|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
26/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2015/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 07 tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2014/QĐ-UBND QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ
THEO NGHỊ QUYẾT 76/2014/NQ-HĐND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY
ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6
năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và
Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002
của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật
về Phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp
luật về Phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La quy định một số khoản phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 485/TTr-TC ngày 04 tháng 8 năm 2015; Báo cáo thẩm định số 98/BC-STP ngày
28 tháng 5 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 01, 05, 11, ban hành kèm theo
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh. Các nội
dung khác không thay đổi thực hiện theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.
(có Phụ biểu
tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm
2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành
phố, Mộc châu, Yên châu và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KTTH, Thanh 25 bản.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHỤ BIỂU SỐ 01
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Sơn La)
TT
|
Đối tượng thu phí
chợ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí chợ
|
A
|
CHỢ 7/11
|
|
|
I
|
Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ
đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên)
|
|
|
1
|
Nhà chợ chính
|
|
|
1.1
|
Tầng I (áp dụng cho các ngành hàng)
|
|
|
|
Quầy loại A1 + hiên
|
Đồng/m2/tháng
|
74.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
61.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
48.000
|
1.2
|
Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
16.000
|
2
|
Dãy Kiốt ngoài nhà chợ chính(nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
3
|
Nhà hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
3.1
|
Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
33.000
|
3.2
|
Khu B. (Hàng gà, chó, dê)
|
|
|
|
Quầy loại B1
|
Đồng/m2/tháng
|
59.000
|
|
Quầy loại B2
|
Đồng/m2/tháng
|
47.000
|
|
Quầy loại B3
|
Đồng/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Khu C. (Hàng cá đông lạnh)
|
|
|
|
Quầy loại C1
|
Đồng/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại C2
|
Đồng/m2/tháng
|
26.000
|
|
Quầy loại C3
|
Đồng/m2/tháng
|
16.000
|
3.4
|
Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò)
|
|
|
|
Quầy loại D1
|
Đồng/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy loại D2
|
Đồng/m2/tháng
|
18.000
|
3.5
|
Khu G. (Hàng cá tươi sống)
|
|
|
|
Quầy loại G1
|
Đồng/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại G2
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại G3
|
Đồng/m2/tháng
|
16.000
|
4.
|
Nhà hàng cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
28.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
22.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
19.000
|
5.
|
Nhà hàng rau, củ, quả
|
|
|
|
Quầy loại A1 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)
|
Đồng/quầy/tháng
|
150.000
|
|
Quầy loại A2 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)
|
Đồng/quầy/tháng
|
100.000
|
|
Quầy loại A3 (Diện tích trung bình 3m2/quầy)
|
Đồng/quầy/tháng
|
60.000
|
6.
|
Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
16.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
14.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố
định, không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng thức ăn chín
|
Đồng/quầy/tháng
|
10.000
|
2
|
Hàng giò chả
|
Đồng/quầy/tháng
|
8.000
|
3
|
Hàng hoa, quả
|
|
|
3.1
|
Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài
|
Đồng/quầy/tháng
|
5.000
|
3.2
|
Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn
|
Đồng/quầy/tháng
|
5.000
|
4
|
Hàng rau, gà sống, bún tươi, hàng mã và các hàng
khác
|
Đồng/quầy/tháng
|
5.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đồng/quầy/tháng
|
4.000
|
6
|
Hàng nông sản – tự sản, tự tiêu không cố định
|
Đồng/ngày
|
3.000
|
B
|
CHỢ TRUNG TÂM
|
|
|
I
|
Mức thu tiền địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối
với hộ kinh doanh cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Dãy ki ốt trước nhà chợ chính
|
Đồng/m2/tháng
|
93.000
|
2
|
Nhà chợ chính
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
43.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
38.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
34.000
|
|
Quầy loại B
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
Quầy loại C
|
Đồng/m2/tháng
|
26.000
|
3
|
Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)
|
|
|
3.1
|
Dãy Ki ốt + phía trước và hai đầu hồi nhà chợ
chính
|
Đồng/m2/tháng
|
38.000
|
3.2
|
Hàng khô 12 gian nhà ngoài
|
Đồng/m2/tháng
|
33.000
|
3.3
|
Hàng cơm phở
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
3.4
|
Phía sau nhà chợ chính + quầy ông Dũng (nhà dân tự
làm)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
4
|
Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
36.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
28.000
|
5
|
Nhà hàng cơm phở
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
33.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
6
|
Nhà hàng thực phẩm tươi sống
