|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 27/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe máy điện Hậu Giang
Số hiệu:
|
27/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trương Cảnh Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2016/QĐ-UBND
|
Vị
Thanh, ngày 23 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE
MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
140/2015/TT-BTC ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
75/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
(Đính kèm Bảng giá tính lệ phí
trước bạ).
Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều
1 của Quyết định này thực hiện theo nguyên tắc sau:
1. Đối với xe máy điện mới 100%
đăng ký lần đầu, giá tính lệ phí trước bạ là giá ghi trên hóa đơn hợp pháp do Bộ
Tài chính quy định hoặc giá trị thực tế do người nộp lệ phí trước bạ tự khai tại
thời điểm nộp hồ sơ đăng ký nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
a) Trường hợp giá thực tế của xe
máy điện ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán cao hơn Bảng giá tính lệ phí trước
bạ do UBND tỉnh quy định (hoặc cơ quan được ủy quyền ban hành bảng giá) thì thu
theo giá thực tế của xe máy điện ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán.
b) Trường hợp giá thực tế của xe
máy điện ghi trên hóa đơn, hợp đồng mua bán bằng hoặc thấp hơn Bảng giá tính lệ
phí trước bạ do UBND tỉnh quy định (hoặc cơ quan được ủy quyền ban hành bảng
giá) thì thu theo Bảng giá tính lệ phí trước bạ do UBND tỉnh quy định (hoặc cơ
quan được ủy quyền ban hành).
c) Trường hợp xe máy điện mua qua
hình thức đấu giá, thanh lý của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thì giá tính lệ
phí trước bạ theo giá ghi trên hóa đơn.
2. Đối với trường hợp xe máy điện
phát sinh đăng ký lệ phí trước bạ nhưng không có trong Bảng giá được ban hành tại
Quyết định này hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với quy định, UBND
tỉnh ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh quyết định ban hành bảng giá tương ứng
với giá thị trường để tính lệ phí trước bạ, cụ thể như sau:
a) Tăng, giảm trong khoảng 20% so
với bảng giá đang tính lệ phí trước bạ, UBND tỉnh ủy quyền cho Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ.
b) Tăng trên 20%, giảm dưới 20% so
với bảng giá đang tính lệ phí trước bạ, Cục Thuế tỉnh tham khảo ý kiến Sở Tài
chính để làm cơ sở ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ.
3. Đối với xe máy điện đã qua sử dụng,
đăng ký từ lần thứ hai trở đi, giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng tỷ lệ
% chất lượng còn lại theo biểu tỷ lệ quy định tại Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc quy định tỷ
lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại các loại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Đối với xe máy điện đã qua sử dụng
(kể cả nhập khẩu): Trường hợp không xác định được năm sản xuất, thì thời gian sử
dụng của xe máy điện được xác định căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày tháng năm
2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng
Cục Thuế, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (HN-TP.
HCM);
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- VP. TU, các Ban đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH;
- VP. HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,KT.TP
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số ..../2016/QĐ-UBND
ngày... tháng... năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
STT
|
HIỆU XE MÁY
ĐIỆN
|
GIÁ TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MỚI 100% (ĐỒNG)
|
I
|
CTY TNHH SX, LẮP RÁP TUẤN NGHĨA
|
|
1
|
BEFORE ALL
|
12.000.000
|
2
|
BEFORE ALL A3
|
11.000.000
|
3
|
BEFORE ALL A4
|
13.000.000
|
4
|
BEFORE ALL A5
|
13.000.000
|
5
|
BEFORE ALL S2 NOBLE
|
12.500.000
|
6
|
BEFORE ALL SPORT
|
15.400.000
