|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2745/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
2745/QĐ-CT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 10 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ
phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối
với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu,
sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay
bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện
vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số
64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế Quận,
Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND TP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Lưu (TH-NV-DT, HC);
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
BẢNG
GIÁ XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2745 ngày 21/10/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
STT
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Xe nhập khẩu mới 100%:
|
Audi
|
AUDI Q7, 3.6 QUATTRO PREMIUM
PLUS, 7 chỗ, dung tích 3597 cm3, Đức sản xuất
|
2,310,790,000
|
|
BMW
|
BMW X1 SDRIVE 18 I, 5 chỗ, dung
tích 1995 cm3, Đức sản xuất
|
1,567,000,000
|
|
Cadillac
|
CADILLAC SRX4 PREMIUM COLLECTION,
5 chỗ, dung tích 2999 cm3, Mexico sản xuất
|
1,850,000,000
|
|
CNHTC
|
Tải (tự đổ) hiệu CNHTC – HOWO
ZZ3257N3647A, trọng tải 25000 kg, dung tích 9726 cm3, Trung Quốc sản
xuất
|
940,000,000
|
|
Daewoo
|
Ô tô trộn bê tông Daewoo K4MVF,
dung tích 14618 cm3, trọng tải 15000 kg, Hàn Quốc sản xuất
|
1,620,000,000
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
Daihatsu
|
Daihatsu Terios SX, 5 chỗ, dung
tích 1495 cm3, Nhật sản xuất
|
441,800,000
|
|
Dongfeng
|
Xe Ô tô cần cẩu DONGFENG
EQ1102FD3GJ, 3 chỗ ngồi, dung tích 4260 cm3, Trung Quốc sản xuất
|
850,000,000
|
|
Dongfeng
|
Ô tô tải Dongfeng DFL3258A3, dung
tích 8900 cm3, trọng tải 10170 kg, Trung Quốc sản xuất
|
1,089,000,000
|
|
FORD
|
FORD EVEREST XLT, 7 chỗ, dung
tích 2606 cm3, Thái Lan sản xuất
|
1,545,000,000
|
|
Honda
|
Ô tô HONDA ODYSSEY EX-L, 8 chỗ,
dung tích 3471 cm3, Mỹ sản xuất
|
1,644,930,000
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
HYUNDAI
|
Ôtô tải (đông lạnh) hiệu HYUNDAI
Porter II, trọng tải 1.000kg, dung tích 2497 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
|
430,000,000
|
|
HYUNDAI
|
Ôtô hiệu HYUNDAI SONATA, 5 chỗ,
dung tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
|
880,000,000
|
|
HYUNDAI
|
Ôtô hiệu HYUNDAI SONATA, 5 chỗ,
dung tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất.
|
887,300,000
|
|
HYUNDAI
|
Ôtô tải hiệu HYUNDAI HD260, dung
tích 11149 cm3, trọng tải 10.000 KG, Hàn Quốc sản xuất.
|
2,836,100,000
|
|
INFINITI
|
INFINITI FX35, 5 chỗ, dung tích
3498 cm3, Nhật sản xuất.
|
2,100,000,000
|
|
ISENNA
|
ISENNA XLE, 8 chỗ, dung tích 3456
cm3, Mỹ sản xuất
|
1,685,000,000
|
|
Isuzu
|
Ôtô bơm bê tông hiệu ISUZU, số loại
CYZ51Q, công suất 265 KW, dung tích 14.256 cm3, Nhật Bản sản xuất
|
6,428,680,000
|
|
JINBEI
|
Ôtô tải hiệu Jinbei SY1027ADQ36,
trọng tải 990 kg, dung tích 1050 cm3, Trung Quốc sản xuất
|
200,000,000
|
|
JINBEI
|
Ôtô tải hiệu Jinbei SY1037ADQ46,
trọng tải 1240 kg, dung tích 1012 cm3, Trung Quốc sản xuất
|
215,000,000
|
|
LEXUS
|
Ôtô LEXUS, số loại GX460 PREMIUM,
07 chỗ, dung tích 4608 cm3, Nhật sản xuất
|
3,272,500,000
|
|
MER
|
MERCEDES-BENZ GX 550, 7 chỗ, dung
tích 5461 cm3, Mỹ sản xuất
|
4,000,000,000
|
|
MER
|
MERCEDES-BENZ S400 HYBRID, 5 chỗ,
dung tích 3498 cm3, Đức sản xuất
|
4,581,410,000
|
|
Mitsubishi
|
Mitsubishi Outlander XLS, 7 chỗ,
