đổ 2 tấn-2
cầu
|
302,0
|
|
135
|
THACO TD345, tải tự đổ 3,45 tấn
|
333,0
|
|
136
|
THACO TD345-4WD, tải tự đổ 3,45
tấn-2 cầu
|
374,0
|
|
137
|
THACO TD450, tải tự đổ 4,5 tấn
|
348,0
|
|
138
|
THACO TD600, tải tự đổ 6 tấn
|
380,0
|
|
139
|
THACO TD600-4WD, tải tự đổ
|
449,0
|
|
140
|
THACO TD600-4WD, tải tự đổ 6 tấn-2
cầu
|
439,0
|
|
141
|
THACO TOWNER 700-TB, tải tự đổ
7 tấn
|
154,0
|
|
142
|
THACO
TOWNER 750, tải 0,75 tấn
|
126,5
|
|
143
|
THACO TOWNER 750-BCR, tải có cơ
cấu nâng hạ thùng hàng
|
151,0
|
|
144
|
THACO TOWNER 750-MBB, tải có
mui 0,65 tấn
|
135,1
|
|
145
|
THACO TOWNER 750-TB, tải 0,75 tấn
|
140,0
|
|
146
|
THACO TOWNER 750-TB, tải tự đổ
0,56 tấn
|
146,0
|
|
147
|
THACO TOWNER 750-TK, tải thùng
kín 0,65 tấn
|
142,4
|
|
148
|
THACO TOWNER T700 TB, tải 0,70
tấn, lốp xe(5.50-13)
|
169,0
|
|
149
|
THACO TOWNER T750 BCR, tải 0,75
tấn, lốp xe(5.00-12)
|
166,0
|
|
150
|
THACO TOWNER T750 TB, tải 0,75
tấn, lốp xe(5.00-12)
|
160,0
|
|
151
|
THACO TOWNER T750, tải 0,75 tấn,
lốp xe(5.00-12)
|
140,0
|
|
152
|
THACO
TOWNER750, tải 0,75 tấn
|
115,0
|
|
153
|
THACO, tải 0,56 tấn, sản xuất
2005
|
80,0
|
|
154
|
THACO, tải 0,75 tấn, sản xuất
2005
|
83,0
|
|
155
|
THACO, tải 1,25 tấn, sản xuất
2006
|
125,0
|
|
156
|
THACO, tải 3,45 tấn, sản xuất
2005
|
200,0
|
|
IX
|
TRANSINCO:
|
|
|
1
|
TRANSINCO
1-5 H3K29, 29 chỗ
|
580,0
|
|
2
|
TRANSINCO
1-5, 46 chỗ, sản xuất 2005
|
550,0
|
|
3
|
TRANSINCO BA HAIA HK34C, 34 chỗ
|
530,0
|
|
4
|
TRANSINCO
BAHAI CA K46C, 46 chỗ
|
650,0
|
|
5
|
TRANSINCO BAHAI HC-K29, 29 chỗ
|
560,0
|
|
6
|
TRANSINCO HAECO K29 S1, 29 chỗ
|
580,0
|
|
7
|
TRANSINCO HAECO K29 ST, 29 chỗ
|
430,0
|
|
8
|
TRANSINCO JL5830PD1, tải 2,835
tấn, sản xuất 2004
|
140,0
|
|
9
|
TRANSINCO,
51 chỗ, sx 2003-2004
|
390,0
|
|
10
|
TRANSINCO,
51 chỗ, sx 2005
|
450,0
|
|
X
|
MITSUBISHI
|
|
|
1
|
MITSUBISHI
CANTER 1.9 LW
|
370,0
|
|
2
|
MITSUBISHI
CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3
|
287,1
|
|
3
|
MITSUBISHI CANTER 1.9 LW
FE535E6LDD3-SAMCO TM5
|
317,0
|
|
4
|
MITSUBISHI
CANTER 1.9 LW FE535E6LDD3-TTK
|
321,9
|
|
5
|
MITSUBISHI
CANTER 3.5 T-TTK, tải thùng kín
|
336,6
|
|
6
|
MITSUBISHI
CANTER 3.5 WIDE
|
290,0
|
|
7
|
MITSUBISHI
CANTER 3.5 WIDE 3.5T-TTK
|
354,9
|
|
8
|
MITSUBISHI
CANTER 3.5 WIDE FE645E
|
314,3
|
|
9
|
MITSUBISHI CANTER 3.5 WIDE
FE645E-SAMCO TM1
|
344,2
|
|
10
|
MITSUBISHI
CANTER 4.5 FE659P6LDD3 (TK)
|
367,9
|
|
11
|
MITSUBISHI CANTER 4.5
FE659P6LDD3-ALL.TTK
|
378,5
|
|
12
|
MITSUBISHI
CANTER 4.5 GREAT
|
310,0
|
|
13
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW (TC)
|
423,4
|
|
14
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW (TK)
|
438,6
|
|
15
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW C&C
|
403,0
|
|
16
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ
|
568,5
|
|
17
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW C&C FE73PE6SLDD1, Ôtô tải
|
394,6
|
|
18
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW FE73PE6SLDD1(TC)
|
414,9
|
|
19
|
MITSUBISHI
CANTER 4.7 LW FE73PE6SLDD1(TK)
|
430,1
|
|
20
|
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW T.Hở
FE73PE6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 1,99 tấn
|
609,6
|
|
21
|
MITSUBISHI CANTER 4.7 LW T.Kín
FE73PE6SLDD1(TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 1,7 tấn
|
640,3
|
|
22
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE
PE84PE6SLDD1(TC)
|
443,7
|
|
23
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE
PE84PE6SLDD1(TK)
|
459,6
|
|
24
|
MITSUBISHI
CANTER 6.5 WIDE (TC)
|
452,3
|
|
25
|
MITSUBISHI
CANTER 6.5 WIDE (TK)
|
468,3
|
|
26
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE
C&C
|
431,9
|
|
27
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE
C&C FE84PE6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ
|
614,5
|
|
28
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE T.Hở,
FE84PE6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,61 tấn
|
655,6
|
|
29
|
MITSUBISHI CANTER 6.5 WIDE
T.Kín FE84PE6SLDD1(TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,2 tấn
|
686,3
|
|
30
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
C&C FE85PG6SLDD1, DT 3908 cc, 3 chỗ
|
641,6
|
|
31
|
MITSUBISHI
CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD
|
418,0
|
|
32
|
MITSUBISHI
CANTER 7.5 GREAT C&C PE85PG6SLDD1(TC)
|
467,0
|
|
33
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
C&C PE85PG6SLDD1(TK)
|
465,4
|
|
34
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
C&C PE85PG6SLDD2(TK)
|
487,9
|
|
35
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
C&C, hiệu PE85PG6SLDD
|
418,0
|
|
36
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
C&C, hiệu PE85PG6SLDD1
|
447,2
|
|
37
|
MITSUBISHI
CANTER 7.5 GREAT C&C, hiệu PE85PG6SLDD1(TC)
|
467,0
|
|
38
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
C&C, hiệu PE85PG6SLDD1(TK)
|
465,4
|
|
39
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
C&C, hiệu PE85PG6SLDD2(TK)
|
487,9
|
|
40
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT T.Hở
FE85PG6SLDD1(TC), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 4,37 tấn
|
688,0
|
|
41
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT
T.Kín FE85PG6SLDD1 (TK), DT 3908 cc, 3 chỗ, tải 3,9 tấn
|
724,6
|
|
42
|
MITSUBISHI
CANTER 7.5 GREAT, hiệu PE85PG6SLDD1(TC)
|
461,4
|
|
43
|
MITSUBISHI CANTER 7.5 GREAT, hiệu
PE85PG6SLDD1(TK)
|
479,1
|
|
44
|
MITSUBISHI
CANTER FE535E6LDD3
|
272,3
|
|
45
|
MITSUBISHI
CANTER FE535E6LDD3, tải 1,7 tấn
|
310,0
|
|
46
|
MITSUBISHI
CANTER FE535E6LDD3, tải 1,9 tấn
|
321,5
|
|
47
|
MITSUBISHI CANTER
FE535E6LDD3-SAMCO TM5, tải thùng kín
|
300,6
|
|
48
|
MITSUBISHI CANTER
FE535E6LDD3-TTK, tải thùng kín
|
305,2
|
|
49
|
MITSUBISHI
CANTER FE645E
|
298,1
|
|
50
|
MITSUBISHI CANTER FE645E-SAMCO
TM1, tải thùng kín
|
326,4
|
|
51
|
MITSUBISHI
CANTER FE659F6LDD3
|
314,2
|
|
52
|
MITSUBISHI CANTER
FE659F6LDD3(TK), tải thùng kín
|
348,9
|
|
53
|
MITSUBISHI CANTER
FE659F6LDD3-ALL.TTK, tải thùng kín
|
358,9
|
|
54
|
MITSUBISHI
CANTER FE73PE6SLDD1
|
377,2
|
|
55
|
MITSUBISHI
CANTER FE73PE6SLDD1(TC)
|
405,0
|
|
56
|
MITSUBISHI
CANTER FE73PE6SLDD1(TK)
|
421,4
|
|
57
|
MITSUBISHI
CANTER FE73PE6SLDD1, Ôtô tải
|
377,2
|
|
58
|
MITSUBISHI
CANTER FE84PE6SLDD1
|
401,0
|
|
59
|
MITSUBISHI
CANTER FE84PE6SLDD1(TC), Ôtô tải
|
416,7
|
|
60
|
MITSUBISHI
CANTER FE84PG6SLDD1(TC)
|
428,7
|
|
61
|
MITSUBISHI
CANTER FE85PG6SLDD1
|
406,2
|
|
62
|
MITSUBISHI
CANTER FE85PG6SLDD1(TC)
|
436,4
|
|
63
|
MITSUBISHI
CANTER FE85PG6SLDD1(TK)
|
452,3
|
|
64
|
MITSUBISHI
CANTER NA4WLRUYLVT, 7 chỗ.
|
780,5
|
|
65
|
MITSUBISHI
EXCLIP SPYDER, 4 chỗ
|
750,0
|
|
66
|
MITSUBISHI
GRANDIS LIMITED NA4WLRUYLVT, DT 2378 cc, 7 chỗ
|
1.074,6
|
|
67
|
MITSUBISHI
GRANDIS NA4WLRUYLVT, DT 2378 cc, 7 chỗ
|
1.033,3
|
|
68
|
MITSUBISHI
GRANDIS, 7 chỗ
|
640,0
|
|
69
|
MITSUBISHI
JOLIE MB, 8 chỗ
|
300,0
|
|
70
|
MITSUBISHI
JOLIE SS, 8 chỗ
|
320,0
|
|
71
|
MITSUBISHI JOLIE VB2WLNHEYVT, 8
chỗ, năm 2004, Việt Nam
|
400,0
|
|
72
|
MITSUBISHI L200GL, tải 0,69 tấn,
năm 2009, Thái Lan
|
1.291,0
|
|
73
|
MITSUBISHI L300 cứu thương, DT
1997cc, 6+1chỗ, nhập khẩu
|
783,0
|
|
74
|
MITSUBISHI L300 xe cứu thương
|
477,8
|
|
75
|
MITSUBISHI L300 xe cứu thương,
6+1chỗ
|
702,9
|
|
76
|
MITSUBISHI
LANCER 1.6 MT, 5 chỗ
|
370,0
|
|
77
|
MITSUBISHI LANCER CS3ATJELVT, 2
chỗ, năm 2003, Việt nam
|
412,0
|
|
78
|
MITSUBISHI
LANCER GALA 1.6AT, 5 chỗ
|
370,0
|
|
79
|
MITSUBISHI
LANCER GALA 2.0, 5 chỗ
|
470,0
|
|
80
|
MITSUBISHI PAJERO cứu thương,
4+1chỗ, DT 2972 cc, nhập khẩu
|
1.074,0
|
|
81
|
MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33VH ,
7 chỗ.
|
628,4
|
|
82
|
MITSUBISHI
PAJERO GL, 7 chỗ.
|
1.232,9
|
|
83
|
MITSUBISHI PAJERO GL, DT 2972
cc, 9 chỗ, nhập khẩu
|
1.815,3
|
|
84
|
MITSUBISHI PAJERO GLS (AT)(số tự
động), DT 2972 cc, 7 chỗ, nhập khẩu
|
2.138,8
|
|
85
|
MITSUBISHI PAJERO GLS (số tự động),
DT 2972 cc, 7 chỗ
|
1.802,0
|
|
86
|
MITSUBISHI
PAJERO GLS A/T, 7 chỗ
|
1.470,9
|
|
87
|
MITSUBISHI
PAJERO GLS M/T, 7 chỗ
|
1.416,5
|
|
88
|
MITSUBISHI PAJERO GLS, DT 2972
cc, 7 chỗ, nhập khẩu
|
2.066,5
|
|
89
|
MITSUBISHI PAJERO SPORT
D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), DT 2477 cc, 7 chỗ, lắp ráp trưng nước
|
860,8
|
|
90
|
MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT
(KH4WGNMZL VT2), DT 2477 cc, 7 chỗ, lắp ráp trong nước
|
871,0
|
|
91
|
MITSUBISHI PAJERO SUPREME
V45WG, 7 chỗ.
|
773,4
|
|
92
|
MITSUBISHI
PAJERO SUPREME, 7 chỗ
|
770,0
|
|
93
|
MITSUBISHI PAJERO xe chuyên dụng
chở tiền, 5 chỗ, tải 0,3 tấn
|
791,0
|
|
94
|
MITSUBISHI PAJERO xe cứu thương
|
670,0
|
|
95
|
MITSUBISHI PAJERO xe cứu
thương, DT 2972 cc, chỗ 4+1
|
994,8
|
|
96
|
MITSUBISHI
PAJERO XX, 7 chỗ
|
625,0
|
|
97
|
MITSUBISHI PAJERO, 4 chỗ, tải 0,3
tấn, năm 2010, Nhật Bản, chuyên dụng chở tiền
|
1.130,0
|
|
98
|
MITSUBISHI
TRITON DC GL (ôtô tải)
|
384,3
|
|
99
|
MITSUBISHI TRITON DC GL, DT
2351 cc, 5 chỗ, tải 0,71 tấn, nhập khẩu
|
527,6
|
|
100
|
MITSUBISHI TRITON DC GL, DT 2351
cc, 5 chỗ, tải 0,72 tấn, nhập khẩu
|
473,0
|
|
101
|
MITSUBISHI
TRITON DC GLS (ôtô tải)
|
472,7
|
|
102
|
MITSUBISHI TRITON DC GLS (số tự
động), DT 2477 cc, 5 chỗ, tải 565/640kg
|
590,0
|
|
103
|
MITSUBISHI
TRITON DC GLS AT (ôtô tải)
|
488,0
|
|
104
|
MITSUBISHI TRITON DC GLS AT, số
tự động, DT 2477 cc, tải 565/640kg, 5 chỗ, nhập khẩu
|
674,3
|
|
105
|
MITSUBISHI TRITON DC GLS, DT
2477 cc, 5 chỗ, tải 575/650kg, nhập khẩu
|
647,0
|
|
106
|
MITSUBISHI
TRITON DC GLX
|
515,0
|
|
107
|
MITSUBISHI TRITON DC GLX, DT
2477 cc, 5 chỗ, tải 0,68 tấn
|
563,6
|
|
108
|
MITSUBISHI
TRITON GL (ôtô tải)
|
379,4
|
|
109
|
MITSUBISHI
TRITON GL 2WD (ôtô tải)
|
311,6
|
|
110
|
MITSUBISHI
TRITON GL 4WD (ôtô tải)
|
340,4
|
|
111
|
MITSUBISHI TRITON GL, 5 chỗ, tải
0,715 tấn, cabin kép, năm 2010, Thái Lan
|
499,0
|
|
112
|
MITSUBISHI
TRITON GLS A/T
|
486,1
|
|
113
|
MITSUBISHI
TRITON GLS M/T
|
470,8
|
|
114
|
MITSUBISHI TRITON GLS, ôtô tải PICK
UP CABIN KÉP, tải 0,55 tấn, năm 2010
|
581,7
|
|
115
|
MITSUBISHI TRITON GLS, tải
555kg+5chỗ, sx năm 2010, Thái Lan, Cabin kép
|
660,0
|
|
116
|
MITSUBISHI
TRITON GLX
|
433,6
|
|
117
|
MITSUBISHI TRITON SC GL 2WD, DT
2351 cc, 2 chỗ, tải 1 tấn
|
377,0
|
|
118
|
MITSUBISHI TRITON SC GL 4WD, DT
2351 cc, 2 chỗ, tải 1,025 tấn, NK
|
459,8
|
|
119
|
MITSUBISHI ZINGER GL
(VC4WLNLEYVT), DT 2351cc, 8 chỗ
|
550,0
|
|
120
|
MITSUBISHI
ZINGER GL , 8 chỗ
|
484,6
|
|
121
|
MITSUBISHI ZINGER GLS (AT)
(VC4WLRHEYVT), DT 2351 cc, 8 chỗ
|
742,3
|
|
122
|
MITSUBISHI ZINGER GLS
(VC4WLNHEYVT), 8 chỗ
|
707,1
|
|
123
|
MITSUBISHI ZINGER GLS AT, 8 chỗ
|
566,3
|
|
124
|
MITSUBISHI ZINGER GLS MT, 8 chỗ
|
534,0
|
|
125
|
MITSUBISHI, tải 2,9 tấn ( kéo
xe hỏng chuyên dùng, sx năm 1988 Nhật bản
|
100,0
|
|
XI
|
CỬU LONG
|
|
|
1
|
CUU LONG 14008T-MB, tải 7,7 tấn,
Năm 2008, Việt Nam
|
480,0
|
|
2
|
CUU
LONG 2810D2A - TL
|
175,0
|
|
3
|
CUU LONG 2810D2A, tải 0,8 tấn
|
145,0
|
|
4
|
CUU LONG 2810DA, tải 0,85 tấn
|
115,0
|
|
5
|
CUU LONG 2810TG, tải 0,99 tấn
|
91,0
|
|
6
|
CUU LONG 3810DA, tải 0,95 tấn
|
132,8
|
|
7
|
CUU
LONG 3810T, tải 1,0 tấn
|
120,8
|
|
8
|
CUU LONG
3810T1, tải 1,0 tấn
|
120,8
|
|
9
|
CUU LONG 3812DA, tải 1,2 tấn
|
143,0
|
|
10
|
CUU LONG 3812DA1, tải 1,2 tấn
|
143,0
|
|
11
|
CUU LONG 3812DA2, tải 1,2 tấn
|
143,0
|
|
12
|
CUU LONG 4025D25, tải 2,35 tấn
|
205,0
|
|
13
|
CUU LONG 4025D2A, tải 2,35 tấn
|
214,0
|
|
14
|
CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn
|
173,0
|
|
15
|
CUU LONG 4025DG3B, tải 2,35 tấn,
tải ben 1 cầu
|
196,2
|
|
16
|
CUU LONG 4025DG3C, tải 2,35 tấn
|
173,0
|
|
17
|
CUU LONG 4025QT6, tải 1,1 tấn
|
140,0
|
|
18
|
CUU LONG 4025QT6, tải 2,5 tấn
|
135,0
|
|
19
|
CUU LONG 4025QT7, tải 2,25 tấn
|
144,0
|
|
20
|
CUU LONG 4025QT7, tải 2,5 tấn
|
148,0
|
|
21
|
CUU LONG 4025QT8, tải 2,5 tấn
|
148,0
|
|
22
|
CUU LONG 4025QT9, tải 2,5 tấn
|
148,0
|
|
23
|
CUU LONG 402D2A, tải 2,35 tấn
|
195,0
|
|
24
|
CUU LONG 5220D2A, tải 2 tấn
|
198,0
|
|
25
|
CUU LONG 5840D2, tải 3,45 tấn
|
207,2
|
|
26
|
CUU LONG 5840DQ, tải 3.45 tấn
|
297,0
|
|
27
|
CUU LONG 7540D2A1, tải 3,45 tấn
|
230,0
|
|
28
|
CUU LONG 7540DA1, tải 3,45 tấn
|
212,7
|
|
29
|
CUU LONG 7550D2, tải 4,6 tấn, 3
chỗ.
|
254,8
|
|
30
|
CUU LONG 7550D2B, tải 4,6 tấn
|
315,0
|
|
31
|
CUU LONG 7550DGA, tải 4,75 tấn
|
286,0
|
|
32
|
CUU LONG 7550DQ, tải 4,75 tấn
|
210,0
|
|
33
|
CUU
LONG 7550QT1
|
190,0
|
|
34
|
CUU LONG 7550QT1, tải 6,08 tấn,
Sat-xi
|
211,8
|
|
35
|
CUU LONG 7550QT2, tải 6,08 tấn
|
239,0
|
|
36
|
CUU LONG 7550QT4, tải 5 tấn
|
204,0
|
|
37
|
CUU LONG 7550QT4, tải 6,08 tấn
|
239,0
|
|
38
|
CUU
LONG 9650T2-MB, tải 4,75 tấn
|
300,0
|
|
39
|
CUU LONG 9650TL, tải 5 tấn
|
293,0
|
|
40
|
CUU LONG 9650TL/MB, tải 5 tấn
|
293,0
|
|
41
|
CUU LONG 9670D2A, tải 5 tấn, tải
ben 2 cầu
|
361,0
|
|
42
|
CUU LONG 9670D2A, tải 6,8 tấn
|
390,0
|
|
43
|
CUU LONG 9670D2A, tải 6,8 tấn,
tải ben 2 cầu
|
435,0
|
|
44
|
CUU LONG 9670D2A-TT, tải 6,8 tấn,
tải ben 2 cầu
|
435,0
|
|
45
|
CUU LONG CL2810D2A/TC, tải 0,8
tấn
|
175,0
|
|
46
|
CUU LONG CL2810D2A/TL, tải 0,8
tấn
|
175,0
|
|
47
|
CUU LONG CL2810D2A-TL/TC, tải
0,8 tấn
|
175,0
|
|
48
|
CUU LONG CL331HP-MB, tải 13,35
tấn
|
750,0
|
|
49
|
CUU LONG CL3810DA, tải 0,95 tấn
|
140,0
|
|
50
|
CUU
LONG CL3810T, tải 0,95 tấn
|
120,0
|
|
51
|
CUU
LONG CL3810T1, tải 0,95 tấn
|
120,0
|
|
52
|
CUU LONG CL3812DA, tải 1,2 tấn
|
153,0
|
|
53
|
CUU LONG CL3812DA1, tải 1,2 tấn
|
185,0
|
|
54
|
CUU LONG CL3812DA2, tải 1,2 tấn
|
153,0
|
|
55
|
CUU
LONG CL3812T, tải 1,2 tấn
|
130,0
|
|
56
|
CUU
LONG CL3812T-MB, tải 1,2 tấn
|
130,0
|
|
57
|
CUU LONG CL381DA1, tải 1,2 tấn
|
153,0
|
|
58
|
CUU LONG CL4025D2A, tải 2,35 tấn
|
213,0
|
|
59
|
CUU LONG CL4025D2A-TC, tải 2,35
tấn
|
213,0
|
|
60
|
CUU LONG CL4025DG3A, tải 2,35 tấn
|
147,0
|
|
61
|
CUU LONG CL4025DG3B, tải 2,35 tấn
|
188,0
|
|
62
|
CUU LONG CL4025DG3B-TC, tải
2,35 tấn
|
188,0
|
|
63
|
CUU LONG CL5220D2, tải 2,0 tấn
|
196,0
|
|
64
|
CUU LONG CL5830DA, tải 3,0 tấn
|
179,0
|
|
65
|
CUU LONG CL5840DQ, tải 3,45 tấn
|
291,0
|
|
66
|
CUU LONG CL7540DA1, tải 3,45 tấn
|
269,0
|
|
67
|
CUU LONG CL7550DGA, tải 4,75 tấn
|
212,0
|
|
68
|
CUU LONG CL7550DGA-1, tải 4,75
tấn
|
286,0
|
|
69
|
CUU LONG CL9670D2A, tải 7 tấn
|
410,0
|
|
70
|
CUU LONG CL9670D2A-TT, tải 7 tấn
|
371,0
|
|
71
|
CUU LONG CLC9060D-T700, tải 6 tấn,
tải ben 1 cầu
|
355,0
|
|
72
|
CUU LONG CLDFA 12080D, tải 8 tấn
|
440,0
|
|
73
|
CUU LONG CLDFA 12080D-HD, tải 8
tấn
|
440,0
|
|
74
|
CUU
LONG CLDFA 3.2T1, tải 3,45 tấn
|
205,0
|
|
75
|
CUU LONG
CLDFA 3.2T3, tải 3,45 tấn
|
205,0
|
|
76
|
CUU
LONG CLDFA 3.2T3-LK, tải 3,45 tấn
|
205,0
|
|
77
|
CUU LONG CLDFA 3.45, tải 3,45 tấn
|
173,0
|
|
78
|
CUU
LONG CLDFA 3.45T, tải 3,45 tấn
|
205,0
|
|
79
|
CUU
LONG CLDFA 3.45T2-TK, tải 3,45 tấn
|
205,0
|
|
80
|
CUU
LONG CLDFA 3.45T3, tải 3,45 tấn
|
205,0
|
|
81
|
CUU
LONG CLDFA 3.50T, tải 3,45 tấn
|
205,0
|
|
82
|
CUU
LONG CLDFA 3810T1, tải 0,95 tấn
|
148,0
|
|
83
|
CUU
LONG CLDFA 3810T1-MB, tải 0,95 tấn
|
148,0
|
|
84
|
CUU LONG
CLDFA 6025T, tải 2,5 tấn
|
212,0
|
|
85
|
CUU
LONG CLDFA 6025T-MB, tải 2,5 tấn
|
212,0
|
|
86
|
CUU
LONG CLDFA 6027T, tải 2,5 tấn
|
211,0
|
|
87
|
CUU
LONG CLDFA 6027T-MB, tải 2,5 tấn
|
211,0
|
|
88
|
CUU
LONG CLDFA 7027T2/TK, tải 2,5 tấn
|
174,0
|
|
89
|
CUU
LONG CLDFA 7027T3, tải 2,5 tấn
|
174,0
|
|
90
|
CUU
LONG CLDFA 9960T, tải 6 tấn
|
246,0
|
|
91
|
CUU
LONG CLDFA 9960T1, tải 5,7 tấn
|
246,0
|
|
92
|
CUU
LONG CLDFA 9975T-MB, tải 7,2 tấn
|
347,0
|
|
93
|
CUU LONG CLDFA, tải 1,25 tấn
|
146,0
|
|
94
|
CUU LONG CLDFA/TK, tải 1,25 tấn
|
146,0
|
|
95
|
CUU LONG CLDFA1, tải 1,25 tấn
|
146,0
|
|
96
|
CUU LONG CLKC6025D-PH, tải 2,5
tấn, tải ben 1 cầu
|
260,0
|
|
97
|
CUU LONG CLKC6625D, tải 2,5 tấn
|
231,0
|
|
98
|
CUU LONG CLKC6625D, tải 2,5 tấn,
tải ben 1 cầu
|
265,0
|
|
99
|
CUU LONG CLKC6625D2, tải 2,5 tấn
|
261,0
|
|
100
|
CUU
LONG CLKC813550D - T750, tải 3,45 tấn
|
290,0
|
|
101
|
CUU
LONG CLKC813550D2 - T750, tải 3,45 tấn
|
330,0
|
|
102
|
CUU
LONG CLKC8135D - T650, tải 3,45 tấn
|
290,0
|
|
103
|
CUU
LONG CLKC8135D - T650A, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu
|
330,0
|
|
104
|
CUU
LONG CLKC8135D - T750A, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu
|
330,0
|
|
105
|
CUU LONG
CLKC8135D, tải 3,45 tấn, tải ben 1 cầu
|
330,0
|
|
106
|
CUU
LONG CLKC8135D2 - T650, tải 3,45 tấn
|
330,0
|
|
107
|
CUU
LONG CLKC8550D, tải 5 tấn
|
316,0
|
|
108
|
CUU LONG CLKC8550D, tải 5 tấn,
tải ben 1 cầu
|
331,0
|
|
109
|
CUU LONG
CLKC8550D2, tải 5 tấn
|
351,0
|
|
110
|
CUU
LONG CLKC9050D2-T600, tải 4,95 tấn
|
378,0
|
|
111
|
CUU
LONG CLKC9050D2-T700, tải 4,95 tấn
|
378,0
|
|
112
|
CUU
LONG CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn
|
342,0
|
|
113
|
CUU LONG
CLKC9050D-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu
|
355,0
|
|
114
|
CUU
LONG CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn
|
342,0
|
|
115
|
CUU
LONG CLKC9050D-T700, tải 4,95 tấn, tải ben 1 cầu
|
355,0
|
|
116
|
CUU LONG CLKC9060D-T600, tải 6
tấn, tải ben 1 cầu
|
355,0
|
|
117
|
CUU
LONG DFA, tải 1,25 tấn
|
136,0
|
|
118
|
CUU
LONG DFA, tải 3,2 tấn
|
179,0
|
|
119
|
CUU
LONG DFA1, tải 1 tấn
|
150,0
|
|
120
|
CUU LONG DFA1, tải 1,05 tấn
|
150,0
|
|
121
|
CUU LONG DFA1, tải 1,25 tấn
|
136,0
|
|
122
|
CUU
LONG DFA1.6T5, tải 1,6 tấn
|
135,0
|
|
123
|
CUU
LONG DFA1.8T4, tải 1,8 tấn
|
140,0
|
|
124
|
CUU
LONG DFA1/TK, tải 1,25 tấn
|
136,0
|
|
125
|
CUU LONG DFA10307D, tải 6,8 tấn,
tải ben 1 cầu
|
292,5
|
|
126
|
CUU LONG
DFA12080D, tải 7,86 tấn, tải ben 1 cầu
|
499,5
|
|
127
|
CUU
LONG DFA12080D-HD, tải 7,86 tấn, tải ben 1 cầu
|
499,5
|
|
128
|
CUU
LONG DFA2.70T5, tải 1,7 tấn
|
150,0
|
|
129
|
CUU
LONG DFA2.90T4, tải 2,9 tấn
|
155,0
|
|
130
|
CUU LONG
DFA2.95T3, tải 2,95 tấn
|
166,2
|
|
131
|
CUU
LONG DFA2.95T3/MB, tải 2,75 tấn
|
167,2
|
|
132
|
CUU
LONG DFA3.2T, tải 3,2 tấn
|
170,0
|
|
133
|
CUU
LONG DFA3.2T1, tải 3,2 tấn
|
210,0
|
|
134
|
CUU LONG
DFA3.2T3, tải 3,2 tấn, tải thùng có mui phủ
|
275,0
|
|
135
|
CUU
LONG DFA3.2T3, tải 3,25 tấn
|
210,0
|
|
136
|
CUU
LONG DFA3.2T3-LK, tải 3,2 tấn, tải thùng có mui phủ
|
275,0
|
|
137
|
CUU
LONG DFA3.45T, tải 3,45 tấn
|
191,0
|
|
138
|
CUU
LONG DFA3.45T1, tải 3,45 tấn
|
191,0
|
|
139
|
CUU
LONG DFA3.45T2, tải 3,45 tấn
|
275,0
|
|
140
|
CUU
LONG DFA3.45T2-TK, tải 3,45 tấn
|
275,0
|
|
141
|
CUU
LONG DFA3805D, tải 0,95 tấn, tải ben 1 cầu
|
175,0
|
|
142
|
CUU LONG
DFA3810D, tải 0,95 tấn
|
158,0
|
|
143
|
CUU
LONG DFA3810T, tải 0,95 tấn
|
125,2
|
|
144
|
CUU
LONG DFA3810T1, tải 0,95 tấn
|
125,2
|
|
145
|
CUU
LONG DFA3810T1-MB, 3 chỗ
|
151,0
|
|
146
|
CUU LONG
DFA3810T-MB, tải 0,85 tấn, tải thùng có mui phủ
|
125,2
|
|
147
|
CUU
LONG DFA4215T, tải 1,5 tấn
|
205,0
|
|
148
|
CUU
LONG DFA4215T1, tải 1,25 tấn
|
205,0
|
|
149
|
CUU LONG DFA4215T1-MB, tải 1,05
tấn, tải thùng có mui phủ
|
205,0
|
|
150
|
CUU
LONG DFA4215T-MB, tải 1,25 tấn, tải thùng có mui phủ
|
205,0
|
|
151
|
CUU
LONG DFA4215T-MB, tải 1,5 tấn
|
181,0
|
|
152
|
CUU
LONG DFA6027T, tải 2,5 tấn
|
228,0
|
|
153
|
CUU
LONG DFA6027T-MB, tải 2,5 tấn, tải thùng có mui phủ
|
228,0
|
|
154
|
CUU
LONG DFA7027T, tải 2 tấn
|
135,0
|
|
155
|
CUU
LONG DFA7027T1, tải 1,75 tấn
|
135,0
|
|
156
|
CUU
LONG DFA7027T2, tải 2,5 tấn
|
178,1
|
|
157
|
CUU
LONG DFA7027T2, tải 2,5 tấn, ôtô tải gắn cần cẩu, sx Việt Nam, năm 2008
|
230,0
|
|
158
|
CUU
LONG DFA7027T2/TK, tải 2,1 tấn
|
144,0
|
|
159
|
CUU
LONG DFA7027T3, tải 2,25 tấn
|
178,1
|
|
160
|
CUU
LONG DFA7027T3, tải 2,25 tấn, tải thùng có mui phủ
|
178,1
|
|
161
|
CUU
LONG DFA7050T, tải 4,95 tấn
|
275,0
|
|
162
|
CUU LONG
DFA7050T/TK, tải 4,95 tấn
|
275,0
|
|
163
|
CUU LONG DFA7050T-MB, tải 4,7 tấn,
tải thùng có mui phủ
|
275,0
|
|
164
|
CUU
LONG DFA7050T-MB, tải 4,95 tấn
|
225,0
|
|
165
|
CUU
LONG DFA7050T-MB/LK, tải 4,7 tấn, tải thùng có mui phủ
|
275,0
|
|
166
|
CUU
LONG DFA7050T-MB/TK, tải 4,95 tấn
|
225,0
|
|
167
|
CUU LONG DFA9650T2, tải 5,0 tấn,
tải 2 cầu
|
385,0
|
|
168
|
CUU
LONG DFA9650T2-MB, tải 4,75 tấn, tải thùng có mui phủ
|
385,0
|
|
169
|
CUU LONG DFA9670D, tải 7,0 tấn
|
370,0
|
|
170
|
CUU
LONG DFA9670D2A, tải 7,0 tấn
|
390,0
|
|
171
|
CUU LONG DFA9670DA, tải 7,0 tấn
|
355,0
|
|
172
|
CUU LONG DFA9670DA-1, tải 6,8 tấn,
tải ben 1 cầu
|
440,0
|
|
173
|
CUU LONG DFA9670DA-2, tải 6,8 tấn,
tải ben 1 cầu
|
440,0
|
|
174
|
CUU LONG DFA9670DA-3, tải 6,8 tấn,
tải ben 1 cầu
|
440,0
|
|
175
|
CUU LONG DFA9670DA-4, tải 6,8 tấn,
tải ben 1 cầu
|
440,0
|
|
176
|
CUU LONG DFA9670D-T750, tải 6,8
tấn, tải ben 1 cầu
|
440,0
