|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
32/2007/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 26 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 93/QĐ-BTC ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc
ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản ô tô, xe máy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1682/TTr-STC ngày 22
tháng 11 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối các
phương tiện vận tải mới (100%) bao gồm: Xe gắn máy; tàu, thuyền vận tải và xe ô
tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
(có bản Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Đối với các loại phương tiện vận tải đã qua sử dụng
(cũ), Cục Thuế kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng
loại tài sản và căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ tài sản mới (100%) được quy
định ở Điều 1 Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ. Việc kiểm tra đánh
giá tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng thực tế của từng tài sản được thực hiện theo
quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2008. Các văn bản quy định trước đây trái với Quyết định này đều
bãi bỏ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC; Cục QL giá (Bộ TC);
- Cục KT VB (Bộ Tư pháp);
- Ban TV Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo QB, Đài PHTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Bích Lựa
|
PHỤ LỤC
(kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12
năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
loại xe
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
A
|
XE MÁY
|
|
|
I
|
XE HÃNG HONDA
|
|
|
1
|
DREAM II - C100M
|
1.000
đồng
|
19.000
|
2
|
DREAM lùn
|
-
|
16.000
|
3
|
WAVE S100 cc
|
-
|
14.900
|
4
|
WAVE 100; WAVE RS đĩa
|
-
|
14.900
|
5
|
WAVE 110; WAVE RS V đúc
|
-
|
16.400
|
6
|
HONDA GMN 100 (WAVE 100)
|
-
|
15.000
|
7
|
CUPTOM C70
|
-
|
24.000
|
8
|
SUPER DREAM STD
|
-
|
15.400
|
9
|
SUPER DREAM LTD
|
|
16.400
|
10
|
SUPER DREAM
|
|
15.900
|
11
|
FUTURE II
|
-
|
22.500
|
12
|
WAVE ANPHA
|
-
|
12.900
|
13
|
SPACY - 125CC
|
-
|
70.000
|
14
|
WAVE ANPHA 1
|
-
|
11.900
|
15
|
FUTURE NEO đĩa
|
-
|
22.500
|
16
|
FUTURE NEO đúc; GT
|
-
|
24.000
|
17
|
FUTURE NEO Drum
|
-
|
21.500
|
18
|
SPACY - 125CC VN
|
-
|
30.800
|
19
|
FUTURENEO GTKVLS
|
|
24.000
|
20
|
FUTURENEO GTKVLS (phanh đĩa)
|
|
22.500
|
21
|
FUTURENEO GTKVLS (D) (phanh
cơ)
|
|
21.000
|
22
|
CLICK
