ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2017/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 12
tháng 5 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ
THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THƯ VIỆN VÀ PHÍ THAM QUAN CÁC CÔNG TRÌNH VĂN
HÓA, BẢO TÀNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Người khuyết tật;
Căn cứ Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa”;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan
các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa
và Thể thao tại Tờ trình số 682/TTr-SVHTT ngày 04 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo
tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
1. Đối tượng thu phí, miễn, giảm thu phí:
1.1. Đối tượng thu phí:
- Phí thư viện: Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân
có nhu cầu đọc tư liệu tại Thư viện Tổng hợp tỉnh.
- Phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng: Áp
dụng đối với các tổ chức cá nhân đến tham quan tại Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên
Huế, Trung tâm Nghệ thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị, Trung tâm Văn hóa Huyền
Trân.
1.2. Đối tượng miễn, giảm thu phí:
a) Phí thư viện:
- Miễn thu phí thư viện đối với: Người khuyết tật đặc
biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; trẻ em dưới 16 tuổi.
- Giảm 50% phí thư viện đối với:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003
của Thủ tướng Chính phủ.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều
11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
b) Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng:
- Miễn phí tham quan đối với: Người khuyết tật đặc
biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; trẻ em từ 6 tuổi trở xuống.
- Giảm 50% phí tham quan đối với các trường hợp:
+ Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003
của Thủ tướng Chính phủ.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều
11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật Người
cao tuổi (là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên).
+ Sinh viên, học sinh các cơ sở giáo dục trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế do nhà trường tổ chức tham quan ngoại khóa hàng năm, có văn
bản đề nghị miễn, giảm của Ban Giám hiệu nhà trường.
2. Mức thu phí:
a) Phí thư viện tại Thư viện Tổng hợp tỉnh:
TT
|
Loại thẻ
|
Mức thu (đồng/thẻ/năm)
|
1
|
Thẻ thiếu nhi (gồm đọc tại chỗ và
mượn đối với trẻ em dưới 16 tuổi)
|
Miễn phí
|
2
|
Thẻ đọc tại chỗ người lớn
|
30.000
|
3
|
Thẻ mượn người lớn
|
30.000
|
4
|
Thẻ đọc và mượn người lớn
|
50.000
|
b) Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng:
TT
|
Lĩnh vực
|
Mức thu
(đồng/người/lượt)
|
Người lớn
|
Trẻ em
|
1
|
Phí tham quan tại Trung tâm Nghệ
thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị tại cơ sở 15 Lê Lợi, thành phố Huế
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Phí tham quan tại Trung tâm Nghệ
thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị tại cơ sở 17 Lê Lợi, thành phố Huế
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Phí tham quan Trung tâm Nghệ thuật
Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị tại 02 cơ sở 15 và 17 Lê Lợi, thành phố Huế
|
50.000
|
30.000
|
4
|
Phí tham quan Bảo tàng Lịch sử
Thừa Thiên Huế
|
30.000
|
Miễn phí
|
5
|
Phí tham quan Trung tâm Văn hóa
Huyền Trân
|
30.000
|
20.000
|
3. Đơn vị thu phí:
- Thư viện tổng hợp tỉnh thu phí thư viện.
- Bảo tàng Lịch sử Thừa Thiên Huế, Trung tâm Nghệ
thuật Lê Bá Đảng và Điềm Phùng Thị, Trung tâm Văn hóa Huyền Trân chịu trách
nhiệm thu phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng tại đơn vị.
4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí:
- Việc kê khai, nộp, quản lý và sử dụng phí thực hiện
theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của
Chính phủ, Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài
chính.
- Cơ quan thu phí được để lại 90% để chi trả cho các
hoạt động thu phí, 10% nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng
6 năm 2017 và thay thế Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|