|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2636/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
2636/QĐ-CT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 09 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ phí
trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối
với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tổi thiểu tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu,
sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại
phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết
định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh (đính kèm các Phụ lục 1, 2).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều
3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi cục trưởng Chi cục
thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- UBNDTP "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
64/2010/QĐ-UBND NGÀY 01/9/2010 CỦA UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-CT ngày 30/09/2010 của Cục Thuế
thành phố)
I. Bổ sung phụ lục
1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ XE GẮN
MÁY
Phần,
Mục điểm bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe mới (ngàn đồng)
|
Bổ sung Phần B, Mục B1, các
điểm …
|
5
|
Xe hiệu Honda
|
|
HONDA FORTUNE
WING (WH125-11), Trung Quốc sản xuất
|
30.000
|
|
HONDA Unicorn
dazzer, Ấn Độ sản xuất
|
49.000
|
7
|
Xe hiệu
Kawasaki
|
|
|
KAWASAKI
D-Tracker 125 (LX125D), Thái Lan sản xuất
|
125.000
|
|
KAWASAKI KLX
125 (LX125C), Thái Lan sản xuất
|
120.000
|
11
|
Xe hiệu
Piaggio Vespa
|
|
|
PIAGGIOVESPA
GTS 250 ie, GTV 250ie, Y sản xuất
|
131.450
|
12
|
Xe hiệu
Yamaha
|
|
|
Yamaha Fazer, Ấn
Độ sản xuất
|
49.000
|
|
Yamaha FZ 16, Ấn
Độ sản xuất
|
40.500
|
|
Yamaha FZ S, Ấn
Độ sản xuất
|
43.500
|
|
Yamaha YZF R15
|
53.500
|
15
|
Xe các hiệu
khác
|
|
|
MEGELLI
125S/MERGELLI 125R, Trung Quốc sản xuất
|
30.000
|
|
SYM VIENNA 125 (AW12W), Trung Quốc
sản xuất
|
30.000
|
|
SYM VIENNA 50 (AW05W), Trung Quốc
sản xuất
|
14.000
|
Bổ sung Phần B, Mục B2, các
điểm …
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam sản
xuất, lắp ráp:
|
|
|
HONDA JF30 PCX
|
49.990
|
|
HONDA SH 125
|
100.000
|
|
HONDA Wave 110 S JC431 (D)
|
15.490
|
|
HONDA Wave 110 S JC431
|
16.490
|
|
HONDA Wave 110 RS JC430
|
16.490
|
|
HONDA Wave 110 RS JC430 (C)
|
17.990
|
2
|
Công ty VMEP sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
Elegant II (IISAF)
|
10.000
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor
Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
|
|
CUXI 1DW1
|
32.000
|
|
LUVIAS 44S1
|
26.000
|
|
SIRIUS phanh cơ 5C63
|
16.700
|
|
SIRIUS phanh đĩa 5C64
|
17.700
|
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
64/2010/QĐ-UBND NGÀY 01/9/2010 CỦA UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-CT ngày 30/09/2010 của Cục Thuế
thành phố)
II. Bổ sung phụ
lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
BẢNG GIÁ XE Ô
TÔ
Phần,
Mục điểm bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (triệu đồng)
|
Bổ sung Phần I, các điểm …
|
A.5
|
BMW 535i GT 2010 (2996cm3).
|
2.800
|
|
BMW 630I Cabrio (2996 cm3).
|
300
|
|
BMW X1 Xdrive 28i (2996 cm3).
|
1.760
|
A.22
|
Hyundai Santa Fe 2.2 máy xăng, 05
chỗ, Hàn Quốc sản xuất.
|
1.100
|
|
Hyundai Sonata 2.0, máy xăng, 5
chỗ, Hàn Quốc sản xuất
|
627
|
A.58
|
ZOTYE JNJ640AC, 5 chỗ, Trung Quốc
sản xuất
|
220
|
Bổ sung phần II, các điểm …
|
5
|
Công ty LD Mercedes-Benz
|
|
|
Mercedes C200 CGI (W204), 5 chỗ
ngồi.
|
1.170
|
|
Mercedes S 400 HYBRID.
|
4.510
|
|
Mercedes S 63 AMG.
|
5.520
|
|
Mercedes SL 350, 2 chỗ.
|
4.860
|
|
Mercedes SLS AMG.
|
8.480
|
8
|
Công ty sản xuất ô tô JRD
Việt Nam:
|
|
|
JRD EXCEL I/TMB, dung tích 3.268
cm3.
