|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà Bắc Kạn
Số hiệu:
|
35/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
35/2015/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 31
tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh bất động
sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số:
32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Nghị định
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số:
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số:
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ
phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số: 260/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015 và Báo cáo thẩm định số:
422/BCTĐ-STP ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà
trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo Phụ lục từ số 01 đến số 05 đính kèm.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Các tổ
chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường
xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc
|
|
|
1
|
Mái lợp lá các loại
|
1m2XD
|
2.208.000
|
2
|
Mái lợp Phi brô xi măng
|
1m2XD
|
2.241.600
|
3
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
2.307.600
|
4
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
2.395.200
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường
xây gạch chỉ dày 220, mái dốc
|
|
-
|
5
|
Mái lợp lá các loại
|
1m2XD
|
2.396.400
|
6
|
Mái lợp Phi brô xi măng
|
1m2XD
|
2.491.200
|
7
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
2.553.600
|
8
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
2.643.600
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường xây
gạch chỉ dày 220, Hiên BTCT, mái dốc
|
|
|
9
|
Mái lợp lá các loại
|
1m2XD
|
3.038.400
|
10
|
Mái lợp Phibrô xi măng
|
1m2XD
|
3.100.800
|
11
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
3.186.000
|
12
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
3.256.800
|
|
Loại nhà: 01 tầng, tường
xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT
|
|
|
13
|
Không có chống nóng
|
1m2XD
|
3.103.200
|
14
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
3.253.200
|
15
|
Chống nóng bằng mái lá các loại
|
1m2XD
|
3.352.800
|
16
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
3.450.000
|
17
|
Chống nóng bằng mái lợp ngói
|
1m2XD
|
3.511.200
|
18
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
|
3.589.200
|
|
Loại nhà: 01 tầng, khung
chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110 mái BTCT
|
|
|
19
|
Không có chống nóng
|
1m2XD
|
3.954.000
|
20
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
3.973.200
|
21
|
Chống nóng bằng mái lá các loại
|
1m2XD
|
4.028.400
|
22
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
4.125.600
|
23
|
Chống nóng bằng mái lợp ngói
|
1m2XD
|
4.258.800
|
24
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
4.387.200
|
|
Loại nhà: 01 tầng, khung
chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
|
|
|
25
|
Không có chống nóng
|
1m2XD
|
4.369.200
|
26
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
4.388.400
|
27
|
Chống nóng bằng mái lá các loại
|
1m2XD
|
4.466.400
|
28
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
4.540.800
|
29
|
Chống nóng bằng mái lợp ngói
|
1m2XD
|
4.672.800
|
30
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
4.803.600
|
|
Loại nhà: 02 tầng, tường
chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT
|
|
|
31
|
Không có chống nóng
|
1m2XD
|
2.979.600
|
32
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
3.048.000
|
33
|
Chống nóng bằng Phibrô XM
|
1m2XD
|
3.085.200
|
34
|
Chống nóng bằng mái ngói các
loại
|
1m2XD
|
3.127.200
|
35
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
3.158.400
|
|
Loại nhà: 02 tầng, khung
chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
|
|
|
36
|
Không có chống nóng
|
1m2XD
|
3.876.000
|
37
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
3.903.600
|
38
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
3.927.600
|
39
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
1m2XD
|
3.952.800
|
40
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
3.990.000
|
|
Loại nhà: 03 tầng, tường chịu
lực xây băng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT
|
|
|
41
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
2.950.800
|
42
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
2.967.600
|
43
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
1m2XD
|
3.003.600
|
44
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
3.028.800
|
|