|
|
177
|
CUU LONG DFA9670D-T860, tải 6,8
tấn, tải ben 1 cầu
|
440,0
|
|
178
|
CUU
LONG DFA9950D-T700, tải 4,95 tấn
|
400,0
|
|
179
|
CUU
LONG DFA9950D-T850, tải 4,95 tấn
|
402,0
|
|
180
|
CUU
LONG DFA9970T, tải 7 tấn
|
292,5
|
|
181
|
CUU
LONG DFA9970T1, tải 6,8 tấn
|
267,0
|
|
182
|
CUU
LONG DFA9970T1, tải 7 tấn
|
292,5
|
|
183
|
CUU
LONG DFA9970T2, tải 7,0 tấn
|
292,5
|
|
184
|
CUU
LONG DFA9970T2-MB, tải 6,8 tấn, tải thùng có mui phủ
|
292,5
|
|
185
|
CUU
LONG DFA9970T3, tải 7,0 tấn
|
292,5
|
|
186
|
CUU LONG DFA9970T3-MB, tải 6,8
tấn, tải thùng có mui phủ
|
292,5
|
|
187
|
CUU
LONG DFA9975T-MB, tải 7,2 tấn, tải thùng có mui phủ
|
358,0
|
|
188
|
CUU
LONG DFE 2.95T3/MB, tải 2,7 tấn
|
171,0
|
|
189
|
CUU
LONG KC 3815D, tải 1,2 tấn
|
169,0
|
|
190
|
CUU
LONG KC 3815D-T400, tải 1,2 tấn
|
160,0
|
|
191
|
CUU
LONG KC 3815D-T400, tải 1,2 tấn, tải ben 1 cầu
|
161,0
|
|
192
|
CUU LONG KC 3815D-T550, tải 1,2
tấn, tải ben 1 cầu
|
170,0
|
|
193
|
CUU LONG KC 6025D2-PD, tải 2,5 tấn,
tải ben 2 cầu
|
280,0
|
|
194
|
CUU LONG KC 6025D2-PH, tải 2,5
tấn, tải ben 2 cầu
|
287,0
|
|
195
|
CUU LONG KC 6625D2, tải 2,5 tấn,
năm 2009, Việt Nam
|
280,0
|
|
196
|
CUU LONG KC 6625D2, tải 2,5 tấn,
tải ben 2 cầu
|
298,0
|
|
197
|
CUU LONG KC 8135D, tải 3,45 tấn
|
300,0
|
|
198
|
CUU LONG KC 8135D2, tải 3,45 tấn
|
345,0
|
|
199
|
CUU LONG KC 8135D2, tải 3,45 tấn,
tải ben 2 cầu
|
385,0
|
|
200
|
CUU
LONG KC 8135D2-T550, tải 3,45 tấn
|
350,0
|
|
201
|
CUU LONG
KC 8135D2-T550, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu
|
385,0
|
|
202
|
CUU LONG KC 8135D2-T650, tải
3,45 tấn, tải ben 2 cầu
|
385,0
|
|
203
|
CUU
LONG KC 8135D2-T650A, tải 3,45 tấn
|
350,0
|
|
204
|
CUU LONG
KC 8135D2-T650A, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu
|
385,0
|
|
205
|
CUU
LONG KC 8135D2-T750, tải 3,45 tấn
|
340,0
|
|
206
|
CUU
LONG KC 8135D2-T750, tải 3,45 tấn, tải ben 2 cầu
|
385,0
|
|
207
|
CUU
LONG KC 8550D2, tải 4,95 tấn, năm 2009, Việt Nam
|
360,0
|
|
208
|
CUU LONG KC 8550D2, tải 5 tấn,
tải ben 2 cầu
|
367,0
|
|
209
|
CUU
LONG KC 9050D2-T600, tải 4,95 tấn, tải ben 2 cầu
|
410,0
|
|
210
|
CUU LONG KC 9050D2-T700, tải
4,95 tấn, sx năm 2011, Việt Nam
|
412,0
|
|
211
|
CUU LONG KC 9050D2-T700, tải
4,95 tấn, tải ben 2 cầu
|
410,0
|
|
212
|
CUU
LONG KC 9060D2-T600, tải 6 tấn
|
375,0
|
|
213
|
CUU LONG KC 9060D2-T600, tải 6
tấn, tải ben 2 cầu
|
392,0
|
|
214
|
CUU
LONG KC 9060D2-T700, tải 6 tấn
|
375,0
|
|
215
|
CUU
LONG KC 9060D2-T700, tải 6 tấn, tải ben 2 cầu
|
392,0
|
|
216
|
CUU
LONG KC 9060D-T600, tải 6 tấn
|
340,0
|
|
217
|
CUU
LONG KC 9060D-T700, tải 6 tấn
|
340,0
|
|
218
|
CUU
LONG KC8135D, tải 3,45 tấn
|
300,0
|
|
219
|
CUU LONG KC8135D2, tải 3,45 tấn
|
345,0
|
|
220
|
CUU
LONG KC8135D2-T750, tải 3,45 tấn
|
340,0
|
|
221
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ1201G60C5W, Xe sát-xi
|
510,0
|
|
222
|
CUU
LONG SINOTRUK ZZ1251M6041W, Xe sát-xi
|
612,0
|
|
223
|
CUU LONG SINOTRUK ZZ3257N3847B,
tải 10 tấn
|
730,0
|
|
224
|
CUU LONG SINOTRUK ZZ4187M3511V,
tải 8,4 tấn
|
493,5
|
|
225
|
CUU LONG SINOTRUK ZZ4257M3231V,
tải 15,7 tấn
|
525,0
|
|
226
|
CUU LONG SINOTRUK ZZ4257N3241V,
tải 14,5 tấn
|
567,0
|
|
227
|
CUU LONG SINOTRUK
ZZ5257GJBN3641W, tải 11,7 tấn
|
916,0
|
|
228
|
CUU LONG SINOTRUK
ZZ5257GJBN3647W, tải 10 tấn
|
886,0
|
|
229
|
CUU
LONG ZB 3810T1, tải 0,95 tấn
|
155,0
|
|
230
|
CUU LONG ZB 3810T1-MB, tải 0,85
tấn, tải thùng có mui phủ
|
155,0
|
|
231
|
CUU
LONG ZB 3812D3N-T550, tải 1,2 tấn
|
200,0
|
|
232
|
CUU
LONG ZB 3812T1, tải 1,2 tấn
|
175,0
|
|
233
|
CUU
LONG ZB 3812T1-MB, tải 1 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
157,0
|
|
234
|
CUU LONG ZB 3812T1-MB, tải 1 tấn,
tải thùng có mui phủ
|
175,0
|
|
235
|
CUU
LONG ZB 3812T3N, tải 1,2 tấn
|
180,0
|
|
236
|
CUU
LONG ZB 3812T3N-MB, tải 1 tấn, tải thùng có mui phủ
|
180,0
|
|
237
|
CUU
LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn
|
205,0
|
|
238
|
CUU LONG ZB 5220D, tải 2,2 tấn,
tải ben 1 cầu
|
207,0
|
|
239
|
CUU LONG ZB 5225D, tải 2,35 tấn
|
205,0
|
|
240
|
CUU LONG ZB 5225D2, tải 2,35 tấn
|
230,0
|
|
241
|
CUU LONG ZB 5225D2, tải 2,35 tấn,
tải ben 2 cầu
|
243,0
|
|
242
|
CUU LONG, tải 1,25 tấn, sản xuất
2003-2006
|
110,0
|
|
243
|
CUU LONG, tải 2,5 tấn, sản xuất
2003-2006
|
128,0
|
|
244
|
CUU LONG, tải 3 tấn, sản xuất
2003-2006
|
174,0
|
|
245
|
CUU LONG, tải 6,08 tấn, sản xuất
2003-2006
|
190,0
|
|
XII
|
FOTON
|
|
|
1
|
FOTON BJ1043V8 JB5-2, tải 1,5 tấn
|
167,0
|
|
2
|
FOTON BJ1043V8 JB5-2, tải 1,7 tấn
|
162,0
|
|
3
|
FOTON BJ1043V8
JB5-2/THACO-MBB-C, tải 1,25 tấn
|
170,0
|
|
4
|
FOTON BJ1043V8
JB5-2/THACO-MBB-C, tải 1,25 tấn, có mui
|
183,0
|
|
5
|
FOTON BJ1043V8
JB5-2/THACO-TK-C, tải 1,2 tấn, thùng kín
|
186,5
|
|
6
|
FOTON BJ1043V8
JB5-2/THACO-TMB-C, tải 1,35 tấn
|
158,0
|
|
7
|
FOTON BJ1043V8
JB5-2/THACO-TMB-C, tải 1,35 tấn, có mui
|
182,7
|
|
8
|
FOTON BJ1043V8
JE6/THACO-TMB-C, tải 1,85 tấn
|
185,0
|
|
9
|
FOTON
BJ1043V8 JE6-F, tải 1,7 tấn
|
207,0
|
|
10
|
FOTON
BJ1043V8 JE6-F, tải 2 tấn
|
195,0
|
|
11
|
FOTON BJ1043V8
JE6-F/THACO-MBB-C, tải 1,7 tấn, có mui
|
211,5
|
|
12
|
FOTON BJ1043V8 JE6-F/THACO-TK-C,
tải 1,7 tấn, có mui
|
215,5
|
|
13
|
FOTON BJ1043V8
JE6-F/THACO-TMB-C, tải 1,85 tấn, có mui
|
212,0
|
|
14
|
FOTON BJ1043V8 JE6-F-THACO/TMB,
tải 1,75tấn
|
175,0
|
|
15
|
FOTON
BJ1311VNPKJ, tải 17,5 tấn
|
998,0
|
|
16
|
FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải
15 tấn
|
1.027,0
|
|
17
|
FOTON BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải
có mui 15 tấn
|
998,0
|
|
18
|
FOTON
BJ4141SJFJA-2, tải 27,6 tấn
|
468,0
|
|
19
|
FOTON BJ4183SJFJB-2, đầu kéo
35,625 tấn
|
653,0
|
|
20
|
FOTON BJ4183SMFIB-2,
tải đầu kéo 35,625 tấn
|
645,0
|
|
21
|
FOTON BJ4183SMFIB-S3, tải đầu
kéo 35,625 tấn
|
675,0
|
|
22
|
FOTON
BJ4253SMFIB-S3, tải đầu kéo 35,625 tấn
|
708,0
|
|
23
|
FOTON BJ4253SMFJB-S3, đầu kéo
38,925 tấn
|
780,0
|
|
24
|
FOTON BJ4253SMFJB-S3,
tải 14,2 tấn, năm 2008
|
740,0
|
|
25
|
FOTON
BJ4253SMFJB-S3, tải 38,9 tấn
|
765,0
|
|
26
|
FOTON
BJ5243VMCGP, tải 14,8 tấn
|
603,0
|
|
27
|
FOTON BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C,
tải có mui 9 tấn
|
603,0
|
|
28
|
FOTON, tải 1,5 tấn, sản xuất
2006
|
137,0
|
|
29
|
FOTON,
tải 12 tấn, Sản xuất 2005
|
663,0
|
|
30
|
FOTON, tải 13 tấn (nóc cao), Sản
xuất 2005
|
562,0
|
|
31
|
FOTON,
tải 13 tấn (nóc thấp), Sản xuất 2005
|
523,0
|
|
32
|
FOTON, tải 17 tấn, Sản xuất
2005
|
623,0
|
|
33
|
FOTON,
tải 2 tấn, Sản xuất 2005
|
164,0
|
|
34
|
FOTON,
tải 4,5 tấn, Sản xuất 2005
|
208,0
|
|
35
|
FOTON,
tải 7,5 tấn, Sản xuất 2005
|
348,0
|
|
36
|
FOTON, tải 8 tấn, Sản xuất 2005
|
415,0
|
|
37
|
FOTON, tải 9,5 tấn, Sản xuất
2005
|
443,0
|
|
XIII
|
JAC
|
|
|
1
|
JAC EXCELI/TMB, tải 1,25 tấn
|
183,0
|
|
2
|
JAC HFC 1025K, tải 1,25 tấn, sản
xuất 2005
|
136,0
|
|
3
|
JAC HFC 1032KW, tải 0,98 tấn
|
119,0
|
|
4
|
JAC HFC 1032KW.TM1, tải 0,8 tấn
|
136,0
|
|
5
|
JAC HFC 1040K, tải 1,95 tấn, sản
xuất 2004
|
180,0
|
|
6
|
JAC HFC 1045K, tải 2,5 tấn, sản
xuất 2004
|
200,0
|
|
7
|
JAC HFC 1047K/KM1, 3 chỗ
|
340,0
|
|
8
|
JAC HFC 1061K/KM1, tải 3,05 tấn,
năm 2011, Việt Nam
|
337,0
|
|
9
|
JAC HFC 1255KR1, tải 9,4 tấn
|
725,0
|
|
10
|
JAC HFC 1255KR1/HP-MP, tải 7,7
tấn, năm 2009, Việt Nam
|
1.030,0
|
|
11
|
JAC HFC 1312K4R1/HP-MP, tải 15
tấn, năm 2009, Việt Nam
|
1.030,0
|
|
12
|
JAC HPC 1025K-TK, tải 1 tấn,
năm 2006, Việt Nam
|
145,0
|
|
13
|
JAC TRA 1041K-TRACI, tải 2,15 tấn,
năm 2009, Việt Nam
|
260,0
|
|
14
|
JAC TRA
1041K-TRACI/KM1, tải 4,51 tấn
|
320,0
|
|
15
|
JAC TRA 1041K-TRACI/KM1, tải có
mui 1,850 tấn, sx Việt Nam, năm 2010
|
265,0
|
|
16
|
JAC TRA 1041K-TRACI/KM2, tải có
mui 1,85 tấn, , năm 2011, VN
|
292,0
|
|
17
|
JAC TRA1020K-TRACI/MP, tải 1,3
tấn, năm 2009, Việt Nam
|
185,0
|
|
18
|
JAC TRA1025H-TRACI, tải 1,25 tấn,
năm 2009, Việt Nam
|
188,0
|
|
19
|
JAC
TRA1025T-TRACI.TMB, tải 1,05 tấn
|
155,0
|
|
20
|
JAC, tải 1,95 tấn sản xuất 2004
|
180,0
|
|
21
|
JAC, tải 2,5 tấn sản xuất 2004
|
200,0
|
|
XIV
|
JRD
|
|
|
1
|
JRD DAILY PICKUP I (4x2), 5 chỗ,
Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch
|
232,0
|
|
2
|
JRD DAILY PICKUP, 1 cầu, 5 Chỗ,
Máy Dầu
|
254,6
|
|
3
|
JRD DAILY PICKUP, 1 cầu, 5 Chỗ,
Máy Xăng
|
238,5
|
|
4
|
JRD EXCEL C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x
400 mm), lốp 6.50-16, xe tải
|
235,2
|
|
5
|
JRD EXCEL D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400
mm), lốp 7.50-16, xe tải
|
258,3
|
|
6
|
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 2 Chỗ,
Máy Dầu
|
159,5
|
|
7
|
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ
|
177,0
|
|
8
|
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu-có máy lạnh, Direct Injection EXCEL I/TK (tải trọng 1.200 kg), EXCEL
I/TMB (tải trọng 1.250 kg), DT 3.2L, kích thước thùng (4.170 x 1.800 x 420
mm), lốp 6.50-16, xe tải
|
200,0
|
|
9
|
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu-có máy lạnh, Direct Injection, DT 3.2L, kích thước thùng (4.170 x
1.800 x 420 mm), lốp 6.50-16, xe tải
|
193,0
|
|
10
|
JRD EXCEL I, tải 1,45 tấn, Máy
dầu, có máy lạnh
|
168,4
|
|
11
|
JRD EXCEL II, Có Ben, 3 Chỗ, tải
3 tấn
|
207,9
|
|
12
|
JRD EXCEL II, Có Ben, 3 Chỗ, tải
5 tấn
|
217,5
|
|
13
|
JRD EXCEL II, Ô tô tải tự đổ
2,5 tấn, 3 chỗ, Máy dầu, Direct Injection, DT 3.3L, kích thước thùng (3.760 x
1.900 x 600 mm), lốp 7.50-16, xe tải ben
|
185,3
|
|
14
|
JRD EXCEL
II, tải 2,5 tấn, 3 chỗ
|
202,2
|
|
15
|
JRD EXCEL II, tải 2,5 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu
|
185,0
|
|
16
|
JRD EXCEL S, tải 4 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu, có TUSRBO, INTERCOOLER, DT 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x
550 mm), lốp 8.25-16, xe tải
|
315,0
|
|
17
|
JRD
EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ
|
199,0
|
|
18
|
JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu có máy lạnh, Direct Ịmection, DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x
1.860 x 400 mm), lốp 6.50-16
|
222,8
|
|
19
|
JRD EXCEL-C, tải 1,95 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu, có TURBO, INTERCOOLER EXCEL C/TK (tải trọng 1.650kg), EXCEL C/TK (tải
trọng 1.700kg), DT 2.6L, kích thước thùng (4.250 x 1.860 x 400 mm), lốp
6.50-17
|
226,0
|
|
20
|
JRD
EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ
|
199,8
|
|
21
|
JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu
|
210,0
|
|
22
|
JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER EXCEL C/TK (trọng tải 1.850kg), EXCEL C/TK (trọng
tải 2.100kg), DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400 mm), lốp 7.50-17
|
236,0
|
|
23
|
JRD EXCEL-D, tải 2,2 tấn, 3 chỗ,
Máy dầu có TURBO, INTERCOOLER, DT 3.7L, kích thước thùng (4.250 x 1.900 x 400
mm), lốp 7.50-16
|
236,0
|
|
24
|
JRD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ
|
254,0
|
|
25
|
JRD EXCEL-S, tải 4 tấn, 3 chỗ, Máy
dầu có TURBO, INTERCOOLER, DT 3.9L, kích thước thùng (5.200 x 2.020 x 550
mm), lốp 8.25-16
|
330,0
|
|
26
|
JRD MANJIA I, tải 0, 6 tấn, 2
chỗ, Máy xăng
|
99,7
|
|
27
|
JRD MANJIA I, tải 0,6 tấn, 2 chỗ
|
100,0
|
|
28
|
JRD MANJIA I, tải 0,6 tấn, 2 chỗ,
Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, kích thước thùng (2.280 x 1.290 x 355 mm),
lốp 155 R12, xe tải
|
123,3
|
|
29
|
JRD MANJIA I, tải 0,7 tấn, Máy
xăng
|
98,3
|
|
30
|
JRD MANJIA II, tải 0,42 tấn, 4 chỗ,
Máy xăng, cabin kép, Fuel Injection, DT 1.1L, kích thước thùng (1.700 x 1.270
x 355 mm), lốp 155 R12, xe tải
|
150,0
|
|
31
|
JRD MEGA I, 7 chỗ, Máy xăng
|
158,5
|
|
32
|
JRD MEGA I, 7 chỗ-SPORT MPV, Máy
xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 165/70 R13, xe du lịch
|
146,9
|
|
33
|
JRD MEGA II, 7 chỗ, Máy xăng
|
158,5
|
|
34
|
JRD PICKUP, 1 cầu, máy dầu
2.8L, TURBO, 5 chỗ
|
235,0
|
|
35
|
JRD STORM I, 2 chỗ, tải 0,98 tấn
|
155,0
|
|
36
|
JRD STORM I, tải 0,98 tấn, 2 chỗ,
Máy dầu, Direct Injection, DT 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360
mm), lốp 6.00-14, xe tải
|
161,9
|
|
37
|
JRD STORM I, tải 0,98 tấn, 2 chỗ,
Máy dầu, Direct Injection, STORM I/TK (trọng tải 770 kg), STORM I/TM (trọng tải
800 kg), DT 1.8L, kích thước thùng (2.800 x 1.640 x 360 mm), lốp 6.00-14, xe
tải
|
166,0
|
|
38
|
JRD STORM I/TM, tải 0,8 tấn, sx
2010, VN
|
155,0
|
|
39
|
JRD STORM, tải 0,98 tấn, máy dầu
|
143,7
|
|
40
|
JRD SUV DAILY I, 1 cầu, 7 chỗ,
Máy dầu 2.8L,TURBO
|
244,0
|
|
41
|
JRD SUV DAILY II, 1 cầu, 7 chỗ,
Máy dầu 2.8L,TURBO
|
244,0
|
|
42
|
JRD SUV DAILY II, 7 chỗ, Máy dầu
|
304,5
|
|
43
|
JRD SUV DAILY II, 7 chỗ, Máy
xăng
|
288,4
|
|
44
|
JRD SUV DAILY PICKUP, 1 cầu, Máy
dầu 4x2, 5 chỗ
|
280,3
|
|
45
|
JRD SUV DAILY PICKUP, 1 cầu,
Máy xăng 4x2, 5 chỗ
|
263,3
|
|
46
|
JRD SUV I DAILY I (4x2), 7 chỗ,
Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch
|
247,1
|
|
47
|
JRD SUV I DAILY PICKUP I (4x2),
5 chỗ, Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch
|
232,0
|
|
48
|
JRD SUV II DAILY II (4x2), 7 chỗ,
Máy dầu, có TURBO, DT 2.8L, lốp 215/75 R15, xe du lịch
|
244,2
|
|
49
|
JRD SUVDAILY PICKUP 1 cầu, Máy
dầu 4x2, 5 chỗ
|
280,3
|
|
50
|
JRD SUVDAILY PICKUP 1 cầu, Máy
xăng 4x2, 5 chỗ
|
263,3
|
|
51
|
JRD
TRAVEL (5 Chỗ) Máy Dầu
|
175,6
|
|
52
|
JRD
TRAVEL, 3 chỗ-MPV, Máy xăng, Fuel Injection, DT 1.1L, lốp 155/65 R13, xe du lịch
|
162,8
|
|
53
|
JRD
TRAVEL, 5 Chỗ, Máy Dầu
|
175,6
|
|
54
|
JRD
TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng
|
202,2
|
|
55
|
JRD
TRAVEL, 5 chỗ, Máy xăng 1.1L
|
164,0
|
|
XV
|
KIA
|
|
|
1
|
KIA AM 928,46 chỗ, sản xuất
2005
|
1.153,0
|
|
2
|
KIA
CARENS 1.6 LX, 7 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn
|
454,0
|
|
3
|
KIA
CARENS 2.0 EX MT, 7 chỗ, Máy xăng, 2.0L, số sàn
|
509,0
|
|
4
|
KIA CARENS 2.0 SX AT, 7 chỗ,
Máy xăng, 2.0L, số tự động
|
557,0
|
|
5
|
KIA CARENS 2.0 SX MT, 7 chỗ,
Máy xăng, 2.0L, số sàn
|
537,0
|
|
6
|
KIA CARENS FGFA42(RNYFG5212), 7
chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD
|
494,0
|
|
7
|
KIA CARENS FGFC42(RNYFG52A2), 7
chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD
|
453,0
|
|
8
|
KIA CARENS FGFC42(RNYFG52A2), 7
chỗ, xe Du lịch, máy xăng, số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
458,0
|
|
9
|
KIA
CARENS FGFC42, 7chỗ
|
535,0
|
|
10
|
KIA CARENS FGKA42(RNYFG5212), 7
chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD
|
494,0
|
|
11
|
KIA CARENS FGKA42(RNYFG5212), 7
chỗ, xe Du lịch, máy xăng, láp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
541,0
|
|
12
|
KIA CARENS
FGKA42, 7 chỗ
|
530,0
|
|
13
|
KIA CARENS FGKA43(RNYFG5213), 7
chỗ, Du lịch, lap ráp trong nước CKD
|
514,0
|
|
14
|
KIA CARENS FGKA43(RNYFG5213), 7
chỗ, xe Du lịch, máy xăng, láp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
561,0
|
|
15
|
KIA CARENS
FGKA43, 7 chỗ
|
530,0
|
|
16
|
KIA CARENS(KNAHH81AAA), 5 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
456,0
|
|
17
|
KIA
CARENS, thân máy, năm 2011, Hàn Quốc
|
21,0
|
|
18
|
KIA CARNIVAL(KNAMH812A),8 chỗ, Du
lịch, máy xăng, số sàn, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010
|
750,0
|
|
19
|
KIA CARNIVAL(KNAMH812AA),8 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
700,0
|
|
20
|
KIA CARNIVAL(KNAMH812B),8 chỗ, Du
lịch, máy xăng, số tự động, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010
|
820,0
|
|
21
|
KIA CARNIVAL(KNAMH812BB), 8 chỗ,
Du lịch (máy xăng, số tự động), nhập khẩu CBU
|
740,0
|
|
22
|
KIA CARNIVAL(KNHMD371A), 11 chỗ,
Du lịch, máy dầu, số sàn, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2009-2010
|
750,0
|
|
23
|
KIA CARNIVAL(KNHMD371AA), 11 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
700,0
|
|
24
|
KIA
CARNIVAL, 75 chỗ , Du lịch
|
478,9
|
|
25
|
KIA CERATO (5 cửa - KNAFW511BB),
5 chỗ, máy xăng, số tự động, xe Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2011
|
634,0
|
|
26
|
KIA
CERATO 1.6 AT, năm 2011
|
526,0
|
|
27
|
KIA CERATO FORTE SX 1.6 AT, năm
2009
|
504,0
|
|
28
|
KIA CERATO KOUP, 5 chỗ, năm 2009,
Việt Nam
|
600,0
|
|
29
|
KIA CERATO, 5 chỗ, DT 1591cc
|
500,0
|
|
30
|
KIA
CERATO, 5 chỗ, năm 2010
|
620,0
|
|
31
|
KIA
CERATO, 5 chỗ, năm 2011
|
620,0
|
|
32
|
KIA CERATO-EX(KNAFU411AA), 5 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
459,0
|
|
33
|
KIA CERATO-EX(KNAFU411BA), 5 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
502,0
|
|
34
|
KIA CERATO-EX(KNAFW411BA), 5 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
517,0
|
|
35
|
KIA CERATO-KOUP 2.0AT, năm 2009
|
649,0
|
|
36
|
KIA CERATO-KOUP(KNAFW612), 5 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU, năm 2011
|
719,0
|
|
37
|
KIA CERATO-KOUP(KNAFW612BA), 5
chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
627,0
|
|
38
|
KIA FORTE 1.6 EX MT High, 5 chỗ,
Máy xăng, 1.6L, số sàn
|
470,0
|
|
39
|
KIA
FORTE 1.6 EX MT, 5 chỗ, Máy xăng, 1.6L, số sàn
|
442,0
|
|
40
|
KIA FORTE 1.6 SX AT, 5 chỗ, Máy
xăng, 1.6L, số tự động
|
548,0
|
|
41
|
KIA FORTE 1.6 SX MT, 5 chỗ, Máy
xăng, 1.6L, số sàn
|
514,0
|
|
42
|
KIA FORTE
KOUP, 5 chỗ, năm 2010
|
767,0
|
|
43
|
KIA FORTE SLI AT, năm 2010
|
485,0
|
|
44
|
KIA
FORTE SLI, 5 chỗ
|
350,0
|
|
45
|
KIA
FORTE SLI, 5 chỗ, năm 2011
|
707,0
|
|
46
|
KIA FORTE TD16GE2 AT(RNYTD41M6),
5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
552,0
|
|
47
|
KIA FORTE TD16GE2 AT, 5 chỗ,
năm 2010, Việt Nam
|
537,0
|
|
48
|
KIA FORTE TD16GE2
MT(RNYTD41M6), 5 chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
518,0
|
|
49
|
KIA FORTE TD16GE2 MT, 5 chỗ,
năm 2010, Việt Nam
|
522,0
|
|
50
|
KIA FORTE TDFC42(RNYTD41M5), 5
chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
446,0
|
|
51
|
KIA FORTE TDFC42(RNYTD41M5AC), 5
chỗ(máy xăng, số sàn), lắp ráp trong nước CKD
|
423,0
|
|
52
|
KIA FORTE TDFC42, 5 chỗ, năm
2010, Việt Nam
|
500,0
|
|
53
|
KIA FORTE TDFC43(RNYTD41A4AC),
5 chỗ(máy xăng, số tự động), lắp ráp trong nước CKD
|
504,0
|
|
54
|
KIA K2700II,
tải 1,25 tấn
|
227,5
|
|
55
|
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 1 tấn
|
245,0
|
|
56
|
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải 1 tấn,
có thùng
|
223,0
|
|
57
|
KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải 1
tấn
|
240,6
|
|
58
|
KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải 1 tấn,
thùng có mui phủ
|
219,5
|
|
59
|
KIA
K3000S, tải 1,4 tấn
|
262,5
|
|
60
|
KIA K3000S, tải thùng 1,2 tấn,
sản xuất 2003
|
200,0
|
|
61
|
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2
tấn
|
276,2
|
|
62
|
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải 1,2
tấn, thùng có mui phủ
|
250,0
|
|
63
|
KIA K3000S/THACO-MBB-C, tải
2,957 tấn, năm 2011, Việt Nam
|
278,0
|
|
64
|
KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1
tấn
|
280,2
|
|
65
|
KIA K3000S/THACO-TK-C, tải 1,1
tấn, thùng kín
|
253,0
|
|
66
|
KIA K3000S/THACO-TMB-C, tải 1,2
tấn
|
279,0
|
|
67
|
KIA K3000S/THACO-TMB-C, tải 1,2
tấn, thùng có mui phủ
|
251,0
|
|
68
|
KIA
MAGENTIS 2.0 AT, năm 2010
|
730,0
|
|
69
|
KIA MAGENTIS(KNAGH417BA),5 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
704,0
|
|
70
|
KIA MORNING 1.1 LX MT, 5 chỗ,
Máy xăng, 1.1L, số sàn
|
229,0
|
|
71
|
KIA MORNING 1.1 SX AT, 5 chỗ,
Máy xăng, 1.1L, số tự động
|
349,0
|
|
72
|
KIA MORNING 1.1 SX MT, 5 chỗ,
Máy xăng, 1.1L, số sàn
|
327,0
|
|
73
|
KIA MORNING BAH42F8(RNYSA2432),
5 chỗ , Du lịch, lap ráp trong nước CKD
|
282,5
|
|
74
|
KIA MORNING BAH42F8(RNYSA2432),
5 chỗ , xe Du lịch, máy xăng số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
329,0
|
|
75
|
KIA MORNING BAH42F8, 5 chỗ , Du
lịch
|
300,6
|
|
76
|
KIA MORNING BAH43F8(RNYSA2433),
5 chỗ , Du lịch, lap ráp trong nước CKD
|
304,5
|
|
77
|
KIA MORNING BAH43F8(RNYSA2433),
5 chỗ , xe Du lịch, máy xăng, số sàn, láp ráp trong nước CKD, năm 2011
|
351,0
|
|
78
|
KIA MORNING BAH43F8, 5 chỗ , Du
lịch
|
284,0
|
|
79
|
KIA MORNING SLX 1.0 AT, năm
2010
|
275,0
|
|
80
|
KIA MORNING SLX 1.0 AT, năm
2011
|
378,0
|
|
81
|
KIA
MOTOR CARENS 2.0 EX MT (model 2011), 7 chỗ, số sàn 5 cấp
|
529,0
|
|
82
|
KIA MOTOR CARENS 2.0 SX AT
(model 2011), 7 chỗ, số tự động 4 cấp
|
579,0
|
|
83
|
KIA MOTOR CARENS 2.0 SX MT
(model 2011), 7 chỗ, số sàn 5 cấp
|
559,0
|
|
84
|
KIA MOTOR CARENS HATCHBACK 1.6
GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 5 cửa
|
636,0
|
|
85
|
KIA MOTOR CARENS KOUP 2.0 AT (
Opiton cao), 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa
|
721,0
|
|
86
|
KIA MOTOR CARENS KOUP 2.0 AT, 5
chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa
|
675,0
|
|
87
|
KIA MOTOR CARETO HATCHBACK 1.6
GAT, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 5 cửa
