|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
316/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số :
316/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 06 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn
cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí, năm 2001;
Căn
cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định thi hành
Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn
cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định thi hành Pháp lệnh
Phí và Lệ phí;
Căn
cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi
trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản;
Căn
cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối
với hoạt động khai thác khoáng sản;
Xét
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 152/TTr-STNMT
ngày 10/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:
1.
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản
thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai theo Phụ lục số 01 kèm theo Quyết
định này.
2. Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng
sản phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai theo Phụ lục số 02 kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc các sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm
vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục ĐCKSVN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- TP KTCNLN;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu VT, (Đ 32).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 316/QĐ-UBND ngày 6 tháng 8 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Thành phẩm
|
Đơn vị tính
|
Hệ số quy đổi
ra quặng nguyên khai
|
Ghi chú
|
A
|
Khoáng sản kim loại
|
Tấn
|
Quy đổi ra trọng
lượng (tấn)
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
|
|
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 63%
|
1,0
|
1,8
|
Hàm lượng quặng nguyên khai ≤ 40%
|
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 63%
|
1,0
|
1,7
|
Hàm lượng quặng nguyên khai 40%-45%
|
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 63%
|
1,0
|
1,6
|
Hàm lượng quặng nguyên khai 46%-50%
|
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 63%
|
1,0
|
1,5
|
Hàm lượng quặng nguyên khai 51%-55%
|
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 63%
|
1,0
|
1,3
|
Hàm lượng quặng nguyên khai 55%-60%
|
|
Quặng sắt quy về hàm lượng 63%
|
1,0
|
1,2
|
Hàm lượng quặng nguyên khai >60%
|
2
|
Quặng chì kẽm
|
Tấn
|
|
|
|
Chì – kẽm
khu vực Thành Cóc thuộc các xã Trung Minh, Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
1,0
|
4,12
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 17,62%
|
|
Chì – kẽm tại
các xã Thượng Ấm, Phúc Ứng, Cấp Tiến, Đông Thọ, huyện Sơn Dương
|
1,0
|
7,54
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 9,33%
|
|
Chì – kẽm
khu vực Nông Tiến – Núi Dùm, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên
Quang
|
1,0
|
5,63
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 12,17%
|
3
|
Quặng thiếc
|
Tấn
|
|
|
|
Mỏ thiếc gốc khu Suối Gọn – Đồng Búc, xã Hợp
Thành, huyện Sơn Dương
|
1,0
|
90,7
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 1,14 %
|
|
Mỏ thiếc gốc khu Kỳ Lâm, thị trấn Sơn Dương,
huyện Sơn Dương
|
1,0
|
145,1
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 0,71 %
|
|
Mỏ thiếc sa khoáng Bắc Lũng, thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
1,0
|
1174
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 0,09 %
|
|
Mỏ thiếc sa khoáng Sơn Dương
|
1,0
|
1996
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 0,05 %
|
|
Mỏ thiếc Phú Lâm
|
1,0
|
300
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 0,38 %
|
4
|
Quặng Vonfram
|
Tấn
|
|
|
|
Tinh quặng Vonfram hàm lượng 65%
|
1,0
|
3.212
|
Quặng sa khoáng hàm lượng 0,027%
|
|
Tinh quặng Vonfram hàm lượng 65%
|
1,0
|
95
|
Quặng gốc hàm lượng 0,91%
|
5
|
Quặng antimon hàm lượng ≥ 45%
|
Tấn
|
|
|
|
Mỏ antimon
Làng Vài
|
1,0
|
4,94
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 9,11%
|
|
Mỏ antimon xã Lăng Can
|
1,0
|
5,29
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 8,5%
|
|
Mỏ antimon Cóc Táy
|
1,0
|
9,18
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 5,72%
|
|
Mỏ antimon Hào Phú
|
1,0
|
18,68
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 2,74%
|
6
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
|
|
|
Quặng vàng khu vực xã Ngọc Hội, huyện Chiêm
Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Tấn nguyên
khai/1 chỉ vàng
|
1,63
|
Hàm lượng TB của quặng nguyên khai 4,06%
|
7
|
Quặng mangan
|
Tấn
|
|
|
|
Quặng mangan hàm lượng ≥ 25%
|
1
|
21,7
|
|
|
Quặng mangan hàm lượng < 25%
|
1
|
7,7
|
|
B
|
Khoáng sản
nhiên liệu
|
Tấn
|
Quy đổi ra
trọng lượng (tấn)
|
|
|
Than
|
1,0
|
1,3
|
|
C
|
Khoáng
chất công nghiệp
|
Tấn
|
Quy đổi ra
trọng lượng (tấn)
|
|
1
|
Cao lanh
|
1,0
|
1,10
|
|
2
|
Felsfat
|
1,0
|
1,10
|
|
3
|
Quặng Barit
|
|
|
|
|
Barite (quặng gốc)
|
1,0
|
1,25
|
|
|
Barite (quặng tận thu từ bãi thải)
|
1,0
|
5,20
|
|
4
|
Đá vôi trắng
|
|
|
|
|
Đá hộc
|
1,0
|
1,10
|
|
|
Bột đá
|
1,0
|
1,70
|
|
D
|
Khoáng sản
làm vật liệu xây dựng
|
m3
|
|
|
1
|
Đá vật liệu xây dựng thông thường, đá sản xuất
xi măng
|
m3
|
Quy đổi ra trọng
lượng (tấn)
|
|
|
Đá hỗn hợp (đá nguyên khai)
|
1,0
|
1,50
|
Đối với mỗi mỏ cụ thể có thể thí nghiệm kiểm
tra lại để xác định tỷ lệ quy đổi tại hiện trường.
|
|
Đá hộc
|
1,0
|
1,55
|
|
|
Đá (4x6)
|
1,0
|
1,75
|
|
|
Đá (2x4)
|
1,0
|
1,83
|
|
|
Đá (0.5x1) và (1x2)
|
1,0
|
1,83
|
|
|
Đá base, đá vụn
|
1,0
|
2,00
|
|
|
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng khác
|
m3
|
Quy đổi ra khối
lượng (m3)
|
|
2
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
1,0
|
1,0
|
|
3
|
Đất sét sản xuất xi măng
|
1,0
|
1,0
|
|
4
|
Cát (khai thác tại mỏ)
|
1,0
|
1,0
|
|
5
|
Sỏi xô (khai thác tại mỏ)
|
1,0
|
1,0
|
|
E
|
Nước và nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
Quy đổi ra
khối lượng (m3)
|
|
1
|
Nước khoáng
|
1,0
|
1,0
|
|
2
|
Nước thiên nhiên
|
1,0
|
1,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM RA SỐ LƯỢNG
KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 316/QĐ-UBND ngày 6 tháng
8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thành phẩm
|
Định mức đất sét nguyên khai
|
Ghi chú
|
1.000 viên gạch đặc
|
1,5 m3
|
|
1.000 viên gạch rỗng
|
1,0 m3
|
|
Quyết định 316/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 316/QĐ-UBND ngày 06/08/2014 phê duyệt Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
7.652
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|