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
36 000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
7
|
Nhà hàng thuốc lào
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
8
|
Các quầy thuộc dãy ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh
|
Đồng/m2/tháng
|
38.000
|
9
|
Nhà mái tôn 6 gian
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
48.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
39.000
|
|
Quầy loại A3
|
Đồng/m2/tháng
|
33.000
|
10
|
Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
11
|
Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm)
|
|
|
|
Quầy loại A1
|
Đồng/m2/tháng
|
23.000
|
|
Quầy loại A2
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu phí chợ hộ kinh doanh không cố định, không
thường xuyên (áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ)
|
|
|
1
|
Hàng hoa
|
Đồng/quầy/tháng
|
5.000
|
2
|
Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đồng/quầy/tháng
|
5.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún tươi
|
Đồng/quầy/tháng
|
4.000
|
4
|
Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định
|
Đồng/quầy/tháng
|
4.000
|
5
|
Hàng đậu phụ
|
Đồng/quầy/tháng
|
2.000
|
6
|
Hàng nông sản phẩm tự sản, tự tiêu
|
Đồng/ngày
|
2.000
|
C
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt 7 gian).
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường
vách).
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che).
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
D
|
CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính)
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
2
|
Quầy loại B (Các ki ốt còn lại)
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có
mái che)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
4
|
Khu bán hàng rau cố định không có mái che
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định
không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
E
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên:
|
|
|
1
|
Quầy Ki ốt được phân theo gian (12m2/gian)
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3m2/quầy)
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
3
|
Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2m2/quầy)
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố
định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đồng/m2/tháng
|
5.000
|
2
|
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đồng/m2/tháng
|
4.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đồng/m2/tháng
|
3.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/m2/tháng
|
2.000
|
F
|
CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định,
thường xuyên
|
|
|
1
|
Khu vực trong nhà mái che
|
Đồng/ô
(3 đến 5 m2)/tháng
|
110.000
|
2
|
Khu vực ngoài nhà mái che
|
|
|
2.1
|
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín;
hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống
|
Đồng/ô
(3 đến 5 m2)/tháng
|
85.000
|
2.2
|
Kinh doanh hàng rau.
|
Đồng/ô
(< 4m2)/tháng
|
55.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố
định, không thường xuyên (khu vực ngoài nhà mái che)
|
|
|
1
|
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn
chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống
|
Đồng/cơ sở
(< 4m2)/ngày
|
4.000
|
2
|
Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng)
|
Đồng/cơ sở
(< 4m2)/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
G
|
CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8, 9)
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
2
|
Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
1.000
|
H
|
CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính
|
Đồng/m2/tháng
|
55.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái che không tường
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Hàng hoa tươi
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
I
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia
cầm)
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
2
|
Bán hàng tạp hóa,
hàng khô, đậu phụ, rau củ quả
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng tạp hóa,
hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
K
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái che không tường
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lơn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Bán các hàng khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
4
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
L
|
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên
|
|
|
1
|
Tại khu nhà chợ chính
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
2
|
Tại khu nhà có mái che không tường
|
Đồng/m2/tháng
|
15.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán hàng hoa, quả, rau các loại
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
4.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
G
|
CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH
|
|
|
I
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
II
|
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh
không cố định không thường xuyên
|
|
|
1
|
Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ
sẵn, hàng quả
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
5.000
|
2
|
Bán các hàng khác
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
3.000
|
3
|
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu
|
Đồng/cơ sở/ngày
|
2.000
|
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND ngày 07/08/2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
3.449
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|