|
651,0
|
|
88
|
KIA MOTOR CARETO KOUP 2.0 AT (
Opiton cao), 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa
|
736,0
|
|
89
|
KIA MOTOR CARETO KOUP 2.0 AT, 5
chỗ, số tự động 4 cấp, 2 cửa
|
690,0
|
|
90
|
KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 DMT, 11
chỗ, số sàn 5 cấp
|
780,0
|
|
91
|
KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 GAT, 8
chỗ, số tự động 4 cấp
|
850,0
|
|
92
|
KIA MOTOR CARNIVAL 2.9 GMT, 8
chỗ, số sàn 5 cấp
|
780,0
|
|
93
|
KIA
MOTOR FORTE 1.6 EX MTH (model 2011), 5 chỗ, số sàn 6 cấp
|
489,0
|
|
94
|
KIA MOTOR
FORTE 1.6 EX MTL, 5 chỗ, số sàn 5 cấp
|
459,0
|
|
95
|
KIA MOTOR FORTE 1.6 SX AT
(model 2011), 5 chỗ, số tự động 6 cấp, ghế da, sunroof
|
569,0
|
|
96
|
KIA MOTOR FORTE 1.6 SX MT
(model 2011), 5 chỗ, số sàn 6 cấp, ghế da, sunroof
|
535,0
|
|
97
|
KIA MOTOR MAGENTIS 2.0 GAT, 5
chỗ, số tự động 4 cấp, ghế da, sunroof
|
730,0
|
|
98
|
KIA MOTOR MORNING 1.1 LX MT, 5
chỗ, số sàn 5 cấp
|
309,0
|
|
99
|
KIA MOTOR MORNING 1.1 SP AT, 5
chỗ, số tự động 4 cấp, phiên bản sport
|
359,0
|
|
100
|
KIA MOTOR MORNING 1.1 SP MT, 5
chỗ, số sàn 5 cấp, phiên bản sport
|
337,0
|
|
101
|
KIA MOTOR OPTIMA K5 2.0 GAT, 5
chỗ, số tự động 6 cấp, ghế da, sunroof
|
849,0
|
|
102
|
KIA MOTOR SORENTO 2.2 DMT 2WD,
7 chỗ, số sàn 6 cấp, 1 cầu
|
940,0
|
|
103
|
KIA MOTOR SORENTO 2.2 DMT 4WD,
7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu
|
1.028,0
|
|
104
|
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD,
7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu
|
945,0
|
|
105
|
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD,
có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu
|
955,0
|
|
106
|
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 2WD,
có ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 1 cầu, có camera
|
980,0
|
|
107
|
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 4WD,
7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu
|
985,0
|
|
108
|
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GAT 4WD, có
ESP, 7 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu
|
990,0
|
|
109
|
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GMT 2WD,
7 chỗ, số sàn 6 cấp, 1 cầu
|
919,0
|
|
110
|
KIA MOTOR SORENTO 2.4 GMT 4WD,
7 chỗ, số sàn 6 cấp, 2 cầu
|
947,0
|
|
111
|
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GAT 4WD,
5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu
|
865,0
|
|
112
|
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GAT 4WD,
có ESP, 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2 cầu, canera lùi
|
1,025,0
|
|
113
|
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GMT 2WD,
5 chỗ, số sàn 5 cấp, 1 cầu
|
809,0
|
|
114
|
KIA MOTOR SPORTAGE 2.0 GMT 4WD,
5 chỗ, số sàn 5 cấp, 2 cầu
|
839,0
|
|
115
|
KIA OPTIMA(KNAGN411BB), 5 chỗ,
máy xăng, số tự động, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011
|
859,0
|
|
116
|
KIA POWER COMBI, 25 chỗ, năm
2003, Việt Nam
|
450,0
|
|
117
|
KIA PRIDE
CD5, 5 chỗ
|
137,0
|
|
118
|
KIA RIO 5DR (KNADH512BC), 5 chỗ,
Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
544,0
|
|
119
|
KIA RIO
EX, 5 chỗ, năm 2011
|
1.040,0
|
|
120
|
KIA RIO(04 cửa - KNADG413AA), 5
chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
396,0
|
|
121
|
KIA RIO(05 cửa - KNADH513AA), 5
chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
421,0
|
|
122
|
KIA RIO(05 cửa - KNADH513BA), 5
chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
439,0
|
|
123
|
KIA
RIO, 5 chỗ
|
430,0
|
|
124
|
KIA SORENTO
2.0 AT, năm 2011
|
718,0
|
|
125
|
KIA SORENTO 2WD
DSLMT(KNAKU814AA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
835,0
|
|
126
|
KIA SORENTO 2WD
GASAT(KNAKU811BA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
845,0
|
|
127
|
KIA SORENTO 2WD
GASMT(KNAKU811AA), 7 chỗ, Du lịch, nhập khẩu nguyên chiếc CBU
|
805,0
|
|
128
|
KIA SORENTO 4WD
GASMT(KNAKU811CA), 7 chỗ, Du lịch
(máy xăng, 2 cầu, số sàn), nhập khẩu CBU
|
857,0
|
|
129
|
KIA
SORENTO EX, 7 chỗ
|
699,0
|
|
130
|
KIA SORENTO LX 2.4 AT, năm 2011
|
879,0
|
|
131
|
KIA SORENTO(KNAKU811A), 7 chỗ,
máy xăng, số sàn, 1 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011
|
894,0
|
|
132
|
KIA SORENTO(KNAKU811B), 7 chỗ, máy
xăng, số tự động, 1 cầu, có ESP, camera lùi, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011
|
953,0
|
|
133
|
KIA SORENTO(KNAKU811B), 7 chỗ,
máy xăng, số tự động, 1 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011
|
910,0
|
|
134
|
KIA SORENTO(KNAKU811C), 7 chỗ, máy
xăng, số sàn, 2 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011
|
912,0
|
|
135
|
KIA SORENTO(KNAKU811D), 7 chỗ,
máy xăng, số tự động, 2 cầu, có ESP, camera lùi, nhập khẩu CBU, năm 2010 -
2011
|
998,0
|
|
136
|
KIA SORENTO(KNAKU811D), 7 chỗ, máy
xăng, số tự động, 2 cầu, nhập khẩu CBU, năm 2010 - 2011
|
950,0
|
|
137
|
KIA SORENTO, 7 chỗ, năm 2009,
Việt Nam
|
742,0
|
|
138
|
KIA SORENTO, 7 chỗ, năm 2010,
Hàn Quốc
|
1.000,0
|
|
139
|
KIA
SORENTOEX, 7 chỗ
|
710,0
|
|
140
|
KIA SOUL
1.6MT, năm 2010
|
515,0
|
|
141
|
KIA SOUL(05 cửa - KNAJT811AA),
5 chỗ, Du lịch, NK nguyên chiếc CBU
|
497,0
|
|
142
|
KIA SOUL(05 cửa - KNAJT811BA),
5 chỗ, Du lịch, NK nguyên chiếc CBU
|
517,0
|
|
143
|
KIA
SOUL, 5 chỗ
|
540,0
|
|
144
|
KIA
SPECTRA, 5 chỗ, năm 2003, Việt Nam
|
256,0
|
|
145
|
KIA SPORTAGE (KNAPC811AB), 5 chỗ,
máy xăng, 1 cầu, số sàn, năm 2011
|
774,0
|
|
146
|
KIA SPORTAGE (KNAPC811BB), 5 chỗ,
máy xăng, 1 cầu, số tự động, năm 2011
|
799,0
|
|
147
|
KIA SPORTAGE (KNAPC811CB), 5 chỗ,
máy xăng, 1 cầu, số tự động, năm 2011
|
804,0
|
|
148
|
KIA SPORTAGE (KNAPC811DB), 5 chỗ,
máy xăng, 2 cầu, số tự động, năm 2011
|
830,0
|
|
149
|
KIA
SPORTAGE TLX, 5 chỗ, năm 2011
|
909,0
|
|
150
|
KIA tải K2700II, tải 1,25 tấn,
sản xuất 2005
|
172,0
|
|
151
|
KIA tải K3000S, tải 1,4 tấn, sản
xuất 2005
|
205,0
|
|
152
|
KIA TOWNER, tải 0,75 tấn, năm
2003, Việt Nam
|
247,0
|
|
153
|
KIA, tải 1,25 tấn sản xuất 2005
|
172,0
|
|
154
|
KIA, tải 1,4 tấn sản xuất 2005
|
200,0
|
|
155
|
KIA, tải 1,5 tấn, năm 1995, Hàn
Quốc, kéo xe hỏng
|
200,0
|
|
156
|
KIA, tải 2 tấn sản xuất 2004
|
210,0
|
|
XVI
|
MODEL
|
|
|
1
|
Model D-MAX TFS77H AT, 5 chỗ 4x4+550
kg, Chạy dầu, Dt 2.999cc, số tự động
|
576,0
|
|
2
|
Model D-MAX TFS77H MT, 5 chỗ
4x4+550kg, Chạy dầu, Dt 2.999cc, số tay
|
514,0
|
|
3
|
Model FTR33H, tải 9,5 tấn, Chạy
dầu, Dt 8.226cc
|
615,8
|
|
4
|
Model FTR33P, tải 8,5 tấn, Chạy
dầu, Dt 8.226cc, thùng kín
|
754,5
|
|
5
|
Model FTR33P, tải 9,0 tấn, Chạy
dầu, Dt 8.226cc
|
685,2
|
|
6
|
Model HI-LANDER TBR54F, 8 chỗ,
4x2 Chạy dầu, Dt 2.500cc, số tay
|
453,7
|
|
7
|
Model HI-LANDER V-SPEC TBR54F, 8
chỗ, 4x2 Chạy dầu, DT 2.500cc, số tay
|
478,6
|
|
8
|
Model HI-LANDER V-SPEC, 8 chỗ,
4x2 Chạy dầu, DT 2.500cc, số tay
|
505,1
|
|
9
|
Model NHR55E-FL, tải 1,2 tấn,
Chạy dầu, DT 2.771cc, thùng kín
|
276,8
|
|
10
|
Model NHR55E-FL, tải 1,4 tấn, Chạy
dầu, DT 2.771cc
|
249,8
|
|
11
|
Model Nissan Grand Livina L10A
|
659,0
|
|
12
|
Model
Nissan Grand Livina L10M
|
611,0
|
|
13
|
Model NKR66E, tải 1,9 tấn, Chạy
dầu, DT 4.334cc, thùng kín
|
322,7
|
|
14
|
Model NKR66E, tải 2 tấn, Chạy dầu,
DT 4.334cc
|
294,4
|
|
15
|
Model NKR66L, tải 1,85 tấn, Chạy
dầu, DT 4.334cc, thùng kín
|
336,5
|
|
16
|
Model NKR66L, tải 1,99 tấn, Chạy
dầu, DT 4.334cc
|
302,8
|
|
17
|
Model NPR66P, tải 3,45 tấn, Chạy
dầu, DT 4.334cc, thùng kín
|
366,0
|
|
18
|
Model NPR66P, tải 3,95 tấn, Chạy
dầu, DT 4.334cc
|
323,1
|
|
19
|
Model NQR71R, tải 5,1 tấn, Chạy
dầu, DT 4.570cc, thùng kín
|
433,1
|
|
20
|
Model NQR71R, tải 5,5 tấn, Chạy
dầu, DT 4.570cc
|
380,3
|
|
XVII
|
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA CAMRY 2.0E, 5 chỗ, Đài
Loan, năm 2011
|
850,0
|
|
2
|
TOYOTA CAMRY 2.4G
ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, DT 2.362 cm3
|
1.093,0
|
|
3
|
TOYOTA
CAMRY 2.4G MODEL ACV40L-JEAEKU, 5 chỗ, DT 2.362 cm3
|
923,0
|
|
4
|
TOYOTA
CAMRY 2.4G, 5 chỗ
|
600,0
|
|
5
|
TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ, năm
2011
|
967,6
|
|
6
|
TOYOTA CAMRY 2.4G, 5 chỗ, sản
xuất 2003
|
600,0
|
|
7
|
TOYOTA CAMRY 3.5Q
GSV40L-JETGKU, 5 chỗ, DT 3.456 cm3
|
1.507,0
|
|
8
|
TOYOTA CAMRY 3.5Q
GSV40L-JETGKU, tải 4,95 tấn
|
1.054,0
|
|
9
|
TOYOTA CAMRY 3.5Q MODEL
GSV40L-JETGKU, 5 chỗ, DT 3.456 cm3
|
1.163,5
|
|
10
|
TOYOTA
CAMRY 3.5Q, 5 chỗ, năm 2011
|
1.333,9
|
|
11
|
TOYOTA CAMRY ACV40L-JEAEKU
2.4G, 5 chỗ, tự động 5 cấp, DT 2.362 cm3
|
1.093,0
|
|
12
|
TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU
3.5Q, 5 chỗ, tự động 6 cấp, DT 3.456 cm3
|
1.406,0
|
|
13
|
TOYOTA
CANDY, 5 chỗ
|
550,0
|
|
14
|
TOYOTA
COROLLA 1.8 AT, 5 chỗ, năm 2011
|
673,4
|
|
15
|
TOYOTA COROLLA 1.8AT MODEL
ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3
|
642,0
|
|
16
|
TOYOTA COROLLA
1.8AT ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3
|
695,0
|
|
17
|
TOYOTA
COROLLA 1.8MT MODEL ZZE142L-GEMGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3
|
581,0
|
|
18
|
TOYOTA
COROLLA 1.8MT MODEL ZZE142L-GEPGKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3
|
552,1
|
|
19
|
TOYOTA COROLLA 1.8MT ZZE142L-GEMGKH,
5 chỗ, DT 1794 cm3
|
653,0
|
|
20
|
TOYOTA
COROLLA 2.0 AT, 5 chỗ, năm 2011
|
730,8
|
|
21
|
TOYOTA
COROLLA 2.0AT ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ, DT 1987 cm3
|
770,0
|
|
22
|
TOYOTA COROLLA 2.0CVT
ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ, DT 1987 cm3
|
842,0
|
|
23
|
TOYOTA
COROLLA ALTIS MODEL ZZE122L-GEMEKH, 5 chỗ, DT 1794 cm3
|
555,2
|
|
24
|
TOYOTA COROLLA ALTIS
ZZE122L-GEMEKH, 4 chỗ, SX năm 2005
|
560,0
|
|
25
|
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH
1.8MT, 5chỗ, số tay 6 cấp, DT 1798 cm3
|
723,0
|
|
26
|
TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEXGKH
1.8CVT, 5 chỗ, số tay tự động vô cấp, DT 1.798 cm3
|
773,0
|
|
27
|
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEPVKH
2.0AT, 5chỗ, tự động 4 cấp, DT 1987 cm3
|
755,0
|
|
28
|
TOYOTA
COROLLA ZRE143L-GEPVKH, 5 chỗ
|
672,0
|
|
29
|
TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH
2.0CVT, 5 chỗ, số tự động vô cấp, DT 1.987 cm3
|
842,0
|
|
30
|
TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEMGKH
1.8AT, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1794 cm3
|
653,0
|
|
31
|
TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEMGKH
1.8MT, 5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1794 cm3
|
667,0
|
|
32
|
TOYOTA COROLLA ZZE142L-GEPGKH
1.8AT, 5 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1794 cm3
|
710,0
|
|
33
|
TOYOTA
FORTUMER, 7 chỗ
|
520,0
|
|
34
|
TOYOTA
FORTUNER G MODEL KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, 2494 cm3
|
683,0
|
|
35
|
TOYOTA FORTUNER
G MODEL KUN60L-NKMSHU, 7 chỗ, DT 2494 cm3
|
709,0
|
|
36
|
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSHU G
(Động cơ dầu, 4x2), 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.494 cm3
|
784,0
|
|
37
|
TOYOTA
FORTUNER KUN60L-NKMSKU, 7 chỗ
|
800,0
|
|
38
|
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU,
7 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
762,0
|
|
39
|
TOYOTA FORTUNER KUN60L-NKMSKU,
7 chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
840,0
|
|
40
|
TOYOTA
FORTUNER SR5, 7 chỗ
|
580,0
|
|
41
|
TOYOTA
FORTUNER SR5, 7 chỗ, năm 2010, Thái lan
|
1.000,0
|
|
42
|
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU V
(Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 2694 cm3
|
1.012,0
|
|
43
|
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU V
TRD Soprtivo (Động cơ xăng 4x4), 7 chỗ, tự động 4 cấp, DT 2694 cm3, bộ ốp
thân xe thể thao TRD
|
1.060,0
|
|
44
|
TOYOTA
FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ
|
920,0
|
|
45
|
TOYOTA
FORTUNER TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, năm 2010
|
894,0
|
|
46
|
TOYOTA FORTUNER TGN51L-NKPSKU,
7 chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
1.012,0
|
|
47
|
TOYOTA FORTUNER
V MODEL TGN51L-NKPSKU, 7 chỗ, DT 2694 cm3
|
817,0
|
|
48
|
TOYOTA
HIACE 2.0 RZH114, 12 chỗ
|
370,0
|
|
49
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER 2.0, 16 chỗ
|
360,0
|
|
50
|
TOYOTA HIACE COMMUTER DIESE
MODEL KDH212L-JEMDY, 16 chỗ, DT 2494 cm3
|
536,7
|
|
51
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER GASOLINE MODEL TRH213L-JEMDK, 16 chỗ, DT 2494 cm3
|
518,5
|
|
52
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER GASOLINE MODEL TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, DT 2694 cm3
|
542,0
|
|
53
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER KDH213L-JEMDYU, 16 chỗ, DT 2694 cm3
|
562,4
|
|
54
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER MODEL KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494 cm3
|
560,0
|
|
55
|
TOYOTA
HIACE COMMUTER MODEL TRH212L-JEMDYU, 10 chỗ
|
533,5
|
|
56
|
TOYOTA HIACE COMMUTER SUPER
WAGON, MODEL TRH213L-JDMNK, 10 chỗ, DT 2494 cm3
|
629,2
|
|
57
|
TOYOTA HIACE KDH212L-JEMDYD (Động
cơ dầu) , 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
628,0
|
|
58
|
TOYOTA HIACE KDH212L-JEMDYU,
Commuter (Động cơ dầu), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.494 cm3
|
704,0
|
|
59
|
TOYOTA HIACE KDH213L-JEMDKU, Commuter
(Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
681,0
|
|
60
|
TOYOTA
HIACE SUPER MODEL TRH213L-JDMNKU, 16 chỗ, DT 2494 cm3
|
681,0
|
|
61
|
TOYOTA HIACE SUPER WAGON MODEL
TRH213L-JDMNKU, 10 chỗ, 2694 cm4
|
656,0
|
|
62
|
TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU (Động
cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
737,0
|
|
63
|
TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU
Super Wagon (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
823,0
|
|
64
|
TOYOTA HIACE TRH213L-JDMNKU, 10
chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
768,0
|
|
65
|
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU (Động
cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
607,0
|
|
66
|
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU
Commuter (Động cơ xăng), 16 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
636,0
|
|
67
|
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU, 16
chỗ
|
512,0
|
|
68
|
TOYOTA HIACE TRH213L-JEMDKU,
Super Wagon (Động cơ xăng), 10 chỗ, số tay 5 cấp, DT 2.694 cm3
|
753,0
|
|
69
|
TOYOTA
HIACE, 12 chỗ
|
370,0
|
|
70
|
TOYOTA
HIACE, 15 chỗ
|
450,0
|
|
71
|
TOYOTA
HIACE-COM, 16 chỗ
|
260,0
|
|
72
|
TOYOTA
HIGHLANDER, 7 chỗ
|
1.300,0
|
|
73
|
TOYOTA HILUX 2800, tải 1 tấn, 4
chỗ, Cabin kép, năm 1993, Việt nam
|
390,0
|
|
74
|
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2),
(động cơ dầu), tải 0,55 tấn, chở hàng, 5 chỗ, DT 2494cm3
|
568,0
|
|
75
|
TOYOTA HILUX E
KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0,53 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3
|
520,0
|
|
76
|
TOYOTA HILUX E KUN15L-PRMSYM(4x2),
tải 0,545 tấn, 5 chỗ, DT 2494 cm3, năm 2011
|
579,0
|
|
77
|
TOYOTA HILUX E,
KUN15L-PRMSYM(4x2), tải 0.53 tấn, 05 chỗ, DT 2494cm3
|
479,0
|
|
78
|
TOYOTA HILUX G
KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,52 tấn, 5 chỗ, DT 2982 cm3, năm 2011
|
723,0
|
|
79
|
TOYOTA HILUX G
KUN26L-PRMSYM(4x4), tải 0,53 tấn, 5 chỗ, DT 2982 cm3
|
711,0
|
|
80
|
TOYOTA HILUX G KUN26L-PRMSYM, tải
0,52 tấn, 5 chỗ, cabin kép, năm 2011, Thái Lan
|
721,0
|
|
81
|
TOYOTA HILUX G, tải 0,53 tấn, 5
chỗ, năm 2009, Thái Lan
|
630,0
|
|
82
|
TOYOTA HILUX MODEL
KUN26L-PRMSYM, tải 0,53 tấn, 5 chỗ, Diesel 2982 cm3 ( bán tải)
|
548,7
|
|
83
|
TOYOTA HILUY G KUN26L-PRMSYM,
4X4 (động cơ dầu), 5 chỗ, chở hàng 0,53 tấn, DT 2982cm3
|
663,0
|
|
84
|
TOYOTA
HILUY YN67, 4 chỗ
|
100,0
|
|
85
|
TOYOTA
INNOVA G MODEL TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3
|
581,0
|
|
86
|
TOYOTA INNOVA G SG
TGN40L-GKMNKU G SR, 7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1998 cm3, năm 2011
|
754,0
|
|
87
|
TOYOTA INNOVA G SG TGN40L-GKMNKU
G SR, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1998 cm3
|
740,0
|
|
88
|
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU
G, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện
|
715,0
|
|
89
|
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKMNKU,
8 chỗ, năm 2006, Việt Nam
|
632,7
|
|
90
|
TOYOTA INNOVA G TGN40L-GKPNKU,
8 chỗ, DT 1998 cm3
|
603,0
|
|
91
|
TOYOTA INNOVA G, 8 chỗ, sản xuất
2006
|
467,0
|
|
92
|
TOYOTA INNOVA GSR TGN40L-GKMNKU
GSR, 8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3
|
704,0
|
|
93
|
TOYOTA INNOVA GSR TGN40L-GKMNKU,
7 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3
|
754,0
|
|
94
|
TOYOTA
INNOVA J MODEL TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3
|
521,0
|
|
95
|
TOYOTA
INNOVA J MODEL TGN40L-GKMRKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3
|
496,2
|
|
96
|
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKMRKU J,
8 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay
|
640,0
|
|
97
|
TOYOTA INNOVA J TGN40L-GKPNKU,
8 chỗ, DT 1998 cm3
|
540,0
|
|
98
|
TOYOTA
INNOVA J, 8 chỗ, sản xuất 2006
|
430,0
|
|
99
|
TOYOTA INNOVA SR TGN40L-GKMNKU,
8 chỗ, sx Việt Nam, năm 2010
|
7.040,0
|
|
100
|
TOYOTA
INNOVA V MODEL TGN40L-GKPNKU, 8 chỗ, DT 1998 cm3
|
668,0
|
|
101
|
TOYOTA INNOVA V TGN40L-GKPNKU
V, 8 chỗ, tự động 4 cấp, DT 1.998 cm3
|
790,0
|
|
102
|
TOYOTA LAND CRUISER GXFZJ100L-GNMNKV,
8 chỗ
|
800,0
|
|
103
|
TOYOTA LAND CRUISER MODEL
UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, DT 4664 cm3
|
2.117,0
|
|
104
|
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX
TRJ150L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp, DT 2.694 cm3, năm
2011
|
1.923,0
|
|
105
|
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L,
7 chỗ, năm 2010, Nhật Bản
|
1.800,0
|
|
106
|
TOYOTA LAND CRUISER
UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ,
DT 4664 cm3
|
2.608,0
|
|
107
|
TOYOTA LAND CRUISER UZJ200L-GNAEK,
động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3
|
2.502,0
|
|
108
|
TOYOTA LAND CRUISER VX
UZJ200L-GNAEK, động cơ xăng 4x4, 8 chỗ, số tự động 5 cấp, DT 4.664 cm3, năm
2011
|
2.608,0
|
|
109
|
TOYOTA LAND
CRUISER, 6 chỗ, năm 1999, Nhật Bản
|
1.285,1
|
|
110
|
TOYOTA
LAND CRUISER, 9 chỗ
|
900,0
|
|
111
|
TOYOTA
LANDCRUISER GXFZJ100L-GNMNKV, 8 chỗ
|
800,0
|
|
112
|
TOYOTA
LANDCRUISER MODEL UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, DT 4664 cm3
|
2.117,0
|
|
113
|
TOYOTA
LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664cm3
|
2.313,0
|
|
114
|
TOYOTA
LITEACE CM35LV KR, 8 chỗ
|
270,0
|
|
115
|
TOYOTA
PRADO 2.7, 7 chỗ, năm 2011
|
942,0
|
|
116
|
TOYOTA
RAV4 BASE, 7 chỗ
|
800,0
|
|
117
|
TOYOTA
RAV4LIMITED, 7 chỗ
|
800,0
|
|
118
|
TOYOTA RN110, tải 0,5 tấn, 2 chỗ,
năm 1991, Nhật Bản
|
300,0
|
|
119
|
TOYOTA
SIENNALIMITEDXLE, 7 chỗ
|
760,0
|
|
120
|
TOYOTA VENZA 2.7 AWD, 5 chỗ,
năm 2011
|
1.719,0
|
|
121
|
TOYOTA
VENZA, 5 chỗ
|
1.404,0
|
|
122
|
TOYOTA
VIOS E MODEL NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, DT 1490 cm3
|
426,1
|
|
123
|
TOYOTA
VIOS E MODEL NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3
|
464,0
|
|
124
|
TOYOTA VIOS E NCP93L-BEMRKU, 5
chỗ, 1497 cm3
|
448,0
|
|
125
|
TOYOTA VIOS E NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ,
số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh điện
|
552,0
|
|
126
|
TOYOTA VIOS G MODEL
NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3
|
507,0
|
|
127
|
TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU, 5
chỗ, DT 1497 cm3
|
489,0
|
|
128
|
TOYOTA VIOS G NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ,
số tự động 4 cấp, DT 1.497 cm3, cửa sổ chính điện
|
602,0
|
|
129
|
TOYOTA VIOS LIMO MODEL
NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ, DT 1497 cm3
|
439,0
|
|
130
|
TOYOTA VIOS LIMO NCP93L-BEMDKU,
5 chỗ, DT 1497 cm3, cửa sổ chỉnh tay
|
520,0
|
|
131
|
TOYOTA VIOS
LIMO, 5 chỗ, DT 1497 cm3
|
423,0
|
|
132
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU C, 5
chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3
|
488,0
|
|
133
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU LIMO,
5chỗ, số tay 5 cấp, DT 1.497 cm3
|
486,0
|
|
134
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ,
số tay 5 cấp, DT 1497 cm3
|
478,0
|
|
135
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU E, 5
chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3
|
504,0
|
|
136
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ,
năm 2010, Việt nam
|
513,0
|
|
137
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEMRKU, 5 chỗ,
năm 2011, Việt nam
|
