|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2889/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Phúc
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2889/QĐ-UB
|
Đông
Hà, ngày 06 tháng 10 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI
PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 12c/2004/NQ-HĐ ngày 15/3/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Trị khoá IV, Kỳ họp thứ 12,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1: Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu các loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị như phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2: Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Trưởng
Cục Thuế Quảng Trị và các ngành liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết
định này; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện đến tận
các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan trên địa bàn.
Điều
3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2004; các quy định trước đây
của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều
- Bộ Tài chính (b/c)
- T/Vụ Tỉnh uỷ (b/c)
- TT/HĐND tỉnh (b/c)
- Chủ tịch, các PCT
- Lưu VT, CN, TM
|
TM/ UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Phúc
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2889/QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2003 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số
TT
|
Khoản
mục
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Phí đấu giá quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
- Giá trị lô đất theo giá
sàn nhỏ hơn hoặc bằng 100 triệu đồng
|
đồng/phiếu
đấu
|
50.000
|
|
- Giá trị lô đất theo giá
sàn lớn hơn 100 triệu đồng và nhỏ hơn 500 triệu đồng.
|
đồng/phiếu
đấu
|
100.000
|
|
- Giá trị lô đất theo giá
sàn từ 500 triệu đồng trở lên.
|
đồng/phiếu
đấu
|
150.000
|
2
|
Phí xây dựng
|
|
|
|
* Đối với công trình của tổ chức
có mục đích sản xuất, kinh doanh, các công trình ngoài nhà ở:
|
|
|
|
- Công trình thuộc nhóm A
|
Tỷ
lệ/giá trị công trình
|
0,25%
|
|
- Công trình thuộc nhóm B
|
Tỷ
lệ/giá trị công trình
|
0,50%
|
|
- Công trình thuộc nhóm C
|
Tỷ
lệ/giá trị công trình
|
1,00%
|
|
* Nhà ở, công trình của hộ gia
đình, cá nhân
|
Tỷ
lệ/giá trị công trình
|
0,20%
|
3
|
Phí tham quan (Tính cho
01 địa điểm tham quan)
|
|
|
|
- Đối với người lớn, mức thu
không quá
|
đồng/lần/người
|
15.000
|
|
- Đối với trẻ em, mức thu
không quá
|
đồng/lần/người
|
5.000
|
4
|
Viện phí (có phụ lục
kèm theo)
|
|
10.000
|
5
|
Phí an ninh, trật tự (mức
tối đa)
|
|
5.000
|
|
- Đối với hộ gia đình không sản
xuất, kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
3.000
|
|
- Đối với hộ gia đình có sản
xuất, kinh doanh
+ Mức thuế môn bài
50.000-100.000 đồng
+ Mức thuế môn bài
300.000-500.000 đồng
+ Mức thuế môn bài
750.000-1.000.000 đồng
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
13.000
15.000
|
|
- Đối với đơn vị hành chính, sự
nghiệp
+ Có biên chế dưới 15 người
+ Có biên chế từ 15 người trở
lên
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
20.000
50.000
|
|
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh
+ Có số lao động dưới 10 người
+ Có số lao động từ 10-20 người
+ Có số lao động từ 20-30 người
+ Có số lao động trên 10 người
|
đồng/đơn
vị/tháng
|
40.000
60.000
80.000
100.000
|
Quy định
chung:
* Phí tham
quan:
Mức thu áp dụng
thống nhất đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan.
* Phí an ninh, trật tự:
- Đối tượng
miễn thu:
+ Hộ thuộc diện
202.
+ Hộ gia đình
thương binh, gia đình liệt sĩ, Bà Mẹ Việt Nam anh hùng độc thân;
- Giảm 50% đối
với hộ nghèo theo quy định.
- Cơ quan thực
hiện thu: UBND các xã, phường, thị trấn.
* Phí xây dựng:
Đối với công trình và
nhà ở của cá nhân, hộ gia đình chỉ áp dụng thu tại các thị trấn, thị xã, chưa
áp dụng tại các vùng khác.
