|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 33/2009/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày 18
tháng 8 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC MỨC THU HỌC PHÍ VÀ CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ ÁP DỤNG TỪ NĂM
HỌC 2009 - 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Căn
cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về việc
quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 71/2007/TTLT/BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở
giáo dục mầm non công lập;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT/BGDĐT - BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở
giáo dục phổ thông công lập;
Căn
cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Điều lệ trường mầm non;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày
15/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định về điều chỉnh mức thu học phí
ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục -
Đào tạo và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
1.
Bãi
bỏ mức thu học phí 2 buổi/ngày đối với bậc Tiểu học.
2. Học phí tin
học, ngoại ngữ: Các trung tâm tin học, ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục - Đào
tạo hoạt động theo cơ chế dịch vụ, tự tính toán mức thu trên cơ sở chi phí thực
tế để đảm bảo hoạt động.
3. Học phí ngoài
công lập các trường mầm non, học phí bổ túc văn hóa, học phí trung học phổ
thông công lập tự chủ hoàn toàn kinh phí; mức hỗ trợ học phí từ ngân sách: Như Phụ
lục số 01 kèm theo.
*
Các mức thu học phí không thuộc đối tượng điều chỉnh lần này (học phí công lập,
học phí hướng nghiệp nghề): Tiếp tục thực hiện theo mức thu hiện hành đến khi
Chính phủ có quy định học phí công lập mới.
4. Đối tượng được
miễn, giảm học phí: Như Phụ lục số 02 kèm theo.
5. Chế độ cấp bù
kinh phí:
a. Ngân
sách Nhà nước hỗ trợ kinh phí do thực hiện chế độ miễn, giảm học phí đối với
đối tượng được miễn, giảm theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành.
b.
Ngân
sách Nhà nước cấp bù chênh lệch lương khi Nhà nước điều chỉnh tăng mức
lương tối thiểu so với lương tối thiểu xây dựng mức thu.
Điều 2. Các
mức thu học phí trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ. Giao Giám
đốc Sở Giáo dục - Đào tạo phối hợp với các ngành có liên quan hướng dẫn việc
triển khai thực hiện các mức thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí đã được
điều chỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Bình
|
PHỤ LỤC SỐ 01
HỌC
PHÍ ĐIỀU CHỈNH VÀ MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ÁP DỤNG KỂ TỪ NĂM HỌC 2009 -
2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND
tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu đảm bảo tiền
lương
|
Mức đang thực hiện
|
Mức thu đề nghị điều
chỉnh và mức ngân sách nhà nước hỗ trợ
|
|
|
Trong đó
|
Mức thu học phí và
mức ngân sách hỗ trợ áp dụng cho năm học 2009-2010
|
Mức thu học phí và
mức ngân sách hỗ trợ áp dụng từ năm học 2010-2011 trở đi
|
|
Mức thu học phí của
người học
|
Ngân sách nhà nước hỗ
trợ
|
Mức thu học phí của
người học
|
Ngân sách nhà nước hỗ
trợ
|
Phân chia nguồn hỗ
trợ
|
Mức thu học phí của
người học
|
Ngân sách nhà nước hỗ
trợ
|
Phân chia nguồn hỗ
trợ
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
|
Mức hỗ
trợ
|
Tỷ lệ %
|
Mức hỗ trợ
|
Tỷ lệ %
|
Mức hỗ trợ
|
Tỷ lệ %
|
Mức hỗ trợ
|
Tỷ lệ %
|
Mức hỗ trợ
|
Tỷ lệ %
|
Mức hỗ trợ
|
Tỷ lệ %
|
Mức hỗ trợ
|
Tỷ lệ %
|
|
|
1
|
Học phí ngoài công lập các trường mầm
non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Học phí bán trú các trường mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