|
|
25.500
|
23
|
AIrBLADE
|
|
28.000
|
24
|
FUTURE F1 đĩa
|
1.000
đồng
|
26.000
|
25
|
FUTURE F1 đúc
|
-
|
27.000
|
26
|
SUPER DREAM KVVA-STD
|
-
|
15.900
|
27
|
SUPER DREAM KVVA-HT
|
-
|
16.300
|
II
|
XE HÃNG SUZUKI
|
-
|
|
1
|
SUZUKI VIVA - phanh thường
|
-
|
20.300
|
2
|
SUZUKI VIVA - phanh đĩa
|
-
|
21.300
|
3
|
SHOGUNR 125
|
-
|
22.500
|
4
|
SMASH phanh đĩa
|
-
|
15.500
|
5
|
SMASH phanh thường
|
-
|
14.500
|
6
|
AMITY UE 125
|
-
|
25.000
|
7
|
HaZaTe
|
|
22.500
|
III
|
XE HÃNG YAMAHA
|
-
|
|
1
|
YAMAHA SIRIUS (5HU8)
|
|
15.500
|
2
|
YAMAHA SIRIUS (5HU9)
|
-
|
16.500
|
3
|
YAMAHA JUPITER (VT1)
|
-
|
20.300
|
4
|
YAMAHA JUPITER (MX phanh cơ)
|
-
|
20.600
|
5
|
YAMAHA JUPITER (MX phanh đĩa)
|
-
|
22.600
|
6
|
YAMAHA JUPITER - Gravita phanh
đĩa
|
-
|
21.600
|
7
|
YAMAHA JUPITER - Gravita vành
đúc
|
|
23.200
|
8
|
YAMAHA JUPITER - (MX; RC)
|
|
24.000
|
9
|
FORCE - 125
|
-
|
50.000
|
10
|
NOUVO 2B 51
|
-
|
23.000
|
11
|
NOUVO 2B 52
|
-
|
24.000
|
12
|
AMORE; MIO New
|
-
|
16.000
|
13
|
MIO New Amoro
|
-
|
17.000
|
14
|
MIO UKIMO New
|
-
|
18.000
|
15
|
EXciter RC - 135
|
-
|
28.900
|
16
|
EXciter RC - 135
|
-
|
27.500
|
17
|
YAMAHA SIRIUS 5C61
|
1.000
đồng
|
14.700
|
18
|
YAMAHA SIRIUS 5C62
|
-
|
15.700
|
19
|
MIOUL TIMO 5WP5
|
-
|
15.000
|
20
|
MIOCLARSICO 4D11
|
-
|
20.000
|
21
|
MIOCLARSICO 4D12
|
-
|
20.500
|
22
|
MIOUL TIMO 5WP9
|
-
|
16.000
|
23
|
MIOUL TIMO 4P84
|
-
|
18.000
|
24
|
MIOUL TIMO 4P83
|
-
|
20.000
|
25
|
MIOUL TIMO 4P82
|
-
|
27.700
|
IV
|
XE HÃNG VMEP, SYM
|
-
|
|
1
|
SIMPOWER HI (X23)
|
-
|
10.000
|
2
|
SIMPOWER HI (X21)
|
-
|
10.000
|
3
|
NEW ANGEL HI (M5B)
|
-
|
11.000
|
4
|
MOTO STAR MET-IN (VR3)
|
-
|
13.000
|
5
|
MOTO STAR 110 phanh cơ - M3H
|
-
|
14.000
|
6
|
MOTO STAR 110 phanh đĩa - M3G;
VAT
|
-
|
15.000
|
7
|
ANGEL 100CC (VA2)
|
-
|
11.400
|
8
|
ATILA - 125 (M9B)
|
-
|
22.000
|
9
|
ATILA - Victiria phanh cơ
|
-
|
23.700
|
10
|
ATILA - Victiria phanh đĩa
|
-
|
25.700
|
11
|
ATILA - 125 phanh đĩa
|
-
|
24.500
|
12
|
ATILA - 125 phanh cơ
|
-
|
23.000
|
13
|
BOSS SADA
|
-
|
8.000
|
14
|
MAGIC 110 VAA
|
-
|
12.000
|
15
|
MAGIC 110 VRR
|
-
|
18.500
|
16
|
MAGIC 110 R
|
-
|
16.900
|
17
|
SALUT
|
-
|
9.000
|
18
|
REAM Boss
|
-
|
7.500
|
19
|
ATILA ALIZABETH cơ
|
-
|
27.500
|
20
|
ATILA ALIZABETH đĩa
|
1.000
đồng
|
29.500
|
21
|
WAVE SANDA SA4
|
-
|
7.700
|
22
|
MAGIC 110 VAA + VAH
|
-
|
10.000
|
23
|
ELIGANT SA6
|
-
|
9.900
|
24
|
MOTOR StAs VAE
|
-
|
13.500
|