Đơn giá để xác định giá
trị các công trình và nhà ở của cá nhân, hộ gia đình áp dụng theo Quyết định số
371/QĐ-UB ngày 04/3/2001 của UBND tỉnh Quảng Trị v/v Phê duyệt đơn giá Nhà cửa
vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
VIỆN PHÍ
Ban hành kèm theo Quyết định số:2889/QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2003 của
UBND tỉnh Quảng Trị
1- PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Đvt: đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
BV
hạng 2
Mức
thu
|
BV
hạng 3
Mức
thu
|
BV
hạng 4
PKĐKKV
Mức
thu
|
1
|
Khám lâm sàn chung,
khám chuyên khoa
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng
(chọn thầy thuốc)
|
20.000
|
20.000
|
|
3
|
Khám, cấp giấy chứng thương,
giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang)
|
30.000
|
20.000
|
|
4
|
Khám sức khoẻ toàn diện tuyển
lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)
|
40.000
|
35.000
|
|
2-GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đvt:
đồng
Số
TT
|
Loại
giường theo chuyên khoa
|
BV
hạng 2
Mức
thu
|
BV
hạng 3
Mức
thu
|
BV
hạng 4
PKĐKKV
Mức
thu
|
1
|
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu,
đẻ và 2 ngày sau đẻ
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
|
Ngày
giường bệnh nội khoa:
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
2
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm,
Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày
thứ 3 sau khi đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau khi mổ kể từ ngày 11 trở
đi.
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
3
|
Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
4
|
Loại 3: Các khoa: YHCT, PHCN
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngày giường
bệnh ngoại khoa, bỏng:
|
|
|
|
5
|
Loại 1: Sau
các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%
|
16.000
|
|
|
6
|
Loại 2: Sau
các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%
|
10.000
|
10.000
|
|
7
|
Loại 2: Sau
các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
8.000
|
7.000
|
|
8
|
Loại 2: Sau
các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1- 2 dưới 30%
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
3-PHÍ MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(Đvt:
đồng)
Số
TT
|
Ngày
điều trị
|
BV
hạng 2
Mức
thu
|
BV
hạng 3
Mức
thu
|
BV
hạng 4
PKĐKKV
Mức
thu
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp
cứu
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Một ngày điều
trị nội khoa
2.1. Các bệnh
về máu, ung thư
2.2. Nhi,
truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, Tiết niệu, dị ứng, Xương khớp, Tâm
thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, Phụ sản, mắt, Răng
hàm mặt, Tai mũi họng
|
50.000
40.000
|
20.000
|
10.000
|
2.3. Đông
y, phục hồi chức năng
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Một ngày điều
trị ngoại khoa, Bỏng
|
|
|
|
3.1. Sau
các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3.2. Sau
các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%
|
60.000
|
40.000
|
25.000
|
3.3. Sau
các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%
|
80.000
|
60.000
|
|
3.4 Sau các
phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%
|
100.000
|
|
|
4-
PHÍ CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đvt:
Đồng
STT
|
Tên
các thủ thuật
|
Giá
dịch vụ
|
1
|
Thông đái
|
5.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
5.000
|
3
|
Chọc hút mạch
|
9.000
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp
|
10.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng/màng phổi
|
9.000
|
6
|
Chọc rửa màng phổi/ hút khí
màng phổi
|
40.000
|
7
|
Rửa bàng quang
|
18.000
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu
đạo
|
12.000
|
9
|
Bóc móng, ngân tẩm/ đốt sủi
mào gà
|
12.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo (một lần)
|
300.000
|
11
|
Thấm phân phúc mạc
|
300.000
|
12
|
Sinh thiết da
|
12.000
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ
|
12.000
|
14
|
Sinh thiết tuỷ xương
|
25.000
|
15
|
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt
dịch
|
25.000
|
16
|
Sinh thiết ruột
|
25.000
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua
soi bàng quang
|
40.000
|
18
|
Soi ổ bụng +/- sinh thiết
|
25.000
|
19
|
Soi dạ dày +/- sinh thiết
|
25.000
|
20
|
Nội soi đại tràng +/- sinh thiết
|
40.000
|
21
|
Soi trực tràng +/- sinh thiết
|
25.000
|
22
|
Soi bàng quang +/- sinh thiết
u bàng quang
|
50.000
|
23
|
Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị
vật hay đốt u bề mặt BQ
|
60.000
|
24
|
Soi thực quản +/- nong hay
sinh thiết
|
40.000
|
25
|
Soi phế quản +/- lấy dị vật
hay sinh thiết
|
60.000
|
26
|
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
|
50.000
|
27
|
Điều trị tia xạ cobalt và Rx
(một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
10.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
28
|
Châm cứu/1lần
|
5.000
|
29
|
Điện châm/1lần
|
8.000
|
30
|
Thuỷ châm/1lần (thống kê tiền
thuốc)
|
8.000
|
31
|
Chôn chỉ/1lần (cấy chỉ điều trị
hen)
|
12.000
|
32
|
Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột
sống, các khớp
|
12.000
|
|
5.1- NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Thay băng/Cắt chỉ/Tháo bột
|
8.000
|
2
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương nông<10cm
|
20.000
|
3
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương nông>10cm
|
35.000
|
4
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương sâu<10cm
|
35.000
|
5
|
Vết thương phần mềm, tổn
thương sâu>10cm
|
40.000
|
6
|
Cắt bỏ U nhỏ, cyst, sẹo của
da, tổ chức dưới da
|
40.000
|
7
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn
lưu
|
12.000
|
8
|
Tháo lòng ruột bằng hơi hay
Baryte
|
50.000
|
9
|
Cắt Polype trực tràng
|
45.000
|
10
|
Cắt phymosis
|
45.000
|
11
|
Tháo các túi tĩ hậu môn
|
45.000
|
12
|
Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương
đòn
|
35.000
|
13
|
Nắn trật khớp vai
|
45.000
|
14
|
Nắn trật khớp khuỷu, khớp cổ
chân/khớp gối
|
35.000
|
15
|
Nắn trật khớp háng
|
60.000
|
16
|
Nắn, bó bột xương đùi, chậu, cột
sống
|
70.000
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
|
45.000
|
18
|
Nắn, bó bột gãy xương cánh tay
|
45.000
|
19
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
|
45.000
|
20
|
Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay
|
40.000
|
21
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh
|
55.000
|
22
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa sẹo vào/bàn chân bẹt/tật/gối cong lõm trong hay lãm ngoài
|
50.000
|
|
5.2-SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
Hút điều hoà kinh nguyệt
|
20.000
|
2
|
Nạo sót nhau/nào buồng tử cung
XN GPBL
|
40.000
|
3
|
Đẻ thường
|
70.000
|
4
|
Đẻ khó
|
150.000
|
5
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
6
|
Soi ối
|
6.000
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng
(không kể tiền thuốc)
|
8.000
|
8
|
Đốt điện cổ
tử cung (không kể tiền thuốc)
|
18.000
|
9
|
Áp lạnh cổ
tử cung
|
18.000
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD
(không kể tinh chất)
|
30.000
|
11
|
Trích áp xe tuyến vú
|
45.000
|
12
|
Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo
|
45.000
|
|
5.3 - MẮT
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
3
|
Đo Javal
|
5.000
|
4
|
Đo thị trường, ám điểm
|
5.000
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
6
|
Soi đáy mắt
|
8.000
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
10.000
|
8
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
10.000
|
9
|
Thông lệ đạo một mắt
|
10.000
|
10
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
12.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc một mắt
|
10.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông một mắt
|
18.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt
|
35.000
|
14
|
Mổ mộng đơn 1 mắt
|
35.000
|
15
|
Mổ mộng kép1 mắt
|
50.000
|
16
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị
trách
|
45.000
|
17
|
Chích chắp, lẹo
|
15.000
|
18
|
Mổ quặm 1 mi
|
25.000
|
19
|
Mổ quặm 2 mi
|
30.000
|
20
|
Mổ quặm 3 mi
|
35.000
|
21
|
Mổ quặm 4 mi
|
40.000
|
|
5.4 -TAI - MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amidan
|
30.000
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng
|
35.000
|
3
|
Cắt Amidan
|
35.000
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm (một lần)
|
10.000
|
5
|
Chọc thông xoang trán, xoang
bướm
|
18.000
|
6
|
Lấy dị vật trong tai
|
15.000
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi không gây
mê
|
15.000
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
30.000
|
9
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
40.000
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
50.000
|
11
|
Đốt điện cuốn họng/cắt cuống
mũi
|
20.000
|
12
|
Cắt Polvpe mũi
|
30.000
|
13
|
Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu
mặt cổ
|
40.000
|
|
5.5 - RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
1
|
Nhổ răng sửa/ chân răng sửa
|
3.000