Loại nhà: 03 tầng, khung
chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
|
|
|
45
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
3.573.600
|
46
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
3.699.600
|
47
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
1m2XD
|
3.732.000
|
48
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
3.742.800
|
|
Loại nhà: 04 tầng, khung
chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT
|
|
|
49
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
3.631.200
|
50
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
3.675.600
|
51
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
1m2XD
|
3.692.400
|
52
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
3.752.400
|
|
Loại nhà: 05 tầng, khung
chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT
|
|
|
53
|
Chống nóng bằng lát gạch
|
1m2XD
|
3.760.800
|
54
|
Chống nóng bằng mái Phibrô XM
|
1m2XD
|
3.805.200
|
55
|
Chống nóng bằng mái ngói
|
1m2XD
|
3.829.200
|
56
|
Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
3.912.000
|
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung,
cột gỗ nhóm II-III
|
|
|
57
|
Mái lợp lá
|
1m2XD
|
2.318.400
|
58
|
Mái lợp phibrôXM
|
1m2XD
|
2.518.800
|
59
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
2.643.600
|
|
Loại nhà: Nhà sàn, khung,
cột gỗ nhóm IV-VI
|
|
|
60
|
Mái lợp lá
|
1m2XD
|
1.358.400
|
61
|
Mái lợp phibrôXM
|
1m2XD
|
1.474.800
|
62
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
1.578.000
|
|
Loại nhà: Nhà nền đất,
khung, cột gỗ nhóm II-III
|
|
|
63
|
Mái lợp lá
|
1m2XD
|
1.573.200
|
64
|
Mái lợp Phibrô xi măng
|
1m2XD
|
1.586.400
|
65
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
1.710.000
|
66
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
1.734.000
|
|
Loại nhà: Nhà nền đất,
khung, cột gỗ nhóm IV-VI
|
|
|
67
|
Mái lợp lá
|
1m2XD
|
944.400
|
68
|
Mái lợp Phibrô xi măng
|
1m2XD
|
956.400
|
69
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
1.046.400
|
70
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
1.212.000
|
|
Nhà cột tre, khung tre
|
|
|
71
|
Mái lợp lá
|
1m2XD
|
232.800
|
72
|
Mái lợp Phibrô xi măng
|
1m2XD
|
308.400
|
73
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
375.600
|
74
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
450.000
|
|
Nhà cột gỗ, khung tre
|
|
|
75
|
Mái lợp lá
|
1m2XD
|
244.800
|
76
|
Mái lợp Phibrô xi măng
|
1m2XD
|
319.200
|
77
|
Mái lợp ngói các loại
|
1m2XD
|
387.600
|
78
|
Mái lợp tôn mạ kẽm
|
1m2XD
|
460.800
|
- Ghi chú: Giá xây dựng mới nhà
làm việc, trụ sở cơ quan được vận dụng theo giá nhà ở.
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
1
|
Láng nền VXM
|
m2
|
71.000
|
2
|
Láng sỏi nền
|
m2
|
172.000
|
3
|
Lát nền gạch chỉ
|
m2
|
120.000
|
4
|
Lát nền bằng gạch thẻ
|
m2
|
133.000
|
5
|
Lát gạch vỉ
|
m2
|
144.000
|
6
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 150x150mm
|
m2
|
152.000
|
7
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 200x200mm
|
m2
|
166.000
|
8
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 200x300mm
|
m2
|
186.000
|
9
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 300x300mm
|
m2
|
193.000
|
10
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 400x400mm
|
m2
|
196.000
|
11
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 500x500mm
|
m2
|
246.000
|
12
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 450x600mm
|
m2
|
201.000
|
13
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 600x600mm
|
m2
|
248.000
|
14
|
Lát nền, sàn bằng gạch
ceramic 600x900mm
|
m2
|
247.000
|
15
|
Lát nền gạch đất nung
|
m2
|
121.000
|
16
|
Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch
|
m2
|
484.000
|
17
|
Lát nền, sàn bằng đá hoa
cương
|
m2
|
520.000
|
18
|
Làm trần cót ép
|
m2
|
118.000
|
19
|
Làm trần cót thường
|
m2
|
112.000
|
20
|
Làm trần gỗ dán, ván ép
|
m2
|
193.000
|
21
|
Làm trần Phoócmica
|
m2
|
196.000
|
22
|
Làm trần bằng tấm nhựa + khung
xương sắt L3x4
|
m2
|
241.000
|
23
|
Làm trần gỗ NII, III ghép
khít, bào nhẵn
|
m2
|
568.000
|
24
|
Làm trần gỗ NII, III ghép
khít, không bào
|
m2
|
447.000
|
25
|
Làm trần gỗ N4-6 ghép khít,
bào nhẵn
|
m2
|
439.000
|
26
|
Làm trần gỗ N4-6 ghép khít,
không bào
|
m2
|
318.000
|
27
|
Làm trần gỗ tạp (nhóm
VII-VIII)
|
m2
|
219.000
|
PHỤ LỤC 03
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ XƯỞNG, KHO
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Tên công trình
|
Giá 1m2 sàn xây dựng
|
A
|
Nhà sản xuất
|
|
I
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 12m cao <= 6m, không có cầu trục
