|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản để tính phí bảo vệ môi trường Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
27/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2020/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 02
tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN
KHAI LÀM CĂN CỨ ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP
ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2661/TTr-STNMT ngày 14/8/2020 và Văn bản
số 2917/STNMT-KS ngày 04/9/2020 (kèm Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn
bản số 367/BC-STP ngày 07/8/2020); ý kiến thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ
tịch, các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2)
trong trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu
trước khi bán ra và các trường hợp khác mà cần thiết phải quy đổi được quy định
tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ,
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân có
nghĩa vụ phải kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh theo quy định của pháp luật về thuế, phí, khoáng sản.
2. Cơ quan thuế và các cơ quan
quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động khai thác sản sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Tỷ lệ quy đổi từ
số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ
tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau:
TT
|
Loại thành phẩm
|
Tỷ lệ khoáng sản nguyên khai khai thác trong
kỳ (Q2)/ khoáng sản thành phẩm
|
I
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
1
|
Quặng
ilmenit (ilmenit, zircon, rutil)
|
2,28 tấn nguyên khai/ 1 tấn
sản phẩm
|
2
|
Quặng mangan
(hàm lượng ≤ 17%)
|
8,3 tấn nguyên khai/ 1 tấn
sản phẩm
|
3
|
Quặng sắt manhetit hàm lượng
≥ 60%
|
1,1 tấn nguyên khai/ 1 tấn
sản phẩm
|
4
|
Quặng sắt manhetit, hàm lượng
58 - 60%
|
3,1 tấn nguyên khai/ 1 tấn
sản phẩm
|
5
|
Quặng thạch anh (cát thạch
anh (kích cỡ hạt <1mm, hàm lượng SiO2>98%); thạch anh mạch
dạng cục (kích cỡ từ 1 - 15mm và kích cỡ > 15mm, hàm lượng SiO2 >
98%))
|
1,18 tấn nguyên khai/ 1 tấn
sản phẩm
|
6
|
Quặng
sericit hàm lượng ≥ 41%
|
2,3 tấn nguyên khai/ 1 tấn
sản phẩm
|
7
|
Quặng
sericit hàm lượng < 41%
|
1,03 tấn nguyên khai/ 1 tấn
sản phẩm
|
II
|
Đá làm VLXD (đá granit, đá
ryolit, đá vôi, đá cát kết bột kết)
|
|
1
|
Đá hộc, đá xô bồ (đá hỗn hợp
sau nổ mìn)
|
1,0 m3 đá nguyên
khai/1 m3 sản phẩm
|
2
|
Đá ba 8 -15
(cm)
|
0,978 m3 đá nguyên
khai/1 m3 sản phẩm
|
3
|
Đá 4 x 6 (cm)
và 6 x 8 (cm)
|
4
|
Đá 2 x 4
(cm)
|
5
|
Đá 1 x 2
(cm)
|
6
|
Đá 0,5 x 1
(cm)
|
7
|
Đá mi, đá bột (≤ 0,5 cm)
|
8
|
Đá bây (đá
cấp phối) A
|
9
|
Đá bây (đá cấp phối) B
|
III
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
|
1
|
Đất sét ruộng làm gạch, ngói
|
|
1.1
|
Gạch đặc
220x105x60mm
|
1,8 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
1.2
|
Gạch 2 lỗ
220x105x60mm
|
1,4 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
1.3
|
Gạch đặc
220x150x60mm
|
2,7 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
1.4
|
Gạch 4 lỗ
220x100x100mm
|
2,45 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
1.5
|
Gạch 6 lỗ
220x150x100mm
|
3,2 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
1.6
|
Ngói 22
viên/m2
|
2,0 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
2
|
Đất sét đồi làm gạch
|
|
2.1
|
Gạch đặc
220x105x60mm
|
1,95 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
2.2
|
Gạch 2 lỗ
220x105x60mm
|
1,6 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
2.3
|
Gạch đặc
220x150x60mm
|
2,89 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
2.4
|
Gạch 4 lỗ
220x100x100mm
|
2,65 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
2.5
|
Gạch 6 lỗ
220x150x100mm
|
3,45 m3 đất nguyên
khai/1000 viên sản phẩm
|
3
|
Gạch nửa, ngói nửa được xác
định bằng 1/2 lần định mức của các loại gạch, ngói tương ứng nêu trên.
|
|
IV
|
Nước
khoáng
|
|
1
|
Nước khoáng đóng bình, đóng
chai, đóng chai có gas
|
1 lít nguyên khai/ 1 lít
thành phẩm
|
Việc quy đổi được tính theo
công thức: Số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2) = (Số lượng khoáng
sản thành phẩm) x (Tỷ lệ quy đổi).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan hướng
dẫn, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trường hợp có sự thay đổi
liên quan đến các tỷ lệ quy đổi nêu trên, giao Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên
cứu kịp thời đề xuất phương án giải quyết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp và theo đúng quy định
của pháp luật.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày 12/10/2020. Bãi bỏ Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm
ra khoáng sản nguyên khai, tỷ trọng sản phẩm khoáng sản và hệ số nở rời đối với
các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu
Quốc hội, Hội đồng nhân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Tổng cục Thuế;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Hà Tĩnh;
- Phó VP Phạm Xuân Phú;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NL1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
2.045
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|