|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2012/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 03 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ
An tại Tờ trình số 544/TTr-CT ngày 25/4/2012 về việc ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh
Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định
số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa
bàn tỉnh Nghệ An: (Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
Điều 2.
Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày
13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ngành cấp tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
PHỤ LỤC 01:
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG
ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. XE NHẬP KHẨU
STT
|
LOẠI
XE
|
Giá
xe mới 100%
(triệu
đồng)
|
|
1.
HIỆU AUDI
|
|
1
|
AUDI A1 1.4 TFSI
|
1.050
|
|
2.
HIỆU BMW
|
|
1
|
BMW 535i
|
2.800
|
|
3.
HIỆU CNHTC
|
|
1
|
CNHTC HOWO trọng tải 8500 kg,
xe tải tự đổ
|
1.025
|
2
|
CNHTC HOWO trọng tải 10300 kg,
xe tải tự đổ
|
1.220
|
3
|
CNHTC ZZ3317N3867W trọng tải
10300 kg
|
1.330
|
4
|
CNHTC HOKA-H7, Model
ZZ3253N3841C1
|
1.230
|
5
|
CNHTC HOKA-H7, Model
ZZ3253N3641C1
|
1.230
|
|
4.
HIỆU ZOTYE
|
|
1
|
ZOTYE JN6405A
|
253
|
2
|
ZOTYE JN6405B
|
253
|
|
5.
HIỆU HYUNDAI
|
|
1
|
HYUNDAI Eon 5 chỗ
|
328
|
2
|
Hyundai Grand Starex CVX, 5 chỗ
ngồi, dung tích 2497cm3
|
595
|
3
|
HUYNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ
|
1.500
|
4
|
HUYNDAI AERO SPACE LD
|
2.150
|
5
|
Hyundai Aero Express HSX (46,
47 chỗ)
|
1.965
|
6
|
HUYNDAI county 25 chỗ
|
900
|
|
6.
HIỆU KHÁC
|
|
1
|
Mitsubishi Triton GLS
|
674
|
2
|
DAIHATSU 6 chỗ
|
230
|
3
|
KIA; Số loại: PICANTO EX
|
300
|
4
|
ASIA GRANTO 7500 kg (xitéc)
|
928
|
5
|
Đầu kéo DAEWOO M2SEF
|
1.200
|
6
|
SSANGYONG ôtô trộn bê tông
(6m3)
|
1.560
|
7
|
Sơ mi rơ moóc Hàn Quốc sản xuất
chưa có giá cụ thể theo QĐ 20/2011/QĐ-UBND
|
385
|
PHẦN II. XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT
|
LOẠI
XE
|
Giá
xe mới 100%
(triệu
đồng)
|
|
1.
CÔNG TY MÊ KÔNG
|
|
|
MEKONG
|
|
1
|
MEKONG Auto paso 990D DES
|
172
|
2
|
MEKONG Auto paso 990D DES/TB
|
185
|
3
|
MEKONG Auto paso 990D DES/TK
|
190
|
|
HUANGHAI
|
|
1
|
HUANGHAI
PREMIO MAX GS Đ1022F/MK-CT (xe chở tiền)
|
435
|
|
2.
HIỆU DONGFENG
|
|
1
|
Dongfeng số loại HH-TM15 tải
trọng 15300kg
|
885
|
2
|
Dongfeng DFL1250A2/HH-TM
|
990
|
3
|
Dongfeng DFL1311A1/HH-TM
|
805
|
4
|
Dongfeng EQ1202W/TC-MP
|
420
|
5
|
Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM
|
460
|
|
3.
HIỆU HONDA
|
|
1
|
Honda CR-V 2.4 số tự động
(RE3)
|
1.138
|
|
4.
HIỆU MITSUBISSHI
|
|
1
|
Mitsubisshi Pajero Sport
G.2WD.AT (KC6WGYPYL VT3)
|
1.012
|
|
5.
CHEVROLET ORLANDO
|
|
1
|
CHEVROLET ORLANDO
KL1YYMA11/AA7
|
692
|
2
|
CHEVROLET ORLANDO KL1YYMA11/BB7
|
736
|
|
6.