553,0
|
|
138
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU C, 5
chỗ, số tay 4 cấp, DT 1497 cm3
|
488,0
|
|
139
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU G, 5
chỗ, tự động 4 cấp, DT 1497 cm3
|
550,0
|
|
140
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU LIMO,
5 chỗ, số tay 5 cấp, DT 1497 cm3
|
486,0
|
|
141
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ,
DT 1497 cm3
|
490,0
|
|
142
|
TOYOTA VIOS NCP93L-BEPGKU, 5 chỗ,
năm 2010, Việt Nam
|
490,0
|
|
143
|
TOYOTA
VIOS, 5 chỗ
|
390,0
|
|
144
|
TOYOTA YARIS HATCHBACK, 5 chỗ,
năm 2011
|
648,0
|
|
145
|
TOYOTA YARIS NCP91L-AHPRKM E,
Hatchback, 5 chỗ, DT 1.497 cm3
|
658,0
|
|
146
|
TOYOTA
YARIS, 5 chỗ
|
350,0
|
|
147
|
TOYOTA ZACE KP80L-HKMNEU, 8 chỗ,
sx năm 2003, Việt Nam
|
340,0
|
|
148
|
TOYOTA ZACE-GL, 8 chỗ, năm
2000, Việt Nam
|
340,0
|
|
149
|
TOYOTA
ZACE-GL, tải 1,93 tấn
|
75,0
|
|
150
|
TOYOTA
ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8 chỗ
|
340,0
|
|
151
|
TOYOTA ZACE-GL-KF82L-HKMNEU, 8
chỗ, sx năm 2004, Việt Nam
|
434,0
|
|
152
|
TOYOTA, 15 chỗ, năm 1994, nhập
xe cũ
|
440,0
|
|
153
|
TOYOTA,
7 chỗ
|
200,0
|
|
XVIII
|
HOA MAI:
|
|
|
1
|
HOAMAI
HD1000A, tải 1 tấn
|
150,0
|
|
2
|
HOAMAI
HD1250, tải 1,25 tấn
|
155,0
|
|
3
|
HOAMAI HD150.4X4, tải 1,5 tấn
|
206,0
|
|
4
|
HOAMAI HD1500A.4X4, tải 1,5 tấn
|
241,0
|
|
5
|
HOAMAI
HD1800A, tải 1,8 tấn
|
170,0
|
|
6
|
HOAMAI
HD1800B, tải 1,8 tấn
|
226,0
|
|
7
|
HOAMAI HD1800TK, tải 1,8 tấn
(có điều hoà)
|
204,0
|
|
8
|
HOAMAI HD1800TL, tải 1,8 tấn
(có điều hoà)
|
195,0
|
|
9
|
HOAMAI
HD1900A, tải 1,9 tấn
|
190,0
|
|
10
|
HOAMAI
HD2000TL, tải 2 tấn
|
180,0
|
|
11
|
HOAMAI HD2000TL/MB1, tải 2 tấn
|
188,0
|
|
12
|
HOAMAI
HD2350, tải 2,35 tấn
|
205,0
|
|
13
|
HOAMAI HD2350.4x4, tải 2,35 tấn
|
246,0
|
|
14
|
HOAMAI
HD2500, tải 2,5 tấn
|
287,0
|
|
15
|
HOAMAI HD2500.4X4, tải 2,5 tấn
|
260,0
|
|
16
|
HOAMAI
HD3000, tải 3 tấn
|
286,0
|
|
17
|
HOAMAI
HD3250, tải 3,25 tấn
|
242,0
|
|
18
|
HOAMAI HD3250.4x4, tải 3,25 tấn
|
266,0
|
|
19
|
HOAMAI
HD3450, tải 3,45 tấn
|
300,0
|
|
20
|
HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn
|
285,0
|
|
21
|
HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn(lốp
825-20)
|
315,0
|
|
22
|
HOAMAI HD3450.4X4, tải 3,45 tấn(lốp
900-20)
|
320,0
|
|
23
|
HOAMAI
HD3450A, tải 3,45 tấn, Cabin đơn
|
316,0
|
|
24
|
HOAMAI HD3450A.4X4, tải 3,45 tấn
|
339,0
|
|
25
|
HOAMAI HD3450A-MP.4x4, tải 3,45
tấn (có điều hoà - Cabin đôi)
|
382,0
|
|
26
|
HOAMAI HD3450A-MP.4X4, tải 3,45
tấn (có điều hoà)
|
363,0
|
|
27
|
HOAMAI HD3450A-MP.4x4, tải 3,45
tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam
|
325,0
|
|
28
|
HOAMAI HD3450B, tải 3,45 tấn,
Cabin kép
|
334,0
|
|
29
|
HOAMAI HD3450MP, tải 3,45 tấn
(có điều hoà - Cabin đôi)
|
332,0
|
|
30
|
HOAMAI HD3450MP, tải 3,45 tấn
(có điều hoà)
|
315,0
|
|
31
|
HOAMAI HD3450MP.4X4, tải 3,45 tấn(lốp
825-20)
|
340,0
|
|
32
|
HOAMAI HD3450MP.4X4, tải 3,45 tấn(lốp
900-20)
|
345,0
|
|
33
|
HOAMAI
HD3600, tải 3,6 tấn
|
265,0
|
|
34
|
HOAMAI HD3600MP, tải 3,6 tấn
(có điều hoà - Cabin đơn)
|
332,0
|
|
35
|
HOAMAI HD3600MP, tải 3,6 tấn
(có điều hoà)
|
315,0
|
|
36
|
HOAMAI
HD4500, tải 4,5 tấn
|
327,0
|
|
37
|
HOAMAI
HD4650, tải 4,65 tấn
|
250,0
|
|
38
|
HOAMAI HD4650.4x4, tải 4,65 tấn
|
275,0
|
|
39
|
HOAMAI HD4650.4x4, tải ben 10 tấn
|
215,0
|
|
40
|
HOAMAI
HD4950, tải 4,95 tấn
|
329,0
|
|
41
|
HOAMAI HD4950, tải 4,95 tấn,
Cabin đơn
|
346,0
|
|
42
|
HOAMAI HD4950.4X4, tải 4,95 tấn
|
368,0
|
|
43
|
HOAMAI HD4950.4x4, tải 4,95 tấn,
Cabin đơn
|
387,0
|
|
44
|
HOAMAI HD4950A,
tải 4,95 tấn, Cabin kép
|
364,0
|
|
45
|
HOAMAI
HD4950A.4x4, tải 4,95 tấn, Cabin kép
|
405,0
|
|
46
|
HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn
(có điều hoà - Cabin đôi)
|
382,0
|
|
47
|
HOAMAI HD4950MP, tải 4,95 tấn
(có điều hoà)
|
363,0
|
|
48
|
HOAMAI
HD5000, tải 5 tấn
|
310,0
|
|
49
|
HOAMAI HD5000.4X4, tải 5 tấn
|
345,0
|
|
50
|
HOAMAI HD5000A-MP.4X4, tải 5 tấn(có
điều hoà - thùng 5,5m)
|
409,0
|
|
51
|
HOAMAI HD5000A-MP.4X4, tải 5 tấn(có
điều hoà)
|
389,0
|
|
52
|
HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(có
điều hoà - Thùng 6,8m)
|
415,0
|
|
53
|
HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(có
điều hoà)
|
389,0
|
|
54
|
HOAMAI HD5000MP.4X4, tải 5 tấn(Không
có điều hoà)
|
365,0
|
|
55
|
HOAMAI HD6500, tải 6,5 tấn(có
điều hoà)
|
436,0
|
|
56
|
HOAMAI HD6500, tải 6,5 tấn(không
có điều hoà)
|
387,0
|
|
57
|
HOAMAI
HD680A-TD, tải 0,68 tấn
|
162,0
|
|
58
|
HOAMAI HD680A-TL, tải 0,68 tấn(không
có điều hoà- cabin đôi)
|
151,0
|
|
59
|
HOAMAI
HD700, tải 7 tấn
|
155,0
|
|
60
|
HOAMAI HD7000, tải 7 tấn(có điều
hoà)
|
500,0
|
|
61
|
HOAMAI HD900A-TL, tải 0,9 tấn(không
có điều hoà- cabin đơn)
|
142,0
|
|
62
|
HOAMAI
HD990, tải 0,99 tấn
|
197,0
|
|
63
|
HOAMAI HD990TK, tải 0,99 tấn
(có điều hoà)
|
174,0
|
|
64
|
HOAMAI HD990TL, tải 0,99 tấn
(có điều hoà)
|
166,0
|
|
65
|
HOAMAI
T.3T, tải 3 tấn
|
206,0
|
|
66
|
HOAMAI
T.3T/MB1, tải 3 tấn
|
218,0
|
|
67
|
HOAMAI
TĐ2TA-1, tải 2 tấn
|
205,0
|
|
68
|
HOAMAI
TĐ3T(4x4)-1, tải 3 tấn
|
260,0
|
|
69
|
HOAMAI TĐ3Tc-1,
tải 3 tấn
|
236,0
|
|
70
|
HOAMAI, tải 3 tấn, sản xuất
2005
|
160,0
|
|
71
|
HOAMAI, tải 4,5 tấn, sản xuất
2006
|
215,0
|
|
XIX
|
VINAXUKI
|
|
|
1
|
VINAXUKI
1240T, tải 1,24 tấn
|
122,0
|
|
2
|
VINAXUKI
1240T/MB1, tải 1,15 tấn
|
130,0
|
|
3
|
VINAXUKI
1490T, tải 1,49 tấn
|
135,0
|
|
4
|
VINAXUKI
1980T/MB1, tải 1,83 tấn
|
154,0
|
|
5
|
VINAXUKI
1990BA, tải 1,99 tấn
|
145,0
|
|
6
|
VINAXUKI
3600AT, tải 3,6 tấn
|
227,0
|
|
7
|
VINAXUKI
407TL, tải 0,47 tấn
|
66,0
|
|
8
|
VINAXUKI 4500BA, tải 4,205 tấn,
năm 2007, Việt Nam
|
300,0
|
|
9
|
VINAXUKI
990T/MB1, tải 0,9 tấn
|
120,0
|
|
XX
|
NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM
|
|
|
1
|
BULL,
Trọng tải VK 2490kg, loại (chassis)
|
258,0
|
|
2
|
BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại
(mui bạt)
|
284,0
|
|
3
|
BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại
(tải thùng)
|
269,0
|
|
4
|
BULL, Trọng tải VK 2490kg, loại
(thùng kín)
|
291,0
|
|
5
|
COUTY HA K29DD, 29 chỗ, sx năm
2011, Hàn Quốc, ôtô khách
|
800,0
|
|
6
|
CUP (1250),
Trọng tải VK 1240kg, loại (chassis)
|
192,0
|
|
7
|
CUP (1250), Trọng tải VK
1240kg, loại (mui bạt)
|
207,0
|
|
8
|
CUP (1250), Trọng tải VK
1240kg, loại (tải thùng)
|
199,0
|
|
9
|
CUP (1250), Trọng tải VK
1240kg, loại (thùng kín)
|
211,0
|
|
10
|
CUP (1250), Trọng tải VK
1240kg, loại (xe ben)
|
211,0
|
|
11
|
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại
(chassis)
|
201,0
|
|
12
|
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại
(mui bạt)
|
218,0
|
|
13
|
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại
(tải thùng)
|
209,0
|
|
14
|
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại
(thùng kín)
|
222,0
|
|
15
|
FOR, Trọng tải VK 1490kg, loại
(xe ben)
|
222,0
|
|
16
|
MAZ 437041, Trọng tải VM
5050kg, loại (tải thùng)
|
499,0
|
|
17
|
MAZ 533603, Trọng tải VM
8300kg, loại (tải thùng)
|
699,0
|
|
18
|
MAZ 543203, Trọng tải VM
36000kg, loại (đầu kéo)
|
635,0
|
|
19
|
MAZ 551605, Trọng tải VM
20000kg, loại (xe ben)
|
999,0
|
|
20
|
MAZ 555100, Trọng tải VM
9800kg, loại (xe ben)
|
599,0
|
|
21
|
MAZ 630305, Trọng tải VM 13300kg,
loại (tải thùng)
|
899,0
|
|
22
|
MAZ 642205, Trọng tải VM
44000kg, loại (đầu kéo)
|
818,0
|
|
23
|
MAZ 642208, Trọng tải VM
52000kg, loại (đầu kéo)
|
863,0
|
|
24
|
MAZ 651705, Trọng tải VM
19000kg, loại (xe ben)
|
1.090,0
|
|
25
|
MAZ, Trọng 11,15 tấn, tải có gắn
cầu, năm 1982, Nga
|
400,0
|
|
26
|
MAZ, Trọng 14,96 tấn, tải gắn cầu,
năm 1989, Nga
|
500,0
|
|
27
|
PUMA,
Trọng tải VK 1990kg, loại (chassis)
|
244,0
|
|
28
|
PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại
(mui bạt)
|
268,0
|
|
29
|
PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại
(tải thùng)
|
254,0
|
|
30
|
PUMA, Trọng tải VK 1990kg, loại
(thùng kín)
|
275,0
|
|
31
|
RABBIT,
Trọng tải VK 990kg, loại (chassis)
|
183,0
|
|
32
|
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại
(mui bạt)
|
196,0
|
|
33
|
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại
(tải thùng)
|
189,0
|
|
34
|
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại
(thùng kín)
|
200,0
|
|
35
|
RABBIT, Trọng tải VK 990kg, loại
(xe ben)
|
200,0
|
|
36
|
VM437041, Trọng tải 5050kg, loại
(tải thùng)
|
499,0
|
|
37
|
VM533603, Trọng tải 8300kg, loại
(tải thùng)
|
699,0
|
|
38
|
VM543203, Trọng tải 36000kg, loại
đầu kéo
|
635,0
|
|
39
|
VM551605, Trọng tải 20000kg, loại
tải ben
|
999,0
|
|
40
|
VM555102, Trọng tải 9800kg, loại
tải ben
|
599,0
|
|
41
|
VM555102, Trọng tải 9800kg, loại
tải ben (thùng to)
|
635,0
|
|
42
|
VM630305, Trọng tải 13300kg, loại
(tải thùng)
|
899,0
|
|
43
|
VM642205, Trọng tải 44000kg, loại
đầu kéo
|
818,0
|
|
44
|
VM642208, Trọng tải 52000kg, loại
đầu kéo
|
863,0
|
|
45
|
VM651705, Trọng tải 19000kg, loại
tải ben
|
1.090,0
|
|
XXI
|
CÔNG TY HOÀNG TRÀ
|
|
|
1
|
DONGBEN DB1020D-1/KM, tải 0,59
tấn, tải có khung mui, năm 2011, Việt Nam
|
140,0
|
|
2
|
DONGFENG DEL 1520A2.GMC/MPB, tải
12,5 tấn, năm 2009, Trung Quốc
|
740,0
|
|
3
|
DONGFENG DEL 4251A8, tải 15,02
tấn, năm 2009, Trung Quốc
|
840,0
|
|
4
|
DONGFENG DFL1203/HH-TM1, tải
8,3 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
740,0
|
|
5
|
DONGFENG
DFL1311A1, tải 18,4 tấn
|
970,0
|
|
6
|
DONGFENG DFL52GJBA, tải 10,9 tấn,
năm 2010, Trung Quốc, ôtô trộn bê tông
|
1.170,0
|
|
7
|
DONGFENG DFM-TD2.35TC, tải 2,35
tấn ( ôtô tải tự đổ)
|
270,0
|
|
8
|
DONGFENG DFM-TD4.98TB, tải 4,98
tấn ( ôtô tải tự đổ)
|
370,0
|
|
9
|
DONGFENG DFM-TD7.5TA, tải 7,5 tấn
( ôtô tải tự đổ)
|
415,0
|
|
10
|
DONGFENG DFM-TD7TB4x4, tải 7 tấn
( ôtô tải tự đổ)
|
470,0
|
|
11
|
DONGFENG DFM-TL900A, tải 0,9 tấn
( ôtô tải)
|
160,0
|
|
12
|
DONGFENG EQ1161ZE1, tải 3,5 tấn,
năm 2008, Trung Quốc
|
578,0
|
|
13
|
DONGFENG
EQ1161ZE1, tải 9,3 tấn
|
500,0
|
|
14
|
DONGFENG EQ1168G7D1/HH-TM1, tải
7,2 tấn
|
475,0
|
|
15
|
DONGFENG EQ1168G7D1/TC-MP, tải
7,2 tấn
|
475,0
|
|
16
|
DONGFENG EQ3061GD, ôtô tải tự đổ
(ben nặng) 279KW
|
492,8
|
|
17
|
DONGFENG EQ4252GE6, tải 15,9 tấn
(đầu kéo), sx năm 2007, trung quốc
|
750,0
|
|
18
|
DONGFENG
EQ4252GE6, tải 8,8 tấn
|
830,0
|
|
19
|
DONGFENG EQ4252QE6, ô tô đầu
kéo, tải 14,6 tấn, năm 2008, Trung Quốc
|
745,0
|
|
20
|
DONGFENG EQ5254GYY2,chở nhiên
liệu, tải 12 tấn
|
990,0
|
|
21
|
DONGFENG LZ3330 M1, tải 17,9 tấn,
năm 2008, Trung Quốc
|
700,0
|
|
22
|
DONGFENG
LZ3330M1, tải 9,37 tấn
|
828,0
|
|
23
|
DONGFENG LZ4251QDC, ô tô đầu kéo,
tải 14,9 tấn, năm 2008, Trung Quốc
|
790,0
|
|
24
|
DONGFENG LZ5310GJBM, trộn bê
tông, tải 11,9 tấn
|
1.028,0
|
|
25
|
DONGFENG SLA5311GJYDFL, tải 13
tấn ( Xe chở nhiên liệu)
|
1.000,0
|
|
26
|
FAW CA1061HK26L4-HT.MB-67, tải
2,85 tấn, 88KW
|
267,0
|
|
27
|
FAW CA1061HK26L4-HT.TK-44, tải
2,65 tấn, 88KW
|
271,0
|
|
28
|
FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-32, tải
2,96 tấn, 88KW
|
239,0
|
|
29
|
FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-41, tải
3,5 tấn, 88KW
|
239,0
|
|
30
|
FAW CA1061HK26L4-HT.TTC-62, tải
3,4 tấn, 88KW
|
239,0
|
|
31
|
FAW CA1061XXYHK26L4, tải 3,5 tấn,
kiểu động cơ CA4D32-12, 88KW, tải trung
|
273,9
|
|
32
|
FAW CA1083P9K2L (5-8m3), 97KW,
xe phun nước
|
504,0
|
|
33
|
FAW CA1121K28L6R5, tải 6,1 tấn,
kiểu động cơ CA4DF2-13,ôtô tải trung 100KW
|
335,5
|
|
34
|
FAW CA1121K28L6R5-HT.KM-37, tải
5,4 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô (có mui), tải trung 100KW
|
335,5
|
|
35
|
FAW CA1121K28L6R5-HT.TK-45, tải
4,5 tấn, kiểu động cơ CA4DF2-13, xe ôtô thùng kín, tải trung 100KW
|
335,5
|
|
36
|
FAW CA1200PK2L7P3A80, tải 8,5 tấn,
136KW
|
558,0
|
|
37
|
FAW CA1258P1K2L11T1, tải 13,25
tấn, tải 192KW, Trung Quốc
|
883,0
|
|
38
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB, tải
12 tấn, ôtô tải (có mui), 192KW, Trung Quốc
|
885,0
|
|
39
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58, tải
12 tấn, 192 KW
|
802,5
|
|
40
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59, tải
13 tấn, 192 KW
|
802,5
|
|
41
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải
11 tấn, 192 KW
|
744,0
|
|
42
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải
11,25 tấn, 192 KW
|
814,0
|
|
43
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải
11,25 tấn, ôtô thùng kín, 192KW, Trung Quốc
|
895,0
|
|
44
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53,
tải 13 tấn, 192 KW
|
758,0
|
|
45
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-60,
tải 14 tấn, 192 KW
|
758,0
|
|
46
|
FAW CA3250P1K2T1 6x4, tải 12,9
tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, tải tự đổ 192KW
|
844,8
|
|
47
|
FAW CA3250P1K2T1, tải 12,9 tấn,
kiểu động cơ CA6DF2-26, tải tự đổ (ben nặng) 192KW
|
884,8
|
|
48
|
FAW CA3250P1K2T1, tải 9,7 tấn,
192KW, năm 2008
|
768,0
|
|
49
|
FAW CA3250P1K2T1, tải 9,7 tấn,
192KW, năm 2010
|
845,0
|
|
50
|
FAW
CA3252P2K2T1A, 258KW, năm 2009
|
1.051,0
|
|
51
|
FAW CA3253P7K2T1A, tải 12,2 tấn,
192 KW
|
735,0
|
|
52
|
FAW
CA3256P2K2T1A80, 236KW, năm 2007
|
868,0
|
|
53
|
FAW
CA3256P2K2T1A80, 247KW, năm 2010
|
955,0
|
|
54
|
FAW CA3256P2K2T1A80, kiểu động
cơ CA6DF2L-32, ôtô tải tự đổ (ben nặng) 236KW
|
889,9
|
|
55
|
FAW CA3256P2K2T1EA81, ôtô tải tự
đổ (ben nặng) 279KW
|
1.065,9
|
|
56
|
FAW CA3311P2K2T4A80, 236 KW,
ben tự đổ
|
985,0
|
|
57
|
FAW CA3312P2K2LT4E-350ps,
258KW, năm 2009
|
1.142,0
|
|
58
|
FAW CA3320P2K15T1A80 6x4, tải 8,2
tấn, kiểu động cơ WD615.46, tải tự đổ 266KW
|
1.042,8
|
|
59
|
FAW CA3320P2K15T1A80, tải 8,2 tấn,
266KW, năm 2007
|
992,0
|
|
60
|
FAW CA41161P1K2A80, xe đầu kéo
(4x2), 192KW
|
537,0
|
|
61
|
FAW CA4143P11K2A80, 162 KW, Xe
đầu kéo
|
468,0
|
|
62
|
FAW CA4143P11K2A80, 162 KW, xe
đầu kéo (4x2)
|
475,0
|
|
63
|
FAW CA4161P1K2A80, 192 KW, Xe đầu
kéo
|
498,0
|
|
64
|
FAW CA4182P21K2, xe đầu kéo
(4x2), 228KW
|
572,0
|
|
65
|
FAW CA4252P21K2T1A80, tải 23.9
tấn, 258 KW, Xe đầu kéo
|
688,0
|
|
66
|
FAW CA4252P21K2T1A80, xe đầu
kéo (6x4), tải 23,9 tấn, 258KW
|
724,0
|
|
67
|
FAW CA4252P21K2T1A80, Xe đầu
kéo, tải 23,9 tấn, 258 KW
|
688,0
|
|
68
|
FAW CA4252P2K2T1A80, Xe đầu
kéo, tải 23,9 tấn, 280 KW
|
798,0
|
|
69
|
FAW CA4258P21K2T1A80, tải 23,9
tấn, xe đầu kéo (6x4), kiểu động cơ CA6DL2-35, 258KW
|
723,8
|
|
70
|
FAW CA4258P2K2T1, xe đầu kéo
(6x4), 192KW
|
655,0
|
|
71
|
FAW
CA4258P2K2T1A80, xe đầu kéo (6x4), 247KW
|
534,0
|
|
72
|
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải
8 tấn, 132KW
|
510,0
|
|
73
|
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải
8 tấn, 132KW, Trung Quốc
|
497,0
|
|
74
|
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, tải
8 tấn, Kiểu động cơ CA6DF2D-18, xe ôtô tải (có mui), tải trung 132KW
|
462,0
|
|
75
|
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46,
tải 8 tấn, 132KW
|
469,0
|
|
76
|
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46,
tải 8 tấn, 132KW, Trung Quốc
|
462,0
|
|
77
|
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46,
tải 8 tấn, kiểu động cơ CA6DF2D-18, tải trung 132KW
|
462,0
|
|
78
|
FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, tải
8 tấn, 136KW
|
568,0
|
|
79
|
FAW CA5250GJBEA80, xe trộn bê
tôn 228KW (247KW)
|
1.276,0
|
|
80
|
FAW CA5253GJBA70, 228KW, chuyên
dùng trộn bê tông
|
1.080,0
|
|
81
|
FAW CA5253GJBA70, xe trộn bê tông
7700cm3, 228KW
|
1.197,0
|
|
82
|
FAW CA5258GPSC (16-20m3), xe
phun nước, 192KW
|
889,0
|
|
83
|
FAW CA5310XXYP2K1L7T4, 206KW,
ôtô tải (có mui), Trung Quốc
|
920,0
|
|
84
|
FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2, tải
18 tấn, 258KW
|
976,0
|
|
85
|
FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, tải
18 tấn, thùng mui bạt, 258KW, Trung Quốc
|
1.951,0
|
|
86
|
FAW CAH1121K28L6R5, ôtô tải,100KW,
Trung Quốc
|
336,0
|
|
87
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37, tải
5,2 tấn, 100KW, Trung Quốc
|
361,0
|
|
88
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37, tải
5,4 tấn, 100KW
|
361,0
|
|
89
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38, tải
5,2 tấn, 100KW
|
361,0
|
|
90
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45, tải
4,5 tấn, 100KW, Trung Quốc
|
370,0
|
|
91
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45, tải
4.5 tấn, 100KW
|
368,0
|
|
92
|
FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, tải
5,5 tấn, 100KW
|
329,0
|
|
93
|
FAW CAH1121K28L6R6, 100KW,
Trung Quốc
|
354,0
|
|
94
|
FAW CAH1258K2L11T1-HT.MB-73, tải
12 tấn
|
732,0
|
|
95
|
FAW CAH1258P1K2L11T1, tải 13,25
tấn, kiểu động cơ CA6DF2, xe ôtô tải 192KW
|
844,8
|
|
96
|
FAW CAH1258P1K2L11T1, tải 13,25
tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô tải 192KW
|
844,8
|
|
97
|
FAW CAH1258P1K2L11T1-HT.MB, tải
12 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô tải (có mui) 192KW
|
844,8
|
|
98
|
FAW CAH1258P1K2L11T1-HT.TK-48,
tải 11,25 tấn, kiểu động cơ CA6DF2-26, xe ôtô thùng kín 192KW
|
844,8
|
|
99
|
FAW CAH5310XXYP2K11L7T4-1, tải
17,2 tấn, kiểu động cơ CA6DL1-28, xe ôtô tải (có mui) 206KW
|
902,0
|
|
100
|
FAW CAH5312CLXYP21K2L2T4A2, tải
17,04 tấn, kiểu động cơ CA6DL2-35, xe ôtô tải (có mui) 258KW
|
1.000,0
|
|
101
|
FAW CAH5312CLXYP21K2L2T4A2, tải
18 tấn, kiểu động cơ CA6DL2-35, xe ôtô tải (có mui) 258KW
|
1.021,9
|
|
102
|
FAW
HFC3251KR1, tải 9,4 tấn
|
910,0
|
|
103
|
FAW HT.MB-74, tải 0,52 tấn, kiểu
động cơ CA4DF2-13, xe ôtô (có mui), tải trung 100KW
|
335,5
|
|
104
|
FAW HT.MB-74, tải 5,2 tấn, ôtô
tải (có mui), 100KW, Trung Quốc
|
361,0
|
|
105
|
FAW HT.MB-75, tải 8 tấn, 136KW,
Trung Quốc
|
610,0
|
|
106
|
FAW HT.MB-75, tải 8 tấn, kiểu động
cơ CA6DE2-22, xe ôtô tải (có mui) 162KW
|
586,3
|
|
107
|
FAW HT.TTC-68, tải 8,4 tấn,
162KW
|
558,0
|
|
108
|
FAW HT.TTC-76, tải 8,3 tấn,
162KW, Trung Quốc
|
602,0
|
|
109
|
FAW HT.TTC-76, tải 8,3 tấn, kiểu
động cơ CA6DE2-22, xe ôtô tải 162KW
|
575,3
|
|
110
|
FAW HT5314GYQ, 192KW, chuyên
dùng chở khí
|
1.292,4
|
|
111
|
FAW LG5257GJB, 220KW, Xe trộn
bê tông
|
1.053,4
|
|
112
|
FAW LZT3165PK2E3A95, 6x4, Xe
ben
|
418,0
|
|
113
|
FAW LZT3242P2K2E3T1A92, 6x4, kiểu
động cơ CA6DL2-35E3F, Xe ben 261KW
|
918,0
|
|
114
|
FAW
LZT3253P1K2T1A91, 6x4, Xe ben
|
788,0
|
|
115
|
FAW LZT5253GJBT1A92, Xe trộn bê
tông
|
1,174,8
|
|
116
|
FAW QD5310XXYP2K11L7T4 - 1, tải
17,19 tấn, kiểu động cơ CA6DL1 - 28, xe ôtô tải (có mui) 206KW
|
760,0
|
|
117
|
FAW RANGER 2AW (cabin kép), tải
0,7 tấn, 5 chỗ, năm 2002, Việt Nam
|
430,0
|
|
118
|
FAW SLA5160 (10-15m3), xe phun
nước, 132KW
|
713,0
|
|
119
|
HEIBAO HFJ1028AV-HT.TTC-79, tải
285 kg, kiểu động cơ QC480ZLQ, 30 KW
|
108,0
|
|
120
|
HEIBAO SM 1023, tải 0,8 tấn, 30
KW, Việt Nam
|
124,0
|
|
121
|
HEIBAO SM 1023, tải 0,86 tấn,
30 KW
|
122,0
|
|
122
|
HEIBAO SM 1023, tải 0,86 tấn, kiểu
động cơ LL480QB, xe ôtô tải nhẹ 30 KW
|
108,0
|
|
123
|
HEIBAO SM 1023-HT.MB-27, tải
0,71 tấn, 30 KW, Việt Nam
|
130,0
|
|
124
|
HEIBAO SM 1023-HT.MB-27, tải
0,71 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô tải nhẹ (có mui) 30 KW
|
108,0
|
|
125
|
HEIBAO SM 1023-HT.TB02-39, tải
0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW
|
106,4
|
|
126
|
HEIBAO SM 1023-HT.TB-29, tải
0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW
|
106,4
|
|
127
|
HEIBAO SM 1023-HT.TB-65, tải 0,7
tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô tự đổ ben nhẹ 30 KW
|
106,4
|
|
128
|
HEIBAO SM 1023-HT.TK-28, tải
0,66 tấn, 30 KW, Việt Nam
|
132,0
|
|
129
|
HEIBAO SM 1023-HT.TK-28, tải
0,66 tấn, kiểu động cơ LL480QB, xe ôtô thùng kín tải nhẹ 30 KW
|
108,0
|
|
130
|
HEIBAO SM 1023-HT-70, tải 0,69
tấn (thùng có lắp che và cơ cấu nâng hạ), 30 KW, Trung Quốc
|
131,0
|
|
131
|
HEIBAO SM 1023-HT-70, tải 0,69
tấn, kiểu động cơ LL480QB, ôtô (thùng có nắp che và cơ cấu nâng hạ) 30 KW
|
115,0
|
|
132
|
HEIBAO SM 1023-TT.MB-27, tải
0,71 tấn
|
90,0
|
|
133
|
HEIBAO SM 1032 , tải 0,66 tấn,
36 KW
|
119,0
|
|
134
|
HEIBAO,
tải 0,86 tấn
|
85,0
|
|
135
|
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.MB-51,
tải 1 tấn, 36 KW
|
129,0
|
|
136
|
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TK-50,
tải 1 tấn, 36 KW
|
138,0
|
|
137
|
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TTC-51,
tải 0,97 tấn, 36 KW
|
129,0
|
|
138
|
HOANGTRA CA1031K4.SX-HT.TTC-52,
tải 1,1 tấn, 36 KW
|
124,0
|
|
139
|
HOANGTRA
CA1041K2L2.SX-HT.MB-54, tải 1,5 tấn, 62.5 KW
|
175,5
|
|
140
|
HOANGTRA
CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, tải 1,5 tấn, 62.5 KW
|
188,0
|
|
141
|
HOANGTRA
CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, tải 1,5 tấn, 62.5 KW
|
168,0
|
|
142
|
HOANGTRA
CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, tải 1,85 tấn, 62.5 KW
|
168,0
|
|
143
|
HOANGTRA CA3041K5L , tải 1,7 tấn,
47 KW
|
138,0
|
|
144
|
HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,1 tấn,
kiểu động cơ 485/100, 36KW, tải nhẹ
|
171,6
|
|
145
|
HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,2 tấn,
38KW, ôtô tải, Việt Nam
|
160,0
|
|
146
|
HOANGTRA FHT 1250T, tải 1,25 tấn,
kiểu động cơ QC480ZLQ, 38KW
|
171,6
|
|
147
|
HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,97
tấn, kiểu động cơ 485/100, tải (có mui) 36KW, tải nhẹ
|
180,4
|
|
148
|
HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,99
tấn, 38KW, ôtô tải (có mui) , Việt Nam
|
177,0
|
|
149
|
HOANGTRA FHT 1250T-MB, tải 0,99
tấn, kiểu động cơ QC480ZLQ, 38KW, tải (có mui)
|
186,6
|
|
150
|
HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,84 tấn,
60KW, ôtô tải, Việt Nam
|
208,0
|
|
151
|
HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,84 tấn,
kiểu động cơ 490QZL, 60KW
|
217,8
|
|
152
|
HOANGTRA FHT 1840T, tải 1,85 tấn,
kiểu động cơ CA498, 62,5KW, tải nhẹ
|
217,8
|
|
153
|
HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,495
tấn, kiểu động cơ 490QZL, tải (có mui) 60KW, tải nhẹ
|
235,8
|
|
154
|
HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải
1,495 tấn, kiểu động cơ CA498, tải (có mui) 62,5KW, tải nhẹ
|
228,8
|
|
155
|
HOANGTRA FHT 1840T-MB, tải 1,5
tấn, 60KW, ôtô tải (có mui), Việt Nam
|
230,0
|
|
156
|
HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải
1,450 tấn, kiểu động cơ 490QZL, ôtô thùng kín 60KW, tải nhẹ
|
237,8
|
|
157
|
HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải
1,450 tấn, kiểu động cơ CA 498, ôtô thùng kín 62,5KW, tải nhẹ
|
232,1
|
|
158
|
HOANGTRA FHT 1840T-TK, tải 1,5
tấn, 60KW, ôtô tải (thùng kín), Việt Nam
|
248,0
|
|
159
|
HOANGTRA FHT 1900T, tải 1,495 tấn,
kiểu động cơ 4DW93-84, 62KW, tải nhẹ
|
254,5
|
|
160
|
HOANGTRA FHT 1900T, tải 2 tấn,
kiểu động cơ 4DW93-84, 62KW, tải nhẹ
|
236,5
|
|
161
|
HOANGTRA FHT 1900T-MB, tải
1,495 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam
|
248,6
|
|
162
|
HOANGTRA FHT 3450T, tải 3,5 tấn,
kiểu động cơ 4102QBZL, 85KW, tải trung
|
283,8
|
|
163
|
HOANGTRA FHT 7900SX-MB, tải 3,5
tấn, 85KW, ôtô tải (có mui), Việt Nam
|
320,0
|
|
164
|
HOANGTRA FHT 7900SX-MB, tải 3,5
tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, tải (có mui) 85KW, tải trung
|
283,8
|
|
165
|
HOANGTRA FHT 7900SX-MB01, tải 3,45
tấn, kiểu động cơ 4102QBZL, tải (có mui) 85KW, tải trung
|
283,8
|
|
166
|
HOANGTRA FHT 7900SX-TTC, tải
3,5 tấn, 85KW, Việt Nam
|
283,8
|
|
167
|
HOANGTRA FHT 860T-MB, tải 0,7 tấn,
kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW, tải (có mui)
|
131,2
|
|
168
|
HOANGTRA FHT 860T-TK, tải 0,7 tấn,
kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW, tải (thùng kín)
|
133,2
|
|
169
|
HOANGTRA FHT 980T, tải 0,98 tấn,
kiểu động cơ QC480ZLQ, ôtô tải tự đổ ben nhẹ 38KW
|
172,8
|
|
170
|
HOANGTRA FHT FHT 860T, tải 0,86
tấn, kiểu động cơ LJ465QE1, 35,5KW
|
123,2
|
|
171
|
HOANGTRA FHT-CA1121K28L6R5PN,
kiểu động cơ CA4DF2-13, xe phun nước (4x2), 100KW
|
940,8
|
|
172
|
HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, kiểu
động cơ CA6DE2-22, xe chở xăng (4x2), 162KW
|
756,0
|
|
173
|
HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, kiểu
động cơ CA6DE2-22, xe phun nước (4x2), 162KW
|
715,0
|
|
174
|
HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX,
kiểu động cơ CA6DE2-26, xe chở xăng (6x4), 192KW
|
920,0
|
|
175
|
HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN,
kiểu động cơ CA6DF2-26, xe phun nước (6x4), 192KW
|
946,0
|
|
176
|
HOANGTRA YC6701C1, 96 KW, Xe
khách 29 chỗ
|
398,0
|
|
177
|
HOANGTRA YC6701C1, 96 KW, Xe
khách 29 chỗ, Việt Nam
|
410,0
|
|
178
|
HOANGTRA YC6701C1, kiểu động cơ
CYQD32TI, 96 KW, Xe khách 29 chỗ
|
410,3
|
|
179
|
HOWO ZZ3257N3847A, ôtô tải tự đổ
(ben nặng) 273KW
|
1.087,0
|
|
180
|
HT5341GYQ, 192 KW, Chuyên dùng
chở khí (8x4)
|
1.291,2
|
|
181
|
LG5153GJP, 192 KW, Chuyên dùng
chở xăng ( 8x4)
|
960,8
|
|
182
|
LG5163GJP, 132 KW, Chuyên dùng
chở xăng ( 4x2)
|
727,8
|
|
183
|
LG5246GSNA, 176 KW, Chuyên dùng
chở xi măng ( 6x4)
|
1.002,4
|
|
184
|
LG5246GSNA, 206 KW, Chuyên dùng
chở xi măng
|
1.003,3
|
|
185
|
LG5252GJP, 154 KW, Chuyên dùng chở
xăng ( 6x4)
|
841,7
|
|
186
|
LG5319GFL, 220 KW, Chuyên dùng
chở xi măng ( 8x4)
|
1.152,9
|
|
XXII
|
LOẠI XE KHÁC
|
|
|
1
|
ACURA
MDX SPORT, 7 chỗ
|
1.400,0
|
|
2
|
AUDI
Q73.6 QUATTRO PRIMIUM PLUS, 7chỗ, năm 2009, Đức
|
2.200,0
|
|
3
|
AUDI
Q73.6 TESI QUATTRO, 7chỗ, năm 2011, Đức
|
3.547,0
|
|
4
|
BAC
TĐ4.5T, tải ben 4,5 tấn
|
236,0
|
|
5
|
BÁN SƠMI RƠMOÓC lùn 2 dí, trọng
tải 20 tấn, sản xuất 1998
|
|
|
6
|
CHANGAN, tải 0,6 tấn, sản xuất
2004
|
75,0
|
|
7
|
CHANGE-Sản
xuất 2003-2004
|
95,0
|
|
8
|
CHANGE-Sản
xuất 2005
|
120,0
|
|
9
|
CHENGLONG GMC/MPB, tải 12,6 tấn,
tải có mui, năm 2011, VN
|
970,0
|
|
10
|
CHEVROLET
CAPTIVA CA 26R, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
700,0
|
|
11
|
CHEVROLET
CAPTIVA CF 26R, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
660,0
|
|
12
|
CHEVROLET
CAPTIVA KLAC1 FF, 7 chỗ
|
521,0
|
|
13
|
CHEVROLET CAPTIVA KLAC1 FF, 7
chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
709,0
|
|
14
|
CHEVROLET CRUZE KL
1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
445,0
|
|
15
|
CHEVROLET CRUZE KL
1J-JNE11/AA5, 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
475,0
|
|
16
|
CHEVROLET
CRUZE LT, 5 chỗ, năm 2011, Thái Lan, Cabin kép
|
560,0
|
|
17
|
CHEVROLET
SPARK KLAKF4U, 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
270,0
|
|
18
|
CHEVROLET SPARK VAN, Tải 0,3 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
200,0
|
|
19
|
CHEVROLET SPARK VAN, tải van
0,336 tấn, 2 chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
213,0
|
|
20
|
CHEVROLET
VIVANTKLAZU, 7 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
490,0
|
|
21
|
CIMC SZJ19400TJZP, tải 29,5 tấn,
xe chở container, năm 2010, Trung Quốc
|
395,0
|
|
22
|
CIMI
ZJV9400CLX, tải 29,5 tấn
|
395,0
|
|
23
|
CMC VERYCA, tải 0,55 tấn, tải
đông lạnh, năm 2009, Đài Loan
|
280,0
|
|
24
|
CNHTC CL.366HP-MB, tải 16 tấn
|
850,0
|
|
25
|
CNHTC ZZ1201H60C5W/CL-MB, tải
8,4 tấn
|
580,0
|
|
26
|
CNHTC ZZ3257N3847A, tải 9 tấn,
tải tự đỗ, năm 2011, Trung Quốc
|
1.150,0
|
|
27
|
CNHTC ZZ3257N4147W, tải 8,4 tấn,
tải tự đỗ, năm 2011, Trung Quốc
|
1.160,0
|
|
28
|
COUNTY HM K29B, 29chỗ, năm
2010, Việt Nam
|
945,0
|
|
29
|
COUNTY HMC NGT HK29DD, 29chỗ,
năm 2011, Việt Nam
|
800,0
|
|
30
|
CT4.25D2 4x4, tải 4,25 tấn, Tự
đổ
|
254,0
|
|
31
|
DADI, tải 5 chỗ, tải 0, 65 tấn,
sản xuất 2005
|
250,0
|
|
32
|
DAMCO, tải 1,2 tấn, sản xuất
2005
|
120,0
|
|
33
|
DAMSAN, tải 3,4 tấn, sản xuất
2006
|
195,0
|
|
34
|
DAMSAN DS3.45D2A, tải 3,4 tấn,
3 chỗ
|
200,0
|
|
35
|
DAMSAN, tai 1,85 tấn, sản xuất
2006
|
130,0
|
|
36
|
DAMSAN,
tải 3,4 tấn
|
195,0
|
|
37
|
DAWOO
LACETTI PREMIERE CDX
|
320,0
|
|
38
|
DFM 3.45TD, Tải ben 3,45 tấn
|
308,0
|
|
39
|
DFM TD4.98T 4x4, tải 4,98 tấn,
loại ôtô tải ben, ca bin đời mới 2010
|
365,0
|
|
40
|
DFM TD7TA 4x4, tải 6,5 tấn, tải
ben
|
430,0
|
|
41
|
DFM TD7TA, tải 6,95 tấn, tải tự
đổ 1cầu
|
380,0
|
|
42
|
DVM 7.8
4x4, tải 13,045 tấn
|
375,0
|
|
43
|
DVM2.45 4x4, tải 2,45 tấn, 2 cầu,
xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-16
|
290,0
|
|
44
|
DVM2.5, tải 2,45 tấn, có số phụ,
1 cầu, lốp 825-16
|
245,0
|
|
45
|
DVM3.45 4x4, tải 3,45 tấn, 2 cầu,
Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20
|
345,0
|
|
46
|
DVM3.45, tải 3,45 tấn, 1 cầu,
Cabin B07, lốp 900-20
|
320,0
|
|
47
|
DVM3.45TB 4x4, tải 3,45, 2 cầu,
Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 900-20
|
316,0
|
|
48
|
DVM4.95-T5A,
tải 4,95 tấn, 1 cầu (Cabin B07), lốp 1100-20
|
380,0
|
|
49
|
DVM5.0/TB, tải 4,95 tấn, 1 cầu,
Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20
|
307,0
|
|
50
|
DVM5.0/TB, tải 4,95 tấn, 1 cầu,
Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 9000-20
|
304,0
|
|
51
|
DVM5.0TB 4x4, tải 4,95 tấn, 2 cầu,
Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20
|
372,0
|
|
52
|
DVM5.0TB 4x4, tải 4,95 tấn, 2 cầu,
Cabin B07 (không bao gồm thành thùng),ôtô tải (có mui), Lốp 900-20
|
368,0
|
|
53
|
DVM6.0 4x4, tải 6 tấn, 2 cầu, Cabin
B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20
|
355,0
|
|
54
|
DVM7.8 (cầu gang), tải 7 tấn,
1cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20
|
365,0
|
|
55
|
DVM7.8 (cầu thép), tải 7 tấn,
1cầu, Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20
|
380,0
|
|
56
|
DVM8.0 4x4, tải 6,59 tấn, 2 cầu,
Cabin B07, xe ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20
|
432,0
|
|
57
|
DVM8.0 4x4-A1, tải 6,35 tấn, 2
cầu, Cabin B07 lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập, xe ôtô tải tự đổ,
lốp 1100-20
|
442,0
|
|
58
|
DVM8.0, tải 7,5 tấn, 1cầu, xe
ôtô tải tự đổ, lốp 1100-20
|
412,0
|
|
59
|
DVM8.0/TB, tải 7,5 tấn, 1 cầu,
Cabin B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1000-20
|
360,0
|
|
60
|
DVM8.0/TB, tải 7,5 tấn, 1 cầu, Cabin
B07 (không bao gồm thành thùng), ôtô tải (có mui), Lốp 1100-20
|
363,0
|
|
61
|
FAIRY,
7 chỗ
|
186,0
|
|
62
|
FAIRY
DA465Q-2DI, 5 chỗ
|
172,0
|
|
63
|
FD35-4WD,
tải 3,45 tấn
|
285,0
|
|
64
|
FIAT
500, 4 chỗ, năm 2009, Italia
|
750,0
|
|
65
|
FIAT
ALBEA HLX, 5 chỗ
|
354,0
|
|
66
|
FIAT
DOBLO ELX, 7 chỗ
|
308,2
|
|
67
|
FORCIA
HN666T, tải 0,56 tấn
|
84,0
|
|
68
|
FORD LASER, 5 chỗ, sản xuất
2002 về trước
|
350,0
|
|
69
|
FORD
RANGER 2AW, tải 0,7 tấn, sản xuất 2003
|
410,0
|
|
70
|
FORLAND
BJ1022V3JA3-2A, tải 0,99 tấn
|
100,0
|
|
71
|
FORLAND BJ3032D8JB5, tải ben loại
dưới 1 tấn
|
100,0
|
|
72
|
FREGHTLINER
CL120064ST, tải đầu kéo 37,5 tấn, năm 2005, Mỹ
|
1.166,7
|
|
73
|
FREIGHTLINER Đầu kéo, tải 37 tấn
|
750,0
|
|
74
|
FREIGHTLINER
ST120064ST, Ôtô đầu kéo
|
800,0
|
|
75
|
FREIGHTLINER,
tải 37,1 tấn
|
900,0
|
|
76
|
GIAIPHONG DT5090.4x4-1, tải 5 tấn
|
310,0
|
|
77
|
GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB, tải
có mui 0,7 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
120,0
|
|
78
|
GIAIPHONG
T0836.FAW-1/TK, tải 0,7 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
114,0
|
|
79
|
GIAIPHONG
T1029.YJ, tải 1 tấn
|
123,0
|
|
80
|
GONOW-GA6490,
7 chỗ, 1 cầu
|
280,0
|
|
81
|
GRAND
LIVINA 1.8L 4AT
|
685,0
|
|
82
|
GRAND
LIVINA 1.8L 6MT
|
635,5
|
|
83
|
HAFEI
HFJ7110E, 5 chỗ
|
200,0
|
|
84
|
HEIBAO
SM1023-HT.MB-27, tải 0,7tấn
|
90,0
|
|
85
|
HEIBAO,
tải 0,86 tấn, sản xuất 2005
|
85,0
|
|
86
|
HINO,
năm 1994, Nhật Bản, ôtô trộn bê tông
|
700,0
|
|
87
|
HINO, tải
13 tấn
|
500,0
|
|
88
|
HM990TL,
tải 0,99 tấn
|
104,0
|
|
89
|
HUANG HAI PREMIO DD1030
(Pick-up cabin kép)
|
2.898,0
|
|
90
|
HUANG
HAI PREMIO DD1030 (Pick-up cabin kép), 5 chỗ
|
296,0
|
|
91
|
HUANG
HAI PREMIO DD1030- Ca bin kép, 5 chỗ
|
277,8
|
|
92
|
HUANG HAI
PREMIO DD1030- PRONTO DX II, 7 chỗ
|
361,9
|
|
93
|
HUANG HAI PREMIO MAX (Pick-up
cabin kép), 5 chỗ
|
326,0
|
|
94
|
HUANG
HAI PREMIO MAX GS DD1022F (Pick-up cabin kép), 5 chỗ
|
315,0
|
|
95
|
HUANG HAI PRONTO DD6490A, 7 chỗ
|
420,0
|
|
96
|
HUANG HAI PRONTO DD6490A-CT, 5
chỗ, chuyên dụng chở tiền
|
424,0
|
|
97
|
HUANG HAI PRONTO DD6490D, 7 chỗ
|
343,8
|
|
98
|
HUANYA YNHD-403P, tải 35 tấn
|
375,0
|
|
99
|
HUANYA YNHYD-352B, tải 25 tấn,
năm 2009, Trung Quốc
|
380,0
|
|
100
|
HUANYA YNHYD-382A, tải 25 tấn,
năm 2010, Trung Quốc, Sơmirơmooc
|
410,0
|
|
101
|
HYUNDA
VERNA, 5 chỗ
|
240,0
|
|
102
|
IFA.KM1, Tải mui 4,95 tấn
|
265,0
|
|
103
|
INTERNATION
ĐẦU KÉO, tải 16,25 tấn
|
240,0
|
|
104
|
INTERNATIONAL
ĐẦU KÉO, tải 10 tấn
|
240,0
|
|
105
|
JIEFANG
CA1010A2, tải 0,57 tấn
|
64,11
|
|
106
|
JIEFANG,
tải 0,7 tấn, sản xuất 2005
|
75,0
|
|
107
|
JIULONG, tải nhẹ 0,62 tấn, sản
xuất 2005
|
85,0
|
|
108
|
JUPITER, Tải 30,4 tấn, năm 2009,
Trung Quốc, Sơmirơmooc
|
200,0
|
|
109
|
KAMA
STRA3020K, tải 12,5 tấn
|
170,0
|
|
110
|
KAMAZ 53.229, chuyên trộn bê
tông , tải 11,8 tấn
|
516,0
|
|
111
|
KAMAZ
55111, tấn 12,925 tấn
|
493,0
|
|
112
|
KAMAZ 65115-743-15/VMIC-TĐ13M,
tải 13,6 tấn
|
1.000,0
|
|
113
|
KAMAZ(trộng bê tông) CB 92V-2,
tải 11,8 tấn, năm 1991, sx Nga
|
500,0
|
|
114
|
KAMAZ,
ôtô tải gắn cầu, năm 2000, Ucraina
|
355,0
|
|
115
|
LEXUS
GX470, 8 chỗ
|
1.220,0
|
|
116
|
LEXUS RX330,
5 chỗ
|
880,0
|
|
117
|
LEXUS
RX350AWD, 5 chỗ, năm 2010, Canada
|
1.900,0
|
|
118
|
LEXUS RX450H, 5 chỗ, gắn cần cẩu,
năm 2010, Nhật Bản
|
2.700,0
|
|
119
|
LIFAN
250LF7160, 5 chỗ
|
200,0
|
|
120
|
LIFAN
LF1041T1
|
150,0
|
|
121
|
LIFAN
LF3090G3, tải 5,0 tấn
|
250,0
|
|
122
|
LIFAN
LF7130A, 5 chỗ
|
200,0
|
|
123
|
LIFAN, tải 2,98 tấn, sản xuất
2005
|
180,0
|
|
124
|
LOLVO,
tải 14 tấn, năm 2003, Nhập khẩu Mỹ
|
890,0
|
|
125
|
MAZDA
3, 7chỗ, năm 2011
|
767,0
|
|
126
|
MAZDA
CX-9, 7chỗ, máy xăng 3.7L, số tự động, 2 cầu (4WD)
|
1.492,0
|
|
127
|
MAZDA
PREMACY, 7chỗ, xe đã sử dụng
|
250,0
|
|
128
|
MAZDA2
AT, 5chỗ, máy xăng 1.5L, số tự động
|
631,0
|
|
129
|
MAZDA2 MT, 5chỗ, máy xăng
1.51L, số sàn
|
600,0
|
|
130
|
MAZDA6, 5chỗ, máy xăng 2.0L, số
tự động
|
1.013,0
|
|
131
|
MAZDA6, 5chỗ, năm 2003, Việt
Nam
|
450,0
|
|
132
|
MEKONG
FIAT ALBEA HLX, 5 chỗ
|
372,1
|
|
133
|
MEKONG
FIAT DOBLO ELX, 7 chỗ
|
324,5
|
|
134
|
MERCEDES
BENZ C200K, 5 chỗ
|
1.051,0
|
|
135
|
MERCEDES
BENZ C300K(W204), 5 chỗ, năm 2011, Việt Nam
|
1.582,0
|
|
136
|
MERCEDES
BENZ E250 CGI(W212), 5 chỗ, năm 2010, Việt Nam
|
1.740,0
|
|
137
|
MERCEDES
BENZ E280, 5 chỗ
|
1.923,0
|
|
138
|
MERCEDES
BENZ GL4504MATIC, 7 chỗ, năm 2006, sx Mỹ
|
1.490,0
|
|
139
|
MERCEDES
BENZ MB140, 16 chỗ, sx 1999, Việt Nam, ôtô khách
|
600,0
|
|
140
|
MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx
2002, Việt Nam, ôtô khách
|
160,0
|
|
141
|
MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, sx
2003, Việt Nam, ôtô khách
|
550,0
|
|
142
|
MERCEDES
BENZ MB140D, 16 chỗ
|
375,0
|
|
143
|
MERCEDES BENZ R3504MATIC, 6 chỗ,
năm 2006, sx Mỹ
|
1.200,0
|
|
144
|
MERCEDES
BENZ SPRINTER 311 CD1, 16 chỗ
|
630,0
|
|
145
|
MERCEDES
BENZ, 16 chỗ, sản xuất 2002
|
300,0
|
|
146
|
MERCEDES
BENZ-C200K, 5 chỗ
|
1.051,0
|
|
147
|
MERCEDES
BENZ-E280, 5 chỗ
|
1.923,0
|
|
148
|
MERCEDES
BENZMB100, 9 chỗ
|
300,0
|
|
149
|
MERCEDES
C180, 5 chỗ
|
655,0
|
|
150
|
NAVARA
2.5L 6MT
|
686,5
|
|
151
|
NISSAN
GRAND LIVINA L10M, 7 chỗ
|
635,5
|
|
152
|
NISSAN
GRAND LIVINA L10M, 7 chỗ, Cabin kép, Việt nam
|
653,5
|
|
153
|
NISSAN
NAVARA LE, tải 555kg+ 5 chỗ, năm 2011, Thái Lan, Cabin kép
|
686,0
|
|
154
|
NISSAN NAVARA
LE, tải 675kg, 5 chỗ, cabin kép, năm 2011, Thái Lan
|
690,0
|
|
155
|
NISSAN
QASHQAI SE, 5 chỗ, năm 2011
|
1.303,0
|
|
156
|
NISSAN
TEANA 2.0, 5 chỗ, năm 2010, Đài Loan
|
815,0
|
|
157
|
NISSAN,
tải 650 kg, 5 chỗ, năm 2004, Nhật Quốc
|
2.084,5
|
|
158
|
PASSIO 7A, 7 chỗ, năm 2000, Việt
Nam
|
260,0
|
|
159
|
PHORSCHE
BOXSTER, 2 chỗ, DT 2893 cc, động cơ Boxer 6 xy lanh, sx Đức năm 2011
|
2.300,0
|
|
160
|
PHORSCHE
CAYENNE S HYBRID, 5 chỗ, DT 2995 cc, động cơ V6, sx Đức năm 2011
|
3.600,0
|
|
161
|
PHORSCHE CAYENNE S, 5 chỗ, DT
4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011
|
3.400,0
|
|
162
|
PHORSCHE CAYENNE TURBO, 5 chỗ,
DT 4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011
|
5.200,0
|
|
163
|
PHORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, DT 3598
cc, động cơ V6, sx Đức năm 2011
|
2.500,0
|
|
164
|
PHORSCHE CAYMAN, 2 chỗ, DT 2893
cc, động cơ Boxer 6 xy lanh, sx Đức năm 2011
|
2.200,0
|
|
165
|
PHORSCHE PANAMERA S, 4 chỗ, DT
4806 cc, động cơ V8, sx Đức năm 2011
|
4.400,0
|
|
166
|
PHORSCHE PANAMERA, 4 chỗ, DT
3506 cc, động cơ V5, sx Đức năm 2011
|
3.455,0
|
|
167
|
PICKUP CABIN KÉP PICKUP 650D, tải
1,45 tấn
|
221,0
|
|
168
|
PICKUP CABIN KÉP PICKUP 650D,
Trọng tải 1.45tấn
|
221,0
|
|
169
|
PREMIO
MAX, 5 chỗ, Cabin kép
|
303,2
|
|
170
|
PREMIO MAX, Pick-up Cabin kép
|
3.192,0
|
|
171
|
PROTON
VIRA, 5 chỗ, năm 1996, Malaysia
|
340,0
|
|
172
|
QINJI -
ben 02 tấn - Sản xuất 2005
|
148,0
|
|
173
|
QINJI - ben 04 tấn - Sản xuất
2005
|
192,0
|
|
176
|
QINJI QJ4525D,
tải tự đổ, 2 tấn
|
280,0
|
|
177
|
QINJI QJ7540PD, tải tự đổ, 4 tấn
|
225,0
|
|
178
|
QUIGQI HT 2000.4x4, tải 2 tấn
|
190,0
|
|
179
|
RƠMOOC
CY3AWC-02, tải 22 tấn
|
168,7
|
|
180
|
RƠMOOC
YINDAO, tải 40 tấn
|
293,0
|
|
181
|
SAMCO BGP2a,
23 chỗ ngồi+17 chỗ đứng, năm 2011, Việt Nam
|
800,0
|
|
182
|
SAMCO
BT1, 46 chỗ
|
960,0
|
|
183
|
SAMCO
BT4, 38 chỗ
|
715,0
|
|
184
|
SAMCO, tải 34 chỗ, sản xuất
2004
|
610,0
|
|
185
|
SAMSUNG
SM1510, tải 15 tấn
|
493,0
|
|
186
|
SAMSUNG
YAMOUZINE, tải 1 tấn
|
140,0
|
|
187
|
SAMSUNG
YAMOZINE, tải 0,75 tấn
|
170,0
|
|
188
|
SAMSUNG YAMOZINE, tải 0,8 tấn,
năm 2010, Hàn Quốc
|
170,0
|
|
189
|
SAMSUNG,
tải 1 tấn, năm 2000, Việt Nam
|
140,0
|
|
190
|
SAMSUNG, tải đông lạnh 0,7tấn
|
100,0
|
|
191
|
SHAZHOU,
tải 1,5 tấn, sản xuất 2005
|
150,0
|
|
192
|
SHUGUANG PREMIN DG1020B, tải
0,6tấn, cabin kép, 5 chỗ, năm 2004, Việt Nam
|
150,0
|
|
193
|
SHUGUANG PREMIN DG1020B, tải 0,6tấn,
cabin kép, 5 chỗ, năm 2007, Việt Nam
|
300,0
|
|
194
|
SHUGUANG
PRONTO DG6471C, 7 Chỗ
|
326,9
|
|
195
|
SHUGUANG
PRONTO DG6472, 07 Chỗ
|
320,0
|
|
196
|
SHUGUANG PRONTO, 07 chỗ ngồi, sản
xuất 2006
|
300,0
|
|
197
|
SƠMI RƠ
MOOC lùn 2 dí, tải 20 tấn
|
225,0
|
|
198
|
SƠMIRƠ MOOC CIMC ZJV9400CLX, tải
29,5 tấn
|
395,0
|
|
199
|
SƠMIRƠ
MOOC (SEMI-TRALER), tải 30 tấn
|
155,0
|
|
200
|
SƠMIRƠ MOOC 40 FEET C403Y, tải
28,4 tấn
|
150,0
|
|
201
|
SƠMIRƠ MOOC 40 TH43, tải 29,25
tấn
|
202,0
|
|
202
|
SƠMIRƠ MOOC CIMIC, tải 25,1 tấn,
năm 2010, Trung Quốc
|
550,0
|
|
203
|
SƠMIRƠ MOOC DOOSUNG, tải 2,4 tấn,
năm 1996, Hàn Quốc
|
220,0
|
|
204
|
SƠMIRƠ MOOC KCT 543-CC-01, tải 30
tấn, xe chở contianaer, năm 2007, Việt Nam
|
150,0
|
|
205
|
SƠMIRƠ MOOC KCT 543-S-01, tải
0,29 tấn
|
312,0
|
|
206
|
SƠMIRƠ MOOC, KRNG, tải 24,3 tấn,
năm 1992
|
150,0
|
|
207
|
SƠMIRƠ
MOOC, tải 28,5 tấn
|
150,0
|
|
208
|
SƠMIRƠ MOÓC40 TH43, Trọng tải
29.25tấn
|
202,0
|
|
209
|
SƠMIRƠ MOÓC40FEET C403Y, Trọng
tải 28.4tấn
|
150,0
|
|
210
|
SƠMIRƠMOOC
(SEMI-TRALER), tải 30 tấn
|
155,0
|
|
211
|
SƠMIRƠMOOC, KCT 543-S-01,Trọng
tải 0.29tấn
|
312,0
|
|
212
|
SƠMIRƠMOOC,
tải 28.5 tấn
|
150,0
|
|
213
|
SONGHUAJANG
HFJ1011G, tải 0,65 tấn
|
95,0
|
|
214
|
SSANG
YONG ISTANA, 15 chỗ, năm 1995, Hàn Quốc
|
220,0
|
|
215
|
SSANG YONG KORANDO 602EL, tải
0,5 tấn, năm 2003, Hàn Quốc
|
140,0
|
|
216
|
SSANG YONG
MUSSO, tải 1,86 tấn
|
277,2
|
|
217
|
SSANG
YONG SƠMI, tải 69 tấn
|
180,0
|
|
218
|
SSANGYONG
MUSSO CT 661 TD1, 7 chỗ
|
400,0
|
|
219
|
SSANGYONG
MUSSO, 7 chỗ
|
150,0
|
|
220
|
SSANGYONG
MUSSO, 7 chỗ, năm 1998, Việt Nam
|
570,0
|
|
221
|
SYM
T1000 SC2-A, tải 1 tấn, ôtô tải
|
171,0
|
|
222
|
SYM
T1000 SC2-A2, tải 1 tấn, ôtô tải
|
166,0
|
|
223
|
SYM
T1000 SC2-B, tải 2,37 tấn, ôtô sát xi tải
|
166,0
|
|
224
|
SYM
T1000 SC2-B2, tải 2,37 tấn, ôtô sát xi tải
|
160,0
|
|
225
|
SYM
T880 SC1-A, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp
|
123,5
|
|
226
|
SYM
T880 SC1-A2, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp
|
120,5
|
|
227
|
SYM
T880 SC1-B, tải nhẹ dưới 3.5 tấn, Lắp ráp
|
120,5
|
|
228
|
SYM T880 SC1-B-2, ô tô tải tự đổ
0,88 tấn
|
167,0
|
|
229
|
SYM
T880 SC1-B2, tải nhẹ dưới 3,5 tấn, Lắp ráp
|
117,5
|
|
230
|
SYM T880 SC1-B-2-2, tải tự đổ
0,88 tấn
|
162,0
|
|
231
|
SYM V11-SC3-C2, ô tô khách 11
chỗ
|
302,0
|
|
232
|
SYM
V5-SC3-A2, ô tô tải van, 5 chỗ
|
258,0
|
|
233
|
SYM V9-SC3-B2,
ô tô con 9 chỗ
|
321,0
|
|
234
|
TADANO,
29 chỗ
|
440,0
|
|
235
|
TANDA
K29B, 29 chỗ, năm 2007, Việt Nam
|
370,0
|
|
236
|
TANDA
K35-T1, 35 chỗ, năm 2004, Hàn Quốc
|
400,0
|
|
237
|
THANHCONG 41020B3.35T4X4, tải 3,35
tấn, năm 2007, Việt Nam
|
370,0
|
|
238
|
THAO
TOWER 750, tải 0,65 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
126,0
|
|
239
|
TRANSINCO NGT KH29DD, 29 chỗ,
năm 2010, Việt Nam
|
950,0
|
|
240
|
TRUNGVIET DFM8.0 4X4, tải 2.8 tấn,
năm 2010, Việt Nam, ôtô tải Van
|
450,0
|
|
241
|
TRUONG GIANG DFM EQ3.45T4x4/KM,
tải thùng, tải 6,25 tấn, năm 2011
|
385,0
|
|
242
|
TRUONG GIANG DFM EQ3.8T-KM, tải
thùng, tải 3,25 tấn, năm 2009
|
257,0
|
|
243
|
TRUONG GIANG DFM EQ4.98T/KM6511,
tải thùng, tải 6,5 tấn, loại động cơ 96KW, năm 2010
|
355,0
|
|
244
|
TRUONG GIANG DFM EQ4.98T-KM, tải
thùng, tải 4,98 tấn, loại động cơ 96KW, năm 2010
|
355,0
|
|
245
|
TRUONG GIANG DFM EQ5T-TMB, tải
thùng, tải 4,9 tấn, năm 2009
|
293,0
|
|
246
|
TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải
thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 6,9 tấn
|
390,0
|
|
247
|
TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải
thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 7 tấn, năm 2010
|
425,0
|
|
248
|
TRUONG GIANG DFM EQ7140TA, tải
thùng, (1 cầu, cầu thép 6 số, động cơ Cumins), tải 7 tấn, năm 2011
|
430,0
|
|
249
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải
thùng, cầu gang 5 số, tải 6,9 tấn
|
338,0
|
|
251
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải thùng,
cầu gang 6 số, tải 6,9 tấn
|
348,0
|
|
253
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải
thùng, cầu thép 5 số, tải 6,9 tấn
|
351,0
|
|
255
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-KM, tải
thùng, cầu thép 6 số, tải 6,9 tấn
|
361,0
|
|
257
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TA-TMB, tải
thùng, tải 6,885 tấn, năm 2009
|
323,0
|
|
258
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải
thùng, cầu thép 6 số, hộp to, tải 7 tấn, năm 2011
|
400,0
|
|
259
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải thùng,
cầu thép 6 số, tải 7 tấn, năm 2011
|
390,0
|
|
260
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải
thùng, cầu thép 6 số, tải 7 tấn, năm 2011
|
390,0
|
|
261
|
TRUONG GIANG DFM EQ7TB-KM, tải
thùng, động cơ 100K, máy yuchai, tải 7 tấn, năm 2011
|
375,0
|
|
262
|
TRUONG GIANG DFM TD0.97TA, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 0,97 tấn, năm 2010
|
195,0
|
|
264
|
TRUONG GIANG DFM TD0.98TA, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 0,96 tấn, năm 2010
|
195,0
|
|
265
|
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 1,25 tấn, năm 2010
|
195,0
|
|
266
|
TRUONG GIANG DFM TD1.25B, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 1,25 tấn, năm 2011
|
200,0
|
|
267
|
TRUONG GIANG DFM TD1.8TA, tải
1,8 tấn, năm 2010
|
235,0
|
|
268
|
TRUONG GIANG DFM TD2.35TB, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 2,35 tấn, loại 5 số đời 2010
|
280,0
|
|
269
|
TRUONG GIANG DFM TD2.35TC, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 2,35 tấn, loại 7 số đời 2010
|
285,0
|
|
270
|
TRUONG GIANG DFM TD2.5B, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 2,5 tấn, năm 2010
|
235,0
|
|
271
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự
đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 85Kw, năm 2009
|
295,0
|
|
272
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự
đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm
|
340,0
|
|
273
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45-4x2, tự
đổ 1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010
|
365,0
|
|
274
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45B, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại 5 số, năm 2010
|
280,0
|
|
275
|
TRUONG GIANG DFM TD3.45M, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 3,45 tấn, loại 7 số, năm 2010
|
285,0
|
|
276
|
TRUONG GIANG DFM TD4.8T 4x4, tự
đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2009, tải 4,98 tấn
|
349,0
|
|
277
|
TRUONG GIANG DFM TD4.95T, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 4,95 tấn, năm 2009
|
320,0
|
|
278
|
TRUONG GIANG DFM TD4.95T, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 4,95 tấn, năm 2009
|
320,0
|
|
279
|
TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4, tự
đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2009, tải 4,98 tấn
|
349,0
|
|
280
|
TRUONG GIANG DFM TD4.98T 4x4, tự
đổ 2 cầu 4x4, 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm, tải 4,98 tấn
|
415,0
|
|
281
|
TRUONG GIANG DFM TD4.98T, tải tự
đổ 1 cầu 4x2, loại xe 2 đầu máy 96KW, tải 7,3 tấn, năm 2011
|
600,0
|
|
282
|
TRUONG GIANG DFM TD4.98TB, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 4,98 tấn, năm 2010
|
400,0
|
|
283
|
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, tự đổ
1 cầu 4x2, Cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn
|
410,0
|
|
284
|
TRUONG GIANG DFM TD4.99T, tự đổ
1 cầu 4x2, Cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw, tải 4,99 tấn, năm 2010
|
460,0
|
|
285
|
TRUONG GIANG DFM TD5T 4x4, tự đổ
2 cầu 4x4, 2 cầu máy 85 Kw, tải 5 tấn, năm 2009
|
341,0
|
|
286
|
TRUONG GIANG DFM TD6.4B, tự đổ
2 cầu 4x2, loại máy 96K cầu chậm, tải 6,9 tấn, năm 2010
|
365,0
|
|
287
|
TRUONG GIANG DFM TD6.4B, tự đổ
2 cầu 4x2, tải 6,5 tấn, năm 2010
|
400,0
|
|
288
|
TRUONG GIANG DFM TD6.5B, tự đổ
2 cầu 4x2, tải 6,785 tấn, năm 2010
|
400,0
|
|
289
|
TRUONG GIANG DFM TD6.9B, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 6,9 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010
|
365,0
|
|
290
|
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ
1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn
|
420,0
|
|
291
|
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ
1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn, năm 2010
|
465,0
|
|
292
|
TRUONG GIANG DFM TD7,5TA, tự đổ
1 cầu 4x2, 6 số 1 cầu, cầu thép máy Cummins, tải 7,5 tấn, năm 2011, hộp to
|
475,0
|
|
293
|
TRUONG GIANG DFM TD7T 4x4, tự đổ
2 cầu 4x4, tải 6,5 tấn, năm 2010
|
470,0
|
|
294
|
TRUONG GIANG DFM TD7T, 5 số cầu
gang, tải 6,98 tấn
|
|
|
295
|
TRUONG GIANG DFM TD7T, tải tự đổ
1cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,98 tấn, năm 2010
|
345,0
|
|
296
|
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự
đổ 1cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,95 tấn, năm 2010
|
387,0
|
|
297
|
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự đổ
1cầu 4x2, 5 số cầu thép, tải 6,95 tấn, năm 2010
|
400,0
|
|
298
|
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tải tự
đổ 1cầu 4x2, 6 số cầu thép, tải 6,95 tấn, năm 2010
|
430,0
|
|
299
|
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1
cầu 4x2, 5 số cầu gang, tải 6,95 tấn
|
367,0
|
|
300
|
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1
cầu 4x2, 5 số cầu thép, tải 6,95 tấn
|
380,0
|
|
301
|
TRUONG GIANG DFM TD7TA, tự đổ 1
cầu 4x2, 6 số cầu thép, tải 6,95 tấn
|
400,0
|
|
302
|
TRUONG GIANG DFM TD7TB 4x4, tự đổ
2 cầu 4x4, xe 2 cầu, cầu thép, 6 số, động cơ Cummins, tải 7 tấn, năm 2010
|
500,0
|
|
303
|
TRUONG GIANG DFM TD7TB, tải tự
đổ 1 cầu 4x2, 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, tải 6,95 tấn, năm 2010
|
465,0
|
|
304
|
TRUONG GIANG DFM TD7TB, tự đổ 1
cầu 4x2, 6 số cầu thép, hộp số to, cầu chậm, năm 2011
|
460,0
|
|
305
|
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA, động
cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2010
|
200,0
|
|
306
|
TRUONG GIANG DFM TT1.25TA/KM, động
cơ 38KW, có thùng, tải 1,25 tấn, năm 2010
|
200,0
|
|
307
|
TRUONG GIANG DFM TT1.5B, động
cơ 46KW, có thùng, tải 2,5 tấn, năm 2010
|
222,0
|
|
308
|
TRUONG GIANG DFM TT1.850B, động
cơ 38KW, có thùng, tải 1,85 tấn, năm 2010
|
200,0
|
|
309
|
TRUONG GIANG DFM TT1.850B/KM, động
cơ 38KW, có thùng, tải 1,65 tấn, năm 2011
|
200,0
|
|
310
|
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA, động
cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2010
|
222,0
|
|
311
|
TRUONG GIANG DFM TT1.8TA/KM, động
cơ 46KW, có thùng, tải 1,8 tấn, năm 2010
|
222,0
|
|
312
|
TRUONG GIANG DFM TT2.5B, động
cơ 46KW, có thùng, tải 2,5 tấn, năm 2010
|
222,0
|
|
313
|
TRUONG GIANG DFM TT2.5B/KM, động
cơ 46KW, có thùng, tải 2,3 tấn, năm 2010
|
222,0
|
|
314
|
TRUONG GIANG DFM TT3.8B, có
thùng, tải 3,8 tấn, năm 2011
|
257,0
|
|
315
|
TRUONG GIANG DFM-3.45TD, tải
3,45 tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, năm 2010
|
365,0
|
|
316
|
TRUONG GIANG DFM-TD8180, tự đổ
1 cầu 4x2, tải 7,3 tấn, năm 2011
|
600,0
|
|
317
|
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải thùng,
động cơ 38Kw, có thùng lửng, tải 0,9 tấn, năm 2010
|
150,0
|
|
318
|
TRUONG GIANG DFM-TL900A, tải
thùng, động cơ 38Kw, tải 0,9 tấn, năm 2010
|
150,0
|
|
319
|
TRUONG GIANG DFM-TL900A/KM, tải
thùng, động cơ 38Kw, tải 0,68 tấn, năm 2010
|
150,0
|
|
322
|
UAZ, 7
chỗ
|
328,0
|
|
323
|
VEAM BULL 2,5, tải 2,49 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
269,0
|
|
324
|
VEAM
FOX 1.5T, 3 chỗ
|
210,0
|
|
325
|
VEAM
RABBIT 1.0T, tải 0,99 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
190,0
|
|
326
|
VIỆT HÀ, tải 3,5 tấn sản xuất
2004
|
160,0
|
|
327
|
VIETTRUNG DFM6.0 4x4, năm 2010,
Việt Nam
|
380,0
|
|
328
|
VIETTRUNG DFM6.0 4x4, tải tự đỗ
6 tấn, năm 2011, Việt Nam
|
420,0
|
|
329
|
VIETTRUNG DFM8.0/TB, tải 7,5 tấn,
năm 2010, Việt Nam
|
370,0
|
|
330
|
VIETTRUNG DVM3.45/TB 4x4-A2, tải
3,45 tấn, tải có mui, năm 2010, Việt Nam
|
399,0
|
|
331
|
VIETTRUNG DVM8.0 4x4-A1, tải
6,35 tấn, năm 2010, Việt Nam
|
470,0
|
|
332
|
VIETTRUNG ĐVM8.0/TB, tải có mui
7,5 tấn, năm 2011, Việt Nam
|
410,0
|
|
333
|
VINAYA3, 7 chỗ, năm 2002, Việt
Nam
|
178,0
|
|
334
|
Volkswagen CC, DT 1.984, Mo-men
cực đại 280N.m/1.700vòng/phút,6 số tự động, năm 2009
|
1.595,0
|
|
335
|
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng,
DT 1.595, Mo-men cực đại 148N.m/3.800vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009
|
995,0
|
|
336
|
Volkswagen New Beetle 1.6 mui cứng,
DT 1.595, Mo-men cực đại 148N.m/3.800vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010
|
1.055,0
|
|
337
|
Volkswagen New Beetle 2.0 mui cứng,
DT 1.984, Mo-men cực đại 172N.m/3.200vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009
|
1.168,0
|
|
338
|
Volkswagen Passat CC Sport, DT
1.984, Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009
|
1.661,0
|
|
339
|
Volkswagen Passat CC, DT 1.984,
Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009
|
1.595,0
|
|
340
|
Volkswagen Passat CC, DT 1.984,
Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010
|
1.661,0
|
|
341
|
Volkswagen Passat, DT 1.984,
Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009
|
1.359,0
|
|
342
|
Volkswagen Scirocco 2.0TSI
SPORT, 4 chỗ, năm 2010, Bồ Đào Nha
|
1.369,0
|
|
343
|
Volkswagen Scirocco Sport, DT 1.394
xăng, Mo-men cực đại 240N.m/1.700vòng/phút, 7 số tự động, năm 2010
|
796,0
|
|
344
|
Volkswagen Tiguan, DT 1.984,
Mo-men cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009
|
1.525,0
|
|
345
|
Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men
cực đại 280N.m/1.700 vòng/phút, 7 số tự động, năm 2011
|
1.555,0
|
|
346
|
Volkswagen Tiguan, DT 1.984,
Mo-men cực đại 280N.m/1.700vòng/phút, 6 số tự động, năm 2009
|
1.495,0
|
|
347
|
Volkswagen Tiguan, DT 1.984, Mo-men
cực đại 280N.m/1.700vòng/phút, 6 số tự động, năm 2010
|
1.525,0
|
|
348
|
Volkswagen Touareg R5, DT
2.461, Mo-men cực đại 4000N.m/2.250vòng/phút, 6 số tự động, năm 2008
|
2.222,0
|
|
349
|
VOLVO, Xe đầu kéo, tải 37,1 tấn,
Mỹ
|
820,0
|
|
350
|
YAZ, 5 chỗ, năm 1978, sx Liên
Xô
|
70,0
|
|
351
|
YAZ, 7
chỗ
|
70,0
|
|
352
|
YINGTIAN, tải 3,5 tấn sản xuất
2005
|
150,0
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 36 /2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
LOẠI
XE MÁY
|
Giá
mới
|
Ghi
chú
|
I
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA @
STREAM WH125T-2
|
28,0
|
|
2
|
HONDA
50-80
|
10,0
|
|
3
|
HONDA
67
|
8,0
|
|
4
|
HONDA
AIR BLADE KVGF(C)
|
28,0
|
|
5
|
HONDA AIR BLADE KVGF(S)
|
27,0
|
|
6
|
HONDA
AIRBLADE ANC110ATT
|
51,0
|
|
7
|
HONDA
AIRBLADE FI
|
40,0
|
|
8
|
HONDA
AIRBLADE FI MAGNET(sơn từ tính)
|
42,0
|
|
9
|
HONDA
AIRBLADE FI, Thái Lan
|
51,0
|
|
10
|
HONDA
AIRBLADE FI-REPSOL
|
33,0
|
|
11
|
HONDA
AIRBLADE I NC110AP
|
51,0
|
|
12
|
HONDA
AIRBLADE KVG(C)
|
36,2
|
|
13
|
HONDA
AIRBLADE KVG(C)-REPSOL
|
29,5
|
|
14
|
HONDA
AIRBLADE NC110AP
|
32,0
|
|
15
|
HONDA
BREEZE (WH 101T-3)
|
20,0
|
|
16
|
HONDA
CBR 150-R
|
65,0
|
|
17
|
HONDA
CLICK EXCEED KVBG
|
25,5
|
|
18
|
HONDA
CLICK EXCEED KVBN
|
28,5
|
|
19
|
HONDA CLICK EXCEED KVBN PLAY
|
26,0
|
|
20
|
HONDA
DREAM II
|
24,2
|
|
21
|
HONDA
DYLAN 150
|
85,0
|
|
22
|
HONDA
FUMA SDH 125T-23
|
22,0
|
|
23
|
HONDA
FUTURE
|
26,9
|
|
24
|
HONDA
FUTURE II KTMA
|
22,5
|
|
25
|
HONDA
FUTURE KFLR
|
24,9
|
|
26
|
HONDA
FUTURE KVTL
|
24,0
|
|
27
|
HONDA FUTURE NEO FI KVLH
|
26,0
|
|
28
|
HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C)
|
27,0
|
|
29
|
HONDA FUTURE NEO GT KTMJ
|
24,0
|
|
30
|
HONDA FUTURE NEO GT KVLN
|
24,0
|
|
31
|
HONDA FUTURE NEO GT KVLS
|
24,0
|
|
32
|
HONDA
FUTURE NEO JC35
|
23,0
|
|
33
|
HONDA
FUTURE NEO JC35 FI
|
30,0
|
|
34
|
HONDA FUTURE
NEO JC35 FI, phanh đĩa, vành đúc
|
28,0
|
|
35
|
HONDA FUTURE NEO JC35 FI, phanh
đĩa, vành nan hoa
|
27,0
|
|
36
|
HONDA
FUTURE NEO JC35(C)
|
24,4
|
|
37
|
HONDA
FUTURE NEO JC35(D)
|
23,5
|
|
38
|
HONDA
FUTURE NEO JC35-64
|
24,3
|
|
39
|
HONDA
FUTURE NEO KTMJ
|
24,0
|
|
40
|
HONDA
FUTURE NEO KVLA
|
21,5
|
|
41
|
HONDA
FUTURE NEO KVLN
|
22,5
|
|
42
|
HONDA FUTURE NEO KVLN(D)
|
21,5
|
|
43
|
HONDA
FUTURE NEO KVLS
|
24,0
|
|
44
|
HONDA FUTURE NEO KVLS(D)
|
22,5
|
|
45
|
HONDA
FUTURE X (C) FI JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa)
|
30,0
|
|
46
|
HONDA
FUTURE X (C) JC35
|
31,5
|
|
47
|
HONDA FUTURE X (D) JC35 (vành
nan hoa/phanh cơ)
|
22,5
|
|
48
|
HONDA
FUTURE X F1 JC35 (Vành đúc/phanh đĩa)
|
28,0
|
|
49
|
HONDA FUTURE
X FI JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa)
|
29,0
|
|
50
|
HONDA
FUTURE X JC35 (vành nan hoa/phanh đĩa)
|
23,5
|
|
51
|
HONDA
HC120 WAVE ALPHA
|
15,0
|
|
52
|
HONDA
HC520 WAVE RS
|
18,0
|
|
53
|
HONDA JA08 WAVE RSX FI AT
|
27,0
|
|
54
|
HONDA JA08 WAVE RSX FI AT(C)
|
30,6
|
|
55
|
HONDA
JC43 WAVE RS
|
17,0
|
|
56
|
HONDA JC43 WAVE RS(C)
|
19,5
|
|
57
|
HONDA
JC43 WAVE RSX
|
17,5
|
|
58
|
HONDA JC43 WAVE RSX(C)
|
19,0
|
|
59
|
HONDA
JC43 WAVE S
|
16,0
|
|
60
|
HONDA JC43 WAVE S(D)
|
15,5
|
|
61
|
HONDA
JC430 WAVE RS
|
16,5
|
|
62
|
HONDA JC430 WAVE RS(C)
|
18,0
|
|
63
|
HONDA
JC431 WAVE S
|
16,5
|
|
64
|
HONDA JC431 WAVE S(D)
|
15,5
|
|
65
|
HONDA
JC432 WAVE RSX
|
18,8
|
|
66
|
HONDA JC432 WAVE RSX(C)
|
20,3
|
|
67
|
HONDA
JC520 WAVE RS
|
18,0
|
|
68
|
HONDA
JC521 WAVE S
|
18,0
|
|
69
|
HONDA JC521 WAVE S (D)
|
17,0
|
|
70
|
HONDA
JF18 CLICK
|
26,0
|
|
71
|
HONDA
JF18 CLICK PLAY
|
26,5
|
|
72
|
HONDA JF240LEAD
|
35,0
|
|
73
|
HONDA
JF240LEAD(YR299)
|
36,0
|
|
74
|
HONDA
JF24LEAD
|
35,0
|
|
75
|
HONDA
JF24LEAD_SC
|
32,0
|
|
76
|
HONDA
JF24LEAD_ST
|
32,0
|
|
77
|
HONDA
JF27 AIRBLADE FI
|
38,5
|
|
78
|
HONDA JF27
AIRBLADE FI SPORT, Việt Nam
|
40,0
|
|
79
|
HONDA
JF29 SH125
|
109,9
|
|
80
|
HONDA
JF30 PCX
|
65,0
|
|
81
|
HONDA
JF33 VISION
|
28,5
|
|
82
|
HONDA
JOYING WH 125
|
18,0
|
|
83
|
HONDA
JOYING WH 125T-3
|
22,0
|
|
84
|
HONDA KF11
SH150, Việt Nam
|
133,9
|
|
85
|
HONDA
LEAD 110
|
16,5
|
|
86
|
HONDA
MASTER WH 125-5
|
22,0
|
|
87
|
HONDA
PCX PRESTIGE (NC125D), thái lan
|
76,0
|
|
88
|
HONDA
SCR 110
|
22,0
|
|
89
|
HONDA
SCR 110 WH 110T
|
32,0
|
|
90
|
HONDA SDH
125T-22
|
35,6
|
|
91
|
HONDA
SH 125 i
|
118,0
|
|
92
|
HONDA
SH 125, VN SX 1999
|
100,0
|
|
93
|
HONDA
SH 150
|
122,0
|
|
94
|
HONDA
SH 150 i
|
126,0
|
|
95
|
HONDA
SH 150 i, Italia
|
146,0
|
|
96
|
HONDA
SPACY 102
|
30,8
|
|
97
|
HONDA
SPACY GCCN
|
30,0
|
|
98
|
HONDA
SPAYCY 125
|
73,0
|
|
99
|
HONDA
SUPER DREAM
|
15,9
|
|
100
|
HONDA
SUPER DREAM C100-HT
|
16,3
|
|
101
|
HONDA
SUPER DREAM C100-STD
|
15,9
|
|
102
|
HONDA
SUPER DREAM HA08
|
16,4
|
|
103
|
HONDA SUPER
DREAM KFVW
|
15,9
|
|
104
|
HONDA
SUPER DREAM KFVZ-LTD
|
16,9
|
|
105
|
HONDA
SUPER DREAM KFVZ-STD
|
15,9
|
|
106
|
HONDA
SUPER DREAM KVVA-HT
|
16,3
|
|
107
|
HONDA
SUPER DREAM KVVA-STD
|
15,9
|
|
108
|
HONDA SUPERDREAM
KFVZ (SỐ KHUNG Y0)
|
15,9
|
|
109
|
HONDA
SUPERDREAM KFVZ (SỐ KHUNG Y5)
|
16,9
|
|
110
|
HONDA
VF750
|
245,2
|
|
111
|
HONDA
WAVE ZX KTLK
|
14,4
|
|
112
|
HONDA
WAVE 1 KTLZ
|
11,9
|
|
113
|
HONDA
WAVE 100S
|
17,3
|
|
114
|
HONDA
WAVE 100S KVRJ
|
17,3
|
|
115
|
HONDA
WAVE ALPHA
|
12,9
|
|
116
|
HONDA
WAVE ALPHA HC12
|
14,0
|
|
117
|
HONDA
WAVE ALPHA KRSA
|
13,3
|
|
118
|
HONDA
WAVE ALPHA KRSR
|
13,3
|
|
119
|
HONDA
WAVE ALPHA KTLN
|
12,9
|
|
120
|
HONDA WAVE
ALPHA KVRL
|
12,9
|
|
121
|
HONDA
WAVE ALPHA KVRN
|
12,9
|
|
122
|
HONDA
WAVE ALPHA KVRP
|
13,3
|
|
123
|
HONDA
WAVE ALPHA KWY
|
13,5
|
|
124
|
HONDA
WAVE KVRL
|
12,9
|
|
125
|
HONDA
WAVE KVRP
|
12,9
|
|
126
|
HONDA
WAVE NF125M
|
35,0
|
|
127
|
HONDA
WAVE RS KTLN
|
14,9
|
|
128
|
HONDA
WAVE RS KVRL
|
14,9
|
|
129
|
HONDA
WAVE RS KVRP
|
16,9
|
|
130
|
HONDA WAVE RS KVRP(C)
|
16,9
|
|
131
|
HONDA WAVE RS KWY (vành đúc)
|
17,3
|
|
132
|
HONDA WAVE RS KWY (vành nan
hoa)
|
15,3
|
|
133
|
HONDA
WAVE RSV KTLM
|
16,9
|
|
134
|
HONDA
WAVE RSV KTLN
|
16,9
|
|
135
|
HONDA
WAVE RSV KVRV
|
18,5
|
|
136
|
HONDA
WAVE RSX KVRV
|
17,5
|
|
137
|
HONDA
WAVE RSX KVRV(C)
|
17,9
|
|
138
|
HONDA
WAVE S KVRP
|
14,9
|
|
139
|
HONDA
WAVE S KVRP 100
|
14,3
|
|
140
|
HONDA
WAVE S KVRP(D)
|
14,3
|
|
141
|
HONDA
WAVE S KVRR
|
15,0
|
|
142
|
HONDA
WAVE S KWY
|
15,9
|
|
143
|
HONDA
WAVE S KWY(D)
|
14,9
|
|
144
|
HONDA
WAVE STD
|
12,9
|
|
145
|
HONDA WEASEL
100-S
|
19,5
|
|
146
|
HONDA
WH 125-5 (125cc)
|
19,0
|
|
147
|
HONDA
WH 125-B (125cc)
|
19,0
|
|
II
|
SUZUKI
|
|
|
1
|
SUZUKI
AMITY 125
|
25,9
|
|
2
|
SUZUKI
AMITY UE 125CT
|
25,9
|
|
3
|
SUZUKI
HAYATE LIMEDITIO UW125ZSC
|
24,5
|
|
4
|
SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION
UW125ZSC
|
24,9
|
|
5
|
SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION
UW125ZSCL
|
24,9
|
|
6
|
SUZUKI HAYATE LIMITED EDITION
W125ZSC
|
24,6
|
|
7
|
SUZUKI HAYATE NIGHT RIDER UW
125 ZSC 125
|
24,0
|
|
8
|
SUZUKI HAYATE
SS 125 UW 125SCN
|
26,4
|
|
9
|
SUZUKI
HAYATE SS 125 UW 125ZSCN
|
26,9
|
|
10
|
SUZUKI
HAYATE SUPER CVT
|
23,5
|
|
11
|
SUZUKI
HAYATE UW125S
|
21,8
|
|
12
|
SUZUKI
HAYATE UW125SC
|
24,9
|
|
13
|
SUZUKI
KSYDRIVE UK 125C
|
24,5
|
|
14
|
SUZUKI
RGV 120R
|
45,0
|
|
15
|
SUZUKI
SHOGUN FD 125 XSD
|
22,5
|
|
16
|
SUZUKI
SKYDRIVE UK 125SC
|
24,5
|
|
17
|
SUZUKI
SMASH FD 110 XCD
|
13,4
|
|
18
|
SUZUKI
SMASH FD 110 XCDL
|
14,2
|
|
19
|
SUZUKI
SMASH FD 110 XCSD
|
14,3
|
|
20
|
SUZUKI
SMASH REVO 110 thắng đĩa
|
15,8
|
|
21
|
SUZUKI
SMASH REVO 110 thắng đùm
|
14,8
|
|
22
|
SUZUKI
SMASH REVO 110 vành đúc
|
17,2
|
|
23
|
SUZUKI
SMASH REVO FK 110 D
|
15,5
|
|
24
|
SUZUKI
SMASH REVO FK 110 SCD
|
16,5
|
|
25
|
SUZUKI SMASH REVO FK 110 SD
|
16,5
|
|
26
|
SUZUKI
SMASH REVO NIGHT RIDER FK 110ZSD
|
16,5
|
|
27
|
SUZUKI SMASH REVO SP vành căm
FK 110ZD
|
15,0
|
|
28
|
SUZUKI
SMASH REVO SP vành đúc FK 110ZSC
|
17,4
|
|
29
|
SUZUKI
VIVA FD 110 CD
|
27,5
|
|
30
|
SUZUKI
VIVA R FD 110 CDX
|
20,5
|
|
31
|
SUZUKI
VIVA R FD 110 CSD
|
21,5
|
|
32
|
SUZUKI
VIVA R FD 110 TSD
|
22,0
|
|
33
|
SUZUKI
X-BIKE 125 FL125SCD
|
22,9
|
|
34
|
SUZUKI
X-BIKE 125 FL125SD
|
21,3
|
|
35
|
SUZUKI X-BIKE NIGHT RIDER FL
125ZSCD
|
22,5
|
|
III
|
YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA
BW'S 1CN1
|
60,0
|
|
2
|
YAMAHA
CUXI-1DW1
|
32,0
|
|
3
|
YAMAHA
CYGNUS Z ZY 125T-4
|
30,0
|
|
4
|
YAMAHA
EXCITER
|
26,8
|
|
5
|
YAMAHA
EXCITER 1S91
|
26,3
|
|
6
|
YAMAHA
EXCITER 1S92
|
28,7
|
|
7
|
YAMAHA
EXCITER 1S93
|
33,6
|
|
8
|
YAMAHA
EXCITER 1S94
|
37,0
|
|
9
|
YAMAHA
EXCITER 1S9A
|
37,0
|
|
10
|
YAMAHA
EXCITER 55P1
|
39,0
|
|
11
|
YAMAHA
EXCITER 5P71
|
37,5
|
|
12
|
YAMAHA
EXCITER RC
|
33,0
|
|
13
|
YAMAHA
GRAVITA 31c1
|
23,5
|
|
14
|
YAMAHA
GRAVITA 31c2
|
25,0
|
|
15
|
YAMAHA
JUPITER 2S01
|
22,6
|
|
16
|
YAMAHA
JUPITER 2S11
|
21,6
|
|
17
|
YAMAHA
JUPITER 31c3
|
26,6
|
|
18
|
YAMAHA
JUPITER 4B21
|
24,0
|
|
19
|
YAMAHA
JUPITER 5B91
|
21,4
|
|
20
|
YAMAHA
JUPITER 5B92
|
22,4
|
|
21
|
YAMAHA
JUPITER 5B93
|
24,0
|
|
22
|
YAMAHA
JUPITER 5B94
|
22,6
|
|
23
|
YAMAHA
JUPITER 5B95
|
23,9
|
|
24
|
YAMAHA
JUPITER 5B96
|
24,2
|
|
25
|
YAMAHA
JUPITER 5SD1
|
25,2
|
|
26
|
YAMAHA
JUPITER 5SD2
|
24,0
|
|
27
|
YAMAHA
JUPITER 5VT1
|
21,8
|
|
28
|
YAMAHA
JUPITER 5VT2
|
22,8
|
|
29
|
YAMAHA
JUPITER MX 2S01
|
22,6
|
|
30
|
YAMAHA
JUPITER MX 2S11
|
21,6
|
|
31
|
YAMAHA
JUPITER RC
|
27,5
|
|
32
|
YAMAHA
JYM125-6 (125cc)
|
22,0
|
|
33
|
YAMAHA
LEXAM 15C1
|
26,0
|
|
34
|
YAMAHA
LEXAM 15C2
|
29,0
|
|
35
|
YAMAHA
LUVIAS 44S1
|
27,2
|
|
36
|
YAMAHA
MAJESTY 125
|
18,4
|
|
37
|
YAMAHA
MIO 23B3
|
21,6
|
|
38
|
YAMAHA
MIO AMORE 5WP2/5WP6
|
16,0
|
|
39
|
YAMAHA
MIO AMORE 5WPE
|
16,7
|
|
40
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 23C1
|
23,6
|
|
41
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 4D11
|
22,0
|
|
42
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 4D12
|
22,0
|
|
43
|
YAMAHA
MIO CLASSICO 5WP1/5WP5
|
17,0
|
|
44
|
YAMAHA MIO
CLASSICO 5WPA
|
16,0
|
|
45
|
YAMAHA
MIO MAXIMO 23B2
|
20,5
|
|
46
|
YAMAHA
MIO MAXIMO 4P82
|
20,5
|
|
47
|
YAMAHA
MIO MAXIMO 5WP3
|
18,0
|
|
48
|
YAMAHA
MIO MAXIMO 5WP4
|
18,0
|
|
49
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 23B1
|
20,0
|
|
50
|
YAMAHA MIO
ULTIMO 23B2
|
22,0
|
|
51
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 23B3
|
22,0