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều
chân
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
18.000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
18.000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
30.000
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc ngần, có mở
xương
|
40.000
|
8
|
Cắt cuống chân răng
|
15.000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
15.000
|
10
|
Lấy cao răng và đánh bóng một
vùng/ một hàm
|
20.000
|
11
|
Lấy cao răng và đáng bóng hai
hàm
|
30.000
|
12
|
Nạo túi lợi điều trị viêm
quanh răng một vùng/ một hàm
|
20.000
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị viêm
quanh răng hai hàm
|
25.000
|
14
|
Chích apxe viêm quanh răng
|
20.000
|
15
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh
răng một vùng/ một hàm
|
30.000
|
16
|
Rửa châm thuốc điều trị viêm
loét niêm mạc một lần
Chữa răng sâu ngà, tuỷ
răng hồi phục:
|
20.000
|
|
Chữa
răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục:
|
|
17
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
18
|
Hàn Amalgame
|
25.000
|
19
|
Nhựa hoá trùng hợp
|
30.000
|
20
|
Nhựa quanh trùng hợp
|
40.000
|
|
Chữa
răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân
|
|
21
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
22
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
23
|
Nhựa hoá trùng hợp
|
35.000
|
24
|
Nhựa quanh trùng hợp
|
40.000
|
|
Răng giả
tháo lắp:
|
|
25
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
26
|
Hàn Amalgame
|
35.000
|
27
|
Nhựa hoá trùng hợp
|
50.000
|
28
|
Nhựa quanh trùng hợp
|
60.000
|
|
Răng giả
cố định:
|
|
29
|
Một răng
|
50.000
|
30
|
Hai răng
|
65.000
|
31
|
Ba răng
|
80.000
|
32
|
Bốn răng
|
90.000
|
33
|
Năm răng
|
115.000
|
34
|
Sáu răng
|
125.000
|
35
|
Bảy răng
|
135.000
|
36
|
Tám răng
|
145.000
|
37
|
Chín răng đến mười hai răng
|
165.000
|
38
|
Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ
|
230.000
|
39
|
Cả 2 hàm
|
500.000
|
|
Sửa lại
hàm cũ:
|
|
40
|
Răng chốt đơn giản
|
50.000
|
41
|
Răng chốt đúc
|
65.000
|
42
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
43
|
Mũ chụp kim loại
|
75.000
|
44
|
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)
|
120.000
|
45
|
Cầu răng mỗi thành phần
|
75.000
|
46
|
Cầu răng vàng (vàng của bệnh
nhân)
|
120.000
|
47
|
Diều chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
48
|
Tháo cắt cầu răng
|
20.000
|
49
|
Hàm khung kim loại
|
500.000
|
|
Các phẩu thuật hàm mặt
|
|
50
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
51
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
52
|
Gắn thêm một răng
|
30.000
|
53
|
Thêm một móc
|
15.000
|
54
|
Gắn thêm một móc bị sứt
|
5.000
|
55
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
56
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
57
|
Vết thương phần mềm nông <
5 cm
|
35.000
|
58
|
Vết thương phần mền nông >
5 cm
|
45.000
|
59
|
Vết thương phần mềm sâu < 5
cm
|
45.000
|
60
|
Vết thương phần mềm sâu > 5
cm
|
55.000
|
|
6 - XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
6.1 -
XÉT NGHIỆM MÁU - HUYẾT HỌC
|
|
1
|
Huyết đồ
|
9.000
|
2
|
Định lượng Hemoglobine
|
6.000
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
4
|
Hồng lưới cầu
|
12.000
|
5
|
Hematocrit
|
6.000
|
6
|
Máu lăng
|
6.000
|
7
|
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
|
12.000
|
8
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
9
|
Test ngưng kết tổ tiểu cầu
|
15.000
|
10
|
Test kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
11
|
Định nhóm BO
|
6.000
|
12
|
RhD
|
15.000
|
13
|
Rh dưới nhóm
|
25.000
|
14
|
Nhóm bạch cầu
|
25.000
|
15
|
Nghiệm pháp Coombs
|
10.000
|
16
|
Tìm tế bào Hargraves
|
15.000
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
18
|
Thời gian máu đông (milian/Lee
– While)
|
3.000
|
19
|
Co cục máu
|
6.000
|
20
|
Thời gian quick
|
6.000
|
21
|
Thời gian Howell
|
6.000
|
22
|
T.E.G
|
25.000
|
23
|
Định lượng FIBRINOGEN
|
25.000
|
24
|
Định lượng PROTHROMBIN
|
25.000
|
25
|
Tiêu thu PROTHROMBIN
|
25.000
|
26
|
Yếu tố VIII/ Yếu tố IX
|
25.000
|
27
|
Các thể Barr
|
25.000
|
28
|
Nhiễu sắc thể đồ
|
55.000
|
29
|
Tuỷ đồ
|
25.000
|
30
|
Hạch đồ
|
15.000
|
31
|
Xác định nồng độ cồn trong máu
|
25.000
|
32
|
Hoá học tế bào (01 phương
pháp)
|
25.000
|
33
|
Xác định Bacturate trong máu
|
25.000
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++,
Cl- )
Định lượng các chất ALBUMINE:
CREATINE:
|
12.000
|
35
|
GLOBULINE:
GLUCOSE: PHOSPHO: PROTEIN toàn phần: UER: AXIT URIC...