- Nhà trẻ
|
Đồng/HS/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
|
Đồng/HS/tháng
|
383.000
|
94.000
|
188.000
|
195.000
|
51%
|
131.000
|
252.000
|
66%
|
|
|
252.000
|
100%
|
188.000
|
195.000
|
51%
|
|
|
195.000
|
100%
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Đồng/HS/tháng
|
383.000
|
81.000
|
154.000
|
229.000
|
60%
|
107.000
|
276.000
|
72%
|
83.000
|
30%
|
193.000
|
70%
|
154.000
|
229.000
|
60%
|
69.000
|
30%
|
160.000
|
70%
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
|
Đồng/HS/tháng
|
383,000
|
81.000
|
115.000
|
268.000
|
70%
|
100.000
|
283.000
|
74%
|
142.000
|
50%
|
141.000
|
50%
|
115.000
|
268.000
|
70%
|
134.000
|
50%
|
134.000
|
50%
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu
có)
|
Đồng/HS/tháng
|
383.000
|
43.000
|
77.000
|
306.000
|
80%
|
54.000
|
329.000
|
86%
|
263.000
|
80%
|
66.000
|
20%
|
77.000
|
306.000
|
80%
|
245.000
|
80%
|
61.000
|
20%
|
|
1.1.2
|
- Mẫu giáo
|
Đồng/HS/tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
|
Đồng/HS/tháng
|
365.000
|
81.000
|
162.000
|
203.000
|
56%
|
113.000
|
252.000
|
69%
|
|
|
252.000
|
100%
|
162,000
|
203.000
|
56%
|
|
|
203.000
|
100%
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Đồng/HS/tháng
|
365.000
|
68.000
|
136.000
|
229.000
|
63%
|
95.000
|
270.000
|
74%
|
81.000
|
30%
|
189.000
|
70%
|
136.000
|
229.000
|
63%
|
69.000
|
30%
|
160.000
|
70%
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
|
Đồng/HS/tháng
|
365.000
|
68.000
|
110.000
|
255.000
|
70%
|
77.000
|
288.000
|
79%
|
144.000
|
50%
|
144.000
|
50%
|
110.000
|
255.000
|
70%
|
128.000
|
50%
|
127.000
|
50%
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu
có)
|
Đồng/HS/tháng
|
365.000
|
31.000
|
62.000
|
303.000
|
83%
|
44.000
|
321.000
|
88%
|
256.000
|
80%
|
65.000
|
20%
|
62.000
|
303.000
|
83%
|
242.000
|
80%
|
61.000
|
20%
|
|
1.2
|
Học phí mẫu giáo học 2 buổi/ngày không
bán trú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm huyện
(trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi)
|
Đồng/HS/tháng
|
233.000
|
30.000
|
60.000
|
173.000
|
74%
|
42.000
|
191.000
|
82%
|
|
|
191.000
|
100%
|
60,000
|
173.000
|
74%
|
|
|
173.000
|
100%
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Đồng/HS/tháng
|
189.000
|
20.000
|
40.000
|
149.000
|
79%
|
28,000
|
161.000
|
85%
|
49.000
|
30%
|
112.000
|
70%
|
40.000
|
149.000
|
79%
|
45.000
|
30%
|
104.000
|
70%
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
|
Đồng/HS/tháng
|
189.000
|
20.000
|
30.000
|
159.000
|
84%
|
25.000
|
164.000
|
87%
|
82.000
|
50%
|
82.000
|
50%
|
30.000
|
159.000
|
84%
|
80.000
|
50%
|
79.000
|
50%
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu
có)
|
Đồng/HS/tháng
|
189.000
|
10.000
|
20.000
|
169.000
|
89%
|
15.000
|
174.000
|
92%
|
140.000
|
80%
|
34.000
|
20%
|
20.000
|
169.000
|
89%
|
135.000
|
80%
|
34.000
|
20%
|
|
1.3
|
Học phí học mẫu giáo học 1 buổi/ngày (
xã, phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm huyện
(trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi)
|
Đồng/HS/tháng
|
157.000
|
30.000
|
60.000
|
97.000
|
62%
|
42.000
|
115.000
|
73%
|
|
|
115.000
|
100%
|
60.000
|
97.000
|
62%
|
|
|
97.000
|
100%
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Đồng/HS/tháng
|
110.000
|
20.000
|
40.000
|
70.000
|
64%
|
28.000
|
82.000
|
75%
|
25.000
|
30%
|
57.000
|
70%
|
40.000
|
70.000
|
64%
|
21.000
|
30%
|
49.000
|
70%
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
|
Đồng/HS/tháng
|
110.000
|
20.000
|
30.000
|
80.000
|
73%
|
25.000
|
85.000