|
|
52
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 4P83
|
20,5
|
|
53
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 4P84
|
19,4
|
|
54
|
YAMAHA
MIO ULTIMO 5WP9
|
17,5
|
|
55
|
YAMAHA
NEW CYGNUSX125 NXC125K
|
36,5
|
|
56
|
YAMAHA
NOUVO 22S2
|
25,8
|
|
57
|
YAMAHA
NOUVO 2B51
|
24,0
|
|
58
|
YAMAHA
NOUVO 2B52
|
25,2
|
|
59
|
YAMAHA
NOUVO 2B56
|
24,5
|
|
60
|
YAMAHA
NOUVO 5P11
|
37,5
|
|
61
|
YAMAHA
NOUVO 5VD1
|
21,0
|
|
62
|
YAMAHA
NOZZA (1DR1)
|
30,7
|
|
63
|
YAMAHA
SIRIUS 3S31
|
15,5
|
|
64
|
YAMAHA
SIRIUS 3S41
|
16,5
|
|
65
|
YAMAHA
SIRIUS 5C61
|
15,2
|
|
66
|
YAMAHA
SIRIUS 5C62
|
16,2
|
|
67
|
YAMAHA
SIRIUS 5C63
|
17,9
|
|
68
|
YAMAHA
SIRIUS 5C64
|
18,9
|
|
69
|
YAMAHA
SIRIUS 5C64-5C6D
|
18,9
|
|
70
|
YAMAHA
SIRIUS 5C64-5C6F
|
21,7
|
|
71
|
YAMAHA
SIRIUS 5C64-5C6G
|
21,7
|
|
72
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU2
|
19,8
|
|
73
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU3
|
21,5
|
|
74
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU8
|
17,0
|
|
75
|
YAMAHA
SIRIUS 5HU9
|
18,0
|
|
76
|
YAMAHA
SIRIUS 5HUO
|
21,5
|
|
77
|
YAMAHA
SIRIUS RC
|
21,7
|
|
78
|
YAMAHA
TAURUS (16SB)
|
16,4
|
|
79
|
YAMAHA
TAURUS 16S1
|
15,5
|
|
80
|
YAMAHA
TAURUS 16S2
|
16,5
|
|
81
|
YAMAHA
TAURUS 16S3
|
16,7
|
|
82
|
YAMAHA
TAURUS 16S4
|
17,5
|
|
83
|
YAMAHA
TAURUS LS (16SC)
|
15,4
|
|
84
|
YAMAHA
VIRAGO (nhật bản)
|
35,0
|
|
85
|
YAMAHA
YM 125 CB
|
60,0
|
|
IV
|
CÔNG TY VMEP
|
|
|
1
|
AMIGO
II SA1
|
9,3
|
|
2
|
AMIGO
SM1
|
11,0
|
|
3
|
ANGEL
100CC VA2
|
12,8
|
|
4
|
ANGEL
EZ 110 VD4
|
12,3
|
|
5
|
ANGEL
EZ 110 VD8
|
12,5
|
|
6
|
ANGEL
EZ 110 VD9
|
12,8
|
|
7
|
ANGEL
EZ 110 VDB
|
12,2
|
|
8
|
ANGEL
EZ 110R VD3
|
14,0
|
|
9
|
ANGEL
EZ 110R VD7
|
13,8
|
|
10
|
ANGEL
EZ 110R VDA
|
13,7
|
|
11
|
ANGEL
EZ VDA
|
13,5
|
|
12
|
ANGEL
EZ VDB
|
12,0
|
|
13
|
ANGEL
II VAD
|
12,3
|
|
14
|
ANGEL
II VAG
|
12,3
|
|
15
|
ANGEL-X
VA6
|
12,0
|
|
16
|
ANGEL-X
VA8
|
12,1
|
|
17
|
ANGLE
II VAD
|
11,6
|
|
18
|
ATTILA
ELIZABETH VT5
|
30,0
|
|
19
|
ATTILA
ELIZABETH VT6
|
28,0
|
|
20
|
ATTILA
ELIZABETH VT7
|
30,0
|
|
21
|
ATTILA
ELIZABETH VTB
|
30,0
|
|
22
|
ATTILA
ELIZABETH VTBV
|
30,0
|
|
23
|
ATTILA
ELIZABETH VTC
|
27,5
|
|
24
|
ATTILA
ELIZABETH VTD
|
30,5
|
|
25
|
ATTILA M9B
|
20,5
|
|
26
|
ATTILA
M9N
|
20,5
|
|
27
|
ATTILA
M9P
|
29,1
|
|
28
|
ATTILA
M9R
|
27,1
|
|
29
|
ATTILA
M9T
|
22,5
|
|
30
|
ATTILA
VICTORIA M9P
|
27,5
|
|
31
|
ATTILA
VICTORIA M9P/CG
|
28,5
|
|
32
|
ATTILA
VICTORIA M9R
|
25,5
|
|
33
|
ATTILA
VICTORIA M9R/CG
|
26,5
|
|
34
|
ATTILA
VICTORIA VT1
|
23,0
|
|
35
|
ATTILA
VICTORIA VT2
|
24,0
|
|
36
|
ATTILA
VICTORIA VT3
|
27,0
|
|
37
|
ATTILA
VICTORIA VT4
|
26,0
|
|
38
|
ATTILA
VICTORIA VT7
|
26,5
|
|
39
|
ATTILA VICTORIA
VT8
|
23,0
|
|
40
|
ATTILA
VICTORIA VTA
|
23,5
|
|
41
|
ATTILA
VICTORIA VTF
|
23,5
|
|
42
|
ATTILA
VICTORIA VTG
|
21,5
|
|
43
|
ATTILA
VICTORIA, thắng đĩa,VT5, VTB
|
29,5
|
|
44
|
ATTILA
VICTORIA, thắng đĩa,VTD
|
30,5
|
|
45
|
ATTILA
VICTORIA, thắng đùm, VT2
|
21,0
|
|
46
|
ATTILA
VICTORIA, thắng đùm, VT6, VTC
|
27,5
|
|
47
|
ATTILA
VICTORIA, thắng đùm, VT9
|
21,0
|
|
48
|
ATTILA
VICTORIA, thắng đùm, VTE
|
28,5
|
|
49
|
BOSS
|
8,0
|
|
50
|
BOSS
CITY 110
|
8,0
|
|
51
|
BOSS
CITY 50
|
8,0
|
|
52
|
BOSS
SB7
|
8,0
|
|
53
|
BOSS
SB8
|
9,0
|
|
54
|
ELEGANT
IISAF
|
9,9
|
|
55
|
ELEGANT
SA6, SAA
|
9,9
|
|
56
|
ELEGANT
SAC
|
9,9
|
|
57
|
ENGEL
EZ 110R VAR
|
13,5
|
|
58
|
ENJOY
125 KAD
|
14,2
|
|
59
|
ENJOY
125 Z2-KAF
|
19,4
|
|
60
|
ENJOY
125 Z3-KAH
|
19,4
|
|
61
|
ENOY125
Z1-KAD
|
19,4
|
|
62
|
EXCEL
150
|
33,0
|
|
63
|
EXCEL
II VSE
|
35,5
|
|
64
|
EXCEL
II VS1
|
35,5
|
|
65
|
EXCEL
II VS5
|
36,5
|
|
66
|
EXCEL
II VSF
|
27,0
|
|
67
|
GALAXY
SM5
|
9,3
|
|
68
|
JOY
RIDE VWA
|
29,5
|
|
69
|
JOYRIDE
VWD
|
30,0
|
|
70
|
MAGIC
110 VAA
|
12,9
|
|
71
|
MAGIC
110R VA9
|
13,9
|
|
72
|
MAGIC
110RR VA1
|
14,9
|
|
73
|
NEW
ANGEL HI M5B
|
12,7
|
|
74
|
NEW MOTO
STAR 110 VAE
|
14,0
|
|
75
|
NEWINDO
110V
|
6,5
|
|
76
|
RS
|
10,0
|
|
77
|
RS 110
|
10,4
|
|
78
|
RS 110
RS1M
|
10,0
|
|
79
|
RS II
SA4
|
8,0
|
|
80
|
RS II
SA4
|
8,0
|
|
81
|
RS RS1
|
10,0
|
|
82
|
SALUT
|
9,5
|
|
83
|
SHARK
125CC H3B
|
35,5
|
|
84
|
SHARK
VVB
|
43,5
|
|
85
|
STAR
110 M3G
|
18,0
|
|
86
|
STAR
110 M3H
|
17,5
|
|
87
|
STAR
MET IN VR3
|
14,2
|
|
88
|
SYM
ANGEL + EZ110 VDB
|
12,7
|
|
90
|
SYM
ANGEL + EZ110R VDB
|
13,7
|
|
91
|
SYM ANGEL
EZ VDA
|
13,7
|
|
92
|
SYM
ANGEL EZ VDB
|
12,2
|
|
93
|
SYM
ANGELA VCA
|
15,2
|
|
94
|
SYM
ANGELA VCB
|
16,6
|
|
95
|
SYM
ATTILA ELIZABETH EF1-VUA
|
34,5
|
|
96
|
SYM
ATTILA ELIZABETH VTB
|
31,0
|
|
97
|
SYM
ATTILA ELIZABETH VTC
|
29,0
|
|
98
|
SYM
ATTILA VICTORIA VT3
|
27,0
|
|
99
|
SYM
ATTILA VICTORIA VT4
|
25,0
|
|
100
|
SYM
ATTILA VICTORIA VTG
|
22,0
|
|
101
|
SYM
ATTILA VICTORIA VTH
|
27,0
|
|
102
|
SYM
ATTILA VICTORIA VTJ
|
25,0
|
|
103
|
SYM CELLO
(XS 125T-12)
|
30,0
|
|
104
|
SYM
ELEGANT II SAF
|
11,0
|
|
105
|
SYM
ENJOY 125 KAD
|
15,7
|
|
106
|
SYM JOY
RIDE - VWE
|
30,5
|
|
107
|
SYM JOY
RIDE VWA
|
29,0
|
|
108
|
SYM JOY
RIDE VWB
|
26,0
|
|
109
|
SYM JOY
RIDE VWD
|
|
|
110
|
SYM JOY
RIDE VWE
|
30,0
|
|
111
|
SYM
MOTOWOLF 125 VL1
|
16,5
|
|
112
|
SYM
SHARK - VVC
|
60,0
|
|
113
|
SYM
SHARK 170 (VVC)
|
58,0
|
|
114
|
SYM
SHARK VVB
|
45,5
|
|
115
|
SYM
WOLF 125 VL1
|
15,7
|
|
V
|
CÔNG TY CỔ PHẦN HONLEI VN
|
|
|
1
|
ADUKA
(100, 110)
|
5,5
|
|
2
|
ANSSI
(100, 110)
|
5,5
|
|
3
|
ASTREA
|
5,5
|
|
4
|
CIT
YAMAHA
|
12,0
|
|
5
|
CITI
|
14,7
|
|
6
|
CITI @
|
5,8
|
|
7
|
CITI @
100C
|
6,1
|
|
8
|
CITI
C110
|
5,5
|
|
9
|
CITI
CUP
|
6,8
|
|
10
|
CITI
DALIM 110
|
7,0
|
|
11
|
CITI
KOREV
|
5,5
|
|
12
|
CITI
KOREV 110
|
6,0
|
|
13
|
CITI
NEW (100, 110)
|
5,8
|
|
14
|
CITI S
|
5,5
|
|
15
|
CITY
AMAHA
|
7,5
|
|
16
|
CITY
AMAHA 125
|
12,0
|
|
17
|
CITY
DALIM 110
|
7,0
|
|
18
|
CITY
JAPAMDL 50
|
7,0
|
|
19
|
DOSILX
110
|
5,5
|
|
20
|
DRAMA
(110, 100)
|
5,5
|
|
21
|
DRAMA
110-1
|
7,1
|
|
22
|
ENGAAL
|
5,5
|
|
23
|
FATAKI
|
5,5
|
|
24
|
FONDARS
|
5,5
|
|
25
|
FONDARS
C110
|
5,5
|
|
26
|
FONDARS
C50
|
5,5
|
|
27
|
FUMIDO
|
5,5
|
|
28
|
FUSKI
|
5,5
|
|
29
|
FUZECO
|
6,0
|
|
30
|
FUZEKO
|
5,5
|
|
31
|
FUZIX
(100, 110)
|
6,5
|
|
32
|
GANASSI
(100, 110)
|
5,5
|
|
33
|
HONDA
HUNDAJAPA 110
|
6,0
|
|
34
|
HONDA
JOLIMOTO
|
5,5
|
|
35
|
HONDA
KASAI 110
|
5,5
|
|
36
|
HONDA
KENLI 110
|
5,5
|
|
37
|
HONDA
KIXINA 110
|
5,5
|
|
38
|
HONDA
KRIS 100
|
5,5
|
|
39
|
HONDA
KRIS 110
|
5,6
|
|
40
|
HONDA
KSHAHI 110
|
5,5
|
|
41
|
HONLEI
|
13,5
|
|
42
|
HONLEI
100
|
5,6
|
|
43
|
HONLEI
100-B
|
6,8
|
|
44
|
HONLEI
110
|
7,3
|
|
45
|
HONLEI
110-1
|
5,7
|
|
46
|
HONLEI
110-1E
|
7,0
|
|
47
|
HONLEI
110-2
|
5,5
|
|
48
|
HONLEI
VINA
|
5,5
|
|
49
|
HONLEI
VINA K110
|
5,5
|
|
50
|
HUNDA
100
|
7,0
|
|
51
|
HUNDA
110 CKD
|
6,4
|
|
52
|
HUNDA
CPI (100, 110, 50)
|
7,2
|
|
53
|
HUNDA
JAPA
|
5,5
|
|
54
|
HUNDA
JAPA 110
|
6,0
|
|
55
|
HUNDA
JAPAN
|
6,0
|
|
56
|
HUNDA
JAPAN 110
|
6,0
|
|
57
|
HUNDAI
|
5,5
|
|
58
|
HUNDASU
|
6,8
|
|
59
|
HUNDASU
110
|
7,0
|
|
60
|
HUNDAX
(100, 110)
|
5,7
|
|
61
|
HUNDAX
100A
|
7,0
|
|
62
|
HUNDAX
110A
|
11,0
|
|
63
|
JOLIMOTO
|
5,5
|
|
64
|
JOLIMOTO
110
|
5,5
|
|
65
|
JOLIMOTO
110-1E
|
5,8
|
|
66
|
JOLIMOTOR
|
5,8
|
|
67
|
KASAI
|
5,5
|
|
68
|
KASAI
110
|
5,5
|
|
69
|
KENLI
(100, 110)
|
5,5
|
|
70
|
KIXINA
110
|
5,5
|
|
71
|
KRIS
100
|
5,5
|
|
72
|
KRIS
110
|
5,6
|
|
73
|
KSHAHI
|
5,5
|
|
74
|
KSHAHI
110
|
5,5
|
|
75
|
KWASAKKI
|
5,5
|
|
76
|
KWASHAKI
(100, 110)
|
5,8
|
|
77
|
KWASHAKI
50C
|
5,8
|
|
78
|
KWASHAKI
C110
|
5,5
|
|
79
|
KWASHAKI
C50
|
5,5
|
|
80
|
LUXARY
|
5,5
|
|
81
|
LUXARY
110
|
5,5
|
|
82
|
MODEL
II 110, 110-1
|
5,5
|
|
83
|
NAKADO(100-110)
|
5,5
|
|
84
|
PIOGO
DX
|
5,5
|
|
85
|
PITURY
|
5,5
|
|
86
|
PLAMA
(100, 110)
|
5,5
|
|
87
|
PLATCO
|
5,5
|
|
88
|
PLAZIX
|
5,5
|
|
89
|
PLUZA
(100, 110)
|
5,5
|
|
90
|
POLISH
100E, 110E
|
6,0
|
|
91
|
RIMA
|
5,5
|
|
92
|
ROSINO 100
|
5,5
|
|
93
|
ROSSINO
|
5,5
|
|
94
|
RUPI
|
5,5
|
|
95
|
SAYOTA
(100, 110)
|
5,5
|
|
96
|
SCR-YAMAHA
|
5,5
|
|
97
|
SEVIC
|
5,5
|
|
98
|
SHLX@
|
5,5
|
|
99
|
SOCO
|
5,5
|
|
100
|
SPARI@
110
|
5,5
|
|
101
|
SPARI@
125
|
6,5
|
|
102
|
SPIDE
|
5,5
|
|
103
|
SPURTHONDA
|
5,5
|
|
104
|
SUSUKULX
|
5,5
|
|
105
|
SYMEN
|
5,5
|
|
106
|
SYMEN
110
|
5,5
|
|
107
|
SYMEX
|
6,0
|
|
108
|
SYMEX
110
|
5,5
|
|
109
|
TELLO
110
|
5,5
|
|
110
|
TELLO
125
|
6,6
|
|
111
|
TIAN
|
5,5
|
|
112
|
TITAN
110
|
5,5
|
|
113
|
VALENTI
|
5,5
|
|
114
|
VANILLA
|
5,5
|
|
115
|
VCM
|
5,5
|
|
116
|
VCM 125
|
6,8
|
|
117
|
VIDAGIS
(100, 110)
|
5,5
|
|
118
|
VINASHIN
|
5,5
|
|
119
|
VISOUL
110
|
5,5
|
|
120
|
VVATC
110
|
5,5
|
|
121
|
VVAV@
|
5,5
|
|
122
|
VVAVEA
|
7,0
|
|
123
|
WAVEA
|
7,0
|
|
124
|
WAVINA
(100, 110)
|
5,5
|
|
125
|
WTO@
|
5,5
|
|
126
|
XOLEX
110
|
5,5
|
|
127
|
YAMALLAV
|
5,5
|
|
128
|
ZEKKO
|
5,5
|
|
VI
|
CÔNG TY TNHH TM-SX HOA LÂM
|
|
|
1
|
FERROLI
100
|
7,0
|
|
2
|
FERROLI
100E
|
5,8
|
|
3
|
FERROLI
100E-W, 110E-W
|
5,5
|
|
4
|
FERROLI
110
|
7,0
|
|
5
|
FERROLI
110E
|
7,0
|
|
6
|
FERROLI
50-1E
|
6,0
|
|
7
|
FERROLI
50E
|
6,0
|
|
8
|
HALIM
100 (Dáng Dream)
|
7,5
|
|
9
|
HALIM
50
|
10,5
|
|
10
|
HALIM
FOLIO 125
|
26,4
|
|
11
|
HALIM
XO 125
|
18,0
|
|
12
|
HALIM/ĐCƠ
DAESIN (DÁNG BEST)
|
9,2
|
|
13
|
HALIM/ĐCƠ
DAESIN (DÁNG DREAM)
|
9,0
|
|
14
|
HALIM/ĐCƠ
DAESIN (DÁNG WAVE)
|
9,0
|
|
15
|
HALIM/ĐCƠ
HALIM (DÁNG BEST)
|
9,7
|
|
16
|
HALIM/ĐCƠ
HALIM (DÁNG DREAM)
|
9,2
|
|
17
|
JOCKEY
125
|
36,0
|
|
18
|
JOCKEY
SR 125
|
23,0
|
|
19
|
JOCKEY
SR 125H
|
23,0
|
|
20
|
KIMCO
CANDY
|
19,4
|
|
21
|
KIMCO
LIKE
|
34,5
|
|
22
|
KIMCO
LIKE ALA5
|
34,5
|
|
23
|
KYMCO
CANDY 110
|
19,0
|
|
24
|
KYMCO
CANDY 50
|
17,0
|
|
25
|
KYMCO
CANDY DELUXE
|
19,4
|
|
26
|
KYMCO
DANCE 100
|
11,0
|
|
27
|
KYMCO
DANCE 110
|
12,3
|
|
28
|
KYMCO JOCKEY
125
|
26,5
|
|
29
|
KYMCO
JOCKEY DELUXE 125
|
24,5
|
|
30
|
KYMCO JOCKEY SR 125CC (Thắng
đĩa)
|
23,5
|
|
31
|
KYMCO
JOCKEY SR 125CC (Thắng đùm)
|
22,5
|
|
32
|
KYMCO
LIKE
|
34,5
|
|
33
|
KYMCO
SOLANA
|
40,0
|
|
34
|
KYMCO SOLONA
165
|
40,0
|
|
35
|
KYMCO
VIVIO
|
18,0
|
|
36
|
KYMCO
ZING 150
|
40,0
|
|
37
|
SUPER
HALIM 100
|
14,4
|
|
38
|
SUPER
HALIM 100 (Dáng Dream)
|
9,5
|
|
39
|
SUPER
HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG BEST)
|
12,3
|
|
40
|
SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG
DREAM)
|
13,0
|
|
41
|
SUPER HALIM/ĐCƠ DAELIM (DÁNG
WAVE)
|
12,1
|
|
VII
|
CÔNG
TY ĐM-KT CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
DAEHAN
125
|
16,5
|
|
2
|
DAEHAN
150
|
14,0
|
|
3
|
DAEHAN
APRA
|
10,5
|
|
4
|
DAEHAN
II
|
6,2
|
|
5
|
DAEHAN
II 100-B
|
7,4
|
|
6
|
DAEHAN
NOVA 100
|
7,6
|
|
7
|
DAEHAN
NOVA 110
|
8,0
|
|
8
|
DAEHAN
SMART
|
16,5
|
|
9
|
DAEHAN
SMART 125
|
23,0
|
|
10
|
DAEHAN
STREAM
|
12,0
|
|
11
|
DAEHAN
SUNNY
|
13,0
|
|
12
|
DAEHAN SUNNY
125
|
23,0
|
|
13
|
DAEHAN
SUPER
|
6,7
|
|
14
|
DAEHAN
SUPER (DÁNG DREAM)
|
8,9
|
|
15
|
DAEHAN
SUPER (DÁNG WAVE)
|
9,1
|
|
16
|
DAEHAN
SUPER 100-A
|
7,1
|
|
17
|
DAEHAN
SUPER 100-B
|
7,1
|
|
18
|
UNION
120
|
15,5
|
|
19
|
UNION 125
|
16,5
|
|
20
|
VECSTAR
(100,110)
|
7,0
|
|
VIII
|
CÔNG TY
TNHH SX-TM TIẾN LỘC
|
|
|
1
|
FASHION
100
|
5,8
|
|
2
|
FASHION
100 HM
|
5,5
|
|
3
|
FASHION
100 HM-1
|
9,3
|
|
4
|
FASHION
100 HM-2
|
5,5
|
|
5
|
FASHION
110
|
5,8
|
|
6
|
FASHION
110 HM
|
7,5
|
|
7
|
FASHION
110S-1
|
8,0
|
|
8
|
FASHION
110S-3
|
11,0
|
|
9
|
FASHION
110ZX
|
6,7
|
|
10
|
FASHION
125
|
8,0
|
|
11
|
FASHION
125-4
|
28,0
|
|
12
|
FASHION
125-DY
|
22,0
|
|
13
|
FASHION
125-PMI
|
22,0
|
|
14
|
FASHION
125-ZS
|
22,0
|
|
15
|
FASHION
50
|
6,6
|
|
16
|
FASHION
HM-5
|
7,5
|
|
17
|
FASHION
HM-8
|
9,3
|
|
18
|
FASHION
SM4-T
|
8,0
|
|
19
|
FASHION
SM6-T
|
9,7
|
|
20
|
FASHION
TM-6
|
7,5
|
|
21
|
SAPPHIRE
125
|
28,0
|
|
22
|
SAPPHIRE
125S
|
28,0
|
|
23
|
SAPPHIRE
BELLA 125
|
28,0
|
|
IX
|
CÔNG TY THỰC PHẨM VÀ ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ
|
|
|
1
|
HAESUN
100@
|
7,4
|
|
2
|
HAESUN
110A
|
7,4
|
|
3
|
HAESUN
125 SP
|
18,2
|
|
4
|
HAESUN
125F
|
13,0
|
|
5
|
HAESUN
125F1
|
12,6
|
|
6
|
HAESUN
125F1-G
|
13,0
|
|
7
|
HAESUN
125F2
|
20,0
|
|
8
|
HAESUN
125F3
|
13,2
|
|
9
|
HAESUN
125F5
|
12,7
|
|
10
|
HAESUN
125F6
|
14,9
|
|
11
|
HAESUN
125FG
|
16,0
|
|
12
|
HAESUN
12EF1-G
|
18,2
|
|
13
|
HAESUN
F14
|
8,3
|
|
14
|
HAESUN
F14-FH
|
8,5
|
|
15
|
HAESUN
II
|
8,6
|
|
16
|
HAESUN
II (FU, FUS, FI, FIS)
|
7,0
|
|
17
|
HAESUN
II (FUS, FIS, RCS)
|
9,6
|
|
18
|
HAESUN
II (JS, FU, FI, RC)
|
9,5
|
|
19
|
HAESUN
II @
|
8,9
|
|
20
|
HAESUN
II J
|
9,2
|
|
21
|
HAESUN
II MX
|
6,4
|
|
22
|
HAESUN
SP
|
18,0
|
|
23
|
KEEWAY
125F2
|
20,0
|
|
24
|
KEEWAY
F14
|
9,6
|
|
25
|
KEEWAY
F14 (MX)
|
9,3
|
|
26
|
KEEWAY
F14 (MXS)
|
9,6
|
|
27
|
KEEWAY
F14 110
|
9,3
|
|
28
|
KEEWAY
F14S
|
9,6
|
|
29
|
KEEWAY
F25
|
18,3
|
|
30
|
KEEYWAY
2
|
8,0
|
|
31
|
SUPER
HAESUN
|
6,0
|
|
X
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY ĐÔ THÀNH
|
|
|
1
|
FUSIN
(100, 110)
|
7,0
|
|
2
|
FUSIN
50
|
9,0
|
|
3
|
FUSIN
C100
|
6,5
|
|
4
|
FUSIN
C100-C1
|
9,5
|
|
5
|
FUSIN
C110
|
7,0
|
|
6
|
FUSIN
C110-AE
|
7,8
|
|
7
|
FUSIN
C110-FUE
|
10,0
|
|
8
|
FUSIN
C110-WF
|
9,5
|
|
9
|
FUSIN
C110-ZS
|
7,8
|
|
10
|
FUSIN
C125-C1
|
16,0
|
|
11
|
FUSIN
C125-I
|
10,0
|
|
12
|
FUSIN C125-il
|
15,0
|
|
13
|
FUSIN
C50
|
7,0
|
|
14
|
FUSIN
C50-F1E
|
10,0
|
|
15
|
FUSIN
C50-F1U
|
10,0
|
|
16
|
FUSIN
III C100-FS
|
9,5
|
|
17
|
FUSIN X
STAR C125
|
40,0
|
|
18
|
FUSIN X
STAR C125-I1
|
15,0
|
|
XI
|
CÔNG
TY LIÊN DOANH CHẾ TẠO MÁY LIFAN
|
|
|
1
|
ANBER
100
|
5,5
|
|
2
|
ANBER
110
|
5,5
|
|
3
|
DAZAN
100
|
5,5
|
|
4
|
DAZAN
110
|
7,0
|
|
5
|
LIFAN
|
17,5
|
|
6
|
LIFAN
100
|
8,0
|
|
7
|
LIFAN
110-12
|
9,0
|
|
8
|
LIFAN
110-3
|
10,6
|
|
9
|
LIFAN
150
|
16,5
|
|
10
|
LIFAN A
|
10,5
|
|
11
|
LIFAN
GM 110
|
10,0
|
|
12
|
LIFAN
LF 125T-2DF
|
17,2
|
|
13
|
LIFAN
LF100-4CF
|
6,5
|
|
14
|
LIFAN
LF110-12
|
6,5
|
|
15
|
LIFAN
LF110-8F
|
9,5
|
|
16
|
LIFAN
LF125
|
17,5
|
|
17
|
LIFAN
LF150
|
17,5
|
|
18
|
LIFAN V
|
16,5
|
|
XII
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN T&T
|
|
|
1
|
@MOTO
(100, 110)
|
7,8
|
|
2
|
AMGIO
50-2E
|
5,5
|
|
3
|
AMGIO
(100, 110)
|
5,5
|
|
4
|
AMGIO
50-1
|
5,5
|
|
5
|
AMGIO
50-2E
|
5,5
|
|
6
|
AMGIO,
YOSHIDA 50E
|
5,5
|
|
7
|
AMIGOII
SA1
|
8,0
|
|
8
|
CANARY
(100, 110)
|
5,7
|
|
9
|
CAVALRY
(100, 110)
|
5,5
|
|
10
|
DRAMA
(100, 110)
|
7,1
|
|
11
|
ETS
(50, 100, 110)
|
5,8
|
|
12
|
FAVOUR
(100, 110)
|
6,5
|
|
13
|
FAVOUR
110E
|
5,5
|
|
21
|
FUTIRFI
(50, 100, 110)
|
5,5
|
|
22
|
GUIDA
(100, 110)
|
5,5
|
|
23
|
GUIDA
GD (100, 110)
|
5,5
|
|
24
|
HD BEST
(50, 100, 110)
|
5,5
|
|
25
|
HD
MALAI (50, 100, 110)
|
5,5
|
|
26
|
HD
MOTOR (100, 110)
|
5,7
|
|
27
|
HD
MOTOR 110E
|
5,5
|
|
28
|
HONSUJ
(50, 100, 110)
|
5,5
|
|
29
|
LEVIN
(100, 110)
|
5,5
|
|
30
|
LXMOTO
(100-110)
|
6,0
|
|
31
|
LXMOTO
110E TR
|
7,0
|
|
32
|
MIKADO
(100-110)
|
6,0
|
|
33
|
MIKADO
100E
|
6,0
|
|
34
|
NAGOASI
|
5,5
|
|
35
|
NOBLE
100
|
5,5
|
|
36
|
NOBLE
110
|
6,3
|
|
37
|
PRASE
(100, 110)
|
5,6
|
|
38
|
PS MOTO
(100, 110)
|
6,2
|
|
39
|
SHMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
40
|
SIMBA
HADO (50, 100, 110)
|
5,5
|
|
41
|
SOEM
(100, 110)
|
5,5
|
|
42
|
T&T
ALURE (50, 100, 110)
|
5,5
|
|
43
|
VEMVIPI
(100, 110)
|
5,5
|
|
44
|
WANHAI
(50, 100, 110)
|
5,5
|
|
45
|
WAYMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
46
|
WIVERN
(100, 110)
|
5,5
|
|
47
|
YOSHIDA
(100, 110)
|
5,5
|
|
XIII
|
CÁC LOẠI KHÁC
|
|
|
1
|
@ STREM
110
|
6,0
|
|
2
|
ACE
STAR C110
|
8,4
|
|
3
|
ACUMEN
110
|
5,5
|
|
4
|
ADONIS
(100, 110)
|
5,6
|
|
5
|
ADRAO
110
|
6,2
|
|
6
|
ADUKA
110
|
5,5
|
|
7
|
AGASI
(100, 110)
|
6,5
|
|
8
|
AGRIGATO
(100,110)
|
5,5
|
|
9
|
AILES
SA3
|
8,3
|
|
10
|
AILES
SA7
|
8,3
|
|
11
|
ALISON
(100,110)
|
6,2
|
|
12
|
ALISON
110Z
|
6,2
|
|
13
|
AMA 100
|
24,0
|
|
14
|
AMAZE
(100, 110)
|
6,5
|
|
15
|
AMOLI
(100, 110)
|
5,5
|
|
16
|
ANDZO (100,
110)
|
5,5
|
|
17
|
ANGOX
(100, 110)
|
5,7
|
|
18
|
ANWEN
110
|
5,5
|
|
19
|
APRILA
|
73,0
|
|
20
|
ARENA
(100, 110)
|
5,5
|
|
21
|
ARIGATO
(100, 110)
|
5,5
|
|
22
|
ARROW
100
|
5,5
|
|
23
|
ARROW
110
|
6,5
|
|
24
|
ASENAL,
ASENAL 110C
|
5,5
|
|
25
|
ASHITA
(100, 110)
|
5,5
|
|
26
|
ASIANA
(100, 110)
|
5,5
|
|
27
|
ASY 50W
|
6,0
|
|
28
|
ASYW
(100, 110)
|
6,4
|
|
29
|
ASYW
50D
|
7,2
|
|
30
|
ATHERA
100
|
7,0
|
|
31
|
ATLANTIC
(100,110)
|
6,0
|
|
32
|
ATLANTIC
TH1 100
|
6,5
|
|
33
|
ATLANTIE
TH1
|
6,5
|
|
34
|
ATZ
(100, 110)
|
5,5
|
|
35
|
AUCUMA
(100, 110)
|
5,5
|
|
36
|
AURIC
(100, 110)
|
5,5
|
|
37
|
AURIGA
(100,110)
|
5,5
|
|
38
|
AVANRICE
|
5,5
|
|
39
|
AVARICE
110TH
|
6,0
|
|
40
|
AWARD
(100, 110)
|
5,5
|
|
41
|
AZONAL
110
|
5,5
|
|
42
|
BACHHAND
II 100
|
8,5
|
|
43
|
BACKHAND
(100,110)
|
8,5
|
|
44
|
BACKHAND
SPORT
|
13,0
|
|
45
|
BALMY
(100, 110)
|
5,5
|
|
46
|
BANER
(100, 110)
|
5,5
|
|
47
|
BAZAN
|
5,5
|
|
48
|
BEGIN
110B
|
5,5
|
|
49
|
BELILA
|
5,5
|
|
50
|
BELLE
110
|
7,0
|
|
51
|
BENQI
110
|
5,5
|
|
52
|
BESTERY
|
6,0
|
|
53
|
BESTFAIRY,
FAIRY
|
6,0
|
|
54
|
BET
& WIN 150
|
53,0
|
|
55
|
BIMDA
(100, 110)
|
7,6
|
|
56
|
BIZIL
|
5,5
|
|
57
|
BODY
(100, 110)
|
5,5
|
|
58
|
BONNY
|
5,5
|
|
59
|
BONNY
110E
|
5,8
|
|
60
|
BONNY
SL 110
|
5,5
|
|
61
|
BOSYMAX
(100-110)
|
7,0
|
|
62
|
BUTAN
(100, 110)
|
5,5
|
|
63
|
CALIX
|
5,5
|
|
64
|
CALYN
(100,110)
|
7,4
|
|
65
|
CANARY
(100,110)
|
5,5
|
|
66
|
CAPSTAN
110
|
5,5
|
|
67
|
CHARM
(100,110)
|
5,5
|
|
68
|
CHICILONG
100
|
5,5
|
|
69
|
CIRIZ
(100, 110)
|
5,5
|
|
70
|
COMELY
(100,110)
|
6,0
|
|
71
|
CPI
|
7,9
|
|
72
|
CPI BD
100
|
6,0
|
|
73
|
CPI LT
110
|
6,0
|
|
74
|
CPI
LT110-F
|
6,0
|
|
75
|
CUBTOM
125
|
14,0
|
|
76
|
CUBTOM
HJ 125-5
|
14,0
|
|
77
|
CUPFA
|
7,2
|
|
78
|
CUPMOTOR
100
|
6,0
|
|
79
|
DAEHAN
100
|
8,9
|
|
80
|
DAELIMCKD
100)
|
6,2
|
|
81
|
DAELIMCKD
110
|
7,5
|
|
82
|
DAELIMI
CKD 50
|
7,5
|
|
83
|
DAELIMIKD
50
|
8,1
|
|
84
|
DAEMACO
|
7,1
|
|
85
|
DAEMOT
(100, 110)
|
6,4
|
|
86
|
DAIMU
(100, 110)
|
6,9
|
|
87
|
DAISAKI
|
5,5
|
|
88
|
DALIM
110
|
6,2
|
|
89
|
DALIM CKD
50
|
8,0
|
|
90
|
DAME
|
5,5
|
|
91
|
DAMSAN
|
6,4
|
|
92
|
DAMSEL
|
5,5
|
|
93
|
DANIC
110
|
5,5
|
|
94
|
DANY
110
|
5,5
|
|
95
|
DAVID
(100, 110)
|
5,5
|
|
96
|
DAZAN
(100, 110)
|
7,1
|
|
97
|
DAZE
|
5,5
|
|
98
|
DEALIMI
CKD 110
|
7,0
|
|
99
|
DEALIMI
CKD 50
|
7,5
|
|
100
|
DEDE-89
110
|
6,5
|
|
101
|
DELIDHT
D100-1
|
6,0
|
|
102
|
DELIGHT
(100,110)
|
6,0
|
|
103
|
DEMAND
110
|
5,5
|
|
104
|
DEMAND
DM 100-3
|
9,0
|
|
105
|
DEMAND
DM 100-5
|
9,0
|
|
106
|
DEMAND
DM 110-4
|
9,0
|
|
107
|
DENRIM
|
7,0
|
|
108
|
DETECH
100
|
6,5
|
|
109
|
DIAMOND
BLUE 125
|
16,0
|
|
110
|
DIDIA
(100, 110)
|
5,5
|
|
111
|
DRAGON
(100, 110)
|
5,5
|
|
112
|
DRAHA
|
7,4
|
|
113
|
DRAO
|
6,4
|
|
114
|
DRAO
100
|
6,2
|
|
115
|
DREAMHOUSE
|
7,0
|
|
116
|
DREAMLAND
100
|
6,5
|
|
117
|
DRIN
|
6,0
|
|
118
|
DRINI
D100
|
7,5
|
|
119
|
DRUM
(100, 110)
|
5,5
|
|
120
|
DURAB
(100, 110)
|
5,5
|
|
121
|
DYOR
(100, 110)
|
5,5
|
|
122
|
DYOR 110ZX
|
7,0
|
|
123
|
DYOR
125
|
9,5
|
|
124
|
DYOR
150
|
13,0
|
|
125
|
ELEGANT
IISAF
|
11,0
|
|
126
|
ELEGANT
SA6, SAA, SAC
|
9,9
|
|
127
|
ELGIO
II (100, 110)
|
5,5
|
|
128
|
ELGO
(100, 110)
|
5,5
|
|
129
|
EMPIRE
100
|
7,0
|
|
130
|
EMPRISE
(100,110)
|
6,4
|
|
131
|
EQUAL
|
5,5
|
|
132
|
ESENSO
(100, 110)
|
6,6
|
|
133
|
ESFERPO
|
7,5
|
|
134
|
ESH @
C150
|
21,0
|
|
135
|
ESPECIAL
|
6,4
|
|
136
|
ESPERO
|
8,0
|
|
137
|
ESPERO
110
|
8,0
|
|
138
|
ESPERO 110BS
|
8,0
|
|
139
|
ESPERO
50
|
7,8
|
|
140
|
ESPERO
50BS
|
7,8
|
|
141
|
ESPERO
50V
|
7,8
|
|
142
|
EVERY
|
5,5
|
|
143
|
FALOUR
|
5,5
|
|
144
|
FAMILA
|
5,5
|
|
145
|
FAMOUS
(100, 110)
|
5,5
|
|
146
|
FAMYLA
(100, 110)
|
5,7
|
|
147
|
FANDAR
110-6
|
5,5
|
|
148
|
FANLIM
II (100, 110)
|
8,0
|
|
149
|
FANTOM
|
5,5
|
|
150
|
FASTER
|
11,0
|
|
151
|
FATAKI
(100, 110)
|
5,5
|
|
152
|
FAVOUR
(100, 110)
|
6,3
|
|
153
|
FERVOR
|
5,5
|
|
154
|
FERVOR
50-1E
|
5,5
|
|
155
|
FICITY
110
|
7,4
|
|
156
|
FIGO
(100, 110)
|
5,5
|
|
157
|
FILLY
100
|
12,0
|
|
158
|
FIMEX
100A
|
5,5
|
|
159
|
FIMEXV
|
9,5
|
|
160
|
FINICAL
(100,110)
|
5,5
|
|
161
|
FIONDASCR
110
|
5,9
|
|
162
|
FIVEMOST
|
8,7
|
|
163
|
FIVEMOST
THOUSAND 110
|
8,5
|
|
164
|
FLASH
(100, 110)
|
5,5
|
|
165
|
FLOWER
|
8,0
|
|
166
|
FLUTTER
110B
|
5,5
|
|
167
|
FOCOL
|
5,5
|
|
168
|
FOLIST
100
|
5,5
|
|
169
|
FOREHAND
100
|
6,5
|
|
170
|
FORESTRY
|
5,8
|
|
171
|
FORHAND
(100,110)
|
6,0
|
|
172
|
FORLIST
110
|
5,5
|
|
173
|
FOSIC
|
6,8
|
|
174
|
FOSIC-67
(100,110)
|
6,8
|
|
175
|
FREEWAY
|
7,0
|
|
176
|
FRIEDWAY,
SUA VE (100, 110)
|
5,5
|
|
177
|
FUGIAR
C110A
|
5,5
|
|
178
|
FUGIAR
C110B
|
5,5
|
|
179
|
FUJIKI
110-6
|
5,5
|
|
180
|
FULTERNECO
|
5,5
|
|
181
|
FUNEOMOTO
(100,110)
|
6,4
|
|
182
|
FUNIDA
110-6