|
12.000
|
36
|
PH máu, p02, pC02 + thông số
tăng bằng kiểm toán
|
15.000
|
37
|
Định lượng sắt huyết
thanh/Mg++ huyết thanh
|
6000
|
38
|
Các xét
nghiệm chức năng gan: (ILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp các Esyn
PHOSPHATAXA kiềm/1)
|
15000
|
39
|
Định lượng THYROXIN
|
18.000
|
40
|
Định lượng
TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPTT toàn phần/ Cholestrol
|
15.000
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng
(đông, kẽm ...)
|
40.000
|
42
|
Tìm KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
43
|
Cấy máu + kháng sinh đồ
|
30.000
|
44
|
Xét nghiệm HBsAg
|
30.000
|
45
|
Xét nghiệm HIV/AIDS-ELIZA Test
|
50.000
|
46
|
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
|
25.000
|
47
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
25.000
|
48
|
Các phản ứng lên bông
|
15.000
|
49
|
Test ROSE – WALLER
|
25.000
|
50
|
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn
đoán Syphilis
|
25.000
|
51
|
Các phản ứng
lê bông chẩn đoán Syphilis(Kahn, Kline, VDEL)
|
24.000
|
52
|
Test kháng thể huỳnh quang chẩn
đoán Syphilis
|
25.000
|
53
|
Điện dị huyết
thanh/Plasma (Protein, lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất
khác)
|
25.000
|
|
6.2 -
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
1
|
Xác định nồng độ cồn trong nước
tiểu
|
25.000
|
2
|
Định lượng ALDOSTERON
|
40.000
|
3
|
Định lượng BACBITURATE
|
25.000
|
4
|
Định lượng CATECHOLAMIN
|
25.000
|
5
|
Các Test xác định: Ca++, P-,
Na+, K+, CL-
|
6.000
|
6
|
Protein/Đường niệu
|
3.000
|
7
|
Tế bào cạn nước tiểu/ cặn adis
|
6.000
|
8
|
ure/axit
Urie/Creatinin/Amilaza
|
6.000
|
9
|
Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối
mật/urobilinogen
|
6.000
|
10
|
Điện di Protein niệu
|
25.000
|
11
|
Xác định GONADOTROPHIN để chẩn
đoán thai nghén
|
|
|
+ Phương pháp hoá học miễn dịch
|
18.000
|
|
+ Phương pháp tiêm động vật
|
25.000
|
12
|
Định lượng GONADOTROPHIN rau
thai
|
30.000
|
13
|
Định tính HYDROCORTICOSTEROID
|
30.000
|
14
|
Định lượng OESTROGEN toàn phần
|
30.000
|
15
|
Định lượng HYDROCORTICOSTEROID
|
35.000
|
16
|
Định lượng PREGNANEDIOL,
PREGNANETRIOL
|
30.000
|
17
|
PORPHYRIN: Định lượng
|
30.000
|
18
|
PORPHYRIN: Định tính
|
15.000
|
19
|
Định lượng chì / asen / Thuỷ
ngân ...
|
25.000
|
20
|
Xác định tế bào/trụ hay các
tinh thể khác
|
3.000
|
21
|
Xác định tỷ trọng trong nước
tiểu/PH
|
4.500
|
22
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
23
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
24
|
Tiêm truyền động vật
|
25.000
|
25
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
6.3 -
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
1
|
tìm Bilirubin
|
6.000
|
2
|
Các định Can xi, Phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định các men:
Amilase/Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
4
|
Xác định mở trong phân
|
30.000
|
5
|
Xác định máu trong phân
|
6.000
|
6
|
Urobilin, Urobilinogen: Định
tính
|
6.000
|
7
|
Soi tươi
|
9.000
|
8
|
Soi tìm KST hay trứng KST sau
khi làm thủ thuật P.phú
|
12.000
|
9
|
Nuôi cây phân lập
|
15.000
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
VI KHUẨN
- KÝ SINH TRÙNG
|
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi cây
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán
|
25.000
|
5
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
1
|
Đếm tế bào
|
6.000
|
2
|
Nuôi cây là nhiễm sắc thể đồ
|
30.000
|
|
XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC
|
|
1
|
Định lượng 1 chất (Protein, đường,
clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng pan dy...)
