|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Phùng Ngọc Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
28/2010/QĐ-UBND
|
Pleiku,
ngày 30 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2008/NQ-QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội về việc kéo
dài nhiệm kỳ hoạt động 2004-2009 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản
khai thác trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1
được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên nhưng không bán ra; hoặc không thực hiện đầy đủ chế độ sổ sách kế toán,
chứng từ kế toán theo chế độ quy định; tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên
theo phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng
ở khâu khai thác nhưng do mô hình tổ chức, khai thác, sàng tuyển, tiêu thụ qua
nhiều khâu độc lập nên không có đủ căn cứ để xác định giá bán tài nguyên khai
thác (khoản 4, Điều 6, Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài
chính).
Điều 3. Chánh văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên – Môi trường, Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; thủ trưởng các Sở, ngành, tổ chức và cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
23/2008/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên là đất, cát, đá, sỏi, nước, ngầm,
lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên và cá tự nhiên./.
|
TM
. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Ngọc Mỹ
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 28/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của
UBND tỉnh Gia Lai)
ĐVT:
1.000đ
TT
|
Loại
Tài Nguyên
|
ĐVT
|
Giá
tính thuế Tài Nguyên
|
Ghi
chú
|
I
|
Đất, Cát, Đá, Sỏi, Nước ngầm
|
|
|
|
1
|
Đá Granit
(Loại nguyên khối dùng để SX Gạch ốp, lát…)
|
m3
|
3.300
|
|
2
|
Đá Gabro
|
m3
|
4.000
|
|
3
|
Đá Ba-zan:
|
|
|
|
a
|
Ba-zan trụ
|
m3
|
1.300
|
|
b
|
Ba-zan cục
|
m3
|
750
|
|
c
|
Đá Cus Biz
|
m3
|
1.100
|
|
4
|
Đá có vàng
sa khoáng
|
kg
|
6,5
|
|
5
|
Than bùn
|
m3
|
45
|
|
6
|
Đất cấp phối
san lấp công trình
|
m3
|
20
|
|
7
|
Đất SX gạch
Ceramic
|
m3
|
45
|
|
8
|
Đất sét cao
lanh
|
m3
|
100
|
|
9
|
Đất sét SX
gạch, ngói
|
m3
|
35
|
|
10
|
Cát
|
|
|
|
a
|
Cát tô
|
m3
|
70
|
|
b
|
Cát xây
|
m3
|
60
|
|
11
|
Sỏi
|
|
|
|
a
|
Sỏi Ф≤ 20mm
|
m3
|
120
|
|
b
|
Sỏi Ф≥ 20mm
|
m3
|
110
|
|
12
|
Đá Xdựng cơ
bản
|
|
|
|
a
|
Đá Lôca
|
m3
|
85
|
|
b
|
Đá hộc, đá
chẻ
|
m3
|
100
|
|
c
|
Đá 1x2
|
m3
|
120
|
|
d
|
Đá 2x4
|
m3
|
110
|
|
đ
|
Đá 4x6
|
m3
|
105
|
|
e
|
Đá dăm
|
m3
|
90
|
|
f
|
Các loại đá
xây dựng khác (đá bột, đá cấp phối)
|
m3
|
85
|
|
13
|
Đá Vôi
|
m3
|
40
|
|
14
|
Đá vôi biến
chất
|
tấn
|
25
|
|
15
|
Đá Dolomit
|
tấn
|
25
|
|
16
|
Đá Ryolit
|
m3
|
100
|
|
17
|
Đá dùng làm
đồ mỹ nghệ, gỗ hóa thạch
|
tấn
|
3.100
|
|
18
|
Đá làm hòn
non bộ, tiểu cảnh…
|
kg
|
2
|
|
19
|
Nước thiên
nhiên
|
|
|
|
a
|
Nước ngầm
|
m3
|
4
|
|
b
|
Nước mặt
|
m3
|
1
|
|
c
|
Nước nóng
|
m3
|
110
|
|
d
|
Nước tinh lọc
đóng chai
|
m3
|
150
|
|
II
|
Loại Lâm sản phụ
|
|
|
|
1
|
Song mây
|
|
|
|
a
|
Song mây bột
|
kg
|
7
|
|
b
|
Mây mật, đá
|
kg
|
4
|
|
c
|
Các loại
mây khác
|
kg
|
3
|
|
2
|
Bông đót
|
m
|
60
|
|
3
|
Vỏ bời lời
|
|
|
|
a
|
Bời lời đỏ
|
kg
|
6
|
|
b
|
Bời lời
xanh
|
kg
|
5
|
|
c
|
Bời lời nước
|
kg
|
1
|
|
4
|
Lồ ô (tính
theo đường kính gốc)
|
|
|
|
a
|
Ф≥ 60mm
|
cây
|
15
|
|
b
|
Ф< 60mm
– 30mm
|
cây
|
12
|
|
c
|
Ф<30mm
|
kg
|
2
|
|
5
|
Sa nhân
|
|
|
|
a
|
Sa nhân khô
|
kg
|
50
|
|
b
|
Sa nhân
tươi
|
kg
|
10
|
|
6
|
Trái xoay
tươi
|
kg
|
10
|
|
7
|
Cà na
|
kg
|
3
|
|
8
|
Riềng
|
kg
|
5
|
|
9
|
Vàng đắng
|
kg
|
2
|
|
10
|
Chai cục
|
kg
|
3
|
|
11
|
Ô dước
(khô)
|
kg
|
2
|
|
12
|
Hạt ươi
|
|
|
|
a
|
Hạt ươi
tươi
|
kg
|
20
|
|
b
|
Hạt ươi khô
|
kg
|
55
|
|
13
|
Bò hòn
|
kg
|
1
|
|
14
|
Quả sấu
(tươi)
|
kg
|
4
|
|
15
|
Củ mài
|
kg
|
1
|
|
16
|
Cây le
|
kg
|
800
|
|
17
|
Quả mơ
|
kg
|
10
|
|
18
|
Quả trám
(tươi)
|
kg
|
3
|
|
19
|
Nấm rừng
|
kg
|
10
|
|
III
|
Khoáng sản
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
|
a
|
Quặng sắt
hàm lượng Fe > 54%
|
tấn
|
350
|
|
b
|
Quặng sắt
hàm lượng Fe từ 36% - 54%
|
tấn
|
250
|
|
c
|
Quặng sắt
hàm lượng Fe < 36%
|
tấn
|
150
|
|
2
|
Quặng
Ilmenite
|
tấn
|
1.200
|
|
3
|
Quặng Fluorit
|
m3
|
1.000
|
|
4
|
Quặng
Felspat
|
tấn
|
200
|
|
5
|
Quặng
Magnesit
|
tấn
|
150
|
|
Quyết định 28/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
5.306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|