25
|
ANGEL VAD
|
-
|
10.800
|
26
|
VIGO
|
-
|
18.000
|
27
|
Excel II
|
-
|
35.000
|
28
|
Excel 150
|
-
|
35.000
|
29
|
SIM VA2
|
-
|
10.000
|
30
|
NEW ANGEL VAD
|
-
|
11.000
|
V
|
XE LẮP RÁP MÁY HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
-
|
|
1
|
- Xe kiểu dáng DREAM II (100 -
110CC)
|
-
|
|
|
Động cơ hãng DALIM
|
-
|
11.000
|
|
Động cơ hãng khác
|
-
|
9.500
|
2
|
- Xe kiểu dáng DREAM lùn (100
- 110CC)
|
-
|
|
|
Động cơ hãng DALIM
|
-
|
11.000
|
|
Động cơ hãng khác
|
-
|
9.000
|
3
|
- Xe kiểu dáng BEST, WAVE (100
- 110CC)
|
-
|
|
|
Động cơ hãng DALIM
|
-
|
11.000
|
|
Động cơ hãng khác
|
-
|
9.000
|
4
|
- Xe kiểu dáng DREAM II - 50CC
|
-
|
|
5
|
- Động cơ hãng DALIM
|
-
|
9.000
|
6
|
- Động cơ hãng khác
|
-
|
8.000
|
7
|
Xe DAFHAN SMAST - 125
|
-
|
15.000
|
8
|
Xe DAFHAN ANTIC - 125
|
-
|
16.000
|
9
|
HASUN F125
|
-
|
16.000
|
10
|
Xe DAEHAN SUNNY - 125
|
|
20.500
|
11
|
Xe DAEHAN F - 125
|
|
16.500
|
12
|
Xe UNION 125
|
1.000
đồng
|
15.000
|
13
|
Xe DAEHAN 125
|
-
|
20.500
|
14
|
Xe DAEHAN NOVA 110
|
-
|
8.000
|
15
|
Xe DAEHAN 125
|
-
|
15.000
|
VI
|
XE LẮP RÁP MÁY ĐÀI LOAN SX
|
-
|
|
1
|
Xe DILAN 125
|
-
|
40.000
|
2
|
Xe BEST - WIN 125
|
-
|
40.000
|
3
|
Xe JOCKEY - 125
|
-
|
28.000
|
4
|
MOVIE 150
|
-
|
30.000
|
5
|
FILLY 100
|
-
|
30.000
|
6
|
KYMKO - ZING 150
|
-
|
47.200
|
7
|
SALONA 125
|
-
|
45.000
|
8
|
KYMKO - DANCE 100
|
-
|
11.300
|
9
|
VIVIO 125
|
-
|
23.000
|
VII
|
XE LẮP RÁP DO TRUNG QUỐC SẢN
XUẤT
|
-
|
|
1
|
- Xe kiểu dáng các loại
|
-
|
5.000
|
2
|
- LISOHAKA, MAJESTY
|
-
|
5.500
|
3
|
- SIRENA; DRAGON; DRIN
|
-
|
5.500
|
4
|
Xe kiểu dáng SPASY - 125
|
-
|
16.000
|
5
|
SINDY 125@
|
-
|
16.000
|
6
|
CPI - BD 125-A
|
-
|
15.000
|
7
|
FASHON - 125
|
-
|
9.200
|
VIII
|
XE LẮP RÁP CÁC HÃNG KHÁC
|
-
|
|
1
|
MINSK
|
-
|
7.500
|
2
|
SASUNA 110RS
|
-
|
5.500
|
3
|
ESPECIAL 100H
|
-
|
6.500
|
4
|
KORESIAM 110
|
-
|
7.000
|
5
|
DAIMU 110
|
-
|
7.000
|
6
|
SLAM MOTOR
|
-
|
7.000
|
7
|
WENDY
|
1.000
đồng
|
7.000
|
8
|
ESPECIAL 110H
|
-
|
6.600
|
9
|
DAEMACO
|
-
|
6.800
|
10
|
PO RENHAND
|
-
|
6.600
|
11
|
BACKHAND
|
-
|
8.000
|
12
|
BACKHAND SPORT
|
-
|
11.000
|
13
|
VYEM
|
-
|
5.700
|
14
|
LANDAWARELET
|
-
|
5.500
|
15
|
NOVIA
|
-
|
6.000
|
16
|
BECKAM
|
-
|
5.600
|
17
|
BECKAN
|
-
|
6.000
|
18
|
SOLID
|
-
|
5.700
|
19
|
ARROW
|
-
|
7.600
|
20
|
SAMWEI
|
-
|
6.200
|
21
|
VEMVIPI
|
-
|
4.600
|
22
|
ZALUCKA
|
-
|
4.600
|
23
|
MILKIWAY
|
-
|
4.600
|
24
|
ANBER
|
-
|
6.100
|