HIỆU CHIẾN THẮNG
|
|
1
|
Chiến Thắng CT3.25D1 3250kg
|
186
|
2
|
CHIẾN THẮNG CT750T1/KM
|
111
|
|
7.
HIỆU JRD
|
|
1
|
JRD SUV II DAILY- II 4x2, dung
tích 2.8
|
224
|
2
|
JRD SUV I DAILY- I, 4x2,dung
tích 2.8,
|
247
|
3
|
JRD MEGA II.D
|
119
|
4
|
JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV),
dung tích 1.1
|
147
|
5
|
JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ
|
153
|
6
|
JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ)
|
212
|
7
|
JRD STORM-I tải 980kg,
STORM-I/TK 770kg, STORM-I/TM 800kg
|
161
|
8
|
JDR MANJIA-I tải 600kg,
MANJIA-I/TK 440kg, MANJIA-I/TM 500kg
|
126
|
9
|
JDR MANJIA-II tải 420kg (4 chỗ)
|
158
|
10
|
JRD EXCEL-C 1,95 tấn;
EXCEL-C/TK 1,65 tấn; EXCEL-C/TM 1,7 tấn
|
235
|
11
|
JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn,
JRD EXCEL S 3,5 tấn
|
315
|
|
8.
HIỆU TRANSINCO
|
|
1
|
Transinco 1-5 CA6110D84-3 K46
|
1.630
|
2
|
Transinco 1-5 CA6110D84-2Z K46
|
1.318
|
3
|
Transinco 1-5 AC K39ZD, 5 người
ngồi và 34 giường nằm
|
1.580
|
|
9.
HIỆU TOYOTA
|
|
1
|
INNOVA TGN40L - GKPNKU (INNOVA
V)
|
794
|
2
|
INNOVA TGN40L -GKMRKU (INNOVA
J)
|
644
|
3
|
INNOVA TGN40L -GKPDKU (INNOVA
G)
|
727
|
4
|
INNOVA TGN40L -GKMDKU (INNOVA
E)
|
686
|
5
|
FORTUNER TGN51L-NKPSKU
(FORTUNER V 4x4)
|
1.028
|
6
|
FORTUNER TGN61L-NKPSKU
(FORTUNER V 4x2)
|
924
|
7
|
FORTUNER KUN60L-NKMSHU
(FORTUNER G)
|
846
|
|
10.
HIẸU THACO
|
|
1
|
THACO AUMARK198 tải trọng 1,98
tấn
|
349
|
2
|
THACO AUMARK198-MBB tải trọng
1,85 tấn, có mui
|
369
|
3
|
THACO AUMARK198-MBM tải trọng
1,85 tấn, có mui
|
369
|
4
|
THACO AUMARK198-TK tải trọng
1,8 tấn, thùng kín
|
369
|
5
|
THACO AUMARK250 tải trọng 2,5
tấn
|
349
|
6
|
THACO AUMARK250-MBB tải trọng
2,3 tấn, có mui
|
369
|
7
|
THACO AUMARK250-MBM tải trọng
2,3 tấn, có mui
|
369
|
8
|
THACO AUMARK250-TK tải trọng
2,2 tấn, thùng kín
|
369
|
9
|
THACO FLD150 tải tự đổ 1,5 tấn
|
250
|
10
|
THACO FLD250 tải tự đổ 2,5 tấn
|
278
|
11
|
THACO FLD200
|
265
|
12
|
THACO FLD300
|
293
|
13
|
THACO FLD500
|
375
|
14
|
THACO FLD700
|
390
|
15
|
THACO FLD750
|
459
|
16
|
THACO FLD750-4WD
|
536
|
17
|
THACO FLD800
|
542
|
18
|
THACO FLD800-4WD
|
602
|
19
|
THACO FLD1000
|
636
|
20
|
THACO FLC800-MBB ôtô tải mui
phủ 7,6 tấn
|
437
|
21
|
THACO FLC800 tải 8 tấn
|
437
|
22
|
THACO FLC198 tải 1,98 tấn
|
229
|
23
|
THACO FLC198-MBB tải có mui
1,7 tấn
|
246
|
24
|
THACO FLC198-MBM tải có mui
1,78 tấn
|
250
|
25
|
THACO FLC198-TK tải có mui
1,65 tấn
|
252
|
26
|
THACO FLC125 tải trọng 1 tấn
|
196
|
27
|
THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn,
có mui phủ
|
208
|
28
|
THACO FLC125-MBM tải trọng 1 tấn,
có mui phủ
|
208
|
29
|
THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn,
thùng kín
|
215
|
30
|
THACO FLC250 2,5 tấn
|
249
|
31
|
THACO FLC250-MBB tải có mui
2,2 tấn
|
268
|
32
|
THACO FLC250-MBM tải có mui
2,3 tấn
|
271
|
33
|
THACO FLC250-TK tải thùng kín
2,15 tấn
|
272
|
34
|
THACO FLC300 tải 3 tấn
|
258
|
35
|
THACO FLC300-MBB tải có mui
2,75 tấn
|
279
|
36
|
THACO FLC300-MBM tải có mui
2,8 tấn
|
281
|
37
|
THACO FLC300-TK tải thùng kín
2,75 tấn
|
280
|
38
|
THACO FLC345A tải 3,45 tấn
|
306
|
39
|
THACO FLC345A-MBB tải có mui
3,05 tấn
|
329
|
40
|
THACO FLC345A-MBM tải có mui
3,2 tấn
|
330
|
41
|
THACO FLC345A-TK tải thùng kín
3 tấn
|
332
|
42
|
THACO FLC450 tải 4,5 tấn
|
328
|
43
|
THACO FLC450-MBB tải 4 tấn
|
353
|
44
|
THACO FLC450-XTL tải 4 tấn
|
353
|
45
|
THACO FC099L tải trọng 990 kg-
thùng dài
|
184
|
46
|
THACO FC099L-MBB tải trọng 900
kg- thùng có mui phủ
|
196
|
47
|
THACO FC099L-MBM tải trọng 990
kg
|
196
|
48
|
THACO FC099L-TK tải trọng 830
kg- tải thùng kín
|
200
|
49
|
THACO FC500 tải trọng 5 tấn
|
266
|
50
|
THACO FC500-MBB tải trọng 4,6
tấn, có mui
|
293
|
51
|
THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn,
thùng kín
|
289
|
52
|
THACO FC700 tải trọng 7 tấn
|
324
|
53
|
THACO FC700-MBB tải trọng 6,5
tấn, có mui
|
352
|
54
|
THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn
|
434
|
55
|
THACO FTC345-MBB; ôtô tải có
mui 3,05 tấn
|
459
|
56
|
THACO FTC345-MBM; ôtô tải có
mui 3,2 tấn
|
458
|
57
|
THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng
kín 3 tấn
|
460
|
58
|
THACO FTC450 tải 4,5 tấn
|
434
|
59
|
THACO FTC450-MBB; ôtô tải có
mui 4 tấn
|
459
|
60
|
THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn
|
497
|
61
|
THACO FTC700-MBB tải thùng có
mui 6,5 tấn
|
497
|
62
|
THACO HC550 tải 5,5 tấn
|
773
|
63
|
THACO HC750 tải 7,5 tấn
|
853
|
64
|
THACO HC750A tải 7,5 tấn
|
813
|
65
|
THACO HC750-MBB Tải có mui 6,8
tấn
|
853
|
66
|
THACO HC750-TK Tải thùng kín
6,5 tấn
|
921
|
67
|
THACO TC345 tải 3,45 tấn
|
328
|
68
|
THACO TC345-MBB tải có mui
2,95 tấn
|
353
|
69
|
THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn
|
353
|
70
|
THACO TC345-TK tải thùng kín
2,7 tấn
|
357
|
71
|
THACO TC450 tải 4,5 tấn
|
328
|
72
|
THACO TC450-MBB tải có mui 4,5
tấn
|
353
|
73
|
THACO TD200-4WD
|
317
|
74
|
THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn
1 cầu
|
354
|
75
|
THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn
2 cầu
|
385
|
76
|
THACO TD450
|
345
|
77
|
THACO TD600
|
398
|
78
|
THACO TD600-4WD (hai cầu)
|
462
|
79
|
THACO TOWNER750
|
135
|
80
|
THACO TOWNER750-MBB
|
147
|
81
|
THACO TOWNER700-TB
|
148
|
82
|
THACO TOWNER750-TK
|
153
|
83
|
THACO TOWNER750-TB, tải tự đổ