|
180
|
14
|
Công ty ô tô Toyota Việt
Nam
|
|
|
Toyota Vios C NCP93L-BEMDKU, 5 chỗ,
1497 cm3
|
490
|
19
|
Công ty TNHH Ford Việt Nam:
|
|
|
FORD RANGER Wildtrak UG6F901, tải
pick up
|
669
|
21
|
Công ty TNHH Hoàng Trà lắp
ráp và nhập khẩu:
|
|
|
HONTA FHT800T
|
120
|
|
HONTA FHT980T
|
170
|
|
HOANGTRA FHT1990T, trọng tải 1990
kg
|
240
|
|
HOANGTRA FHT1990T-MB, trọng tải
1495 kg
|
250
|
|
HOANGTRA FHT3450T, trọng tải 3500
kg
|
285
|
|
FAW LZT3165PK2E3A95 (tải ben)
|
420
|
|
FAW LZT3253P1K2T1A91 (tải ben)
|
790
|
|
FAW LZT3242P2K2E3T1A92 (tải ben)
|
920
|
|
FAW LZT5253GJBT1A92 (trộn bê
tông)
|
1.175
|
|
FAW CA3250P1K2T1, trọng tải 12885
kg, (tải tự đổ)
|
845
|
|
FAW CA3256P2K2T1A80, trọng tải
12885 kg, (tải tự đổ)
|
910
|
|
FAW CA3252P2K2T1A, trọng tải
12885 kg, (tải tự đổ)
|
1.050
|
|
FAW CA3320P2K15T1A80, trọng tải
8170kg, (tải tự đổ)
|
1.045
|
|
FAW CAH1121K28L6R5, (tải trung)
|
335
|
|
FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 kg,
(tải trung)
|
335
|
|
FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB-63, trọng
tải 8000 kg, (tải trung)
|
465
|
|
FAW HT.TTC-76, trọng tải 8300 kg,
(tải trung)
|
575
|
|
FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải
13250 kg, (tải trung)
|
845
|
|
FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải
13250 kg, (tải nặng)
|
845
|
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.MB, trọng
tải 12000 kg, (tải nặng)
|
845
|
|
FAW CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, trọng
tải 11250 kg, (tải nặng)
|
845
|
|
FAW CA5310XXYP2K11L7T4-1, trọng tải
17190 kg, (tải nặng)
|
905
|
|
FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, trọng tải
18000 kg, (tải nặng)
|
1.025
|
|
FAW CA4143P11K2A80 (Đầu kéo)
|
475
|
|
FAW CA4161P1K2A80 (Đầu kéo)
|
540
|
|
FAW CA4182P21K2 (Đầu kéo)
|
575
|
|
FAW CA4258P2K2T1 (Đầu kéo)
|
535
|
|
FAW CA4258P2K2T1A80 (Đầu kéo)
|
655
|
|
FAW CA4252P21K2T1A80 (Đầu kéo)
|
725
|
|
HOANGTRA FHT-CA1176K2L7CX, (Xe chở
xăng)
|
760
|
|
HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1CX,
(Xe chở xăng)
|
920
|
|
HOANGTRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN,
(Xe phun nước)
|
950
|
|
HOANGTRA FHT-CA1176P1K2L7PN, (Xe phun
nước)
|
715
|
|
HOANGTRA FHT-CAH1121K28L6R5PN,
(Xe phun nước)
|
940
|
|
HOANGTRA YC6701C1 (Xe khách 29 chỗ)
|
410
|
24
|
Công ty TNHH SX & LR
ôtô Chu Lai - Trường Hải
|
|
|
THACO FC099L - MBB, 900 kg
|
170
|
|
THACO FC099L - MBM, 900 kg
|
170
|
|
THACO FC099L - TK, 830 kg
|
175
|
|
THACO FC345 - TK, 3,1 tấn
|
280
|
|
THACO FC345 - MBB, 3,2 tấn
|
270
|
|
THACO FC345 - MBM, 3,2 tấn
|
275
|
|
THACO FC350 - TK, 2,74 tấn
|
300
|
|
THACO FC450, 4,5 tấn
|
270
|
|
THACO FC500 - MBB, 4,6 tấn
|
340
|
|
THACO FC500 - TK, 4,5 tấn
|
335
|
|
THACO FC700 - MBB, 6,5 tấn
|
380
|
|
THACO FD499, 4,99 tấn
|
330
|
|
THACO FD499, 4,99 tấn-4WD
|
385
|
|
THACO OLLIN150-MBB, 1,2 tấn
|
220
|
|
THACO OLLIN150-MBM, 1,2 tấn
|
220
|
|
THACO OLLIN150-TK, 1,15 tấn
|
225
|
|
THACO OLLIN198-MBB 1,83 tấn
|
225
|
|
THACO OLLIN198-MBM 1,78 tấn
|
260
|
|
THACO OLLIN198-TK, 1,73 tấn
|
260
|
|
THACO OLLIN250-MBB 2,35 tấn
|
260
|
|
THACO OLLIN250-MBM 2,3 tấn
|
265
|
|
THACO OLLIN250-TK 2,25 tấn
|
265
|
|
THACO OLLIN345-MBB 3,25 tấn
|
325
|
|
THACO OLLIN345-MBM 3,25 tấn
|
325
|
|
THACO OLLIN345-TK 3,2 tấn
|
335
|
|
THACO OLLIN450-MBB 4,1 tấn
|
335
|
|
THACO OLLIN450-TK 4,3 tấn
|
405
|
|
THACO OLLIN700-MBB 6,5 tấn
|
405
|
|
