|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2011/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 08 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC
THU HỌC PHÍ HÀNG NĂM ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO
DỤC QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐẾN NĂM HỌC 2014 - 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của Họi đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 –
2015 (gọi tắt là Nghị định 49);
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
ngày 15/11/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015 (gọi tắt
là Thông tư 29);
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày
05/8/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức thu học phí
hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 102/TTr-SGD&ĐT ngày 28/9/2011 về
việc quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ
sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012
đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí hàng năm
đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái như sau:
1. Mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm
non và giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 -
2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái:
a) Mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ
thông công lập theo chương trình đại trà năm học 2011 - 2012
Cấp học
|
Mức thu học phí theo vùng
(dựa trên Hộ khẩu cha mẹ học sinh)
(Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh)
|
Thời gian thu học phí
|
Các phường thuộc thành phố Yên Bái
|
Các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các xã, thị trấn thuộc khu vực
I
|
Các xã, thị trấn thuộc khu vực II và khu vực III
|
Mầm non
-
Nhà trẻ
-
Mẫu giáo
|
100.000
80.000
|
50.000
40.000
|
25.000
20.000
|
Thu theo số tháng thực học
|
Trung học cơ sở
|
50.000
|
40.000
|
20.000
|
Thu 9 tháng/ năm học
|
Trung học phổ
thông; Bổ túc trung học phổ thông
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
Thu 9 tháng/ năm học
|
b) Mức thu học phí đối với giáo
dục nghề phổ thông tại trường công lập theo chương trình đại trà năm học 2011 -
2012
Cấp học
|
Mức thu học phí theo vùng
(dựa trên Hộ khẩu cha mẹ học sinh)
(Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh)
|
Thời gian thu học phí
|
Các phường thuộc thành phố Yên Bái
|
Các phường thuộc thị xã Nghĩa Lộ và các xã, thị trấn thuộc khu vực
I
|
Các xã, thị trấn thuộc khu vực II và khu vực III
|
a. Trung học cơ sở
|
55.000
|
40.000
|
35.000
|
Cả khóa học
|
b. Trung học phổ thông
|
85.000
|
65.000
|
50.000
|
Cả khóa học
|
c) Từ năm học 2012 - 2013 trở đi,
mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập, giáo dục nghề
phổ thông tại các trường công lập sẽ được điều chỉnh theo chỉ số giá tiêu dùng
tăng bình quân hàng năm do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo và tình hình thực tế
của địa phương; Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh mức thu học phí hàng
năm sau khi báo cáo và được sự thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh.
d) Các trường mầm non,
phổ thông công lập thực hiện chương trình chất lượng cao, các trường được giao tự
chủ một phần về ngân sách được chủ động xây dựng mức học phí tương xứng để trang
trải chi phí đào tạo báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo để thẩm định trình Ủy
ban nhân dân tỉnh cho phép và báo cáo Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định mức thu học phí đối với các loại hình
trường này.
2. Mức thu học phí đối với các
cơ sở đào tạo, dạy nghề công lập do tỉnh quản lý
a) Mức thu học phí đối với trung cấp
chuyên nghiệp, cao đẳng tại các trường công lập theo các nhóm ngành đào tạo chương
trình đại trà từ năm 2011 đến năm 2014:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
Stt
|
Nhóm ngành
|
Năm học
2011 - 2012
|
Năm học
2012- 2013
|
Năm học
2013- 2014
|
Năm học
2014 - 2015
|
Thời gian thu học phí
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cao đẳng
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
175
|
200
|
205
|
235
|
240
|
270
|
270
|
410
|
Thu 10 tháng/năm học
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
195
|
220
|
235
|
270
|
275
|
315
|
320
|
365
|
3
|
Y dược
|
225
|
255
|
280
|
320
|
335
|
385
|
390
|
450
|
b) Mức thu học phí đối với đào tạo
trung cấp nghề, cao đẳng nghề công lập:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
Stt
|
Tên mã nghề
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Thời gian thu học phí
|
Trung cấp nghề
|
Cao đẳng nghề
|
Trung cấp nghề
|
Cao đẳng nghề
|
Trung cấp nghề
|
Cao đẳng nghề
|
Trung cấp nghề
|
Cao đẳng nghề
|
1
|
Báo chí và thông tin; pháp luật
|
135
|
150
|
150
|
165
|
155
|
170
|
165
|
180
|
Thu 10 tháng /năm
học
|
2
|
Toán và thống kê
|
145
|
155
|
155
|
170
|
165
|
175
|
175
|
190
|
3
|
Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh
và quản lý; dịch vụ xã hội
|
150
|
165
|
165
|
175
|
170
|
190
|
180
|
195
|
4
|
Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản
|
175
|
200
|
180
|
215
|
195
|
230
|
200
|
235
|
5
|
Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá
nhân
|
195
|
210
|
200
|
220
|
215
|
235
|
230
|
245
|
6
|
Nghệ thuật
|
215
|
235
|
230
|
255
|
240
|
265
|
260
|
280
|
7
|
Sức khoẻ
|
220
|
240
|
235
|
255
|
245
|
275
|
260
|
285
|
8
|
Thú y
|
235
|
260
|
255
|
275
|
265
|
285
|
280
|
305
|
9
|
Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến
|
240
|
265
|
255
|
280
|
275
|
300
|
285
|
310
|
10
|
An ninh, quốc phòng
|
260
|
285
|
280
|
300
|
295
|
320
|
310
|
340
|
11
|
Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật
|
280
|
305
|
295
|
325
|
310
|
345
|
330
|
365
|
12
|
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường
và bảo vệ môi trường
|
285
|
310
|
300
|
330
|
320
|
350
|
340
|
370
|
13
|
Khoa học tự nhiên
|
295
|
320
|
310
|
340
|
325
|
360
|
345
|
375
|
14
|
Dịch vụ vận tải
|
330
|
365
|
350
|
390
|
370
|
410
|
390
|
435
|
15
|
Khác
|
300
|
325
|
320
|
350
|
340
|
370
|
360
|
390
|
c) Học phí học đối với sơ cấp nghề và dạy
nghề thường xuyên: Được thu theo thỏa thuận với người học nghề nhưng không
được cao hơn mức thu học phí đối với trung cấp nghề.
d) Đối với những ngành nghề khó tuyển
sinh, Thủ trưởng các cơ sở đào tạo căn cứ vào đặc điểm và yêu cầu phát triển
của ngành đào tạo, hoàn cảnh của học sinh, sinh viên được quy định mức học phí
cụ thể đối với từng loại đối tượng và ngành nghề đào tạo nhưng không thấp hơn
50% mức trần học phí qui định tại Nghị định 49.
e) Học phí đào tạo theo phương thức
giáo dục thường xuyên: Mức thu do đơn vị quyết định theo nguyên tắc đủ bù đắp
chi phí không vượt quá 150% mức học phí chính quy cùng cấp học và cùng nhóm ngành
nghề đào tạo.
3. Chính sách miễn giảm học phí, cơ chế quản lý,
sử dụng học phí và các nội dung khác thực hiện theo Nghị định 49 và Thông tư
29.
Điều 2. Mức thu học phí của
Quyết định này thực hiện từ năm học 2011 - 2012 đến hết năm học 2014 -
2015.
Các quy định trước đây về miễn giảm, cơ chế thu,
sử dụng học phí trái với các quy định của Quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài
chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- TT. UBND tinh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VX, TC, TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011 quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 – 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
5.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|