|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2935/QĐ-UBND bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe máy điện ô tô Hưng Yên 2016
Số hiệu:
|
2935/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2935/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN,
Ô TÔ, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày
29/11/2006;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về lệ phí trước bạ; số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh quy định về giá tính lệ phí trước
bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 328/TT-STC ngày 30/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên, cụ thể như sau:
1. Đối với các dòng xe máy điện
STT
|
Nhãn hiệu,
loại xe
|
Giá tính lệ
phí trước bạ (đồng)
|
I
|
Xe máy điện của Công ty TNHH Điện khí Jili
sản xuất, lắp ráp
|
4.500.000
|
II
|
Xe máy điện của Công ty TNHH ô tô xe máy
Detech sản xuất, lắp ráp
|
|
1
|
Xe máy ESPERO 50
|
6.500.000
|
2
|
Xe máy ESPERO 110
|
6.500.000
|
3
|
Xe máy ESPERO 120
|
7.000.000
|
4
|
Xe máy KITAFU 50
|
6.500.000
|
5
|
Xe máy KITAFU 110
|
6.500.000
|
III
|
Xe máy điện của Công ty TNHH TNT MOTOR sản
xuất, lắp ráp
|
|
1
|
Xe máy PRODAELIM 50-WA-CLC
|
7.000.000
|
2
|
Xe máy PRODAELIM 50-WA-CLC
|
7.000.000
|
3
|
Xe máy PRODAELIM 50D-CLC
|
7.000.000
|
4
|
Xe máy PRODAELIM 50D Lz-CLC
|
7.500.000
|
5
|
Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02 CLC
|
7.000.000
|
6
|
Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02 Lz CLC
|
7.500.000
|
7
|
Xe máy PRODAELIM 50-R cơ- CLC
|
7.500.000
|
8
|
Xe máy PRODAELIM 50-R cơ Lz-CLC
|
7.500.000
|
9
|
Xe máy PRODAELIM 50 R đĩa - CLC
|
7.500.000
|
10
|
Xe máy PRODAELIM 50 R đĩa Lz - CLC
|
8.000.000
|
11
|
Xe máy PRODAELIM 50 Super Cup - CLC
|
7.000.000
|
12
|
Xe máy PRODAELIM 50 Cup
|
7.000.000
|
IV
|
Xe máy điện của Công ty xe điện ANBICO sản
xuất và lắp ráp
|
|
1
|
Xe máy điện ANBICO Twister
|
4.500.000
|
2
|
Xe máy điện ANBICO AP1508
|
4.500.000
|
3
|
Xe máy điện ANBICO AP1509
|
4.500.000
|
4
|
Xe máy điện ANBICO AP1512
|
5.000.000
|
5
|
Xe máy điện ANBICO Dina
|
4.500.000
|
6
|
Xe máy điện ANBICO AP1607
|
4.500.000
|
V
|
Xe máy điện của Công ty cổ phần VINA THÁI
|
|
1
|
Xe máy điện VINA Thái Xmen-Sport
|
6.000.000
|
2
|
Xe máy điện VINA Thái (133S)
|
6.000.000
|
VI
|
Xe máy điện khác
|
|
1
|
Xe nhập khẩu
|
11.000.000
|
2
|
Sản xuất trong nước
|
7.000.000
|
2. Đối với các dòng xe ô tô vận tải sản xuất từ
năm 2009 đến năm 2016
STT
|
Trọng tải
|
Giá tính lệ
phí trước bạ
(đồng)
|
1
|
Trọng tải dưới 750 kg nhập khẩu
|
110.000.000
|
2
|
Trọng tải dưới 750 kg trong nước và nhập khẩu
Trung Quốc
|
70.000.000
|
3
|
Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn nhập khẩu
|
150.000.000
|
4
|
Trọng tải từ 750kg đến dưới 1 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
100.000.000
|
5
|
Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn nhập khẩu
|
180.000.000
|
6
|
Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
120.000.000
|
7
|
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn nhập khẩu
|
280.000.000
|
8
|
Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn trong
nước và nhập khẩu Trung Quốc
|
200.000.000
|
9
|
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 3,0 tấn nhập khẩu
|
320.000.000
|
10
|
Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 3,0 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
220.000.000
|
11
|
Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn nhập khẩu
|
360.000.000
|
12
|
Trọng tải từ 3,0 tấn đến dưới 3,5 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
250.000.000
|
13
|