|
6.000
|
2
|
Xử lý và độc các tiêu bán ninh
thiết
|
9.000
|
3
|
Xét nghiệm độc chất
|
25.000
|
4
|
Điện tâm đồ
|
12.000
|
5
|
Điện não đồ
|
20.000
|
6
|
Lưu huyết não
|
45.000
|
7
|
Các chắc năng hô hấp
|
15.000
|
8
|
Các chuyển hoá cơ bản
|
15.000
|
9
|
Thử nghiệm ngấm BROMSULHTALEIN
trong thăm đồ chức năng gan
|
25.000
|
10
|
Thử nghiệm dung nạp
CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, lactaza)
|
25.000
|
11
|
Nghiện pháp đồ Conggo
|
25.000
|
12
|
Test thanh thải Creatinine
|
25.000
|
13
|
Test thanh thải Ure
|
25.000
|
14
|
Test dung nạp Folbutamit
|
30.000
|
15
|
Test dung nạp Glucagon
|
30.000
|
16
|
Test thanh thải
Phenolsulfophthaleine
|
40.000
|
17
|
Đời sống hồng cầu
|
35.000
|
18
|
Độ tập trung I131 tuyến giáp
|
40.000
|
19
|
Điều trị Basedow băng I131
|
50.000
|
20
|
Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng
phương pháp phóng xạ
|
35.000
|
21
|
Ghi hình não
|
70.000
|
22
|
Ghi hình tuyến giáp
|
50.000
|
23
|
Ghi hình phổi
|
70.000
|
24
|
Ghi hình thận
|
60.000
|
25
|
Ghi hình gan
|
70.000
|
26
|
Ghi hình lách
|
50.000
|
27
|
Ghi hình tuỷ sống
|
50.000
|
28
|
Ghi hình tuyến cận giáp
|
70.000
|
29
|
Ghi hình tim
|
100.000
|
30
|
Ghi hình xương sọ
|
60.000
|
31
|
Ghi hình xương chậu
|
70.000
|
32
|
Ghi hình tuyến bánh rau thai
|
75.000
|
33
|
Ghi hình tuỷ
|
90.000
|
34
|
Siêu âm
|
20.000
|
35
|
Siêu âm màu
|
65.000
|
|
CHIẾU - CHỤP XQUANG
|
|
|
Chụp X quang các chi
|
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷ
tay/ cánh tay
|
20.000
|
3
|
Bàn, cổ tay-1/2 dưới cẳng tay
– 1/2 trên
|
20.000
|
4
|
Khuỷ tay – cánh tay
|
20.000
|
5
|
Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới
cẳng chân
|
20.000
|
6
|
1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và
xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp háng
|
20.000
|
9
|
Khung chậu
|
20.000
|
|
Chụp X quang vùng đầu
|
|
10
|
Xương sọ (vòm sọ) thẳng
nghiêng
|
20.000
|
11
|
Các xoang/ 1 lần
|
20.000
|
12
|
Xương chũm, mõm châm/ 1 tư thế
|
20.000
|
13
|
Xương đá các tư thế/1 tư thế
|
20.000
|
14
|
Các xương mắt (học mắt, xoang
hàm, xoang trán)
|
20.000
|
15
|
Các khớp thái dương-hàm
|
20.000
|
16
|
Chụp ổ răng
|
15.000
|
|
Chụp Xquang cột sống
|
|
17
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
18
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
19
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
20.000
|
20
|
Cột sống cùng cụt
|
20.000
|
21
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
22
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
23
|
Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay,
đầu gối
|
30.000
|
|
Chụp X quang vùng ngực
|
|
24
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
25
|
Phổi nghiêng
|
20.000
|
26
|
Chụp thực quản có uống Barite
hàng loạt
|
30.000
|
27
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
|
X quang hệ tiết niệu, đường
tiêu hoá và đường mật
(Thu
theo thực tế thuốc cản quang đã sử dụng)
|
|
28
|
Thận bình thường
|
20.000
|
29
|
Thận có chuẩn bị (UIV) (chưa
tính tiền thuốc)
|
40.000
|
30
|
Thận niệu quản ngược dòng
(chưa tính tiền thuốc)