THACO AUMARK198-TK, 1,8 tấn
|
575
|
|
THACO AUMARK250-MBB, 2,3 tấn
|
320
|
|
THACO AUMARK250-MBM, 2,3 tấn
|
325
|
|
THACO AUMARK250-TK, 2,2 tấn
|
580
|
|
THACO AUMAN820-MBB, 8,2 tấn
|
545
|
|
HYUNDAI HD65/THACO, 2,5 tấn
|
430
|
|
HYUNDAI HD65/THACO-MBB 2,4 tấn
|
460
|
|
HYUNDAI HD65/THACO-TK, 2,4 tấn
|
460
|
|
HYUNDAI HD72/THACO, 3,5 tấn
|
470
|
|
HYUNDAI HD72/THACO-MBB, 3,4 tấn
|
500
|
|
HYUNDAI HD72/THACO-TK, 3,4 tấn
|
500
|
|
HYUNDAI HD120/THACO, 5,5 tấn
|
745
|
|
HYUNDAI HD120/THACO-MBB, 5 tấn
|
780
|
|
HYUNDAI HD120/THACO-L, 5,5 tấn
|
765
|
|
HYUNDAI HD120/THACO-L-MBB, 5 tấn
|
810
|
|
HYUNDAI HD170
|
1.180
|
|
HYUNDAI HD250
|
1.490
|
|
HYUNDAI HD320
|
1.670
|
|
HYUNDAI HD700
|
1.310
|
|
HYUNDAI HD1000
|
1.490
|
|
HYUNDAI COUNTY CITY
|
740
|
28
|
Công ty cổ phần cơ khí ô tô
3-2
|
|
|
Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3,
26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng
|
790
|
|
Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23
chỗ ngồi + 17 chỗ đứng
|
780
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34
chỗ ngồi, có máy lạnh
|
580
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34
chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
530
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI AHB50E2, 27
chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, có máy lạnh
|
620
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI AHB50E2, 27
chỗ ngồi + 23 chỗ đứng, không có máy lạnh
|
570
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI AHB60E2, 34
chỗ ngồi + 26 chỗ đứng, có máy lạnh
|
750
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K46
UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh
|
890
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K46
UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
805
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52
chỗ ngồi, có máy lạnh
|
850
|
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52
chỗ ngồi, Không có máy lạnh
|
770
|
|
Xe khách hiệu CA K37 UNIVERSE,
(34 giường nằm + 3 chỗ ngồi)
|
980
|
|
Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29
chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc
|
840
|
|
Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29 chỗ
ngồi, ghế Việt Nam
|
790
|
|
CHERY SQR 7080S117, Ôtô con
|
150
|
29
|
Công ty TNHH Liên Doanh Ôtô
Hòa Bình (VMC)
|
|
|
RIICH M1 SQR7100S187, Ôtô con
|
245
|
59
|
Công ty TNHH ô tô Hoa Mai
|
|
|
HOA MAI HD1800B
|
210
|
|
HOA MAI HD3000
|
250
|
|
HOA MAI HD3450.4x4, lốp 825-20
|
315
|
|
HOA MAI HD3450.4x4, lốp 900-20
|
320
|
|
HOA MAI HD3450MP.4x4, lốp 825-20
|
340
|
|
HOA MAI HD3450MP.4x4, lốp 900-20
|
345
|
|
HOA MAI HD4950
|
310
|
|
HOA MAI HD4950.4x4
|
345
|
|
HOA MAI HD5000
|
310
|
|
HOA MAI HD5000.4x4
|
345
|
|
HOA MAI HD5000MP.4x4 (có điều
hòa)
|
375
|
|
HOA MAI HD5000MP.4x4 (không có điều
hòa)
|
365
|
|
HOA MAI HD6500 (có điều hòa)
|
397
|
|
HOA MAI HD6500 (không có điều
hòa)
|
387
|
63
|
Công ty cổ phần ô tô TMT
|
|
|
CUULONG 9650T2, 5 tấn
|
370
|
|
CUULONG 9650T2-MB, 4.75 tấn
|
370
|
|
CUULONG 9670D2A, 6.8 tấn
|
395
|
|
CUULONG 9670D2A-TT, 6.8 tấn
|
395
|
|
CUULONG DFA10307D, 6.8 tấn
|
295
|
|
CUULONG DFA12080D, 7.86 tấn
|
405
|
|
CUULONG DFA12080D-HD, 7.86 tấn
|
455
|
|
CUULONG DFA3.2T3, 3.2 tấn
|
220
|
|
CUULONG DFA3.2T3-LK, 3.2 tấn
|
220
|
|
CUULONG DFA3.45T2, 3.45 tấn
|
220
|
|
CUULONG DFA3810D, 950 kg
|
140
