|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3169/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái 2015
Số hiệu:
|
3169/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3169/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày
14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1261/QĐ-UBND
ngày 13/7/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các
loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2254/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 15/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
(Chi
tiết theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách
nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được
quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định
trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi
Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ
phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TC
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN
CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ
cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy
nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11002.
|
|
387,2
|
403,7
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
2
|
VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11212
|
|
429,0
|
438,9
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
3
|
VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11003
|
|
387,2
|
403,7
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
4
|
VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT21X11313
|
|
437,8
|
447,7
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
5
|
VT651; Số loại: VT651MB; Tải
trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm.
|
|
577,5
|
588,5
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
6
|
VT651; Số loại: VT651MB; Tải trọng:
6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa trung
tâm.
|
|
621,5
|
627,0
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
7
|
VT651; Số loại: VT651TK; Tải
trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm.
|
|
577,5
|
588,5
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
8
|
VT651; Số loại: VT651TK; Tải
trọng: 6490kg; Mã sản phẩm: LT01X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa
trung tâm.
|
|
631,4
|
639,1
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
9
|
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
434,5
|
467,5
|
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015
|
10
|
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng:
1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
488,4
|
521,4
|
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015
|
11
|
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải
trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
434,5
|
467,5
|
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015
|
12
|
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải
trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
507,1
|
540,1
|
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015
|
13
|
VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản
phẩm: LT01X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
577,5
|
588,5
|
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Camry Q ASV50L-JETEKU;
Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3,
điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước).
|
|
1.359,0
|
1.414,0
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Camry G ASV50L-JETEKU; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3,
điều hòa tự động 2 vùng (sản xuất trong nước).
|
|
1.214,0
|
1.263,0
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
3
|
TOYOTA; Số loại: Camry E
ASV51L-JETNHU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích 1.998 cm3 (sản xuất trong nước).
|
|
1.078,0
|
1.122,0
|
QĐ số 1261-Ngày 13/7/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HD1250A-E2TD; Trọng tải 1.250 kg; Xe ôtô tải ben
nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
182,0
|
|
2
|
HD1600A-E2TL; Trọng tải 1.600
kg; Xe ôtô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Không điều hoà)
|
|
|
175,0
|
|
3
|
HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg; Xe ô tô tải thùng
nhãn hiệu HOA MAI; (Không điều hoà - Cabin đơn)
|
|
|
180,0
|
|
4
|
HD3450A-E2MP; Trọng tải 3.450 kg; Xe ô tô tải
thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa – Cabin đôi)
|
|
|
352,0
|
|
5
|
HD7600A.4x4-E2MP; Trọng tải
7.600 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hoà-Ca bin đôi)
|
|
|
455,0
|
|
6
|
HD7800A.4x4-E2TD; Trọng tải
7.800 kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
445,0
|
|
7
|
HD7800A-E2MP; Trọng tải 7.800 kg;
Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hoà-Ca bin đôi)
|
|
|
422,0
|
|
8
|
HD8000A-E2TD; Trọng tải 8000
kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
|
406,0
|
|
9
|
HOA MAI; Số loại: HD2350A-E2T; Dung tích 2672cm3;
Trọng tải: 2350 kg; Xe ôtô tải tự đổ. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
252,0
|
|
|
Xe ô tô xi téc (xe chở xăng):
|
|
|
|
|
1
|
DONGFENG/DFZ5250GJYGZ4D3; Dung tích 8300. Sản xuất
năm 2015
|
2015
|
|
1.180,0
|
|
|
CTTNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI –KIA
(sản xuất và lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
KIA; số loại: MORNING TA 12G
E2 AT-1, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. SX năm 2015
|
2015
|
|
406,0
|
|
2
|
KIA; số loại: K3 YD 16G E2
AT-2, dung tích 1591, xe 05 chỗ. SX năm 2015
|
2015
|
|
642,0
|
|
3
|
KIA; số loại: K3 YD 16G E2 AT, dung tích 1591 cm3,
xe 05 chỗ. SX năm 2015
|
2015
|
|
625,0
|
|
|
XE DO CTY CỔ PHẦN HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp
ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI GRAND 110 dung tích 1.248; 05 chỗ ngồi. Sản
xuất tại Ấn Độ năm 2015.
|
2015
|
|
456,0
|
|
2
|
HYUNDAI I20 ACTIVE dung tích 1.368 cm3;
05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015.
|
2015
|
|
616,0
|
|
3
|
HYUNDAI SONATA dung tích 1.999 cm3; 05
chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015.
