STT
|
TÊN
THỦ TỤC
|
LĨNH
VỰC
|
CƠ
QUAN TIẾP NHẬN
|
1
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
2
|
Cấp đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấp phép bán buôn rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
5
|
Cấp đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá (bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy)
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
Sở
Công Thương
|
7
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
8
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
10
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
11
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
13
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
14
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
16
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
17
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
19
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa trong nước
|
UBND
cấp huyện
|
20
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ
sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quy trình sản xuất)
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ
cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ mặt hàng kinh doanh)
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
24
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc
người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ
quy trình sản xuất)
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh
doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực)
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện (trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng; trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa
chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và trường
hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
An
toàn thực phẩm
|
Sở
Công Thương
|
27
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Sở
Công Thương
|
28
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Vật
liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
|
Sở
Công Thương
|
29
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
Lữ
hành
|
Sở
Du lịch
|
30
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
Lữ
hành
|
Sở
Du lịch
|
31
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Lữ
hành
|
Sở
Du lịch
|
32
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
Lữ
hành
|
Sở
Du lịch
|
33
|
Cấp giấp phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
Lữ
hành
|
Sở
Du lịch
|
34
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
Lưu
trú du lịch
|
Sở
Du lịch
|
35
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Vận
tải thủy nội địa
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
36
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Vận
tải thủy nội địa
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
37
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Vận
tải thủy nội địa
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu
phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Vận
tải thủy nội địa
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Vận
tải thủy nội địa
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
40
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
Hệ
thống văn bằng chứng chỉ
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
41
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
số gốc (thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Giáo dục
và Đào tạo)
|
Hệ
thống văn bằng chứng chỉ
|
UBND
cấp huyện
|
42
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh (đã
có mã số thuế)
|
Đăng
ký kinh doanh
|
UBND
cấp huyện
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh
doanh - Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
Đăng
ký kinh doanh
|
UBND
cấp huyện
|
44
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh - cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
Đăng
ký kinh doanh
|
UBND
cấp huyện
|
45
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh - Đăng ký thuế
|
Đăng
ký kinh doanh
|
UBND
cấp huyện
|
46
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
47
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
An
toàn bức xạ hạt nhân
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
50
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
52
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Hoạt
động khoa học và công nghệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
54
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành
lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập)
|
An
toàn lao động
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
55
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) - Đối với trường hợp gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động
|
An
toàn lao động
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
56
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) - Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
An
toàn lao động
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
57
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội)
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
58
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
Việc
làm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
59
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
Khu kinh tế Vân Phong)
|
Việc
làm
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
60
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong)
|
Việc
làm
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
61
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Văn
thư và lưu trữ
|
Sở
Nội vụ
|
62
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
63
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (trường hợp chưa đạt yêu cầu)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (trường hợp đạt yêu cầu)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (trường hợp chưa đạt yêu cầu)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (trường hợp cơ sở được kiểm tra, đánh giá
xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi
nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón (trường
hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn)
|
Bảo
vệ thực vật
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
73
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y) (trường hợp cấp mới)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
74
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
76
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi
thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
77
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá không quá 12 thang)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ
hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến
ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (trường hợp cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (trường hợp cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà
thời gian đánh giá không quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy
chứng nhận)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (trường hợp cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc
được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết
hiệu lực của Giấy chứng nhận)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
86
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ sở phải
đánh giá lại
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh (trường hợp cơ sở đã được giám sát)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (trường
hợp cơ sở chưa được giám sát)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh (trường hợp động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an
toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (trường hợp động vật, sản phẩm động vật
thủy sản quy định tại Khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y)
|
Chăn
nuôi thú ý
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
92
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Thú
y
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực
phẩm hết hạn)
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Quản
lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
97
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
98
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác
thủy sản
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
99
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
103
|
Cấp đổi và cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
104
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
(sau chuyển nhượng) cho tàu cá dưới
20CV
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
(cải hoán) cho tàu cá dưới 20CV
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá dưới 20CV
|
Thủy
sản
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
107
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường (thông tin, dữ liệu về đất đai)
|
Tài
nguyên và môi trường
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
108
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
bản đồ
|
Đo
đạc, bản đồ
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
109
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
110
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
111
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
112
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
113
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
114
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
115
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
116
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
117
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Khoáng
sản - Địa chất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
118
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
119
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
120
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng
nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
121
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
122
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây
dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
123
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
124
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
125
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
126
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
128
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Quản
lý đất đai liên quan đến tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá
nhân nước ngoài
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
129
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính chuyển phát
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
130
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
Bưu
chính chuyển phát
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
131
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
Bưu
chính chuyển phát
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
132
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu
chính chuyển phát
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
133
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
Bưu
chính chuyến phát
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
134
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Xuất
bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
135
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất
bản
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
136
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam (đối với trường hợp từ 14 tuổi trở lên chỉ cư trú tại tỉnh Khánh
Hòa)
|
Lý
lịch tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
137
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (trường hợp đã cư trú
ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường
hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
|
Lý
lịch tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
138
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
139
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài (trường hợp không xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
140
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài (trường hợp xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
141
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
142
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
143
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
144
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
145
|
Ghi vào số hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
146
|
Ghi vào số hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (trường hợp không xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
147
|
Ghi vào Số hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (trường hợp xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
148
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài (trường hợp không xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
149