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn nhập khẩu
|
390.000.000
|
14
|
Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,0 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
270.000.000
|
15
|
Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn nhập khẩu
|
430.000.000
|
16
|
Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
300.000.000
|
17
|
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn nhập khẩu
|
460.000.000
|
18
|
Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
320.000.000
|
19
|
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn nhập khẩu
|
500.000.000
|
20
|
Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
350.000.000
|
21
|
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn nhập khẩu
|
530.000.000
|
22
|
Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
370.000.000
|
23
|
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn nhập khẩu
|
580.000.000
|
24
|
Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
400.000.000
|
25
|
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn nhập khẩu
|
630.000.000
|
26
|
Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
440.000.000
|
27
|
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn nhập khẩu
|
680.000.000
|
28
|
Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
470.000.000
|
29
|
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 14 tấn nhập khẩu
|
780.000.000
|
30
|
Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 14 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
540.000.000
|
31
|
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn nhập khẩu
|
830.000.000
|
32
|
Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
580.000.000
|
33
|
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn nhập khẩu
|
880.000.000
|
34
|
Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
610.000.000
|
35
|
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn nhập khẩu
|
920.000.000
|
36
|
Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
640.000.000
|
37
|
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn nhập khẩu
|
1.020.000.000
|
38
|
Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn trong nước
và nhập khẩu Trung Quốc
|
710.000.000
|
39
|
Trọng tải từ 25 tấn trở lên nhập khẩu
|
1.070.000.000
|
40
|
Trọng tải từ 25 trở lên trong nước và nhập khẩu
Trung Quốc
|
740.000.000
|
3. Đối với tàu, thuyền (thay thế Bảng giá tính lệ
phí trước bạ tại Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh).
STT
|
TÊN, LOẠI
PHƯƠNG TIỆN
|
Giá tính lệ
phí trước bạ
|
A
|
TÀU CHỞ HÀNG HÓA
|
|
I
|
TÀU CHỞ HÀNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
|
1
|
Tàu vỏ thép
|
Dưới 100 tấn
|
2 triệu đồng/1 tấn
|
2
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 100 tấn đến dưới 300 tấn
|
2,5 triệu đồng/1 tấn
|
3
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 300 tấn đến dưới 500 tấn
|
3 triệu đồng/1 tấn
|
4
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 500 tấn đến dưới 800 tấn
|
3,5 triệu đồng/1 tấn
|
5
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 800 tấn đến dưới 1000 tấn
|
4 triệu đồng/1 tấn
|
6
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1000 tấn đến dưới 1200 tấn
|
4,5 triệu đồng/1 tấn
|
7
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1200 tấn đến dưới 1500 tấn
|
5 triệu đồng/1 tấn
|
8
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn
|
5,5 triệu đồng/1 tấn
|
9
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2000 tấn trở lên
|
6 triệu đồng/1 tấn
|
10
|
Xà lan
|
đến 500 tấn
|
3 triệu đồng/1 tấn
|
11
|
Xà lan
|
Từ 500 tấn trở lên
|
3,2 triệu đồng/1 tấn
|