|
II
|
HÃNG BESTAR
|
|
1
|
TDY
|
14.000.000
|
2
|
DY TDR603Z
|
14.000.000
|
3
|
JN6000D-1A
|
15.500.000
|
III
|
HÃNG DAYANG
|
|
1
|
300-1 TDR905Z 500W
|
13.000.000
|
2
|
WINDSPEED 100 500W
|
15.000.000
|
3
|
D03
|
9.900.000
|
IV
|
HÃNG EMOTO
|
|
1
|
BELLA
|
15.000.000
|
2
|
CUXI
|
11.000.000
|
3
|
CYNUS
|
10.500.000
|
4
|
RENZA
|
10.800.000
|
5
|
SPIRIT
|
10.000.000
|
6
|
VESPA LX
|
13.000.000
|
7
|
LEAD VNGT13
|
16.000.000
|
V
|
HÃNG ECO
|
|
1
|
SPACY
|
14.000.000
|
2
|
101
|
13.000.000
|
VI
|
HÃNG GIANT
|
|
1
|
M133S
|
13.000.000
|
2
|
M186
|
13.800.000
|
3
|
ELEM T-48V
|
16.000.000
|
4
|
MOMENTUM
|
10.000.000
|
5
|
M133G
|
10.500.000
|
VII
|
HÃNG JIANUO
|
|
1
|
JH3000A
|
26.000.000
|
2
|
TDR007Z
|
29.000.000
|
VIII
|
HÃNG MOCHA
|
|
1
|
MOCHA AIMA 946
|
12.100.000
|
2
|
MOCHA MUMARROMA
|
14.000.000
|
3
|
MOCHA SUZIKA
|
15.000.000
|
4
|
MOCHA VIPER
|
14.700.000
|
5
|
MOCHAS
|
13.500.000
|
6
|
MOCHA TAKUDA
|
13.300.000
|
7
|
MOCHA ALASKAN
|
11.200.000
|
IX
|
HÃNG XMEN
|
|
1
|
XMEN ESPERO
|
14.800.000
|
2
|
XMEN MINI YADEA
|
14.800.000
|
3
|
XMEN YADEA 4
|
14.000.000
|
4
|
XMEN YADEA 5
|
17.300.000
|
5
|
XMEN YADEA SPORT
|
16.000.000
|
X
|
HÃNG YADA
|
|
1
|
EM-40
|
19.000.000
|
2
|
EM-4
|
15.000.000
|
XI
|
HÃNG YAMAHA
|
|
1
|
YAMAHA METIS X
|
10.000.000
|
2
|
TLP 410D
|
14.500.000
|
3
|
TLP 411D
|
16.000.000
|
4
|
TLP 413D
|
12.000.000
|
5
|
01, 02
|
13.000.000
|
XII
|
HÃNG YAMAHAZUKI
|
|
1
|
ORIGO
|
18.000.000
|
2
|
ROSA
|
13.000.000
|
3
|
TURTURI
|
17.000.000
|
XIII
|
HÃNG ZONGXING
|
|
1
|
BEAUTY 1500
|
14.000.000
|
2
|
TESTU 1500
|
26.000.000
|
XIV
|
HÃNG ZOOMER
|
|
1
|
ZOOMER DIBAO
|
13.400.000
|
2
|
ZOOMER MEN
|
12.500.000
|
3
|
ZOOMER SUNRA
|
13.000.000
|
4
|
ZOOMER X4
|
14.800.000
|
5
|
ZOOMER VI-LI
|
13.400.000
|
6
|
ZOOMER ZM2015
|
11.600.000
|
7
|
ZOOMER MAX
|
11.760.000
|
8
|
ZOOMER X5
|
16.500.000
|
XV
|
HÃNG KHÁC
|
|
1
|
AIRBLADE
|
16.000.000
|
2
|
AUTO SUN
|
15.500.000
|
3
|
BRIDGESTONE ĐÀI LOAN
|
13.000.000
|
4
|
BUTTERFLY
|
13.500.000
|
5
|
BWS
|
13.000.000
|
6
|
CHINSUN TD690Z
|
19.000.000
|
7
|
CHINSUN TDR0375Z
|
17.000.000
|
8
|
CTY HUNTER - TAKUDA
|
15.000.000
|
9
|
DK
|
15.000.000
|
10
|
ĐÔNG PHONG CUXI
|
15.000.000
|
11
|
ĐÔNG PHONG LX 48V
|
14.000.000
|
12
|
DRACHEZ SINGAPORE
|
33.000.000
|
13
|
DRAGON A6
|
16.000.000
|
14
|
DRAGON A7
|
17.000.000
|
15
|
EBS VNGT12
|
13.000.000
|
16
|
ESPERO 133S
|
11.300.000
|
17
|
EV NEO 72V NHẬT BẢN
|
115.000.000
|
18
|
FLOWERS SPORT TRUNG QUỐC
|
11.000.000
|
19
|
GBKE
|
9.000.000
|
20
|
GOODLUCK
|
12.000.000
|
21
|
GOODLUCK VESPA LX
|
14.000.000
|
22
|
HOÀNG HÀ VNGT10
|
20.000.000
|
23
|
HONGDU TDR06Z-901 500W
|
17.000.000
|
24
|
HONGDU TDR06Z-944 500W
|
13.700.000
|
25
|
LIBERTY
|
14.500.000
|
26
|
LION VNGT08
|
15.000.000
|
27
|
LVJU TRUNG QUỐC
|
12.000.000
|
28
|
LX-60 TRUNG QUỐC
|
16.000.000
|
29
|
METIS GT
|
14.000.000
|
30
|
NOBLE
|
12.000.000
|
31
|
NOZA
|
13.500.000
|
32
|
PRIMA
|
14.500.000
|
33
|
SH MINI
|
12.000.000
|
34
|
STELLA DIADEMA
|
18.000.000
|
35
|
SUNRA
|
11.700.000
|
36
|
TERRA MOTORS A4000i NHẬT BẢN
|
80.000.000
|
37
|
VESPA LX125 TRUNG QUỐC
|
14.000.000
|
38
|
VESPA LX48
|
15.500.000
|
39
|
VESPA LX60
|
16.000.000
|
40
|
VICTORIA
|
13.500.000
|
41
|
VIPER 946
|
14.000.000
|
42
|
YAXUN KNIGHT
|
10.500.000
|
43
|
YAXUN MEIMEI
|
15.500.000
|
44
|
YAXUN MIMIS
|
11.500.000
|
45
|
ZONGSHEN ZUMEN 800W
|
27.000.000
|
XVI
|
CÁC LOẠI XE KHÁC
|
|
1
|
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2007-2008
|
5.000.000
|
2
|
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2009-2012
|
8.000.000
|
3
|
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2013-2015
|
10.000.000
|
4
|
XE MÁY ĐIỆN TỪ 2015 TRỞ ĐI
|
12.000.000
|
Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2016/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
1.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|