|
2015
|
|
1.010,0
|
|
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp
ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
MAZDA; Số loại: 6 20G AT; Dung tích 1998, số chỗ
ngồi 05. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
920,0
|
|
2
|
MAZDA; Số loại: MAZDA/MAZDA2; Dung tích 1496 cm3,
số chỗ ngồi 05. Xe nhập khẩu, sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
609,0
|
|
|
TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN - TNHH MỘT
THÀNH VIÊN (sản xuất và lắp ráp)
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô khách SAMCO KGQ1 (29 chỗ ngồi). SX năm 2015
|
2015
|
|
1.420,0
|
|
2
|
Ô tô khách THACO TB95S-W (39 chỗ ngồi). SX năm
2015
|
2015
|
|
1.990,0
|
|
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ ISUZU VIỆT NAM SX VÀ LẮP RÁP
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS-V15; Ô tô tải thùng kín;
Dung tích 2.999; Trọng tải 3.460kg, 03 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
668,0
|
|
|
CÔNG TY TNHH Ô TÔ SITOM
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
STQ1316L9T6B4; Xe tải thùng
SITOM, Tải thùng 8x4-17,95/30T
|
|
|
1.080,0
|
|
2
|
STQ1346L9T6B4; Xe tải thùng
SITOM, tải thùng 10x4-22,5/34T
|
|
|
1.190,0
|
|
3
|
STQ3256L9Y9S4; Xe Ben SITOM,
Ben 6x4-260Hp-13.5T/24T
|
|
|
900,0
|
|
4
|
STQ3311L16Y4B14; Xe Ben SITOM,
Ben 8x4-340Hp-17.5/30T
|
|
|
1.160,0
|
|
|
Đầu kéo:
|
|
|
|
|
1
|
STQ4257L7Y15S4; Đầu kéo SITOM, Đầu kéo (6x4) - Cầu
nhanh
|
|
|
890,0
|
|
|
Xe chuyên dùng:
|
|
|
|
|
1
|
ZJV9405CLXDY; Xe chuyên dùng, Moóc lồng CIMC
12.4m-32T/39T
|
|
|
310,0
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy
nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT201; Số loại: VT201; Tải trọng:
1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11001.
|
|
|
361,9
|
|
2
|
VT201; Số loại: VT201; Tải trọng:
1990kg; Mã sản phẩm: DT22X11111.
|
|
|
378,4
|
|
3
|
VT252; Số loại: VT252; Tải trọng:
2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11001.
|
|
|
374,0
|
|
4
|
VT252; Số loại: VT252; Tải trọng:
2360kg; Mã sản phẩm: ET38X11111.
|
|
|
390,5
|
|
5
|
VT650; Số loại: VT650CS; Mã sản phẩm: LT00X11006.
|
|
|
605,0
|
|
6
|
VT650; Số loại: VT650; Tải trọng: 6400kg; Mã sản
phẩm: LT00X11001.
|
|
|
605,0
|
|
7
|
VT650; Số loại: VT650; Tải trọng: 6400kg; Mã sản
phẩm: LT00X11111.
|
|
|
640,2
|
|
8
|
VT750; Số loại: VT750MB; Tải
trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11002.
|
|
|
618,2
|
|
9
|
VT750; Số loại: VT750MB; Tải
trọng: 7360kg; Mã sản phẩm: MT00X11212.
|
|
|
672,1
|
|
10
|
VT750; Số loại: VT750TK; Tải
trọng: 7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11003.
|
|
|
618,2
|
|
11
|
VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng:
7300kg; Mã sản phẩm: MT00X11313.
|
|
|
690,8
|
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
FORD FOCUS DYB 4D PNDA AT; Kiểu
xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596
cc, 4 cửa, C346 MCA Trend; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
799,0
|
|
2
|
FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT; Kiểu
xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498
cc, 4 cửa, C346 MCA Titanium; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
899,0
|
|
3
|
FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT; Kiểu
xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498
cc, 5 cửa, C346 MCA Sport; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
899,0
|
|
4
|
FORD FOCUS DYB 5D PNDA AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ
ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cc, 5 cửa, C346 MCA
Trend; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
799,0
|
|
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất
ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con
07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung
tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015; Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
|
2.079,0
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Triton GLX.AT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLX Canopy 4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến
700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
|
615,0
|
|
2
|
Mitsubishi Triton GLS.AT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến
725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
|
775,0
|
|
3
|
Mitsubishi Triton GLX.MT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLX Canopy 4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến730kg;
Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
|
580,0
|
|
4
|
Mitsubishi Triton GLS.MT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến
710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
|
690,0
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Corolla G ZRE172L-GEXGKH; Quy
cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3
(Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
848,0
|
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Corolla G ZRE172L-GEFGKH; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.798 cm3 (Xe sản
xuất trong nước)
|
|
|
795,0
|
|
3
|
TOYOTA; Số loại: Corolla V ZRE173L-GEXVKH; Quy
cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích 1.987 cm3
(Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
992,0
|
|
4
|
TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKPNKU; Quy cách:
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3;
Xe SXTN
|
|
|
867,0
|
|
5
|
TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKPDKU; Quy cách: 8
chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe
SXTN
|
|
|
798,0
|
|
6
|
TOYOTA; Số loại: Innova
TGN40L-GKMDKU; Quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung
tích 1.998 cm3; Xe SXTN
|
|
|
758,0
|
|
7
|
TOYOTA; Số loại: Innova TGN40L-GKMRKU; Quy cách:
8 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3;
Xe SXTN
|
|
|
727,0
|
|
8
|
TOYOTA; Số loại: Vios G
NCP150L-BEPGKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích
1.497 cm3, xe sản xuất trong nước.