|
150
|
84
|
THACO TOWNER750-BCR
|
133
|
85
|
THACO OLLIN198 tải trọng 1,98
tấn
|
293
|
86
|
THACO OLLIN198-MBB tải trọng
1,83 tấn, có mui
|
310
|
87
|
THACO OLLIN198-MBM tải trọng
1,78 tấn, có mui
|
317
|
88
|
THACO OLLIN198-TK tải trọng
1,73 tấn, thùng kín
|
312
|
89
|
THACO OLLIN198-LTK tải trọng
1,6 tấn, thùng kín
|
312
|
90
|
THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng
1,6 tấn, có mui
|
310
|
91
|
THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng
1,6 tấn, có mui
|
317
|
92
|
THACO OLLIN250 tải trọng 2,5 tấn
|
293
|
93
|
THACO OLLIN250-MBB tải trọng
2,35 tấn, có mui
|
312
|
94
|
THACO OLLIN250-MBM tải trọng
2,35 tấn, có mui
|
317
|
95
|
THACO OLLIN250-TK tải trọng
2,25 tấn, thùng kín
|
312
|
96
|
THACO OLLIN345 tải trọng 3,45
tấn
|
365
|
97
|
THACO OLLIN345-MBB tải trọng
3,25 tấn, có mui
|
386
|
98
|
THACO OLLIN345-MBM tải trọng
3,25 tấn, có mui
|
389
|
99
|
THACO OLLIN345-TK tải trọng
3,2 tấn, thùng kín
|
395
|
100
|
THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn
|
369
|
101
|
THACO OLLIN450-MBB tải trọng
4,1 tấn, có mui
|
389
|
102
|
THACO OLLIN450-TK tải trọng
4,3 tấn, thùng kín
|
398
|
103
|
THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn
|
433
|
104
|
THACO OLLIN700-MBB tải trọng
6,5 tấn, có mui phủ
|
479
|
105
|
THACO OLLIN800
|
462
|
106
|
THACO OLLIN800-MBB
|
516
|
107
|
THACO FD099 tải trọng 990 kg
|
204
|
108
|
THACO FD200 tải trọng 2 tấn
|
250
|
109
|
THACO FD200B-hai cầu tải trọng
2 tấn
|
274
|
110
|
THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn
|
280
|
111
|
THACO FD800 tải trọng 8 tấn
|
475
|
112
|
THACO FD 2700A trọng tải 2 tấn
|
166
|
113
|
THACO FTD1250 tải trọng 12,5 tấn
|
1.125
|
114
|
THACO FTD1200 tải trọng 12 tấn
|
1.130
|
115
|
THACO AUMAN820-MBB tải trọng
8,2 tấn, có mui
|
600
|
116
|
THACO AUMAN990-MBB tải trọng
9,9 tấn
|
695
|
117
|
THACO AUMAN1290-MBB
|
910
|
118
|
THACO AUMAND 1300 (tự đổ)
|
1.105
|
119
|
THACO FC4100 trọng tải 3.45 tấn
|
204
|
120
|
THACO FC4100 TMB – C, tải
thùng có mui phủ 3,2 tấn
|
248
|
121
|
THACO TD200 4WD
|
323
|
122
|
THACO TD345 4WD
|
412
|
123
|
THACO FC 3300 trọng tải 2,5 tấn
|
177
|
124
|
THACO FC 4200
|
248
|
|
THACO
KIA
|
|
1
|
KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn
|
240
|
2
|
KIA K2700II/THACO-TMB-C, tải
trọng 1 tấn
|
254
|
3
|
KIA K2700II/THACO-TK-C, tải trọng
1 tấn
|
260
|
4
|
KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn
|
275
|
5
|
KIA K3000S/THACO-TMB-C tải trọng
1,2 tấn
|
296
|
6
|
KIA K3000S/THACO-MBB-C tải trọng
1,2 tấn
|
290
|
7
|
KIA K3000S/THACO-TK-C tải trọng
1,1 tấn
|
295
|
|
THACO
HYUNDAI TẢI
|
|
1
|
Hyundai HD65/THACO (2,5 tấn)
|
453
|