25
|
MODEN
|
-
|
5.600
|
26
|
SUTAPAN
|
-
|
6.200
|
27
|
FANTOM
|
-
|
4.500
|
28
|
YOSHIDAC50
|
-
|
4.500
|
29
|
APONI
|
-
|
4.600
|
30
|
GUIDA
|
-
|
4.400
|
31
|
VESSEL
|
-
|
5.000
|
32
|
NONGAN
|
-
|
5.000
|
33
|
CALIN
|
-
|
5.100
|
34
|
SAVI
|
-
|
5.600
|
35
|
NORINCO
|
-
|
5.100
|
36
|
ANSSI
|
1.000
đồng
|
4.200
|
37
|
WAEN
|
-
|
4.200
|
38
|
ZONOX
|
-
|
6.000
|
39
|
NAGAKI
|
-
|
5.000
|
40
|
TOMQUIL
|
-
|
4.600
|
41
|
SOME
|
-
|
4.500
|
42
|
LISOHA
|
-
|
4.600
|
43
|
FUSACO
|
-
|
5.600
|
44
|
XINHA
|
-
|
5.800
|
45
|
VIGOUR
|
-
|
5.200
|
46
|
FUJIKI
|
-
|
5.300
|
47
|
KIMPO
|
-
|
5.200
|
48
|
PURISIN
|
-
|
6.800
|
49
|
DARAB
|
-
|
5.000
|
50
|
TALENT
|
-
|
4.700
|
51
|
LEVIN
|
-
|
4.900
|
52
|
SUNGGU
|
-
|
4.500
|
53
|
NAKASEI
|
-
|
4.900
|
54
|
SUNDAR
|
-
|
5.500
|
55
|
HANSOM
|
-
|
6.000
|
56
|
ATLANTIE
|
-
|
4.200
|
57
|
WAYMAN
|
-
|
4.200
|
58
|
EVERY
|
-
|
4.200
|
59
|
SAPACEMAN
|
-
|
4.100
|
60
|
INTERNAL
|
-
|
4.200
|
61
|
ARGATO
|
-
|
4.100
|
62
|
STORM
|
-
|
4.400
|
63
|
WASEN
|
-
|
4.200
|
64
|
MAGOSTINGG
|
-
|
4.100
|
65
|
ANGOX
|
1.000
đồng
|
4.400
|
66
|
FAVOUR
|
-
|
4.600
|
67
|
INTEMEX
|
-
|
7.000
|
68
|
GLAD
|
-
|
4.600
|
69
|
DETECH
|
-
|
5.500
|
70
|
ESERO
|
-
|
5.500
|
71
|
KITAPU
|
-
|
5.500
|
72
|
FULAI
|
-
|
5.300
|
73
|
KAZU
|
-
|
4.500
|
74
|
SHOZUKA
|
-
|
4.200
|
75
|
DAHAN II
|
-
|
8.000
|
76
|
DAHANSUPER
|
-
|
7.000
|
77
|
WAYXIN
|
-
|
4.200
|
78
|
SOCO
|
-
|
5.200
|
79
|
HALEY
|
-
|
6.900
|
80
|
CALUYNH
|
-
|
5.500
|
81
|
EMPIRE
|
-
|
5.000
|
82
|
SKYGO
|
-
|
5.800
|
83
|
VIGOUR
|
-
|
4.300
|
84
|
AROW6
|
-
|
7.800
|
85
|
GENIE
|
-
|
5.400
|
86
|
WAYZIP
|
-
|
5.700
|
87
|
FOCOL
|
-
|
4.200
|
88
|
KIMPO
|
-
|
5.400
|
89
|
INMOTO
|
-
|
4.400
|
90
|
ROONEY
|
-
|
4.200
|
91
|
CHI LONG
|
-
|
5.200
|
92
|
REMEX
|
-
|
5.800
|
93
|
TETEM
|
-
|
6.000
|
94
|
WIFE
|
-
|
4.900
|
95
|
NOUBON
|
1.000
đồng
|
8.100
|
96
|
REBAT
|
-
|
4.200
|
97
|
CLARO
|
-
|
5.300
|
98
|
LENOVA
|
-
|
4.100
|
99
|
NAGAKI
|
-
|
6.200
|
100
|
ZOLUCO
|
-
|
4.600
|
101
|
DEAGON
|
-
|
5.700
|
102
|
FUZECO
|
-
|
4.700
|
103
|
NAKITA
|
-
|
5.900
|
104
|
New VMC
|
-
|
6.700
|
105
|
AECSTAR
|
-
|
6.700
|
106
|
ZUKEN
|
-
|
4.600
|
107
|
LISOAKA
|
-
|
4.700
|
108
|
KIMLON
|
-
|
5.500
|
109
|
ESPECIAL
|
-
|
5.700
|
110
|
SIAM
|
-
|
5.200
|
111
|
SUNGU
|
-
|
4.400
|
112
|
JONQUI
|
-
|
4.600
|
113
|
TALENT
|
-
|
4.700
|
114
|
MAZETY
|
-
|
4.200
|
115
|
HANSUGAF6
|
-
|
11.500
|
116
|
KEEWAY
|
-
|
6.800
|