dung tích 2998 cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
793,630,000
|
|
Mitsubishi
|
Mitsubishi SAVRIN, 7 chỗ, dung
tích 2378 cm3, Đài Loan sản xuất
|
543,500,000
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
NISSAN
|
Nissan Teana, 5 chỗ, dung tích
1997 cm3, Đài Loan sản xuất
|
870,000,000
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
NISSAN
|
Nissan Sunny, 5 chỗ, dung tích
1596 cm3, Nhật Bản sản xuất
|
588,200,000
|
|
NISSAN
|
Nissan Teana 250 XV, 5 chỗ, dung
tích 2496 cm3, Đài Loan sản xuất
|
682,000,000
|
|
NISSAN
|
Nissan Sentora GX, 5 chỗ, dung
tích 1295 cm3, Philipine sản xuất
|
325,000,000
|
|
Nissan
|
Nissan, số loại X-TRAIL, 5 chỗ,
dung tích 1998 cm3, Đài Loan sản xuất
|
503,800,000
|
|
Nissan
|
NISSAN SENTRA GX, 05 chỗ, dung
tích 1295 cm3, Philippin sản xuất
|
370,700,000
|
|
Porsche
|
PORSCHE Panamera, 4 chỗ, dung
tích 3605 cm3, Đức sản xuất
|
3,800,000,000
|
|
Rơmoóc
|
Sơmi rơmoóc gắn xitéc, dung tích
24 m3, Trung Quốc sản xuất năm 2010
|
1,244,000,000
|
|
Toyota
|
Toyota Previa GL, 7 chỗ, dung
tích 2362 cm3, Nhật sản xuất.
|
931,200,000
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
Toyota
|
Toyota Sienna Limited, 7 chỗ, dung
tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất.
|
1,735,000,000
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
Toyota
|
Toyota Corrolla, 5 chỗ, dung tích
1598 cm3, Nam Phi sản xuất.
|
480,000,000
|
|
Toyota
|
Toyota Sienna SE, 8 chỗ, dung
tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất.
|
1,398,000,000
|
|
Toyota
|
Toyota LANDCRUISER VX, 5 chỗ,
dung tích 4664 cm3, Nhật sản xuất.
|
2,450,500,000
|
|
Toyota
|
Toyota TACOMA PRERUNNER V6 SR5, 5
chỗ, dung tích 3956 cm3, Mexico sản xuất.
|
617,100,000
|
|
BẢNG
GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2745 ngày 21/10/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
STT
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe mới
|
Ghi
chú
|
APRILIA
|
Xe mô tô 2 bánh APRILIA RS125, 2
chỗ ngồi, dung tích xi lanh 125 cm3, Italia sản xuất
|
141,900,000
|
|
Adiva
|
Xe mô tô ADIVA AD200, dung tích
124 cm3, Đài Loan sản xuất
|
103,950,000
|
|
DUCATI
|
Xe mô tô Ducati Streetfighter S,
dung tích 1099 cm3, Mỹ sản xuất
|
473,000,000
|
|
HARLEY
|
Xe mô tô 2 bánh Harley – Davidson
Sportsier Forty Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203 cm3, Mỹ
sản xuất
|
389,935,000
|
|
HARLEY
|
Xe mô tô 2 bánh Harley – Davidson
XL 1200X Forty - Eight, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1203 cm3, Mỹ
sản xuất năm 2010
|
376,200,000
|
|
HARLEY
|
Xe mô tô HARLEY DAVIDSON FLHTCU,
dung tích 1584 cm3, Mỹ sản xuất
|
720,000,000
|
|
HARLEY
|
Xe mô tô 2 bánh HARLEY DAVIDSON
XL 1200X, dung tích 1202 cm3, Mỹ sản xuất
|
376,200,000
|
|
Honda
|
Xe mô tô 2 bánh Honda Sabre
(VT1300 CSA), 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1300 cm3, Nhật sản xuất
|
305,000,000
|
|
MEGELLI
|
Xe mô tô 2 bánh MEGELLI 125R,
dung tích 124 cm3, Trung Quốc sản xuất
|
30,000,000
|
|
SUZUKI
|
Xe mô tô 2 bánh Suzuki GSX –
R750, 2 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 750 cm3, Mỹ sản xuất
|
260,000,000
|
|
Suzuki
|
Suzuki Belang R150cc, dung tích
148 cm3, Malaisia sản xuất
|
53,845,000
|
|
VICTORY
|
Xe mô tô 2 bánh VICTORY VEGAS
JACKPOT, dung tích 1731 cm3, Mỹ sản xuất
|
606,763,000
|
|
YAMAHA
|
Yamaha VOX XF50D, dung tích 49 cm3,
Đài Loan sản xuất
|
19,800,000
|
|
Quyết định 2745/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2745/QĐ-CT ngày 21/10/2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|