2
|
Hyundai HD65-LTL (1,99 tấn)
|
453
|
3
|
Hyundai HD65/THACO-TB (2,5 tấn)
|
515
|
4
|
Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui
2 tấn
|
496
|
5
|
Hyundai HD65/THACO-TK, thùng
kín 2 tấn
|
489
|
6
|
Hyundai HD65-LTK tải thùng kín
(1,6 tấn)
|
489
|
7
|
Hyundai HD65-LMBB tải thùng có
mui (1,55 tấn)
|
496
|
8
|
Hyundai Mighty HD65 tải trọng
2,23 tấn
|
479
|
9
|
Hyundai HD72/THACO
|
475
|
10
|
Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui
|
521
|
11
|
Hyundai HD72/THACO-TK, thùng
kín
|
525
|
12
|
HYUNDAI HD72-FUSIN/TL
|
585
|
13
|
THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ
12,7 tấn
|
1.500
|
14
|
THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ
12,7 tấn
|
1.555
|
15
|
THACO HD270/D380A; ôtô tải 12
tấn
|
1.555
|
16
|
HUYNDAI H100 Porter 1.25/TK
|
305
|
17
|
Hyundai HD 370/THACO-TB
|
2.115
|
18
|
Ô tô xitéc HYUNDAI
HD260/THACO-XTNL
|
1.918
|
|
Ô
TÔ KHÁCH
|
|
1
|
Ôtô khách có giường nằm THACO
HYUNDAI HB120SSL
|
2.778
|
2
|
Ôtô khách có giường nằm THACO
HYUNDAI HB120ESL
|
2.778
|
3
|
Xe khách có giường nằm Hyundai
HB120 SL
|
2.628
|
4
|
THACO HYUNDAI HB120SLS
|
2.628
|
5
|
THACO HYUNDAI HB120S
|
2.368
|
6
|
Ô tô khách 29 chỗ THACO
HYUNDAI COUNTY CRDi
|
814
|
7
|
Ô tô khách THACO Hyundai
COUNTY CITY
|
784
|
8
|
Hyundai HB 70CS
|
849
|
9
|
Hyundai HB 90ES
|
1.648
|
10
|
Hyundai HB 90ETS
|
1.678
|
|
THACO
FONTON
|
|
1
|
Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo
35,625 tấn
|
595
|
|
11.
HIỆU TRƯỜNG GIANG
|
|
1
|
Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu
thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn
|
412
|
2
|
Trường Giang DFM TD1.25B tải
trọng 1250 kg
|
195
|
3
|
Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ
4,99 tấn (một cầu), cầu thép
|
440
|
4
|
Trường Giang DFM TD7T, tải ben
6,5 tấn (hai cầu)
|
430
|
5
|
Trường Giang DFM TD7TB, tải
ben 7 tấn (hai cầu)
|
490
|
6
|
Trường Giang DFM TT1.25TA tải
trọng 1250kg
|
170
|
7
|
Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải
trọng 1150 kg
|
170
|
8
|
Trường Giang DFM TT1.8TA tải
trọng 1800kg
|
185
|
9
|
Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải
trọng 1600kg
|
185
|
10
|
Trường Giang DFM TT1.850TB tải
trọng 1850 kg
|
170
|
11
|
Trường Giang DFM TT1.850TB/KM
tải trọng 1850 kg
|
170
|
12
|
Trường Giang DFM TT2.5 B
|
185
|
13
|
Trường Giang DFM TT2.5 B/KM
|
185
|
14
|
Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải
thùng 4,98 tấn
|
360
|
15
|
Trường Giang DFM
EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg
|
360
|
16
|
Trường Giang DFM EQ8TB4x2/KM tải
trọng 7250 kg
|
545
|
17
|
Trường Giang DFM EQ9TB6x2/KM tải
trọng 9300 kg
|
640
|
|
12.