|
40.000
|
31
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
32
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
33
|
Thực quản (có hoặc không uống
Barite)
|
30.000
|
34
|
Dạ dày –tá tràng có chất cản
quang
|
40.000
|
35
|
Chụp khung đại tràng
|
40.000
|
36
|
Chụp túi mật
|
30.000
|
|
Một số kỹ thuật chụp Xquang
với chất cản quang
(Thu theo thực tế thuốc cản
quang đã sử dụng)
|
|
37
|
Chụp động mạch não (chưa tính
tiền thuốc)
|
40.000
|
38
|
Chụp não thất (bơm hơi)
|
40.000
|
39
|
Tử cung - vòi trứng (chưa tính
tiền thuốc)
|
30.000
|
40
|
Phế quản (chưa tính tiền thuốc)
|
30.000
|
41
|
Tuỷ sống (chưa tính tiền thuốc)
|
30.000
|
42
|
Chụp vòm mũi họng
|
20.000
|
43
|
Chụp ống tai trong
|
20.000
|
44
|
Chụp họng thanh quản (chưa
tính tiền thuốc)
|
20.000
|
45
|
Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi
(chưa tính tiền thuốc)
|
40.000
|
46
|
Chụp CT Ses (chưa tính tiền
thuốc)
|
1.000.000
|
8 - PHÍ CÁC
DỊCH VỤ KỸ THẬT MỚI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
8.1 - PHÍ XÉT NGHIỆM
Đvt:
Đồng
Số
TT
|
TÊN
XÉT NGHIỆM
|
Mức
thu
|
1
|
Định lượng
TSH
|
50.000
|
2
|
Free T4
|
50.000
|
3
|
Oetrogen 1
test
|
150.000
|
4
|
Progesterol
1 test
|
150.000
|
5
|
Testgesterol
1 test
|
150.000
|
6
|
Định lượng
a Phetoprotein
|
45.000
|
7
|
Định lượng
CK
|
35.000
|
8
|
Định lượng
CK - MB
|
20.000
|
9
|
Định lượng
g GT
|
35.000
|
10
|
Định lượng
Troponin
|
150.000
|
11
|
Định lượng
Insulin
|
80.000
|
12
|
HbA1C
(xét nghiệm sớm đái đường)
|
80.000
|
13
|
Phân tích
thành phần sỏi thận
|
80.000
|
14
|
Huyết thanh
chuẩn đoán sốt xuất huyết
|
40.000
|
15
|
Huyết thanh
chuẩn đoán Leptospirose
|
30.000
|
16
|
Test chuẩn
đoản viêm đất dạ dày- tá tràng
|
35.000
|
17
|
Huyết thanh
chuẩn đoán Lao
|
35.000
|
18
|
Cấy máu +
sinh kháng đồ
|
30.000
|
19
|
Xét nghiệm
HBsAg (chuẩn đoán viêm gan) A, B, C)
|
30.000
|
20
|
Các phản ứng
cố định bổ thể chuẩn đoán Syphilis (chuẩn đoán giang mai BW)
|
30.000
|
21
|
Các phản ứng
lên bông chuẩn đoán Syphilis (Kaln, Kline, VDRL)
|
24.000
|
22
|
Test kháng
thể huỳnh quang chuẩn đoán Syphilis
|
30.000
|
23
|
Phân lập
|
20.000
|
24
|
Phản ứng
Widal (chuẩn đoán thương hàn)
|
12.000
|
25
|
ABcAG
(kỹ thật Eliza)
|
8.000
|
26
|
Anti HBcAg
(kỹ thật Eliza)
|
8.000
|
27
|
Anti HCV (kỹ
thật Eliza)
|
6.000
|
28
|
Anti HAV (kỹ
thật Eliza)
|
6.000
|
29
|
Chức năng
đông máu toàn bộ
|
100.000
|
30
|
Chọc hạch,
U, kyst
|
10.500
|
31
|
Men gan –
SGPT
|
15.000
|
32
|
Men gan –
SGBT
|
15.000
|
33
|
OESTROGEN
|
150.000
|
34
|
DROGESTERAC
|
150.000
|
35
|
TESJOSTERAC
|
150.000
|
36
|
Định lượng
1 chất (protein, đường, phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy)
|
6.000
|
37
|
Xét nghiệm
tế bào, hạch, u, bướu
|
35.000
|
38
|
Hạch đồ
|
50.000
|
39
|
Xét nghiệm
tế bào cặn nước tiểu - cặn Ad
|
6.000
|
40
|
X/đất đai
té bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3.000
|
41
|
X/đất đai tỷ
trọng trong nước tiểu/PH
|
4.500
|
42
|
Soi tươi
tìm vi khuẩn
|
9.000
|
43
|
Phân lập
|
15.000
|
44
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
45
|
Kháng sinh
đồ
|
15.000
|
46
|