|
5,5
|
|
183
|
FUNIKI
110-6
|
5,5
|
|
184
|
FUSACO
100
|
5,5
|
|
185
|
FUSACO
110
|
6,5
|
|
186
|
FUSKI
(100, 110)
|
5,5
|
|
187
|
FUZECO
|
6,6
|
|
188
|
FUZENKO
(100,110)
|
5,5
|
|
189
|
FUZIX
(100, 110)
|
6,5
|
|
190
|
GABON
110
|
5,5
|
|
191
|
GALAXY
SM4
|
9,0
|
|
192
|
GALAXY
SM5
|
9,3
|
|
193
|
GANASSI
|
5,5
|
|
194
|
GCV
C100-L1
|
8,0
|
|
195
|
GCV III
C100F-1
|
8,5
|
|
196
|
GENIE
|
6,0
|
|
197
|
GENTLE
(100, 110)
|
5,5
|
|
198
|
GENZO
110
|
5,5
|
|
199
|
GIAMAHA
Taurut 110
|
7,0
|
|
200
|
GLAD
(100, 110)
|
5,5
|
|
201
|
GLINT
(100, 110)
|
5,8
|
|
202
|
GOMAX (100,
110)
|
6,0
|
|
203
|
GSIM
110
|
5,5
|
|
204
|
GSIM
125
|
7,0
|
|
205
|
GUANGTA
|
9,2
|
|
206
|
HA PHAT
|
5,5
|
|
207
|
HADO
SIVA 100
|
14,0
|
|
208
|
HADO
SIVA 100K
|
12,0
|
|
209
|
HADO
SIVA 50
|
9,5
|
|
210
|
HADO SIVA
JP 100
|
13,0
|
|
211
|
HALIM
100VI
|
8,0
|
|
212
|
HALLEY-II
100A
|
7,5
|
|
213
|
HAMADA
|
5,5
|
|
214
|
HAMAMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
215
|
HAMCO
|
7,0
|
|
216
|
HAN SOM
|
9,5
|
|
217
|
HANAMOTO
110
|
5,5
|
|
218
|
HAND @
|
7,5
|
|
219
|
HAND @
(100, 110)
|
6,5
|
|
220
|
HANDLE
100
|
7,0
|
|
221
|
HANDLE
110
|
6,7
|
|
222
|
HARMONY
(100, 110T)
|
5,5
|
|
223
|
HAVICO
|
6,4
|
|
224
|
HAVICO
(100V, 110ZX, 110MX)
|
5,5
|
|
225
|
HECMEC
(100, 110)
|
5,5
|
|
226
|
HENGE
(100, 110)
|
5,5
|
|
227
|
HISUDA
(100, 110)
|
6,0
|
|
228
|
HOASUNG
|
6,8
|
|
229
|
HOIIDAX
110
|
5,9
|
|
230
|
HOIVDA
THAILAN 110
|
7,0
|
|
231
|
HOIVIDA
CKD110
|
7,5
|
|
232
|
HOIYDAZX
110
|
5,5
|
|
233
|
HOLDER
50
|
9,0
|
|
234
|
HOLDER
C100LF
|
5,5
|
|
235
|
HONCITI
|
6,6
|
|
236
|
HONDA
BONNY 110E
|
6,1
|
|
237
|
HONDA
CKD 110CKD
|
6,4
|
|
238
|
HONDA
FUMA SDH 125T-23
|
22,0
|
|
239
|
HONDA
JIALING 150
|
35,0
|
|
240
|
HONDA
JIALING JH 150E
|
50,0
|
|
241
|
HONDA
SUFAT 100V
|
6,7
|
|
242
|
HONDAX
100A, 110
|
6,0
|
|
243
|
HONGKING
POWER 125
|
15,5
|
|
244
|
HONOR
|
6,6
|
|
245
|
HONPAR
110
|
5,9
|
|
246
|
HONSHA
(100, 110)
|
6,4
|
|
247
|
HOPE
|
7,0
|
|
248
|
HOTA
110
|
6,0
|
|
249
|
HUANGHE
|
7,0
|
|
250
|
IJECTION
SHI 150
|
38,0
|
|
251
|
IMOTO
(100,110)
|
5,5
|
|
252
|
IMPRESSA
|
9,5
|
|
253
|
INTERNAL
(100, 110)
|
5,5
|
|
254
|
JACKY
(100, 110)
|
5,5
|
|
255
|
JAGON
(100, 110)
|
5,5
|
|
256
|
JALAX
(100, 110)
|
5,5
|
|
257
|
JAMOTO
(100, 110)
|
6,4
|
|
258
|
JAMOTO
RS 110
|
7,5
|
|
259
|
JAPATO
(100, 110)
|
5,5
|
|
260
|
JARGON
(100, 110)
|
5,5
|
|
261
|
JASPER
|
7,5
|
|
262
|
JASPER
100 LF
|
5,5
|
|
263
|
JAVIXE
|
5,5
|
|
264
|
JIANHSHE
JS110, Thái Lan
|
11,0
|
|
265
|
JIANSHE
JS 110
|
11,0
|
|
266
|
JINFENG
|
15,0
|
|
267
|
JIULONG
|
5,5
|
|
268
|
JIULONG
110-7
|
6,0
|
|
269
|
JL100
110-6
|
5,5
|
|
270
|
JOKAN
(100, 110)
|
6,0
|
|
271
|
JOLAX
|
5,5
|
|
272
|
JOLIMOTOR
|
5,5
|
|
273
|
JONQUIL
(100, 110)
|
5,5
|
|
274
|
JUMPETI
(100, 110)
|
5,5
|
|
275
|
JUNIKI
110-6
|
5,5
|
|
276
|
JUNON
110
|
6,0
|
|
277
|
KAISER
(100, 110)
|
5,5
|
|
278
|
KAISER
110Z
|
5,5
|
|
279
|
KAISYM
100
|
5,5
|
|
280
|
KAISYM
110
|
5,7
|
|
281
|
KAPALA
|
5,5
|
|
282
|
KAZU
|
7,4
|
|
283
|
KEISER
(100, 110)
|
5,5
|
|
284
|
KENBO
|
5,5
|
|
285
|
KENLI
(100, 110)
|
5,5
|
|
286
|
KIMCO
|
19,1
|
|
287
|
KIMPO
|
6,4
|
|
288
|
KINEN
(100, 110)
|
5,5
|
|
289
|
KIREI
(100, 110)
|
5,5
|
|
290
|
KITAFU
|
6,6
|
|
291
|
KITAFU
110X1
|
9,0
|
|
292
|
KITOSU
(100, 110)
|
5,5
|
|
293
|
KOZATA
(100,110)
|
5,5
|
|
294
|
KOZUMI
(100, 110)
|
5,5
|
|
295
|
KRIS
|
6,5
|
|
296
|
KSHAHI
110
|
5,5
|
|
297
|
KWA CKD
(100, 110)
|
7,5
|
|
298
|
KWASAKKI
|
5,5
|
|
299
|
LADALAD110
|
6,0
|
|
300
|
LENOVA
(100, 110)
|
6,4
|
|
301
|
LEVER
|
11,0
|
|
302
|
LEVIN
|
5,5
|
|
303
|
LFM
X100
|
6,0
|
|
304
|
LIMANTIC
|
13,0
|
|
305
|
LINDA
|
5,5
|
|
306
|
LINDALIFAN
LD110
|
6,1
|
|
307
|
LIOHAKA
|
5,8
|
|
308
|
LISOHAKA
|
6,8
|
|
309
|
LISOHAKA
PRETY 150
|
24,5
|
|
310
|
LIVICO
KAWAFUNY
|
10,0
|
|
311
|
LIVICO
KAWAFUNY 50
|
9,5
|
|
312
|
LIVICO
KAWAFUNYV 100
|
7,1
|
|
313
|
LIVICO
KAWAFUNYV 50
|
7,1
|
|
314
|
LONCIN
(100, 110)
|
5,5
|
|
315
|
LONGBO
LB150T-19
|
23,0
|
|
316
|
LORA
(100, 110)
|
5,5
|
|
317
|
LOTUS
|
5,5
|
|
318
|
LUXARY
110
|
5,5
|
|
319
|
LUXARY
125
|
12,0
|
|
320
|
LUXE
100 (Căm đĩa)
|
6,1
|
|
321
|
LUXE
100 (mâm đĩa)
|
5,9
|
|
322
|
LUXE
110 (đĩa)
|
6,1
|
|
323
|
LUXE
110 (đùm)
|
5,9
|
|
324
|
LUXE 50
(Căm đĩa)
|
5,9
|
|
325
|
LUXE 50
(đĩa)
|
8,0
|
|
326
|
LUXE 50
(đùm)
|
5,9
|
|
327
|
LUXE 50
(mâm đĩa)
|
6,1
|
|
328
|
LXMOTO
|
6,0
|
|
329
|
LXMOTO
110
|
5,5
|
|
330
|
MAJESTY
|
5,8
|
|
331
|
MAJESTY
( Động cơ union )
|
11,0
|
|
332
|
MAJESTY
FT 125
|
12,0
|
|
333
|
MAKADO
|
5,5
|
|
334
|
MANCE
|
5,9
|
|
335
|
MANDO
|
10,6
|
|
336
|
MANGORTIN
|
5,5
|
|
337
|
MANGOTIN
100F
|
5,5
|
|
338
|
MARRON
(100, 110)
|
5,5
|
|
339
|
MARROW
|
5,5
|
|
340
|
MASTA
(100, 110)
|
5,5
|
|
341
|
MAX II
PLUS C50
|
10,0
|
|
342
|
MAX III
PLUS 100
|
10,2
|
|
343
|
MAX III
PLUS 50
|
10,3
|
|
344
|
MAXWAY
|
5,5
|
|
345
|
MAXWAY
110
|
5,8
|
|
346
|
MAXWEL
100
|
6,7
|
|
347
|
MAXWEL
50
|
6,7
|
|
348
|
MEDAL
(100,110)
|
5,5
|
|
349
|
MEOMOTO
100
|
6,4
|
|
350
|
MEOMOTO
110
|
6,7
|
|
351
|
MERITUS
C100
|
6,6
|
|
352
|
METALIC
|
6,0
|
|
353
|
METALLICSTAR
|
6,0
|
|
354
|
MHUN
DAP
|
6,6
|
|
355
|
MICAX
(100, 110)
|
6,3
|
|
356
|
MIKADO
(100, 110)
|
6,0
|
|
357
|
MILKYWAY
(100, 110, 110-1)
|
5,5
|
|
358
|
MINGXING
100 II - U
|
6,2
|
|
359
|
MINGXING
110, 100
|
12,5
|
|
360
|
MINGXING
MX100
|
7,5
|
|
361
|
MINGXING
MX100B-U
|
7,8
|
|
362
|
MODA
|
5,5
|
|
363
|
MODEL
II
|
5,6
|
|
364
|
MOTELO
|
5,5
|
|
365
|
MOTORSIM
|
5,5
|
|
366
|
MOTORSIM
110
|
6,0
|
|
367
|
MOVIE
150
|
44,5
|
|
368
|
MXMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
369
|
MYLSU
|
5,5
|
|
370
|
MYSTIC
|
5,5
|
|
371
|
MYWAY
ES110
|
7,1
|
|
372
|
NADAMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
373
|
NAGAKI
(100, 110)
|
6,2
|
|
374
|
NAGAKI 125cc
|
7,0
|
|
375
|
NAGOASI
|
5,5
|
|
376
|
NAKADO
110
|
5,5
|
|
377
|
NAKAKI
|
6,0
|
|
378
|
NAKASEI
(100, 110)
|
5,5
|
|
379
|
NAKITA
(100,110)
|
5,5
|
|
380
|
NAORI
(100, 110, 110V)
|
5,5
|
|
381
|
NASSZA
|
5,5
|
|
382
|
NASZA 100
|
5,7
|
|
383
|
NAVAL
(100, 110)
|
5,5
|
|
384
|
NEOMOTO
(100,110)
|
6,4
|
|
385
|
NESTA
(100, 110)
|
5,5
|
|
386
|
NEVA
(100, 110)
|
7,5
|
|
387
|
NEW
INDO (100cc,110cc )
|
5,5
|
|
388
|
NEW
KAWA 110R
|
8,5
|
|
389
|
NEW
KAWA 110S
|
8,2
|
|
390
|
NEW SIM
110
|
5,7
|
|
391
|
NEW
SIVA 100
|
14,5
|
|
392
|
NEW
SIVA 100K
|
12,5
|
|
393
|
NEW
SIVA 50
|
10,0
|
|
394
|
NEW
SIVA JP 100
|
13,5
|
|
395
|
NEW VMC
|
8,4
|
|
396
|
NEW VMC
II 110
|
8,4
|
|
397
|
NEW WAVE
(100,110)
|
6,5
|
|
398
|
NEWEI
(100, 110)
|
5,5
|
|
399
|
NIKKO
TAPAN 110
|
5,5
|
|
400
|
NOBLE
(100,110)
|
5,5
|
|
401
|
NOMUZA
(100,110)
|
6,4
|
|
402
|
NONG
SAN 100
|
5,5
|
|
403
|
NONG
SAN 110
|
5,5
|
|
404
|
NORIS
(100, 110)
|
5,5
|
|
405
|
NOVELFORCE
|
6,0
|
|
406
|
NOVIA
|
12,0
|
|
407
|
OLIMPIO
(100,110)
|
5,5
|
|
408
|
OREAD
(100, 110)
|
5,5
|
|
409
|
ORIENTAL
|
6,4
|
|
410
|
ORIENTAL
110
|
6,7
|
|
411
|
ORIGIN
|
6,2
|
|
412
|
OSTRICH
|
5,5
|
|
413
|
OYEM
100
|
6,8
|
|
414
|
OYEM
110
|
7,5
|
|
415
|
PALENNO
100, 110
|
6,3
|
|
416
|
PALENNO
50
|
5,7
|
|
417
|
PALOMA
|
6,5
|
|
418
|
PARISA
(100, 110)
|
5,5
|
|
419
|
PASSION
|
7,0
|
|
420
|
PELICAN
(100, 110)
|
5,5
|
|
421
|
PELICAN
50
|
5,5
|
|
422
|
PENMAN
|
5,5
|
|
423
|
PERVOR
|
5,5
|
|
424
|
PETCHINH
110
|
6,0
|
|
425
|
PIAGGIO
BEVERLY 125
|
143,0
|
|
426
|
PIAGGIO
LIBERTY 125 ie
|
54,0
|
|
427
|
PIAGGIO
LIBERTY 125 ie - 100
|
56,8
|
|
428
|
PIAGGIO
LIBERTY 150 ie
|
68,0
|
|
429
|
PIAGGIO
LIBERTY 150 ie - 200
|
70,7
|
|
430
|
PIAGGIO VESPA FLY 125 (Trung Quốc)
|
46,0
|
|
431
|
PIAGGIO
VESPA GTS125 (Ý)
|
107,0
|
|
432
|
PIAGGIO
VESPA 125ga
|
72,5
|
|
433
|
PIAGGIO
VESPA 150ga
|
82,0
|
|
434
|
PIAGGIO
VESPA ET8 150
|
65,0
|
|
435
|
PIAGGIO
VESPA LX 125 (Việt Nam)
|
62,0
|
|
436
|
PIAGGIO
VESPA LX 125 ie
|
107,0
|
|
437
|
PIAGGIO
VESPA LX 125 ie
|
107,0
|
|
438
|
PIAGGIO VESPA LX 125 ie (Việt
Nam)
|
66,7
|
|
439
|
PIAGGIO
VESPA LX 125 ie-300, Việt Nam
|
64,7
|
|
440
|
PIAGGIO
VESPA LX 125 ie-301, Việt Nam
|
66,5
|
|
441
|
PIAGGIO
VESPA LX 125 MY 2010 (Việt Nam)
|
64,7
|
|
442
|
PIAGGIO
VESPA LX 125-110, năm 2010, Việt Nam
|
62,0
|
|
443
|
PIAGGIO
VESPA LX 150 (Việt Nam)
|
75,0
|
|
444
|
PIAGGIO
VESPA LX 150 ie (Việt Nam)
|
80,5
|
|
445
|
PIAGGIO
VESPA LX 150 MY 2010 (Việt Nam)
|
78,0
|
|
446
|
PIAGGIO VESPA LX ie-400, Việt Nam
|
77,5
|
|
447
|
PIAGGIO
VESPA LX S 125 (Việt Nam)
|
65,0
|
|
448
|
PIAGGIO
VESPA LXV 125
|
107,0
|
|
449
|
PIAGGIO
VESPA PX 125, nhập khẩu
|
122,8
|
|
450
|
PIAGGIO
VESPA S 125 (Việt Nam)
|
67,5
|
|
451
|
PIAGGIO
VESPA S 125 ie (Việt Nam)
|
69,5
|
|
452
|
PIAGGIO
VESPA S 150 (Việt Nam)
|
79,5
|
|
453
|
PIAGGIO
VESPA S 150 ie (Việt Nam)
|
82,0
|
|
454
|
PIAGGIO
VESPAXE ga
|
82,5
|
|
455
|
PIAGGIO
ZIP 100
|
34,0
|
|
456
|
PIAGIO
125 C125
|
25,0
|
|
457
|
PIAGIOC
125 C125, Việt Nam
|
25,0
|
|
458
|
PISTO
|
8,5
|
|
459
|
PITURY
(100,110)
|
5,5
|
|
460
|
PLACO
110
|
5,5
|
|
461
|
PLAMA
(100, 110)
|
5,5
|
|
462
|
PLASMA
CKD (100, 110)
|
7,3
|
|
463
|
PLATCO
(100, 110)
|
5,5
|
|
464
|
PLAZIX
110
|
5,5
|
|
465
|
PLUCO
110
|
5,5
|
|
466
|
PLUS
(100, 110)
|
5,5
|
|
467
|
PLUZA
(100, 110)
|
5,5
|
|
468
|
POLISH
100E
|
6,0
|
|
469
|
POMUSPACYAN
|
6,8
|
|
470
|
POTSE
X4V 125-1
|
15,0
|
|
471
|
PRASE
(100, 110)
|
5,6
|
|
472
|
PREALM
(100, 110)
|
5,5
|
|
473
|
PREALM
II
|
7,0
|
|
474
|
PREALM
II CR100-3
|
5,5
|
|
475
|
PREALM
II-PR1
|
7,0
|
|
476
|
PRIME
(100, 110)
|
5,5
|
|
477
|
PROMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
478
|
PROUD
(100,110)
|
6,5
|
|
479
|
PROUD-SL110DL
|
6,0
|
|
480
|
PS MOTO
|
5,5
|
|
481
|
PS MOTO
100E
|
6,0
|
|
482
|
PS MOTO
110
|
5,5
|
|
483
|
PUSANCIRI
|
5,5
|
|
484
|
QUICH
(100; 110)
|
6,0
|
|
485
|
QUICK
(100, 110)
|
5,5
|
|
486
|
QUICK
NEW WAVE
|
12,5
|
|
487
|
QUICK
NEW WAVE 100-2-100
|
7,5
|
|
488
|
QUNIMEX
|
5,5
|
|
489
|
REBAT
|
6,0
|
|
490
|
REBEL
125
|
21,0
|
|
491
|
REBEL
170
|
36,0
|
|
492
|
REBEL
MINI 100
|
13,5
|
|
493
|
REBEL
MINI 110
|
14,9
|
|
494
|
REBEL
RB125
|
21,0
|
|
495
|
REBEL
SPORT 170
|
36,0
|
|
496
|
REBEL
USADD150E-8
|
28,0
|
|
497
|
REIONDA
110
|
5,9
|
|
498
|
RENDO
110
|
8,2
|
|
499
|
RETOT
100
|
8,0
|
|
500
|
REWARS
|
5,5
|
|
501
|
RIMA
110
|
5,5
|
|
502
|
RIVER
|
5,5
|
|
503
|
ROBOT
(100, 110)
|
5,5
|
|
504
|
ROMEO
(100, 110)
|
5,5
|
|
505
|
ROONEY
100TH
|
6,0
|
|
506
|
ROONEY
110TH1
|
5,5
|
|
507
|
ROSSINO
(100, 110)
|
5,5
|
|
508
|
RUBITHIA'S
110
|
7,0
|
|
509
|
RUDY
(100, 110)
|
5,5
|
|
510
|
RUPI
|
5,5
|
|
511
|
RXIM
|
5,5
|
|
512
|
SACHS
AMICI 125 (FT125T-13A)
|
42,0
|
|
513
|
SACHS
SKY125
|
14,0
|
|
514
|
SADOKA
(100,110)
|
6,4
|
|
515
|
SAFAT
100V
|
7,0
|
|
516
|
SAGAWA
|
8,1
|
|
517
|
SAKA
|
5,5
|
|
518
|
SALUT
|
9,5
|
|
519
|
SALUT
SA2
|
9,3
|
|
520
|
SAMWEI
110-5
|
5,6
|
|
521
|
SAMWEI
110-6
|
5,8
|
|
522
|
SARFA
110
|
7,0
|
|
523
|
SAVAHA
100
|
5,6
|
|
524
|
SAVANT
(100, 110)
|
5,5
|
|
525
|
SAVANT
50E
|
5,5
|
|
526
|
SAVI
(100,110)
|
8,0
|
|
527
|
SAVI
125
|
11,0
|
|
528
|
SAVI
SP125
|
15,0
|
|
529
|
SAWANT
(100, 110)
|
5,5
|
|
530
|
SAYOTA
(100, 110)
|
5,5
|
|
531
|
SAYSYM
110
|
6,0
|
|
532
|
SCR 110
|
7,1
|
|
533
|
SCR
VAMAI-LA
|
5,5
|
|
534
|
SCR@
110
|
6,0
|
|
535
|
SEACO
|
6,5
|
|
536
|
SEASPORTS
100X
|
5,5
|
|
537
|
SEASPORTS
110R
|
5,5
|
|
538
|
SEAWAY
(100, 110)
|
5,5
|
|
539
|
SEEYES
|
8,2
|
|
540
|
SENCITY
|
7,5
|
|
541
|
SEVIC
|
5,5
|
|
542
|
SEWU
110-1
|
6,0
|
|
543
|
SHADOW
(100, 110)
|
5,5
|
|
544
|
SHAMOTOR
|
5,5
|
|
545
|
SHHOLDAR
|
6,0
|
|
546
|
SHIAMOTO
|
5,5
|
|
547
|
SHLX @
110
|
5,5
|
|
548
|
SH-MOTO
|
5,5
|
|
549
|
SHOZUKA
|
6,7
|
|
550
|
SHOZUKA
110TH1
|
5,5
|
|
551
|
SHUZA
(100, 110)
|
5,5
|
|
552
|
SIAMMOTOR(100,110)
|
7,0
|
|
553
|
SIDO
100
|
8,5
|
|
554
|
SIGNNAX
125
|
21,0
|
|
555
|
SIHAMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
556
|
SILVA
100
|
5,5
|
|
557
|
SILVA
110
|
5,5
|
|
558
|
SIMBA
|
9,5
|
|
559
|
SIMBA
EX 100
|
9,7
|
|
560
|
SINDO
100
|
9,5
|
|
561
|
SINDY
125
|
17,3
|
|
562
|
SINDY
125 @
|
24,3
|
|
563
|
SINDY
125A
|
21,3
|
|
564
|
SINDY
125Y
|
20,3
|
|
565
|
SINDY
125Z
|
22,3
|
|
566
|
SINDY
50
|
7,3
|
|
567
|
SINDY
C125
|
21,3
|
|
568
|
SINDY
C50
|
9,3
|
|
569
|
SINOSTAR
100B
|
6,8
|
|
570
|
SINOSTAR
V110
|
7,6
|
|
571
|
SINOSTAR
X
|
8,0
|
|
572
|
SINOSTAR
X110
|
7,3
|
|
573
|
SINUDA
|
8,2
|
|
574
|
SINVA
110
|
8,5
|
|
575
|
SKY GO
|
7,0
|
|
576
|
SKY GO
100D
|
6,8
|
|
577
|
SKY GO
V110
|
7,0
|
|
578
|
SKY GO
X110
|
7,0
|
|
579
|
SKY GO
XZ
|
8,3
|
|
580
|
SKY SYM
100
|
5,5
|
|
581
|
SMILE
50
|
7,5
|
|
582
|
SOCO
|
8,0
|
|
583
|
SOEM
(100, 110)
|
5,5
|
|
584
|
SOLID
(100, 110)
|
5,5
|
|
585
|
SONKA (100,110)
|
6,0
|
|
586
|
SORTHONDA
100
|
7,0
|
|
587
|
SPARI
(100, 110)
|
5,5
|
|
588
|
SPHONDA
125
|
8,0
|
|
589
|
SPIDE
(100, 110)
|
5,5
|
|
590
|
SPIOE
|
5,5
|
|
591
|
SPRING
110
|
7,5
|
|
592
|
STARFA
100
|
6,0
|
|
593
|
STARFA
110
|
7,0
|
|
594
|
STARMAX
(MAXIMA) C110
|
7,7
|
|
595
|
STARMAX
(NEVA R) C110
|
7,0
|
|
596
|
STARMAX
(STARMAX II) C110
|
7,0
|
|
597
|
STARMAX
100
|
7,0
|
|
598
|
STARMAX
110
|
7,7
|
|
599
|
STEED
(100, 110)
|
5,5
|
|
600
|
STM 110
|
7,7
|
|
601
|
STORM
|
5,5
|
|
602
|
STREAM
|
13,5
|
|
603
|
STREAM
(XE GA-DAI LOAN)
|
27,5
|
|
604
|
STREAM
I-EX
|
5,8
|
|
605
|
STREAM
JD
|
9,0
|
|
606
|
STREAM
PRIDE ST125
|
17,0
|
|
607
|
STREAM
ST 100
|
7,0
|
|
608
|
STREAM
ST100-1
|
9,0
|
|
609
|
STREAM
ST100C
|
5,5
|
|
610
|
STREAM
ST100F
|
8,5
|
|
611
|
STREAM
ST100G
|
7,5
|
|
612
|
STRIKEN
|
6,0
|
|
613
|
STRIKER
|
5,5
|
|
614
|
STROM
|
5,5
|
|
615
|
STYLUX
125
|
17,3
|
|
616
|
SUA VE
100
|
5,5
|
|
617
|
SUBITO
(100, 110)
|
5,5
|
|
618
|
SUCCESSFUL
|
7,2
|
|
619
|
SUFAT
(100, 110)
|
7,3
|
|
620
|
SUFAT
100-T
|
7,2
|
|
621
|
SUFAT
100T, năm 2010
|
7,0
|
|
622
|
SUFAT
110-D
|
7,3
|
|
623
|
SUFAT
110-S
|
7,0
|
|
624
|
SUFAT 110-W
|
7,3
|
|
625
|
SUFAT
FIVE MOST 110
|
8,7
|
|
626
|
SUFAT
V100-I, năm 2010
|
7,0
|
|
627
|
SUGAR
(100, 110)
|
5,5
|
|
628
|
SUJAPAN
(100,110)
|
6,5
|
|
629
|
SUKAWA
|
8,0
|
|
630
|
SUKAWA
C110-1
|
7,2
|
|
631
|
SUKITA
110-1
|
5,5
|
|
632
|
SUKONY
(100-110)
|
6,5
|
|
633
|
SUMAX
50CKD
|
8,0
|
|
634
|
SUMOTO
|
5,5
|
|
635
|
SUNDAR
|
5,5
|
|
636
|
SUNDAR
110-6
|
5,6
|
|
637
|
SUNFAT
100V
|
7,0
|
|
638
|
SUNFAT
110
|
10,5
|
|
639
|
SUNFAT
110W
|
7,3
|
|
640
|
SUNFAT
110X
|
7,5
|
|
641
|
SUNGGU
(100, 110)
|
5,5
|
|
642
|
SUNKI
100
|
5,5
|
|
643
|
SUNKI
110
|
6,3
|
|
644
|
SUNLUX
(100,110)
|
5,5
|
|
645
|
SUNTAN
(100, 110)
|
5,5
|
|
646
|
SUPEPWAYS
(100, 110)
|
5,5
|
|
647
|
SUPER B
100
|
5,5
|
|
648
|
SUPER
MALAYS 110
|
5,5
|
|
649
|
SUPER
SIVA 100
|
14,5
|
|
650
|
SUPER
SIVA 100K
|
12,5
|
|
651
|
SUPER
SIVA 50
|
10,0
|
|
652
|
SUPER
SIVA JP 100
|
13,5
|
|
653
|
SUPERSTAR
|
6,0
|
|
654
|
SUPPORT
|
9,0
|
|
655
|
SURAPAN
(100,110)
|
8,0
|
|
656
|
SURDA
|
5,5
|
|
657
|
SURDA
110-6
|
5,8
|
|
658
|
SURIKA
BEST 110
|
7,6
|
|
659
|
SURUMA
|
7,4
|
|
660
|
SUSCCESFULL,C50-S1E
|
7,2
|
|
661
|
SUTAN
100S
|
5,5
|
|
662
|
SUTAPAN
100
|
6,5
|
|
663
|
SUTAPAN
110
|
8,0
|
|
664
|
SUZUKI
110 RV
|
14,5
|
|
665
|
SUZUKI
110 XB
|
22,0
|
|
666
|
SUZUKI
124
|
24,5
|
|
667
|
SVN
|
6,0
|
|
668
|
SWAN
|
7,0
|
|
669
|
SWAN
100
|
5,5
|
|
670
|
SWAN II
100
|
5,5
|
|
671
|
SWEAR
|
6,0
|
|
672
|
SWEET
|
8,0
|
|
673
|
SYM
ECAX
|
5,5
|
|
674
|
SYM
ELOGO 110
|
5,5
|
|
675
|
SYM
MOTOWOLF 125-VL1
|
16,5
|
|
676
|
SYM NEO
110
|
6,0
|
|
677
|
SYM
POWER X21
|
6,0
|
|
678
|
SYMAT
110P
|
7,1
|
|
679
|
SYMAX
(100,110)
|
7,0
|
|
680
|
SYMECAX
|
5,5
|
|
681
|
SYMECOX
110S
|
6,0
|
|
682
|
SYMELCOX
110
|
5,5
|
|
683
|
SYMELGO
110
|
5,5
|
|
684
|
SYMEX
|
6,0
|
|
685
|
SYMINEO
|
5,5
|
|
686
|
SYMMOBI
|
5,5
|
|
687
|
SYNBAT
100
|
6,0
|
|
688
|
SYNBAT
110
|
6,0
|
|
689
|
TAKEN
|
7,0
|
|
690
|
TALENT
100
|
5,5
|
|
691
|
TALENT
110
|
6,3
|
|
692
|
TAMIS
(100, 110)
|
5,5
|
|
693
|
TEACHER
(100, 110)
|
5,5
|
|
694
|
TEAM
(100, 110)
|
5,5
|
|
695
|
TEAMSYM
(100, 110)
|
5,5
|
|
696
|
TECH @
110
|
6,7
|
|
697
|
TECHNIC
(100, 110)
|
5,5
|
|
698
|
TELLO
|
6,3
|
|
699
|
TELLO
110
|
5,5
|
|
700
|
TELLO
125
|
6,7
|
|
701
|
TENDER
100, 100E, 110E
|
7,5
|
|
702
|
TENDER
110
|
7,5
|
|
703
|
TENGFA
|
6,3
|
|
704
|
TENSIN
(100,110)
|
6,0
|
|
705
|
TIANMA
|
7,5
|
|
706
|
TIANMA
TM 100-3
|
7,5
|
|
707
|
TIANMA
TM 100-5
|
10,8
|
|
708
|
TIANMA
TM 100-6
|
7,5
|
|
709
|
TIRANA
(100, 110)
|
6,0
|
|
710
|
TOPAZ
110
|
5,5
|
|
711
|
TOXIC
100
|
5,5
|
|
712
|
TOXIC
110
|
6,0
|
|
713
|
TRACO
(100, 110)
|
5,5
|
|
714
|
TRAENCO
MOTO
|
5,7
|
|
715
|
UNION
125
|
12,0
|
|
716
|
UNION
150
|
13,0
|
|
717
|
VALENTI
110
|
5,5
|
|
718
|
VALOUR
(100, 110)
|
5,5
|
|
719
|
VAMAHA
|
6,8
|
|
720
|
VANILLA
110
|
6,5
|
|
721
|
VARLET
(100, 110)
|
5,5
|
|
722
|
VCM
(100, 110)
|
5,5
|
|
723
|
VCM 125
|
6,8
|
|
724
|
VECSTAR
(100, 110, 50)
|
5,5
|
|
725
|
VEMVIPI
(100, 110)
|
5,5
|
|
726
|
VENTO
REBELLIAN 150
|
70,0
|
|
727
|
VESSEL
|
6,4
|
|
728
|
VICKY
|
7,5
|
|
729
|
VICTORY
110S1
|
5,5
|
|
730
|
VICTORY
110V
|
5,5
|
|
731
|
VIDAGIS
110
|
5,5
|
|
732
|
VIESIM-SL110
|
5,7
|
|
733
|
VIEXIM
|
6,0
|
|
734
|
VIGOUR
110-1
|
5,5
|
|
735
|
VIJABI
|
5,5
|
|
736
|
VINA HOANG
MINH IIC110F-LFD
|
5,5
|
|
737
|
VINASHIN
110-1
|
5,5
|
|
738
|
VINAWIN
(100T, 110U)
|
5,5
|
|
739
|
VIOLET
(100, 110)
|
5,5
|
|
740
|
VIRGIN
(100, 110)
|
5,5
|
|
741
|
VISOUL
|
5,5
|
|
742
|
VYEM
(100, 110, 110-RS)
|
6,4
|
|
743
|
W.GRAND
(100,110 )
|
6,0
|
|
744
|
WAIT
100
|
6,5
|
|
745
|
WAIT
110
|
6,7
|
|
746
|
WALLET
110
|
5,5
|
|
747
|
WAMEM
C50, năm 2010
|
10,0
|
|
748
|
WAMEN
|
7,0
|
|
749
|
WAMEN
50
|
10,0
|
|
750
|
WAMUS
(100,110)
|
5,5
|
|
751
|
WANA
|
6,7
|
|
752
|
WAND
|
5,7
|
|
753
|
WANHAI
(100, 110)
|
5,5
|
|
754
|
WANLI
|
6,0
|
|
755
|
WANPA
|
5,5
|
|
756
|
WANTHAI
110-1
|
5,5
|
|
757
|
WANUS
110
|
8,0
|
|
758
|
WANUS
C50
|
5,5
|
|
759
|
WANUX
C110
|
10,0
|
|
760
|
WANUX
C50
|
7,5
|
|
761
|
WARAI-RX
100C
|
6,0
|
|
762
|
WARE
110BSLD
|
5,5
|
|
763
|
WARLIKE
(100, 110)
|
6,0
|
|
764
|
WARM
(50, 100, 110)
|
6,0
|
|
765
|
WARY
(100, 110)
|
5,5
|
|
766
|
WATASI
|
5,5
|
|
767
|
WAVE
|
6,4
|
|
768
|
WAVEA
|
7,0
|
|
769
|
WAVECUP
(100, 110)
|
6,4
|
|
770
|
WAVETHAIS
CKD 110
|
7,8
|
|
771
|
WAVING
|
6,4
|
|
772
|
WAXEN
|
5,5
|
|
773
|
WAYEC
C100
|
6,0
|
|
774
|
WAYEC
C110-1
|
5,5
|
|
775
|
WAYMAN
TH1
|
6,0
|
|
776
|
WAYMOTO
(100, 110)
|
5,5
|
|
777
|
WAYSEA
|
6,0
|
|
778
|
WAYTEC
|
6,5
|
|
779
|
WAYTHAI
|
5,9
|
|
780
|
WAYXIN
100TH1
|
5,5
|
|
781
|
WAZE
HUNDA (100,110)
|
6,5
|
|
782
|
WAZELET
100A1
|
5,5
|
|
783
|
WEAL
|
6,5
|
|
784
|
WEDDING
100
|
5,5
|
|
785
|
WELCOME
C110LF
|
5,5
|
|
786
|
WELKIN
(100,110)
|
5,5
|
|
787
|
WELL
100
|
5,5
|
|
788
|
WIEA
|
8,4
|
|
789
|
WINDY
|
7,5
|
|
790
|
WISE
|
5,5
|
|
791
|
WISH
100
|
5,5
|
|
792
|
WISH
110
|
5,9
|
|
793
|
WIVERN
|
5,5
|
|
794
|
WIZARD
|
5,5
|
|
795
|
WOANTA
|
5,5
|
|
796
|
WONDER
|
6,0
|
|
797
|
WORLD
|
15,0
|
|
798
|
WRENA
(100, 110)
|
5,5
|
|
799
|
WUSPOR
|
7,4
|
|
800
|
XEMAVY
|
6,0
|
|
801
|
XING
YUE XY110ZH
|
32,0
|
|
802
|
XINHA
|
6,7
|
|
803
|
XIONGSHI
|
6,4
|
|
804
|
XIONGSHI
XS125S
|
18,0
|
|
805
|
YADLUXE
|
6,3
|
|
806
|
YAMAHA
CKD 110CKD
|
11,0
|
|
807
|
YAMAHA
IKD 110 IKD
|
11,0
|
|
808
|
YAMAIKD
50
|
8,0
|
|
809
|
YAMAI-TAX
100
|
6,4
|
|
810
|
YAMAI-TAX
110A
|
8,0
|
|
811
|
YAMAI-TAX
110A1
|
8,0
|
|
812
|
YAMASU
(100, 110)
|
6,4
|
|
813
|
YAMEN
100
|
5,5
|
|
814
|
YAMEN
110-1
|
6,0
|
|
815
|
YAMIKI
C110-D3
|
8,5
|
|
816
|
YAMOTO
|
6,5
|
|
817
|
YAMOTO
110
|
7,0
|
|
818
|
YAMOTOR
|
6,7
|
|
819
|
YAMOTOR
110
|
6,7
|
|
820
|
YASUTA
100E
|
5,8
|
|
821
|
YASUTA
100TT01
|
5,8
|
|
822
|
YATTAHA
110
|
7,0
|
|
823
|
YMH 8X
110
|
6,8
|
|
824
|
YMH
ATLENTA
|
18,0
|
|
825
|
YMH
KWAMAX
|
7,5
|
|
826
|
YMH MAXARMANI
|
8,5
|
|
827
|
YMH
MAXNEO
|
9,3
|
|
828
|
YMH
MAXNEO 100E2
|
10,0
|
|
829
|
YMH
THAILAND YMH 110
|
8,5
|
|
830
|
YMH
THAILAND YMH 110, năm 2010, VN
|
8,5
|
|
831
|
YMH
WAMEN 50
|
9,3
|
|
832
|
YMHMAXNEO
ARMANI 50
|
11,0
|
|
833
|
YMT
|
5,5
|
|
834
|
YOSHIDA
50
|
5,5
|
|
835
|
YUMATI
|
7,1
|
|
836
|
ZAAPY
(100-100)
|
5,5
|
|
837
|
ZALUKA
(100, 110)
|
6,3
|
|
838
|
ZAPPY
(100, 110)
|
5,5
|
|
839
|
ZEBRA
(100, 110 )
|
9,5
|
|
840
|
ZEKKO
|
5,5
|
|
841
|
ZEMBA
110
|
5,5
|
|
842
|
ZINDA
(100, 110)
|
5,5
|
|
843
|
ZIPSTAR
100
|
8,0
|
|
844
|
ZIPSTAR
ZS100
|
8,0
|
|
845
|
ZN125T-K
|
17,8
|
|
846
|
ZONAM
(100, 110)
|
6,0
|
|
847
|
ZONLY
(100, 110)
|
5,5
|
|
848
|
ZONOX
|
5,5
|
|
849
|
ZUKEN
(100, 110)
|
5,5
|
|
850
|
ZXMOTO
110
|
5,5
|
|
851
|
ZYMAS
(100, 110)
|
6,0
|
|
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
4.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|