|
|
1
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
1.660.000
|
2
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
1.660.000
|
3
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép,
mái tôn
|
1.920.000
|
4
|
Tường gạch, mái bằng
|
2.240.000
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
2.650.000
|
6
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
2.850.000
|
7
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
2.420.000
|
II
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 15m,
cao <= 9m, không có cầu trục
|
|
1
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
4.470.000
|
2
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
4.210.000
|
3
|
Cột kèo thép, tường bao che
tôn, mái tôn
|
3.920.000
|
4
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
3.900.000
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp,
tường gạch, mái tôn
|
3.820.000
|
6
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường
gạch, mái tôn
|
3.640.000
|
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 18m,
cao 9m, có cầu trục 5 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, mái
tôn
|
4.760.000
|
2
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
5.050.000
|
3
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
4.500.000
|
4
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
5.330.000
|
5
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường
bao che bằng tôn, mái tôn
|
4.350.000
|
6
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp,
tường gạch, mái tôn
|
4.680.000
|
III
|
Nhà 01 tầng khẩu độ 24m,
cao 9m, có cầu trục 10 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
7.280.000
|
2
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
7.570.000
|
B
|
Kho chuyên dụng
|
|
I
|
Kho chứa chuyên dụng loại
nhỏ (sức chứa < 500 tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực, khung thép,
sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
2.850.000
|
2
|
Kho lương thực xây cuộn gạch
đá
|
1.720.000
|
3
|
Kho hóa chất xây gạch mái bằng
|
2.650.000
|
4
|
Kho hóa chất xây gạch mái
ngói
|
1.540.000
|
5
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê
tông sức chứa 100 tấn
|
7.570.000
|
6
|
Kho lạnh kết cấu gạch và bê
tông sức chứa 300 tấn
|
9.610.000
|
II
|
Kho chuyên dụng loại lớn
(sức chứa >= 500 tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
2.670.000
|
2
|
Kho lương thực sức chứa 1.500
tấn
|
2.870.000
|
3
|
Kho lương thực sức chứa
10.000 tấn
|
3.520.000
|
4
|
Kho muối sức chứa 1.000 -
3.000 tấn
|
2.250.000
|
5
|
Kho xăng dầu xây dựng ngoài
trời sức chứa 20.000m3
|
7.450.000
|
Ghi chú:
Kho chuyên dụng loại lớn (sức
chứa >= 500 tấn) đơn vị tính đ/tấn riêng kho xăng dầu xây dựng ngoài trời sức
chứa 20.000m3 ĐVT: đ/m3
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thời gian đã sử dụng
|
Nhà biệt thự (%)
|
Nhà cấp I (%)
|
Nhà cấp II (%)
|
Nhà cấp III (%)
|
Nhà cấp IV (%)
|
- Dưới 05 năm
|
94
|
94
|
90
|
80
|
80
|
- Từ 05 đến 10 năm
|
88
|
88
|
80
|
60
|
50
|
- Trên 10 năm đến 20 năm
|
75
|
75
|
60
|
40
|
25
|
- Trên 20 năm đến 50 năm
|
38
|
38
|
30
|
20
|
20
|
- Trên 50 năm
|
30
|
30
|
20
|
20
|
20
|
Ghi chú: Thời gian đã sử
dụng nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc
đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ
không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc năm nhận
nhà.
PHỤ LỤC SỐ 05
NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
NHÀ
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đối với nhà nhận chuyển nhượng
của các tổ chức, cá nhân (không phân biệt tổ chức, cá nhân kinh doanh hay không
kinh doanh) giá tính lệ phí trước bạ là giá chuyển nhượng thực tế ghi trên hóa
đơn, hoặc hợp đồng chuyển nhượng, giấy tờ mua bán, hoặc Tờ khai lệ phí trước bạ.
Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng ghi trên các giấy tờ nêu trên thấp hơn giá
nhà do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm tính lệ phí trước bạ thì
giá tính lệ phí trước bạ được tính theo bảng giá nhà do UBND cấp tỉnh quy định.
Đối với những loại nhà chưa có
trong bảng giá tính lệ phí trước bạ nhà do UBND tỉnh quy định thì giao cho Cục
Thuế đề xuất mức giá tính thuế tương đương với mức giá đã có trong bảng giá
tính lệ phí trước bạ nhà do UBND tỉnh quy định để tính lệ phí trước bạ cho tổ
chức, cá nhân.
Trong quá trình thực hiện nến
có vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị có ý kiến bằng văn bản gửi về Sở Tài
chính để tổng hợp, nghiên cứu tham mưu giải quyết.
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|