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài (trường hợp xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
150
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp không xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
151
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (trường hợp xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
152
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
153
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (trường hợp không xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
154
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài (trường hợp xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
155
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
156
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp huyện
|
157
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
(thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
158
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch (trường hợp bổ sung hộ tịch)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
159
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch (trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
160
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho
người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch (trường hợp thay đổi, cải chính hộ tịch
cần xác minh)
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
161
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
Hộ
tịch
|
UBND
cấp xã
|
162
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim (Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
163
|
Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Điện
ảnh
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
164
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
165
|
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
166
|
Cấp phép xây dựng công trình quảng
cáo - tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên biển quảng cáo
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
167
|
Cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
168
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
169
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Quảng
cáo
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
170
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
171
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
172
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
173
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục, Thể hình
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
174
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Thể dục, Thể hình
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
175
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
176
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, Lặn
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
177
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Khiêu vũ Thể thao
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
178
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể
thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
179
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
180
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
181
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Dù lượn và Diều bay động cơ
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
182
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện Quyền anh
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
183
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
184
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
185
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
186
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
187
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Judo
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
188
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
189
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
190
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
191
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
Thể
thao
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
192
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Văn
hóa cơ sở
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
193
|
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke
|
Văn
hóa cơ sở
|
UBND
cấp huyện
|
194
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (trường hợp nhà thầu là tổ chức)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
195
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là Nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C (trường hợp nhà thầu là cá nhân)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
196
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
197
|
Cấp Giấy phép xây dựng Giấy phép
xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di
dời công trình) đối với công trình từ cấp I trở xuống;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
(trường hợp cấp phép xây dựng/cấp phép xây dựng có thời
hạn công trình không theo tuyến)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
198
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối
với công trình từ cấp I trở xuống; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trường hợp cấp phép sửa chữa, cải tạo/cấp
phép sửa chữa, cải tạo có thời hạn công trình)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
199
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối
với công trình từ cấp I trở xuống; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trường hợp cấp phép xây
dựng công trình theo dự án)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
200
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối
với công trình từ cấp I trở xuống; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trường hợp cấp phép xây
dựng theo giai đoạn công trình không theo tuyến)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
201
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng đối với công trình từ cấp I trở xuống;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài (trường hợp điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
202
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
(trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án
nhóm B, sử dụng vốn khác)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
203
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
(trường hợp thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án
nhóm C, sử dụng vốn khác)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
204
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung
nội dung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
205
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
206
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài, (đối với công trình theo tuyến trong đô thị)
(Ngoại trừ các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
207
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài (trường hợp theo giai đoạn đối với công
trình theo tuyến trong đô thị) (Ngoại trừ các công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
208
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài (đối với công trình theo dự án) (Ngoại trừ các công trình tôn
giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
209
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (trường hợp theo giai đoạn đối
với công trình không theo tuyến) (Ngoại trừ các công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
210
|
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (Ngoại trừ các công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
211
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài (đối với công trình không theo tuyến) (Ngoại trừ các công
trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành
tráng được xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
212
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (Ngoại trừ các công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
213
|
Cấp Giấy phép di dời công trình đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài (Ngoại trừ các công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng)
|
Hoạt
động xây dựng
|
Ban
Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
214
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
công trình, nhà ở riêng lẻ
|
Hoạt
động xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
215
|
Cấp Giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
Hoạt
động xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
216
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh (trường hợp điều chỉnh Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ)
|
Hoạt
động xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
217
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn
hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép
xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh (trường hợp điều chỉnh Giấy phép xây
dựng công trình)
|
Hoạt
động xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
218
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh (trường hợp gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ)
|
Hoạt
động xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
219
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công hình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh (trường hợp cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ)
|
Hoạt
động xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
220
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công hình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh (trường hợp cấp phép xây dựng công trình)
|
Hoạt
động xây dựng
|
UBND
cấp huyện
|
221
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
222
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
223
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
224
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong
nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
225
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm
dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Sở Y
tế
|
226
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Dược
|
Sở Y
tế
|
227
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Dược
|
Sở Y
tế
|
228
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược
|
Sở Y
tế
|
229
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược
|
Sở Y
tế
|
230
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Dược
|
Sở Y
tế
|
231
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Dược
|
Sở Y
tế
|
232
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
233
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
234
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
235
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
236
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
237
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
238
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-B YT
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
239
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
240
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
241
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
242
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
243
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
244
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
245
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ
gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
246
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng Chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo qui định
tại Điểm a, b Khoản 1, Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
247
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng Chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo qui định tại Điểm a, b Khoản 1,
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
248
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
249
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
250
|
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
251
|
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân
sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn khi được Bộ Y tế phân cấp (trường hợp
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư
nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp
Giấy phép hoạt động)
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
252
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
253
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
254
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
255
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
Sở Y
tế
|
256
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B,C,D
|
Quản
lý trang thiết bị y tế
|
Sở Y
tế
|
257
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
Y
học cổ truyền
|
Sở Y
tế
|
258
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
Y
học cổ truyền
|
Sở Y
tế
|
259
|
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Y
học cổ truyền
|
Sở Y
tế
|
260
|
Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Y
học cổ truyền
|
Sở Y
tế
|