|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Sơn La
Số hiệu:
|
27/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2017/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 23 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung khoản
1, điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng
dẫn Thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 454/TTr-STC ngày 08/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên do các tổ chức, cá nhân có
hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La (Có phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 22/02/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên và tỷ lệ quy đổi
từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VP, TH, Hà 35b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài
nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tính thuế (đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
9.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
525.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.025.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
180.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
245.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
310.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
380.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
510.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt
|
tấn
|
180.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm
lượng Au <2 gram/tấn
|
tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3
gram/tấn
|
tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4
gram/tấn
|
tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5
gram/tấn
|
tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm
lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7
gram/tấn
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8
gram/tấn
|
tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.650.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82
<Au ≤240 gram/tấn
|
tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au
> 240 gram/tấn
|
tấn
|
212.500.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
7.335.500
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
tấn
|
31.625.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
41.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì
có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
14.025.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
20.035.500
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
6.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.130.500
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
2.244.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%
|
tấn
|
586.500
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm
lượng 0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
1.164.500
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.946.500
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
6.050.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
18.150.000
|
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
tấn
|
2.240.000
|
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định
số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tính thuế (đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
440.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01 m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
95.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 1x2; 0,5x1 (mạt đá)
|
m3
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 2x4
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
|
1120203040
3
|
Đá 4x6
|
m3
|
168.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
-
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
195.500
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
127.500
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
76.500
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
52.500
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
52.500
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
127.500
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
68.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
II50203
|
|
|
Cát trát
|
m3
|
250.000
|
|
|
|
|
II50204
|
|
|
Cát núi, cát sạn
|
m3
|
210.000
|
|
|
|
|
II50205
|
|
|
Cát nghiền
|
m3
|
140.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
253.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
II1203
|
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.650.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.436.600
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3.381.300
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.741.700
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.793.800
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.060
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.704.640
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.021.500
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.180
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
970.200
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.866.600
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.300
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.280
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.072.640
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.120
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.360
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.120
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
885.500
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
800.900
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
654.800
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.060
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.436.600
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3.381.300
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.741.700
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.793.800
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.134.060
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.704.640
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.021.500
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.641.180
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
970.200
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.866.600
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.984.300
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.717.280
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.072.640
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.638.120
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.293.360
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
975.120
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
885.500
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
800.900
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
654.800
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
564.060
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
432.500
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
2.125.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
340.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
tấn
|
880.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.100.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
27.500.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
382.500
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤
BaSO4 < 70%
|
tân
|
700.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
900.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Đá Barite
|
|
600.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.360.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
tấn
|
1.246.000
|
|
|
|
II2412
|
|
|
|
Đá phiến sét
|
m2
|
234.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá tính thuế (đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.650.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
33.600.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
6.205.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
-
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.850.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
23.800.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
31.600.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
-
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.100.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.650.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
-
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.250.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
-
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.550.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
22.100.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
10.450.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
5.610.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
-
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.956.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.350.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
-
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.400.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13.450.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
24.800.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62.815.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
154.300.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
-
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
-
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.550.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
-
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.150.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
-
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.850.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.150.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.150.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
5.525.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
6.250.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.800.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.750.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.650.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
-
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.750.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.250.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
-
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chi)
|
|
-
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
-
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.050.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
-
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.050.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
-
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
-
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.350.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.150.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
-
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.950.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III501
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
-
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
-
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.150.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.350.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng
cánh dán)
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.710.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.450.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.150.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
920.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
595.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
9.350
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
8.500
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
-
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
3.400
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
6.800
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
-
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
9.350
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
17.850
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
23.500
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.100
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
8.500
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
68.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
-
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
27.500
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
-
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
127.500
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
255.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
-
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
102.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
340.000
|
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Bông chít
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Dược liệu khác
|
kg
|
9.000
|
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Dứa dại
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Cù khúc khắc
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
III1105
|
|
|
|
Huyết đằng
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
III1106
|
|
|
|
Vỏ nhớt
|
kg
|
8.000
|
|
|
|
IIl1107
|
|
|
|
Cây mua tươi
|
kg
|
1.000
|
|
|
|
III1108
|
|
|
|
Cây máu chó
|
kg
|
1.500
|
|
|
|
III1109
|
|
|
|
Dây gục gạc
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
III1110
|
|
|
|
Rễ cây mua
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
III1111
|
|
|
|
Dây cóc
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
III1112
|
|
|
|
Chè rừng
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
III1113
|
|
|
|
Sản phẩm khác
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
III1114
|
|
|
|
Tre, nứa làm nguyên liệu
|
tấn
|
46.000
|
|
|
|
III1115
|
|
|
|
Củ lông culy
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
III1116
|
|
|
|
Ngọc cầu
|
kg
|
20.000
|
|
|
|
III1117
|
|
|
|
Cây Phong lan
|
kg
|
100.000
|
|
PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức
giá tính thuế (đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp
5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so
với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất
lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.650.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tăm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
-
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên (khai thác) tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước
sạch
|
|
-
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
-
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản...)
|
m3
|
5.000
|
|
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/08/2017 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La
4.425
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|