|
77%
|
43.000
|
50%
|
42.000
|
50%
|
30.000
|
80.000
|
73%
|
40.000
|
50%
|
40.000
|
50%
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu
có)
|
Đồng/HS/tháng
|
110.000
|
10.000
|
20.000
|
90.000
|
82%
|
15.000
|
95.000
|
86%
|
76.000
|
80%
|
19.000
|
20%
|
20.000
|
90.000
|
82%
|
72.000
|
80%
|
18.000
|
20%
|
|
2
|
Học phí BTVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
|
Đồng/HV/tháng
|
140.000
|
46.000
|
92.000
|
48.000
|
34%
|
65.000
|
75.000
|
54%
|
75.000
|
100%
|
|
|
92.000
|
48.000
|
34%
|
48.000
|
100%
|
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Đồng/HV/tháng
|
140.000
|
42.000
|
84.000
|
56.000
|
40%
|
59.000
|
81.000
|
58%
|
81.000
|
100%
|
|
|
84.000
|
56.000
|
40%
|
56.000
|
100%
|
|
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
|
Đồng/HV/tháng
|
140.000
|
42.000
|
74.000
|
66.000
|
47%
|
52.000
|
88.000
|
63%
|
88.000
|
100%
|
|
|
74.000
|
66.000
|
47%
|
66.000
|
100%
|
|
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo
|
Đồng/HV/tháng
|
140.000
|
30.000
|
60.000
|
80.000
|
57%
|
42.000
|
98.000
|
70%
|
98.000
|
100%
|
|
|
60.000
|
80.000
|
57%
|
80.000
|
100%
|
|
|
|
3
|
Học phí THPT công lập tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo,
bán đảo)
|
Đồng/HS/tháng
|
220.000
|
120.000
|
220.000
|
|
|
154.000
|
66.000
|
30%
|
66.000
|
100%
|
|
|
220.000
|
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng
|
Đồng/HS/tháng
|
200.000
|
100.000
|
180.000
|
20.000
|
10%
|
126.000
|
74.000
|
37%
|
74.000
|
100%
|
|
|
180.000
|
20.000
|
10%
|
20.000
|
100%
|
|
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)
|
Đồng/HS/tháng
|
200.000
|
100.000
|
170.000
|
30.000
|
18%
|
119.000
|
81.000
|
41%
|
81.000
|
100%
|
|
|
170.000
|
30.000
|
15%
|
30.000
|
100%
|
|
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo
|
Đồng/HS/tháng
|
180.000
|
80.000
|
140.000
|
40.000
|
22%
|
98.000
|
82.000
|
46%
|
82.000
|
100%
|
|
|
140.000
|
40.000
|
22%
|
40.000
|
100%
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỐI
TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)
1. Đối tượng được miễn học phí:
-
Học sinh là con liệt sỹ.
-
Học sinh là Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến,
thương binh.
-
Học sinh là con của thương binh, con của bệnh binh, con của những người hưởng
chính sách như thương binh bị mất sức lao động từ 21 % trở lên.
-
Học sinh là người dân tộc thiểu số.
-
Học sinh có cha, mẹ thường trú tại vùng cao miền núi (trừ thành phố, thị xã,
thị trấn) và vùng sâu, hải đảo.
-
Học sinh bị tàn tật và có khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ
21 % trở lên do tàn tật và được Hội đồng giám định y khoa xác nhận.
-
Học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa.
-
Học sinh hoặc học sinh là con của gia đình bị nhiễm chất độc màu da cam.
-
Học sinh là con của bệnh nhân phong Quy Hòa đang hưởng trợ cấp xã hội.
-
Học sinh có hộ khẩu thường trú và đang sinh sống tại các xã, thôn, làng đặc
biệt khó khăn.
-
Học viên đang theo học BTVH thuộc diện phổ cập bậc Trung học.
-
Học sinh mà gia đình (gia đình, cha, mẹ hoặc người nuôi dưỡng) thuộc diện hộ nghèo
theo quy định của Nhà nước.
2. Đối tượng được giảm 50 % học phí:
Học
sinh là con cán bộ, công nhân viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động được
hưởng trợ cấp thường xuyên.
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh các mức thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/08/2009 điều chỉnh các mức thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Định
3.620
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|