117
|
KEEWAYGA
|
-
|
18.500
|
118
|
HAESUN
|
-
|
6.500
|
119
|
NESTAR
|
-
|
4.600
|
120
|
ZYMAX
|
-
|
5.850
|
121
|
MANDO
|
-
|
7.300
|
122
|
WAYSEA
|
-
|
4.200
|
123
|
XIHA
|
-
|
6.000
|
124
|
MING XING
|
1.000
đồng
|
6.000
|
125
|
TEAM
|
-
|
4.800
|
126
|
KAISER
|
-
|
5.300
|
127
|
RONEY
|
-
|
4.200
|
128
|
FASHION
|
-
|
6.000
|
129
|
SAPHIRE - 125 S
|
-
|
26.000
|
130
|
SAPPRIRE - 125
|
-
|
24.900
|
131
|
SIMBA
|
-
|
5.500
|
132
|
IMOTO
|
-
|
4.500
|
133
|
GLURIGA
|
-
|
4.600
|
134
|
SHmoto
|
-
|
4.500
|
135
|
BOSS
|
-
|
7.800
|
136
|
BSD
|
-
|
7.800
|
137
|
CANARY
|
-
|
4.600
|
138
|
LUXARY
|
-
|
4.300
|
139
|
AILES
|
-
|
8.000
|
140
|
SINOSTAR
|
-
|
6.000
|
141
|
RETOT
|
-
|
7.700
|
142
|
RENDO
|
-
|
8.000
|
143
|
PSMOTO
|
-
|
5.000
|
144
|
HANA MOTO
|
-
|
5.000
|
145
|
DANIC
|
-
|
5.000
|
146
|
JIU LONG 100-7
|
-
|
4.500
|
147
|
OSTRISH
|
-
|
4.300
|
148
|
JOTIMOTO
|
-
|
4.300
|
149
|
Syme X
|
-
|
4.200
|
150
|
SAPPHIRE
|
-
|
23.000
|
151
|
JOCKEY
|
-
|
23.000
|
152
|
SOLONA 125
|
-
|
43.500
|
153
|
ZING 150
|
-
|
45.000
|
154
|
VIVIO
|
1.000
đồng
|
22.500
|
155
|
DANCE
|
-
|
11.300
|
156
|
TEAM
|
-
|
4.500
|
157
|
SAVI
|
-
|
5.600
|
158
|
FASHION
|
-
|
6.000
|
159
|
JIULONG
|
-
|
5.750
|
160
|
RUPI
|
-
|
4.200
|
161
|
JOLIMMOTO
|
-
|
4.200
|
162
|
AVARCE
|
-
|
4.200
|
B
|
XE Ô TÔ
|
|
|
1
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu
Mercedes C180
|
|
|
|
KSport 5 Speed Automatic
|
USD
|
56.000
|
2
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu
Mercedes E200
|
|
|
|
KAvantgarde 2007 5 Speed
Automatic
|
USD
|
89.000
|
3
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu
Mercedes E280
|
|
|
|
Elegance 7 Speed Automatic
|
USD
|
95.000
|
4
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu
Mercedes E280
|
|
|
|
Elegance 2007 7 Speed
Automatic
|
USD
|
119.000
|
5
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu
Mercedes
|
|
|
|
Sprinter CDI 311- Standard
|
USD
|
37.900
|
6
|
Xe ô tô 16 chỗ ngồi hiệu
Mercedes
|
|
|
|
Sprinter Special 313
|
USD
|
40.400
|
7
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu
Mercedes C200
|
|
|
|
KElegance 5 Speed Automatic
|
USD
|
59.900
|
8
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi hiệu
Mercedes C200
|
|
|
|
KAvantgarde 5 Speed Automatic
|
USD
|
64.900
|
9
|
Xe ô tô tải nhẹ SUZUKI 750 kg
|
USD
|
6.800
|
10
|
XE ô tô 7 chỗ ngồi Win ĐôVan
SUZUKI
|
USD
|
11.000
|
11
|
Ô tô con, động cơ xăng 2.3lít,
hộp số tự động
