|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 28/2010/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 21 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI
NGUYÊN THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định
số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2631/TTr-STC ngày 19 tháng
10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính
thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
1.
Đối với các tổ chức, cá nhân khai thác và bán tài nguyên tại chỗ:
ĐVT: đồng/m3
STT
|
Loại tài nguyên
|
Giá tính thuế
|
I
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
1
|
Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
22.000
|
2
|
Cát
|
19.000
|
3
|
Cát
giồng
|
22.000
|
4
|
Đất
làm gạch
|
48.000
|
II
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
1
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
a
|
Sử
dụng nước mặt
|
1.000
|
b
|
Sử
dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào)
|
2.000
|
2
|
Nước
thiên nhiên khai thác dùng sản xuất kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 1
nhóm II)
|
|
2.1
|
Sử
dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất
sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
|
a
|
Sử
dụng nước mặt
|
1.000
|
b
|
Sử
dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào)
|
2.000
|
2.2
|
Sử
dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất
nước sạch)
|
|
a
|
Sử
dụng nước mặt
|
1.000
|
b
|
Sử
dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào)
|
2.000
|
2.3
|
Dùng
cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng
|
|
a
|
Sử
dụng nước mặt
|
1.000
|
b
|
Sử
dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào)
|
2.000
|
2.4
|
Dùng
cho mục đích khác
|
|
a
|
Sử
dụng nước mặt
|
1.000
|
b
|
Sử
dụng nước dưới đất (giếng khoan, giếng đào)
|
2.000
|
2.
Giá tính thuế tài nguyên quy định tại khoản 1 Điều này là giá không bao gồm chi
phí vận chuyển. Trường hợp các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên phải vận
chuyển đến nơi sản xuất, kinh doanh hoặc vận chuyển đến nơi tiêu thụ thì giá
tính thuế phải bao gồm chi phí vận chuyển.
Điều 2. Các trường hợp áp
dụng
1.
Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên không bán ra hoặc không thực hiện đầy đủ
chế độ sổ sách kế toán, chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân
nộp thuế tài nguyên theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên
xác định được sản lượng ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác,
sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác định
giá bán tài nguyên khai thác.
2.
Các tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép khai thác tài nguyên là đối tượng phải
nộp thuế tài nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ
ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ
chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế
Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh về việc quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn
tỉnh Bến Tre./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hiếu
|
Quyết định 28/2010/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
3.554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|