|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
26/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
18 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG
SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi
trường 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Quyết định này quy định tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Cơ quan thuế và các cơ quan
quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Tỷ lệ quy đổi từ
số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ
tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
Số TT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị
|
Tỷ lệ quy đổi
|
Ghi chú
|
Nguyên khai
|
Thành phẩm
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
1
|
Quặng vàng (vàng cốm)
|
|
|
|
|
1.1
|
Mỏ vàng A Vao, xã A Vao,
huyện Đakrông
|
Tấn
|
341
|
1 kg vàng
|
|
1.2
|
Mỏ vàng A Pey A, xã A Bung,
huyện Đakrông
|
Tấn
|
247
|
1 kg vàng
|
|
2
|
Quặng bạc
|
|
|
|
|
2.1
|
Mỏ vàng A Vao, xã A Vao,
huyện Đakrông (khoáng sản đi kèm)
|
Tấn
|
64
|
1 kg bạc
|
|
3
|
Quặng titan
|
Tấn
|
1,85
|
1
|
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
1
|
Cát, cuội, sỏi
|
M3
|
1
|
1
|
|
2
|
Cát trắng (cát thủy tinh)
|
M3
|
1,18
|
1
|
|
3
|
Cát sau khai thác titan
|
M3
|
1
|
1
|
|
4
|
Đất làm vật liệu san lấp công
trình
|
M3
|
1
|
1
|
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
Đá dăm 0,5 - 1 cm
|
M3
|
0,9
|
1
|
|
Đá dăm 1 - 2 cm
|
M3
|
0,92
|
1
|
|
Đá dăm 2 - 4 cm
|
M3
|
0,93
|
1
|
|
Đá dăm 4 - 6 cm
|
M3
|
0,94
|
1
|
|
Đá nguyên khai (đá hộc)
|
M3
|
1
|
1
|
|
6
|
Đất sét làm gạch
|
M3
|
1,2
|
1.000 viên gạch đặc
|
|
1,08
|
1.000 viên gạch 02 lỗ
|
|
1,8
|
1.000 viên gạch 04 lỗ
|
|
2,7
|
1.000 viên gạch 06 lỗ
|
|
7
|
Gạch nửa viên được xác định bằng 1/2 lần định mức của các loại gạch
tương ứng nêu trên
|
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có liên quan
hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Trường hợp có sự thay đổi
liên quan đến các hệ số nêu trên, giao Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu
kịp thời đề xuất phương án giải quyết, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/5/2019 và thay thế Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 17/7/2015
của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định trọng lượng đối với các loại khoáng
sản thành phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.706
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|