|
|
|
|
5 chỗ ngồi, 4*4, XLT
|
USD
|
39.900
|
12
|
Ô tô con, động cơ xăng 2.3
lít, hộp số tự động
|
|
|
|
5 chỗ ngồi, 4*4, XLS
|
USD
|
35.900
|
13
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu
Mitsubishi Pajero
|
|
|
|
Supreme V45WG
|
USD
|
48.000
|
14
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi
Pajero
|
|
|
|
GL V6 V33VH
|
USD
|
39.000
|
15
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi hiệu
Mitsubishi Grandis
|
|
|
|
NA4WLRUYLVT
|
USD
|
40.000
|
16
|
Xe ô tô tải hiệu Mitsubishi
Canter
|
|
|
|
FE659F6LDD3
|
USD
|
19.500
|
17
|
Xe ô tô tải hiệu Mitsubishi
Canter
|
|
|
|
FE645E
|
USD
|
18.500
|
18
|
Xe ô tô tải hiệu Mitsubishi
Canter
|
|
|
|
FE535E6LDD3
|
USD
|
16.900
|
19
|
Xe ô tô CỬU LONG ben 4,75 tấn
|
1.000
đồng
|
214.000
|
20
|
Xe ô tô CỬU LONG tải 3,45 tấn
|
-
|
159.000
|
21
|
Xe ô tô CỬU LONG tải 6 tấn
|
-
|
249.000
|
22
|
Xe ô tô CỬU LONG ben 2,35 tấn
|
-
|
151.000
|
23
|
Xe ô tô CỬU LONG ben 1,25 tấn
|
-
|
120.000
|
24
|
Xe ô tô CỬU LONG ben 1,8 tấn
|
-
|
110.000
|
25
|
Xe ô tô CỬU LONG tải 2,5 tấn
|
-
|
139.000
|
26
|
Xe ô tô CỬU LONG tải 3 tấn
|
-
|
159.000
|
27
|
Xe ô tô CỬU LONG ben 0,95 tấn
|
-
|
110.000
|
28
|
Xe ô tô VINAXUKI 990T tải 0,99
tấn
|
-
|
106.000
|
29
|
Xe ô tô VINAXUKI 1240T tải
1,24 tấn
|
-
|
119.000
|
30
|
Xe ô tô VINAXUKI 1490T tải
1,94 tấn
|
-
|
126.000
|
31
|
Xe ô tô VINAXUKI 1980T tải
1,98 tấn
|
-
|
151.500
|
32
|
Xe ô tô VINAXUKI tải XK 860 AT
|
-
|
103.000
|
33
|
Xe ô tô VINAXUKI tải XK 1050
AT
|
-
|
120.000
|
34
|
Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 0,1
tấn
|
-
|
122.000
|
35
|
Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải
18 tấn
|
-
|
137.000
|
36
|
Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 2
tấn
|
-
|
160.000
|
37
|
Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải 3
tấn
|
-
|
180.000
|
38
|
Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải
3,25 tấn
|
-
|
182.000
|
39
|
Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải
4,5 tấn
|
-
|
202.000
|
40
|
Xe ô tô HOAMAI ben trọng tải
4,65 tấn
|
-
|
205.000
|
C
|
TÀU, THUYỀN
|
|
|
1
|
Thuyền
|
|
|
|
Loại nhỏ từ 5 - 15 CV
|
1.000
đồng
|
15.000
|
|
Loại vừa trên 15 - 40 CV
|
-
|
30.000
|
|
Loại lớn trên 40 - 60 CV
|
-
|
60.000
|
2
|
Tàu
|
|
|
|
Loại nhỏ từ 60 - 90 CV
|
-
|
200.000
|
|
Loại vừa trên 90 - 115 CV
|
-
|
300.000
|
|
Loại lớn trên 115 - 150 CV
|
-
|
400.000
|
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|