|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Điện Biên năm 2021
Số hiệu:
|
35/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2020/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức
Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi
điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài
nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các
cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng
giá tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2021 theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12
tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (Phụ lục I).
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 theo đặc
thù tại tỉnh Điện Biên (Phụ lục II).
2. Giá tính thuế
tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của
Sở Tài chính:
Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ
Tài chính ban hành.
2. Trách nhiệm của
Cục Thuế tỉnh:
a) Hướng dẫn, chỉ
đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng
giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế
tài nguyên theo quy định.
b) Hướng dẫn các
tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký,
kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.
c) Gửi Bảng giá
tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d) Kịp thời thông
báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định
tại Quyết định này không còn phù hợp.
3. Trách nhiệm của
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các cơ quan có liên quan:
a) Cung cấp cho Cục
Thuế danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý
trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, rà soát
các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu
thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá
tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
từ ngày 12 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức,
doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động
khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
1. Phụ lục
1: Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2021 theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày
20/01/2020 của Bộ Tài chính.
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá thuế tài nguyên (đồng)
|
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim
loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au <2gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng
Au ≥ 8gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại(
vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạc
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh Quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng
chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm hàm
lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm hàm
lượng Zn >50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì,
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm có
hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm có
hàm lượng5% Pb+Zn<10%
|
tấn
|
931.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm có
hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm có
hàm lượng Pb+Zn>15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu <0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng hàm lượng
Cu ≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng
hàm lượng Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng
hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
tấn
|
19.800.000
|
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy
ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipdel
|
tấn
|
2.800.000
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác san
lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
27.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ(trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,6 đến dưới 01m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt 01m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ
mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
60.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi
và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản
xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
(bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong
xây dựng
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong
xây dựng
|
m3
|
105.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch,
ngói
|
m3
|
50.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau khai thác, chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm
II100104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất
công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
760.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro
khô AK≤ 40%
|
tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Than mỡ có độ tro
khô AK≥ 40%
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác BaSO4 <
20%
|
tấn
|
40.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4
< 40%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4
< 60%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4
< 70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
800.000
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ Nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) <25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III 109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn Tuyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
I1I20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III4I503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
m3
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc,
nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương,
kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế,
sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ y tế
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
cao(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên
nhiên khai thác tinh lọc đóng chai đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước
ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng
cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,,...)
|
m3
|
3.000
|
|
2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 theo đặc thù tại tỉnh
Điện Biên.
Số TT
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
|
|
|
I
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đá cuội suối
|
m3
|
60.000
|
|
II
|
Các sản phẩm rừng tự
nhiên khác
|
|
|
|
1
|
Nấm hương
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
70.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
200.000
|
|
2
|
Cánh kiến đỏ
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
20.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
60.000
|
|
3
|
Măng các loại
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
3.500
|
|
|
Khô
|
kg
|
40.000
|
|
|
Củ
khô
|
kg
|
60.000
|
|
4
|
Hạt trẩu
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
1.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
2.500
|
|
5
|
Song
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
20.000
|
|
6
|
Mây
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
25.000
|
|
7
|
Bông chít
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
2.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
12.000
|
|
8
|
Khúc khắc
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
20.000
|
|
9
|
Củ riềng
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
15.000
|
|
10
|
Hà thủ ô
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
20.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
11
|
Quả đỏ
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
2.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
15.000
|
|
12
|
Hạt riềng
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
20.000
|
|
13
|
Cu ly
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
2.500
|
|
|
Khô
|
kg
|
10.000
|
|
14
|
Tam thất hoang
|
|
|
|
|
Đen
khô
|
kg
|
2.300.000
|
|
|
Trắng
khô
|
kg
|
1.300.000
|
|
15
|
Đăng sâm
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
10.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
30.000
|
|
16
|
Cây một lá
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
100.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
1.000.000
|
|
17
|
Sâm cau
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
10.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
40.000
|
|
18
|
Huyết giác
|
kg
|
80.000
|
|
19
|
Vỏ nhớt
|
kg
|
15.000
|
|
20
|
Dây guột
|
kg
|
10.000
|
|
21
|
Hạt dẻ
|
kg
|
20.000
|
|
22
|
Thiên niên kiện
|
kg
|
30.000
|
|
23
|
Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa
phương)
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
3.500
|
|
|
Khô
|
kg
|
10.000
|
|
24
|
Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa
phương)
|
kg
|
40.000
|
|
25
|
Lá dong
|
kg
|
8.000
|
|
26
|
Củ nghệ rừng
|
kg
|
10.000
|
|
27
|
Hạt ý dĩ
|
kg
|
70.000
|
|
28
|
Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi
|
kg
|
15.000
|
|
29
|
Vàng đắng (Rễ vàng)
|
kg
|
5.000
|
|
30
|
Các loại bình vôi
|
kg
|
3.000
|
|
31
|
Hoàng tinh
|
kg
|
20.000
|
|
32
|
Rễ na rừng
|
kg
|
3.000
|
|
33
|
Hồng đăng
|
kg
|
1.500
|
|
34
|
Củ rắn cắn
|
kg
|
500.000
|
|
35
|
Hạt mây
|
kg
|
7.000
|
|
36
|
Củ cốt toái
|
kg
|
6.000
|
|
37
|
Rễ sim, mua tươi
|
kg
|
500
|
|
38
|
Nấm linh chi cổ cò
|
kg
|
100.000
|
|
39
|
Dây máu chó (huyết đằng)
|
kg
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
2.000
|
|
|
Khô
|
kg
|
10.000
|
|
40
|
Hạt dé tươi
|
kg
|
2.000
|
|
41
|
Cây măy sặt
|
cây
|
1.000
|
|
42
|
Củ ngứa tươi
|
kg
|
3.000
|
|
43
|
Hy thiêm thảo (chó đẻ hoa vàng)
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
6.000
|
|
44
|
Cây sói rừng
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
5.000
|
|
45
|
Chè dây
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
4.000
|
|
46
|
Dây móc câu (co nam kho)
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
20.000
|
|
47
|
Dây guột (ràng ràng)
|
|
|
|
|
Tươi
|
kg
|
10.000
|
|
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1.864
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|