Soi tươi có
nhuộm
|
12.000
|
47
|
Soi tươi
tìm trùng lông
|
20.000
|
48
|
Soi tươi
tìm trùng roi
|
20.000
|
49
|
Soi tươi
tìm nấm
|
20.000
|
50
|
Soi tươi
tìm amip (Lỵ, Amip)
|
20.000
|
51
|
Soi tươi
tìm trùng lông
|
20.000
|
52
|
Soi tươi
tìm nấm
|
20.000
|
8.2 - PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y
TẾ - CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
Đvt:
Đồng
Số
TT
|
Dịch
vụ kỹ thuật y tế - chấn thương chỉnh hình
|
Mức
thu
|
1
|
Nẹp gỗ cố định
gãy xương đùi (1 bộ 2 nẹp)
|
80.000
|
2
|
Nẹp gỗ cố định
gãy xương cẳng chân (1 bộ 2 nẹp)
|
60.000
|
3
|
Nẹp gỗ cố định
gãy xương cánh tay (1 bộ 2 nẹp)
|
60.000
|
4
|
Nẹp gỗ cố định
gãy xương cẳng tay
|
50.000
|
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
1
|
Nạo sẩy thai
|
50.000
|
2
|
Nạo sẩy thai lưu
|
100.000
|
3
|
Đẻ thai lưu
|
100.000
|
8.3 - PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y
TẾ - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG -YHCT
Đvt:
Đồng
Số
TT
|
Tê
dịch vụ kỹ thuật
|
Mức
thu
|
1
|
Tập vận động
cho người bệnh/lần
|
15.000
|
2
|
Tập vận động
(mỗi đoạn chi, 30 phút)
|
10.000
|
3
|
Điện phân
|
10.000
|
4
|
Điện xung
|
10.000
|
5
|
Điện từ trường
|
15.000
|
6
|
Siêu âm điều trị
|
25.000
|
7
|
Sóng ngắn
|
15.000
|
8
|
Hồng ngoại
|
15.000
|
9
|
Tử ngoại
|
15.000
|
10
|
Bó Parafin
|
10.000
|
11
|
Xoa bóp + bấm huyệt/1lần
|
15.000
|
12
|
Kéo nắn cột sống/1lần
|
15.000
|
13
|
Kéo nắn các khớp/1lần
|
15.000
|
14
|
Phương pháp sóng ngắn – OC
|
15.000
|
15
|
Phương pháp hồng ngoại – IR
|
15.000
|
16
|
Phương pháp tử ngoại – UV
|
15.000
|
17
|
Phương pháp điện phân – DF
|
15.000
|
18
|
Kéo dãn – KD
|
15.000
|
19
|
Laser từ điều trị/ 1 lần
|
6.000
|
20
|
Laser từ điều trị bạch biến/
1 lần
|
15.000
|
21
|
Laser từ điều trị sạm da/ 1
lần
|
15.000
|
22
|
Laser từ điều trị sẹo lồi/ 1
lần
|
15.000
|
23
|
Laser từ điều trị sẹo vùng mặt/
1 lần
|
15.000
|
24
|
Laser từ điều trị Zona/ 1 lần
|
15.000
|
25
|
Laser từ điều trị vết mổ/ 1
lần
|
15.000
|
26
|
Laser từ điều trị mụn nhọt/
1 lần
|
15.000
|
9 - PHÍ CÁC
TRẠM Y TẾ PHƯỜNG, XÃ THU
Đvt:
Đồng
Số
TT
|
Tê
dịch vụ kỹ thuật - chấn thương chỉnh hình
|
Mức
thu
|
1
|
Thu tiền đỡ
đẻ thường
|
30.000
|
2
|
Thu tiền
thay băng (1 lần kể cả bộng băng)
|
2.000
|
3
|
Thu tiền
tiêm tỉnh mạch (không tính thuốc)
|
2.000
|
4
|
Thu tiền
chích rạch nhọt, áp xe và tiểu phẩu
|
4.000
|
5
|
Tiền khám bệnh một lần
|
15.000
|
II. Phạm
vi áp dụng:
- Bệnh viên tỉnh
được áp dụng mức thu theo mức giá của bệnh viện hạng 2.
- Các trung
tâm y tế huyện, thị xã có giường bệnh và các phòng khám đa khoa trực thuộc
trung tâm; Bệnh viên khu vực Triệu Hải; Phòng khám sức khoẻ cán bộ được thu
theo mức giá của bệnh viện hạng 3.
- Các trạm
chuyên khoa được thu các dịch vụ thuộc chuyên khoa của mình dưới sự giám sát chỉ
đạo và quản lý về nghiệp vụ của Giám đốc Sở Y tế.
Quyết định 2889/QĐ-UB năm 2004 Quy định bổ sung mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2889/QĐ-UB ngày 06/10/2004 Quy định bổ sung mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
2.610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|