|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà Đà Nẵng
Số hiệu:
|
27/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Miên
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2018/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 24
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH
LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng
10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10 tháng
3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng
và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Xét Tờ trình số 158/TTr-STC ngày 12 tháng 6 năm
2018 và Công văn số 2771/STC-GCS ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Sở Tài chính về
việc ban hành Quyết định quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng, Bảng giá thực tế xây dựng mới đối với nhà được Sở Xây dựng
lập kèm theo Công văn số 4372/SXD-KTXD ngày 21 tháng 5 năm 2018, ý kiến thẩm định
dự thảo văn bản của Sở Tư pháp tại Công văn số 702/STP-XDKTVB ngày 12 tháng 3
năm 2018 và trên cơ sở kết luận của UBND thành phố tại phiên họp thường kỳ ngày
07/8/2018 theo Thông báo số 150/TB-VP ngày 13/8/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về giá tính lệ phí trước bạ
đối với nhà áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung như sau:
1. Công thức xác định giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà: Thực hiện theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số
301/2016/TT-BTC .
2. Bảng giá thực tế xây dựng mới
đối với 01 (một) m2 sàn nhà áp dụng để thu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
3. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí
trước bạ áp dụng theo bảng sau:
STT
|
Thời gian đã sử dụng
|
Nhà cấp đặc biệt
(%)
|
Nhà cấp I (%)
|
Nhà cấp II (%)
|
Nhà cấp III (%)
|
Nhà cấp IV (%)
|
1
|
Đến 01 năm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Trên 01 năm đền 05 năm
|
95
|
90
|
85
|
80
|
75
|
3
|
Trên 05 năm đến 10 năm
|
85
|
80
|
75
|
65
|
55
|
4
|
Trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
60
|
55
|
40
|
30
|
5
|
Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
20
|
10
|
Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm
(năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai,
nộp lệ phí trước bạ nhà đó; trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm
xây dựng nhà thì lấy theo năm mua nhà, hoặc nhận nhà, hoặc năm cấp Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà. Đối với phân cấp công trình thực hiện theo quy định của
Bộ Xây dựng.
1. Một số trường hợp cụ thể ngoài các quy định trên
đây được áp dụng giá tính lệ phí trước bạ nhà theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại
Điểm c, Khoản 2, Điều 3 Thông tư số 301/2016/TT-BTC .
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 04/9/2018 và bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của
UBND thành phố Đà Nẵng quy định bảng giá nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng, Cục
Thuế thành phố Đà Nẵng chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, kiểm tra
và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng;
Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện và các tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (để b/cáo);
- TTTU, TTHĐND thành phố (để b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND TPĐN;
- Các sở: TC, XD, Tư pháp;
- UBND các quận, huyện;
- Cục Thuế Đà Nẵng;
- Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng;
- Cổng Thông tin điện tử TPĐN;
- Lưu: VT, STC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Miên
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ THỰC TẾ XÂY DỰNG MỚI MỘT (1) M2 NHÀ ÁP DỤNG ĐỂ
THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số: 27/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Loại công trình
|
Cấp công trình
|
Đơn giá (đồng/m2
sàn)
|
A
|
Nhà ở
|
|
|
I
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp tôn
|
IV
|
2.270.000
|
2
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái lợp ngói
|
IV
|
2.890.000
|
3
|
Nhà 1 tầng, tường gạch chịu lực, mái BTCT
|
IV
|
4.140.000
|
4
|
Nhà 2 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường
bao xây gạch; sàn, mái BTCT
|
III
|
4.970.000
|
5
|
Nhà từ 3 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT;
tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT
|
III
|
5.880.000
|
6
|
Nhà kiểu biệt thự trệt, tường bao xây gạch, mái lợp
ngói
|
III
|
5.500.000
|
7
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung
chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT
|
III
|
6.930.000
|
II
|
Nhà chung cư
|
|
|
1
|
Số tầng <= 5
|
III
|
5.380.000
|
2
|
5< số tầng <= 7
|
III
|
5.502.000
|
3
|
7< số tầng <= 10
|
II
|
6.280.000
|
4
|
10< số tầng <= 15
|
II
|
7.135.000
|
5
|
15< số tầng <= 18
|
II
|
8.460.000
|
6
|
18< số tầng <= 20
|
II
|
8.680.000
|
7
|
20< số tầng<=25
|
I
|
9.660.000
|
8
|
25< số tầng <=30
|
I
|
10.140.000
|
9
|
35< số tầng <=40
|
I
|
11.740.000
|
10
|
40< số tầng <=45
|
I
|
12.480.000
|
11
|
45< số tầng <=50
|
I
|
13.240.000
|
B
|
Nhà làm việc
|
|
|
1
|
Số tầng <= 5
|
III
|
6.380.000
|
2
|
5< số tầng <= 7
|
III
|
7.070.000
|
3
|
7< số tầng <= 15
|
II
|
8.320.000
|
4
|
15<số tầng <=20
|
II
|
10.160.000
|
C
|
Nhà sử dụng mục đích khác
|
|
|
1
|
Số tầng <= 5
|
III
|
6.733.000
|
2
|
5< số tầng <= 7
|
III
|
7.095.000
|
3
|
7< số tầng <= 10
|
II
|
8.194.000
|
4
|
10< số tầng <=15
|
II
|
9.003.000
|
5
|
15< số tầng <=18
|
II
|
9.545.000
|
6
|
18< số tầng <= 20
|
II
|
10.317.000
|
7
|
20< số tầng<=25
|
I
|
10.696.000
|
8
|
25< số tầng <=30
|
I
|
11.120.000
|
9
|
30< số tầng <=35
|
I
|
12.040.000
|
Ghi chú:
- Đơn giá xây dựng mới đã bao gồm các chi phí xây dựng,
quản lý dự án đầu tư, tư vấn đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác (đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng cho các chi phí nêu trên).
- Đơn giá xây dựng mới nêu trên chưa bao gồm chi
phí thiết bị và các chi phí xử lý có tính chất riêng biệt cho mỗi dự án như: chi
phí xử lý nền đất yếu, xử lý sụt trượt...
- Đơn giá xây dựng mới tính cho công trình chưa có
xây dựng tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì bổ sung cho phí xây dựng
tầng hầm như sau:
Số tầng hầm của
công trình
|
Tầng hầm sử dụng
làm khu đỗ xe (đồng/m2 tầng hầm)
|
Tầng hầm sử dụng
làm khu thương mại (đồng/m2 tầng hầm)
|
1 tầng
|
13.010.000
|
13.840.000
|
2 tầng
|
13.670.000
|
14.530.000
|
3 tầng
|
14.630.000
|
15.550.000
|
4 tầng
|
15.590.000
|
16.570.000
|
5 tầng
|
16.550.000
|
17.590.000
|
- Loại công trình, cấp công trình trong Bảng giá
xây dựng mới đối với nhà nêu trên được lấy theo loại công trình, cấp các công
trình đại diện được lựa chọn tính toán. Trong quá trình áp dụng, nếu phát sinh
các loại công trình, cấp công trình khác Bảng giá xây dựng mới nêu trên, đề nghị
báo cáo Sở Xây dựng để xem xét, giải quyết.
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
5.894
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|