|
|
CUULONG DFA3810T, 950 kg
|
125
|
|
CUULONG DFA3810T1, 950 kg
|
125
|
|
CUULONG DFA3810T1-MB, 850 kg
|
125
|
|
CUULONG DFA3810T, 850 kg
|
125
|
|
CUULONG DFA4215T1, 1.25 tấn
|
185
|
|
CUULONG DFA4215T1-MB, 1.25 tấn
|
185
|
|
CUULONG DFA4215T-MB, 1.05 tấn
|
185
|
|
CUULONG DFA6027T, 2.5 tấn
|
180
|
|
CUULONG DFA6027T-MB, 22.5 tấn
|
180
|
|
CUULONG DFA7050T, 4.95 tấn
|
260
|
|
CUULONG DFA7050T/LK, 4.95 tấn
|
260
|
|
CUULONG DFA7050T-MB, 4.7 tấn
|
260
|
|
CUULONG DFA7050T-MB/LK, 4.7 tấn
|
260
|
|
CUULONG DFA9670DA-1, 6.8 tấn
|
380
|
|
CUULONG DFA9670DA-2, 6.8 tấn
|
380
|
|
CUULONG DFA9670DA-3, 6.8 tấn
|
380
|
|
CUULONG DFA9670DA-4, 6.8 tấn
|
380
|
|
CUULONG DFA9670D-T750, 6.8 tấn
|
380
|
|
CUULONG DFA9670D-T860, 6.8 tấn
|
380
|
|
CUULONG DFA9970T, 7 tấn
|
295
|
|
CUULONG DFA9970T1, 7 tấn
|
295
|
|
CUULONG DFA9970T2, 7 tấn
|
295
|
|
CUULONG DFA9970T2-MB, 6.8 tấn
|
295
|
|
CUULONG DFA9970T3, 7 tấn
|
295
|
|
CUULONG DFA9970T3-MB, 6.8 tấn
|
295
|
|
CUULONG DFA9975T-MB, 7.2 tấn
|
350
|
|
CUULONG KC6625D2, 2.5 tấn
|
290
|
|
CUULONG KC8135D, 3.45 tấn
|
320
|
|
CUULONG KC8135D2, 3.45 tấn
|
355
|
|
CUULONG KC8135D-T650, 3.45 tấn
|
320
|
|
CUULONG KC8135D-T750, 3.45 tấn
|
320
|
|
CUULONG KC8550D, 5 tấn
|
335
|
|
CUULONG KC8550D2, 5 tấn
|
370
|
|
CUULONG KC9050D2-T600, 4.95 tấn
|
380
|
|
CUULONG KC9050D2-T700, 4.95 tấn
|
380
|
|
CUULONG KC9050D-T600, 4.95 tấn
|
345
|
|
CUULONG KC9050D-T700, 4.95 tấn
|
345
|
|
CUULONG ZB3810T1, 850kg
|
140
|
|
CUULONG ZB3810T1-MB, 950kg
|
140
|
|
CUULONG ZB3812D-T550, 1.2 tấn
|
175
|
|
CUULONG ZB3812T1, 1.2 tấn
|
175
|
|
CUULONG ZB3812T1-MB, 1 tấn
|
155
|
|
CUULONG ZB5220D, 2.2 tấn
|
1.980
|
|
CUULONG ZB5225D, 2.35 tấn
|
190
|
71
|
Công ty TNHH ôtô Đông Phong
|
|
|
Ôtô tải tự đổ hiệu TRUONGGIANG
DFM-TD7.5TA, trọng tải 7500kg.
|
415
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD2.35TA, trọng tải
2350kg (Ôtô tải tự đổ DONGFENG)
|
600
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD4.99T, trọng tải
4990kg (Ôtô tải tự đổ DONGFENG)
|
400
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD7.5TA, trọng tải
7500kg.
|
415
|
75
|
Công ty ô tô SANYANG Việt
Nam
|
|
|
Ô tô tải hiệu SYM T1000-SC2-A, trọng
tải 1.000kg, 1.493 cm3
|
171
|
|
Ô tô tải hiệu SYM T1000-SC2-A2,
trọng tải 1.000kg, 1.493 cm3
|
166
|
|
Ô tô xát xi tải hiệu SYM
T1000-SC2-B, 1.493 cm3
|
166
|
|
Ô tô xát xi tải hiệu SYM
T1000-SC2-B2, 1.493 cm3
|
160
|
77
|
Xe do công ty CP ô tô Giải
Phóng sản xuất, lắp ráp:
|
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG DT1246.YJ,
1250kg.
|
169
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG DT4881.YJ,
4800kg.
|
319
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1,
810kg.
|
110
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB,
810kg.
|
112
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T0836.FAW-1/TK,
810kg.
|
112
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T1246.YJ,
1250kg.
|
160
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T1546.YJ-1,
1500kg.
|
176
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T1846.YJ,
1800kg.
|
187
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T2270.YJ,
2200kg.
|
217
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T3070.YJ,
3000kg.
|
240
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T4081.YJ,
4000kg.
|
261
|
|
Xe hiệu GIAIPHONG T5090.YJ,
5000kg.
|
292
|
87
|
Công ty TNHH Lamberet Việt
Nam.