|
|
|
649,0
|
|
9
|
TOYOTA; Số loại: Vios E
NCP150L-BEMRKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
1.497 cm3, xe sản xuất trong nước.
|
|
|
595,0
|
|
10
|
TOYOTA; Số loại: Vios J NCP151L-BEMDKU;
Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3,
xe sản xuất trong nước.
|
|
|
570,0
|
|
11
|
TOYOTA; Số loại: Vios Limo
NCP151L-BEMDKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích
1.299 cm3, xe sản xuất trong nước.
|
|
|
561,0
|
|
12
|
TOYOTA; Số loại: Yaris G;
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3
(Xe nhập khẩu). SX năm 2015
|
2015
|
|
710,0
|
|
13
|
TOYOTA; Số loại: Yaris E; 5
cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3
(Xe nhập khẩu). SX năm 2015
|
2015
|
|
658,0
|
|
14
|
TOYOTA; Số loại: Fortuner TGN51L-NKPSKU; Quy
cách: 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3,
4x4; sản xuất trong nước
|
|
|
1.121,0
|
|
15
|
TOYOTA; Số loại: Fortuner
TGN61L-NKPSKU; Quy cách: 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung
tích 2.694 cm3, 4x2; sản xuất trong nước
|
|
|
1.008,0
|
|
16
|
TOYOTA; Số loại: Fortuner KUN60L-NKMSKU; Quy
cách: 07 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3,
4x2; sản xuất trong nước
|
|
|
947,0
|
|
17
|
TOYOTA; Số loại: Land Cruiser
Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp,
động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015; Xe nhập
khẩu.
|
2015
|
|
2.192,0
|
|
18
|
LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại:
URJ201L-GNZGKV; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung
tích 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015.
|
2015
|
|
5.610,0
|
|
19
|
LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Mã xe:
USF41L-AEZGHW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung
tích 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015.
|
2015
|
|
5.808,0
|
|
20
|
LEXUS; Mẫu xe: GX460; Mã
xe: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015
|
2015
|
|
3.957,0
|
|
21
|
LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số
loại: GSV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng,
dung tích 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015.
|
2015
|
|
2.706,0
|
|
22
|
LEXUS; Mẫu xe: ES250; Mã
xe: ASV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng,
dung tích 2.494 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015
|
2015
|
|
2.187,0
|
|
23
|
LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Mã
xe: AGZ15L-AWTLTW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015
|
2015
|
|
2.480,0
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code:
KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động
cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng
515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015.
|
2015
|
|
877,0
|
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code:
KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu,
dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe
nhập khẩu; Sản xuất năm 2015.
|
2015
|
|
809,0
|
|
3
|
TOYOTA; Số loại: Hilux E; Model code:
KUN135L-DTFSHU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu,
dung tích 2.494cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe
nhập khẩu; Sản xuất năm 2015.
|
2015
|
|
693,0
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Hiace; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm
2015.
|
2015
|
|
1.251,0
|
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Hiace; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm
2015.
|
2015
|
|
1.161,0
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ
cũ của UBND tỉnh)
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Đỏ (R350),
Vàng (YR317), Đen (NHA76). (Xe sản xuất trong nước).
|
|
|
28,5
|
|
2
|
Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM;
Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Vàng (YR299)
|
|
|
18,0
|
|
3
|
Wave Alpha; Số loại: HC125 Wave α; Màu: Đỏ-Đen-Bạc
(R263), Đen-Bạc (NHB25), Trắng-Đen-Bạc (NHB55), Xanh-Đen-Bạc (B203),
Vàng-Đen-Bạc (YR322).
|
|
|
16,1
|
|
4
|
SH Mode (Phiên bản cá tính); Số loại: JF511 SH
MODE; Giấy chứng nhận số: 055/VAQ06-01/14-01; Màu sơn: Đỏ-Đen (R350), Bạc-Đen
(NHB18)
|
|
|
47,6
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
1
|
ACRUZO 2TD1 STD, ký hiệu: 2TD1; Màu sắc: Đỏ, Nâu,
Vàng, Xanh
|
|
|
33,2
|
|
2
|
ACRUZO 2TD1 DX, ký hiệu: 2TD1; Màu sắc: Trắng,
Xanh, Đen
|
|
|
34,6
|
|
3
|
EXCITER 2ND4; Ký hiệu: 2ND1; Màu sắc: Xanh Đen
|
|
|
43,2
|
|
4
|
NM-X, ký hiệu: GPD150-A, màu sắc: Xám vàng ánh
kim
|
|
|
73,6
|
|
5
|
R3, ký hiệu: YZF-R3, màu sắc: Xanh trắng ánh kim
|
|
|
135,0
|
|
|
Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
|
|
1
|
K-PIPE, phanh đĩa, dung tích 125cc
|
|
|
33,1
|
|
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy VIETTHAI
|
|
|
8,2
|
|
|
Công ty CP xe điện STELLA LTT Nhập khẩu, phường
Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
Xe máy điện (hai bánh)
|
|
|
|
|
1
|
Nhãn hiệu STELLA; số loại:
ĐIADEMA. Sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
12,5
|
|
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
4.615
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|