12
|
Tàu kéo, tàu đẩy
|
|
4 triệu đồng/CV
|
II
|
TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN TRONG NƯỚC
|
|
13
|
Tàu vỏ thép
|
Dưới 1000 tấn
|
5,5 triệu đồng/1 tấn
|
14
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn
|
6 triệu đồng/1 tấn
|
15
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn
|
6,5 triệu đồng/1 tấn
|
16
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn
|
7,5 triệu đồng/1 tấn
|
17
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn
|
8 triệu đồng/1 tấn
|
18
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 3000 tấn trở lên
|
8,5 triệu đồng/1 tấn
|
III
|
TÀU CHỞ HÀNG ĐƯỜNG BIỂN QUỐC TẾ
|
|
19
|
Tàu vỏ thép
|
Dưới 1000 tấn
|
7 triệu đồng/1 tấn
|
20
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1000 tấn đến dưới 1500 tấn
|
8 triệu đồng/1 tấn
|
21
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 1500 tấn đến dưới 2000 tấn
|
8,5 triệu đồng/1 tấn
|
22
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2000 tấn đến dưới 2500 tấn
|
9 triệu đồng/1 tấn
|
23
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 2500 tấn đến dưới 3000 tấn
|
10 triệu đồng/1 tấn
|
24
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 3000 tấn đến dưới 4000 tấn
|
13 triệu đồng/1 tấn
|
25
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 4000 tấn đến dưới 5000 tấn
|
14 triệu đồng/1 tấn
|
26
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 5000 tấn đến dưới 6000 tấn
|
15 triệu đồng/1 tấn
|
27
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 6000 tấn đến dưới 8000 tấn
|
16 triệu đồng/1 tấn
|
28
|
Tàu vỏ thép
|
Từ 8000 tấn trở lên
|
17 triệu đồng/1 tấn
|
B
|
VỎ TÀU THUỶ
|
|
|
29
|
Vỏ tàu thủy
|
tương đương 65% giá trị tàu cùng hạng
tàu và trọng tải
|
C
|
TỔNG THÀNH MÁY TÀU THUỶ
|
|
30
|
Loại 15 đến dưới 30CV
|
Trung Quốc, VN sản xuất
|
0,25 triệu đồng/1 CV
|
31
|
Loại 30 đến 60CV
|
Trung Quốc, VN sản xuất
|
0,5 triệu đồng/1 CV
|
32
|
Loại trên 60 đến 90CV
|
Trung Quốc, VN sản xuất
|
0,5 triệu đồng/1 CV
|
33
|
Loại trên 90 đến 135 CV
|
Trung Quốc sản xuất
|
0,6 triệu đồng/1 CV
|
34
|
Loại 145CV
|
Trung Quốc sản xuất
|
0,8 triệu đồng/1 CV
|
35
|
Loại trên 145 đến 250CV
|
Trung Quốc sản xuất
|
0,9 triệu đồng/1 CV
|
36
|
Loại trên 250 CV trở lên
|
Trung Quốc sản xuất
|
1,1 triệu đồng/1 CV
|
37
|
Loại trên 250 CV trở lên
|
Mỹ, Nhật Bản sản xuất
|
2 triệu đồng/1 CV
|
38
|
Loại trên 250 CV trở lên
|
CHLB Đức sản xuất
|
2,5 triệu đồng/1 CV
|
39
|
Tổng thành máy tàu thủy
|
Liên Xô cũ sản xuất
|
1 triệu đồng/1 CV
|
40
|
Tổng thành máy tàu thủy
|
Tiệp Khắc cũ sản xuất
|
1 triệu đồng/1 CV
|
41
|
Tổng thành máy tàu thủy
|
Ba Lan sản xuất
|
1 triệu đồng/1 CV
|
Trường hợp tàu, thuyền, vỏ tàu, tổng thành máy
khác không quy định tại bảng giá này thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trên
hóa đơn.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh phối hợp với Sở Tài
chính tổ chức triển khai thực hiện việc tính và thu lệ phí trước bạ trên địa
bàn tỉnh theo đúng quy định; kịp thời theo dõi, phát hiện, tổng hợp các tài sản
thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa quy định hoặc quy định
chưa phù hợp trong Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này trình
UBND tỉnh ban hành bổ sung, điều chỉnh kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và
thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phóng
|
Quyết định 2935/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2935/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 phê duyệt bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
1.206
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|