|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Phú Thọ
Số hiệu:
|
27/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2017/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 23 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
THỌ NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ
- CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT - BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC
ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm
a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một
số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017, gồm:
1.Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2.Giá tính thuế
tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3.Giá tính thuế
tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục III).
Điều 2. Giao
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thành,
thị và đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên
trên thị trường. Trường hợp, giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc
giảm từ 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ
sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài chính) xem xét, điều
chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 /11/2017 và thay thế Quyết định số
40/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên của
một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, KT4 (Đ- b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
PHỤ LỤC
I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/2017 /QĐ - UBND ngày tháng 10 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế
(đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
|
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng
Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng
Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có
hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt
Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
PHỤ LỤC
II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/2017/QĐ - UBND
ngày tháng 10 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác
để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi,
sạn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
II2010201
|
|
Sỏi Sông Lô
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II2010202
|
|
Sỏi trên các địa bàn còn lại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá
base
|
m3
|
82.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bột
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020308
|
|
Đá thải loại
|
m3
|
70.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi
và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản
xuất vôi công nghiệp và sản xuất vôi thủ công (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất
xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
|
II50101
|
|
|
Cát đen
san lấp
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng
trong xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II5020201
|
|
Cát vàng Sông Lô
dùng trong xây dựng
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II5020202
|
|
Cát vàng các
địa bàn còn lại
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch
(sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
|
|
|
|
II701
|
|
|
|
Đất sét trầm tích
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
II702
|
|
|
|
Đất sét đồi làm
gạch xây không nung
|
m3
|
119.000
|
|
|
|
II703
|
|
|
|
Đất sét đồi làm
gạch xây nung
|
m3
|
170.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa
màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
266.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa
các màu còn lại
|
tấn
|
126.000
|
|
|
|
II903
|
|
|
|
Đisten
|
tấn
|
180.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit,
quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ
mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có
kich thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quartzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quartzite
thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quartzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên
liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh
(khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng
Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
250.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit
hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch
trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
315.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.120.000
|
|
|
|
II2412
|
|
|
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
|
|
|
II241201
|
|
|
Đất làm phụ gia
phân NPK
|
m3
|
49.000
|
|
PHỤ
LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/2017/QĐ - UBND ngày tháng
10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai,
đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số
hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao
(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị
bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
m3
|
7.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên
nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản
xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản và sử dụng cho mục đích khác)
|
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V30302
|
|
|
|
Nước dưới đất
(nước ngầm)
|
m3
|
7.000
|
|
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2017
2.766
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|