HIỆU KHÁC
|
|
1
|
SUZUKI CARRY 7 chỗ 970cm3
|
349
|
2
|
FAIRY số loại JX493Q1,xe bán tải
động cơ dầu 2771cm3
|
237
|
3
|
Hino FL8JTSL-TL 6x2 15.300 kg
|
1.770
|
4
|
CONECO DONGFENG Số loại
CNC160KM3 trọng tải 8,5 tấn
|
540
|
5
|
Sơmi rơmoóc CHIEN - YOU
YSC-436, trọng tải 23.000kg
|
214
|
6
|
DAEWOO M9CVF/TC-MP trọng tải
16 tấn
|
1.566
|
7
|
Việt Trung DFM 6.0 tải trọng
6000 kg
|
350
|
PHẦN III - CÁC LOẠI XE TRƯỚC NĂM 1990
STT
|
LOẠI
XE
|
Giá
chất lượng
100%
(triệu đồng)
|
1
|
Xe chở người, sản xuất từ
năm 1990 trở về trước
|
|
|
- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống
|
175
|
|
- Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi
|
225
|
|
- Loại từ 10 đến 15 chỗ ngồi
|
275
|
|
- Loại từ 16 đến 30 chỗ ngồi
|
325
|
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi
|
400
|
|
- Loại từ 41 chỗ ngồi trở lên
|
500
|
2
|
Xe vận tải, sản xuất từ
1985 trở về trước
|
|
|
- Loại có trọng tải dưới 2,5 tấn
|
175
|
|
- Loại có trọng tải từ 2,5 tấn
đến 4 tấn
|
225
|
|
- Loại có trọng tải trên 4 tấn
đến 7 tấn
|
275
|
|
- Loại có trọng tải trên 7 tấn
đến 10 tấn
|
400
|
|
- Loại có trọng tải trên 10 đến
15 tấn
|
550
|
|
- Loại có trọng tải trên 15 tấn
|
600
|
PHỤ LỤC 02:
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT
|
Loại
xe
|
Nước
sản Xuất
|
Giá
xe mới 100%
(nghìn
đồng)
|
|
1. HIỆU HONDA
|
|
|
1
|
HONDA JC52 WAVE RSX
|
Việt
Nam
|
19
800
|
2
|
HONDA JC52 WAVE RSX (C)
|
Việt
Nam
|
21
300
|
3
|
HONDA JC43 WAVE S (D)
|
Việt
Nam
|
15
000
|
4
|
HONDA JC43 WAVE S
|
Việt
Nam
|
16
000
|
|
2. HIỆU YAMAHA
|
|
|
1
|
NOUVO SX STD ký hiệu 1DB1
|
Việt
Nam
|
35
900
|
2
|
NOUVO SX RC ký hiệu 1DB1
|
Việt
Nam
|
36
900
|
|
3. HIỆU VMEP
|
|
|
1
|
ELEGANT S-SAS
|
Việt
Nam
|
12
000
|
2
|
ELEGANT SR-SAR
|
Việt
Nam
|
13
000
|
3
|
ANGEL EZSR - VDD
|
Việt
Nam
|
14
500
|
4
|
ANGEL EZSR - VDE
|
Việt
Nam
|
13
300
|
5
|
ATTILA ELIZBETH EFI-VUB
|
Việt
Nam
|
31
500
|
6
|
ATTILA VICTORIA-VTH
|
Việt
Nam
|
25
500
|
7
|
ATTILA VICTORIA-VTG
|
Việt
Nam
|
22
000
|
8
|
ENJOY 125-KAD
|
Việt
Nam
|
15
000
|
9
|
JOYRIDE-VWB
|
Việt
Nam
|
25
000
|
10
|
SHARK-170 VVC
|
Việt
Nam
|
56
000
|
11
|
WOLK-VL1 125
|
Việt
Nam
|
15
000
|
|
4. HIỆU KHÁC
|
|
|
1
|
Simba C100
|
Việt
Nam
|
4
800
|
|
5. XE MÁY NHẬP KHẨU
|
|
|
1
|
HONDA FORTUNE WING (WH125-11)
|
Trung
quốc
|
36
000
|
2
|
Sachs Amici 125
|
Trung
quốc
|
35
000
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2012/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
9.524
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|