|
|
|
Hyundai H100 Porter
1.25-2-LAMBERET/ĐL, Tải đông lạnh (có động cơ điện dự phòng)
|
530
|
|
Hyundai H100 Porter
1.25-2-LAMBERET/ĐL, Tải đông lạnh (không có động cơ điện dự phòng)
|
510
|
88
|
Công ty TNHH SX & LR
Ôtô Du lịch Trường Hải Kia
|
|
|
HYUNDAI HD250/THACO-MBB, Ôtô tải
thùng có mui phủ 13.15 tấn
|
1.570
|
|
HYUNDAI HD320/THACO-MBB, Ôtô tải
thùng có mui phủ 17 tấn
|
1.750
|
|
HYUNDAI HD65/THACO-TB, Ô tô tải tự
đổ 2.5 tấn
|
510
|
|
KIA CARENS (KNAHH81AAA) 5 chỗ
|
460
|
|
KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2), 7
chỗ
|
455
|
|
KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212), 7
chỗ
|
495
|
|
KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213), 7
chỗ
|
515
|
|
KIA CARNIVAL (KNAMH812AA) 8 chỗ
|
700
|
|
KIA CARNIVAL (KNAMH812BB) 8 chỗ
|
740
|
|
KIA CARNIVAL (KNHMD371AA) 11 chỗ
|
700
|
|
KIA CERATO-EX (KNAFU411AA), 5 chỗ
|
460
|
|
KIA CERATO-EX (KNAFU411BA), 5 chỗ
|
505
|
|
KIA CERATO-EXAT (KNAFU411BA), 5
chỗ
|
480
|
|
KIA CERATO-EXMT (KNAFU411AA), 5
chỗ
|
445
|
|
KIA CERATO-KOUP (KNAFW612BA), 5
chỗ
|
625
|
|
KIA CERATO-SX (KNAFW411BA), 5 chỗ
ngồi
|
520
|
|
KIA CERATO-SXAT (KNAFW411BA), 5
chỗ
|
505
|
|
KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5AC), 5
chỗ
|
405
|
|
KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4AC), 5
chỗ
|
505
|
|
KIA MAGENTIS (KNAGH417BA) 5 chỗ
|
705
|
|
KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432),
5 chỗ
|
285
|
|
KIA MORNING BAH42F8
(RNYSA2432)-LXMT 5 chỗ
|
270
|
|
KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2433),
5 chỗ
|
305
|
|
KIA MORNING BAH43F8
(RNYSA2432)-SXAT 5 chỗ
|
295
|
|
KIA RIO (04 cửa-KNADG413AA), 5 chỗ
|
400
|
|
KIA RIO (05 cửa-KNADH513AA), 5 chỗ
|
425
|
|
KIA RIO (05 cửa-KNADH513BA), 5 chỗ
|
440
|
|
KIA SORENTO 2WD DSLMT
(KNAKU814AA), 7 chỗ
|
835
|
|
KIA SORENTO 2WD GASAT
(KNAKU811BA), 7 chỗ
|
845
|
|
KIA SORENTO 2WD GASMT
(KNAKU811AA), 7 chỗ
|
805
|
|
KIA SORENTO 4WD GASAT
(KNAKU811DA), 7 chỗ
|
880
|
|
KIA SORENTO 4WD GASMT
(KNAKU811CA), 7 chỗ
|
860
|
|
KIA SOUL (KNAJT811AA), 5 chỗ
|
500
|
|
KIA SOUL (KNAJT811BA) 5 chỗ
|
520
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
64/2010/QĐ-UBND NGÀY 01/9/2010 CỦA UBND THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-CT ngày 30/09/2010 của Cục Thuế
thành phố)
Điểm
điều chỉnh
|
Quyết
định 64/2010/QĐ-UBND ghi
|
Điều
chỉnh là
|
Loại
xe
|
Giá
xe mới 100% (đvt: triệu đồng)
|
Loại
xe
|
Giá
xe mới 100% (đvt: triệu đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Phụ
lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.5: XE HIỆU BMW
|
BMW 320i (1995 cm3)
|
1.200
|
|
1.160
|
BMW 325i (2497 cm3)
|
1.410
|
BMW 325i (2497 cm3)
|
1.440
|
BMW 325i, 5 chỗ ngồi, dung tích
2497cm3, Đức sản xuất
|
1.400
|
BMW 325i Cab (2497 cm3)
|
2.610
|
BMW 325i Cab (2497 cm3)
|
2.590
|
BMW 325i Cab, dung tích xy lanh
2497 cm3
|
2.430
|
BMW 523i 2010 (2497 cm3)
|
1.930
|
BMW 523i (2.497 cm3)
|
1.930
|
BMW 523i, dung tích 2.497 cm3
|
2.000
|
BMW 730 Li (2996 cm3)
|
3.590
|
BMW 730 Li (2996 cm3)
|
3.550
|
BMW 740 Li (2979 cm3)
|
4.430
|
BMW 740 Li (2979 cm3)
|
4.400
|
BMW 750 Li (4397 cm3)
|
5.210
|
BMW 750 Li (4397 cm3)
|
5.160
|
BMW X6 Xdrive 3.5i (2997 cm3)
|
1.980
|
BMW X6 Xdrive 3.5i (2979 cm3)
|
2.920
|
Phụ
lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.22: XE HIỆU HYUNDAI
|
Hyundai Equus 4.6 A/T (VIP), Hàn
Quốc sản xuất
|
3.025
|
Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
3.025
|
Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản
xuất
|
2.870
|
Hyundai Equus 4.6 A/T, Hàn Quốc sản
xuất từ năm 2009 trở về trước
|
2.870
|
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T,
Hàn Quốc sản xuất
|
1.015
|
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, 4
chỗ, Hàn Quốc sản xuất
|
1.015
|
Hyundai Genesis Coupe 2.0 A/T, 8
chỗ, Hàn Quốc sản xuất
|
980
|
Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn
Quốc sản xuất
|
800
|
Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc
sản xuất
|
890
|
Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc
sản xuất
|
755
|
Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc
sản xuất từ năm 2009 trở về trước
|
755
|
Phụ
lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.36: XE HIỆU MERCEDES
|
Mercedes S 300L Face-lift (phiên
bản mới)
|
3.500
|
Mercedes S 300L Face-lift (phiên
bản mới)
|
3.785
|
Mercedes S 500L Face-lift (phiên
bản mới)
|
4.265
|
Mercedes S 500L Face-lift (phiên
bản mới)
|
4.650
|
Mercedes - Benz S 63 AMG, 5 chỗ
ngồi, dung tích 6208 cm3, Đức sản xuất.
|
5.000
|
Mercedes - Benz S 63 AMG, 5 chỗ
ngồi, dung tích 6208 cm3, Đức sản xuất.
|
5.520
|
Mercedes - Benz ML350 4 matic, 5
chỗ ngồi, dung tích 3498 cm3.
|
2.175
|
Mercedes - Benz ML350 4 matic, 5
chỗ ngồi, dung tích 3498 cm3.
|
2.230
|
Mercedes - Benz ML350, 5 chỗ ngồi,
dung tích 3498 cm3, Mỹ sản xuất.
|
2.175
|
Mercedes - Benz ML350, 5 chỗ ngồi,
dung tích 3498 cm3, Mỹ sản xuất.
|
2.205
|
Phụ
lục 2, Phần I, Mục A, điểm A.55: XE HIỆU TOYOTA
|
Toyota Hilux E - Model KUN15L-PRMSYM
- loại pickup chở hàng và chở người, động cơ Diesel, 5 chỗ ngồi, dung tích
2494 cm3, trọng tải chở hàng 530 kg
|
3.180
|
Hủy bỏ
|
|
Toyota Land Cruiser
UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4664 cm3.
|
1.735
|
Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK,
8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4664 cm3.
|
2.510
|
Toyota Landcruiser GX, 8 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 4664 cm3, Nhật sản xuất.
|
1.245
|
Toyota Landcruiser GX, 8 chỗ ngồi,
dung tích xi lanh 4461 cm3, Nhật sản xuất.
|
1.800
|
Toyota LandCruiser Prado GX, 8 chỗ,
dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất.
|
1.090
|
Toyota LandCruiser Prado GX, 8 chỗ,
dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất.
|
1.570
|
Toyota LANDCRUISER PRADO TX-L, 7
chỗ, dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
1.410
|
Toyota LANDCRUISER PRADO TX-L, 7
chỗ, dung tích 2694 cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
2.030
|
TOYOTA LANDCRUISER PRADO, 8 chỗ
ngồi, dung tích 2.7L, Nhật sản xuất.
|
1.110
|
TOYOTA LANDCRUISER PRADO, 8 chỗ
ngồi, dung tích 2.7L, Nhật sản xuất.
|
1.600
|
TOYOTA LANDCRUISER, 8 chỗ, dung
tích 5663cm3, Nhật sản xuất.
|
1.735
|
TOYOTA LANDCRUISER, 8 chỗ, dung
tích 5663cm3, Nhật sản xuất.
|
2.510
|
Phụ
lục 2, Phần I, Mục C, điểm C4
|
Xe có thùng đông lạnh tính bằng
130% xe tải có cùng trọng tải (120% C.1)
|
|
Xe có thùng đông lạnh tính bằng
130% xe tải có cùng trọng tải (130% C.1)
|
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 5: Công ty liên doanh Mercedes-Benz
|
Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ
|
1.240
|
Mercedes C250 CGI (W204), 5 chỗ
|
1.310
|
Mercedes C300 CGI (W204), 5 chỗ
|
1.430
|
Mercedes C300 CGI (W204), 5 chỗ
ngồi
|
1.470
|
Mercedes CLS 300, 4 chỗ
|
2.900
|
Mercedes CLS 300, 4 chỗ
|
2.970
|
Mercedes E 350, 4 chỗ
|
2.750
|
Mercedes E 350, 4 chỗ
|
2.810
|
Mercedes E250 CGI, 5 chỗ
|
1.670
|
Mercedes E250 CGI, 5 chỗ ngồi
|
1.760
|
Mercedes E300 (W212), 5 chỗ
|
2.273
|
Mercedes E300 (W212), 5 chỗ ngồi
|
2.330
|
Mercedes GL 450 4Matic, (phiên bản
mới).
|
3.896
|
Mercedes GL 450 4Matic, 7 chỗ
(phiên bản mới).
|
3.980
|
Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5
chỗ
|
1.526
|
Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5
chỗ ngồi
|
1.560
|
Mercedes R 350, 6 chỗ
|
2.202
|
Mercedes R 350, 6 chỗ
|
2.130
|
Mercedes R 500 4 Matic, 6 chỗ.
|
2.461
|
Mercedes R 500 4 Matic, 6 chỗ.
|
2.130
|
Mercedes S 300 (phiên bản mới).
|
3.782
|
Mercedes S 300, 5 chỗ (phiên bản
mới).
|
3.870
|
Mercedes S 500 (phiên bản mới)
|
4.640
|
Mercedes S 500, 5 chỗ (phiên bản
mới)
|
4.740
|
Mercedes SLK 200 Kompressor, 2 chỗ
|
1.908
|
Mercedes SLK 200 Kompressor, 2 chỗ
|
1.950
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 9: Công ty liên doanh sản xuất ôtô ngôi sao
|
Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3,
09 chỗ
|
1.504
|
Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3,
09 chỗ ngồi
|
1.570
|
Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972
cm3, 07 chỗ
|
1.781
|
Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972
cm3, 07 chỗ ngồi
|
1.850
|
Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3,
07 chỗ
|
1.720
|
Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3,
07 chỗ ngồi
|
1.790
|
Mitsubishi Zinger GL
(VC4WLNLEYVT), 2351 cm3, 08 chỗ ngồi
|
586
|
Mitsubishi Zinger GL
(VC4WLNLEYVT), 2351 cm3, 08 chỗ ngồi
|
550
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 12: Công ty ôtô Toyota Việt Nam
|
Toyota Camry 3.5Q Model
GSV40L-JETGKU- 5 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3.
|
1.273
|
Toyota
Camry 3.5Q Model GSV40L-JETGKU - 5 chỗ, 3456 cm3.
|
1.410
|
Toyota Camry GSV40L-JETGKU, 3.5Q,
5 chỗ, 3456 cm3.
|
1.377
|
Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 2.4G,
5 chỗ, 2362 cm3.
|
1.000
|
Toyota Camry ACV40L-JEAEKU, 2.4G,
5 chỗ, 2362 cm3.
|
1.025
|
Toyota Hilux - Model KUN26L-PRMSYM
- loại pickup chở hàng và chở người, động cơ Diesel, 5 chỗ ngồi, dung tích
2982 cm3, trọng tải chở hàng 530 kg.
|
576
|
Hủy bỏ
|
|
Toyota Hilux E - KUN15L - PRMSYM
(4x2), pickup, 2494 cm3.
|
520
|
Toyota Hilux E - KUN15L - PRMSYM (4x2),
pickup, 2494 cm3.
|
545
|
Toyota Hilux G - KUN26L - PRMSYM
(4x4), pickup, 2982 cm3.
|
650
|
Toyota Hilux G - KUN26L - PRMSYM
(4x4), pickup, 2982 cm3.
|
675
|
Toyota Land Cruiser
UZJ200L-GNAEK, 8 chỗ, 4664 cm3.
|
2.450
|
Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK,
8 chỗ, 4664 cm3.
|
2.510
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 19: Công ty TNHH Ford Việt Nam:
|
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 2261 cm3.
|
700
|
FORD ESCAPE EV24, 5 chỗ, 2261 cm3.
|
770
|
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 2261 cm3.
|
630
|
FORD ESCAPE EV65, 5 chỗ, 2261 cm3.
|
690
|
FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ,
1999 cm3.
|
620
|
FORD FOCUS DA3 AODB AT, 5 chỗ,
1999 cm3.
|
670
|
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ,
1997 cm3.
|
675
|
FORD FOCUS DA3 G6DH AT, 5 chỗ,
1997 cm3.
|
735
|
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ,
1798 cm3.
|
535
|
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ,
1798 cm3.
|
580
|
FORD FOCUS DA3 QQDD MT, 5 chỗ,
1798cm3.
|
500
|
FORD FOCUS DA3 QQDD MT, 5 chỗ,
1798cm3.
|
545
|
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, 2261 cm3
(SXLR trong nước).
|
955
|
FORD MONDEO BA7, 5 chỗ, 2261 cm3
(SXLR trong nước).
|
880
|
FORD RANGER UF4L901, tải pick up
|
515
|
FORD RANGER UF4L901, tải pick up
|
545
|
FORD RANGER UF4LLAD, tải pick up
|
492
|
FORD RANGER UF4LLAD, tải pick up
|
520
|
FORD RANGER UF4M901, tải pick up
|
587
|
FORD RANGER UF4M901, tải pick up
|
650
|
FORD RANGER UF4MLAC, tải pick up
|
563
|
FORD RANGER UF4MLAC, tải pick up
|
625
|
FORD RANGER UF5F901, tải pick up
|
550
|
FORD RANGER UF5F901, tải pick up
|
580
|
FORD RANGER UF5F902, tải pick up
|
606
|
FORD RANGER UF5F902, tải pick up
|
660
|
FORD RANGER UF5F903, tải pick up
|
612
|
FORD RANGER UF5F903, tải pick up
|
670
|
FORD RANGER UF5FLAA, tải pick up
|
526
|
FORD RANGER UF5FLAA, tải pick up
|
554
|
FORD RANGER UF5FLAB, tải pick up
|
583
|
FORD RANGER UF5FLAB, tải pick up
|
634
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 24: Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải
|
Xe khách hiệu THACO HYUNDAI
COUNTY CRDi, 29 chỗ (Ghế HQ 1-3) D4DD,
|
906
|
HYUNDAI COUNTY CRDi - 29 chỗ
|
775
|
Xe khách hiệu THACO HYUNDAI
COUNTY CRDi, 29 chỗ (ghế VN 1-3) D4DD nội địa
|
768
|
Xe khách hiệu THACO HYUNDAI
COUNTY CRDi, 29 chỗ (ghế VN 2-2) D4DD
|
877
|
Xe khách hiệu THACO HYUNDAI COUNTY
CRDi, 29 chỗ (ghế VN 2-2) D4DD nội địa
|
758
|
Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE
HB, 47 chỗ
|
2.810
|
Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE
HB, 47 chỗ
|
2.600
|
Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE
LX, 47 chỗ
|
2.568
|
Xe khách hiệu HYUNDAI UNIVERSE
LX, 47 chỗ
|
2.940
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 28: Công ty cổ phần cơ khí ôtô 3-2
|
Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3,
26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng
|
740
|
Xe bus hiệu BA-HAI HC B40 2DE3,
26 chỗ ngồi + 14 chỗ đứng
|
790
|
Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23 chỗ
ngồi + 17 chỗ đứng
|
730
|
Xe bus hiệu BA-HAI HC B40E2, 23
chỗ ngồi + 17 chỗ đứng
|
780
|
Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34
chỗ ngồi, có máy lạnh
|
550
|
Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34
chỗ ngồi, có máy lạnh
|
580
|
Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34
chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
500
|
Xe khách hiệu BA-HAI AH K34E2, 34
chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
530
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K46
UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, có máy lạnh
|
860
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K46 UNIVERSE,
46 chỗ ngồi, có máy lạnh
|
890
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K46
UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
780
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K46
UNIVERSE, 46 chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
805
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52
chỗ ngồi, có máy lạnh
|
780
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52
chỗ ngồi, có máy lạnh
|
850
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52
chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
700
|
Xe khách hiệu BA-HAI CA K52E2, 52
chỗ ngồi, không có máy lạnh
|
770
|
Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29
chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc
|
790
|
Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29
chỗ ngồi, ghế Hàn Quốc
|
840
|
Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29
chỗ ngồi, ghế Việt Nam
|
740
|
Xe khách hiệu COUNTY HD 29E3, 29
chỗ ngồi, ghế Việt Nam
|
790
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 59: Công ty TNHH ôtô Hoa Mai
|
Xe ôtô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI, số
loại HD5000, trọng tải 5000 kg.
|
290
|
HOA MAI HD5000
|
315
|
Xe ô tô tự đổ nhãn hiệu HOA MAI,
số loại HD5000.4x4, trọng tải 5000 kg
|
320
|
HOA MAI HD5000.4x4
|
345
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 63: Công ty cổ phần ôtô TMT
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
DFA7050T, trọng tải 4.95 tấn
|
225
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
DFA7050T, trọng tải 4.95 tấn
|
259
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại DFA9970T,
trọng tải 7 tấn
|
271
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
DFA9970T, trọng tải 7 tấn
|
293
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
DFA9970T, trọng tải 7000 kg
|
267
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
DFA9970T1, trọng tải 7 tấn
|
271
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
DFA9970T1, trọng tải 7 tấn
|
293
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
DFA9970T1, trọng tải 7000 kg
|
267
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
CL9650T2, trọng tải 5 tấn
|
280
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại CL9650T2,
trọng tải 5 tấn
|
370
|
Ô tô tải hiệu CUULONG, số loại
KC8135D2, trọng tải 3.45 tấn
|
294
|
CUULONG KC8135D2, 3.45 tấn
|
352
|
Phụ
lục 2, Phần II, điểm 77: Công ty cổ phần ôtô Giải Phóng
|
Xe hiệu GIAIPHONG T4081. YJ, tải
4000 kg
|
222
|
Xe hiệu GIAIPHONG T4081. YJ, tải
4000 kg
|
261
|
Xe hiệu GIAIPHONG T5090. YJ, tải
5000 kg
|
255
|
Xe hiệu GIAIPHONG T5090. YJ, 5000
kg
|
292
|
Quyết định 2636/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2636/QĐ-CT ngày 30/09/2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.324
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|