|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
26/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Yên
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 26/2013/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 05 tháng 06 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM
ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn
thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 97/2006/TT-BTC
ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
67/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
về việc quy định danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí
và 02 quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số 72/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế
độ quản lý và sử dụng đối với một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 1086/TTr-STC ngày 13 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng, cụ thể như sau:
1. Mức thu, nộp: Theo biểu chi tiết
đính kèm.
2. Quản lý sử dụng số phí thu được:
a) Đối với đơn vị sự nghiệp có thu,
đơn vị công ích tổ chức thu: Được để lại 25% trên tổng số phí thực thu để chi
cho công tác tổ chức thu phí. Số còn lại 75% nộp toàn bộ vào ngân sách Nhà nước.
b) Đối với tổ chức, cá nhân kinh
doanh: Nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định
của Luật Quản lý thuế;
c) Biên lai, chứng từ thu phí thực
hiện theo đúng quy định của Bộ Tài chính (do ngành Thuế
phát hành) và theo hướng dẫn của Cục Thuế
tỉnh Lâm Đồng.
3. Đơn vị tổ chức thu: Công ty TNHH
một thành viên Dịch vụ đô thị thành phố Đà Lạt, Công ty cổ phần công trình đô thị Bảo Lộc; Xí nghiệp hoặc Đội
quản lý công trình của các huyện và đơn vị, cá nhân kinh doanh (nếu có).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2009 của
UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định
mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản
lý sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Giao
Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng hướng dẫn các đơn vị
về biên lai, ấn chỉ; chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo
quy định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ
chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 4;
- TT Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Yên
|
MỨC
THU, NỘP PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Địa bàn thành phố Đà Lạt, thành
phố Bảo Lộc và huyện Đức Trọng:
Các
đối tượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức
phí năm 2013 và năm 2014
|
Mức
phí từ năm 2015
|
1. Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường
hẻm có xe thu gom vào lấy rác
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
20.000
|
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu
gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
15.000
|
2. Hộ gia đình kinh doanh,
trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh
nghiệp
|
|
|
|
2.1. Hộ gia
đình buôn bán nhỏ tại gia
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
30.000
|
40.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
25.000
|
35.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
20.000
|
30.000
|
2.2. Khối trường học (từ mầm non
đến Đại học)
|
đồng/tháng
|
100.000
|
100.000
|
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ
quan, doanh nghiệp, tổ chức
|
đồng/tháng
|
60.000
|
100.000
|
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà
hàng, kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1. Khách sạn
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/tháng
|
200.000
|
200.000
|
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu trú
|
đồng/tháng
|
170.000
|
190.000
|
- Nhà trọ
|
đồng/tháng
|
150.000
|
170.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ
sở/ tháng
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
3.2. Nhà hàng
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
200.000
|
200.000
|
- Môn bài
bậc 2
|
đồng/tháng
|
170.000
|
190.000
|
- Môn bài bậc 3
|
đồng/tháng
|
120.000
|
140.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
100.000
|
120.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ
sở/ tháng
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
3.3. Quán ăn
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
180.000
|
200.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
150.000
|
170.000
|
- Môn bài bậc 3
|
đồng/tháng
|
100.000
|
120.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
70.000
|
100.000
|
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản
xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản
xuất kinh doanh
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
4.2. Các cơ sở y tế
|
|
|
|
- Bệnh viện
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
- Trung tâm y tế, trạm xá, phòng
khám có nội trú
|
đồng/m3
|
150.000
|
150.000
|
- Phòng khám và trị bệnh không nội
trú
|
đồng/m3
|
100.000
|
120.000
|
- Phòng khám bệnh tư nhân
|
đồng/m3
|
80.000
|
100.000
|
4.3. Các điểm tham quan du lịch
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
4.4. Lò giết mổ tập trung
|
đòng/m3
|
160.000
|
160.000
|
4.5. Bến xe - Bãi xe
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các
chợ
|
|
|
|
- Các quầy sạp cố định
|
đồng/tháng
|
20.000
|
30.000
|
- Các quầy sạp không cố định
|
đồng/tháng
|
15.000
|
25.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 1m3
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
5. Các công trình xây dựng
|
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình
|
%
giá trị CT
|
0,05
|
0,05
|
- Thu theo
khối lượng
|
đồng/m3
|
160.000
|
160.000
|
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu
|
đồng/m3
|
100.000
|
100.000
|
7. Vệ sinh công cộng
|
đồng/lượt
|
2.000
|
2.000
|
II. Địa bàn các huyện: Di Linh, Đơn Dương và Lâm Hà:
Các
đối tượng
|
Đơn
vị tính
|
Múc
phí năm 2013 và năm 2014
|
Mức phí từ năm 2015
|
1. Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Hộ ở tuyến
đường chính hoặc đường hẻm có xe thu gom vào lấy rác
|
đồng/hộ/tháng
|
13.000
|
17.000
|
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
13.000
|
2. Hộ gia đình kinh doanh, trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh
nghiệp
|
|
|
|
2.1. Hộ gia
đình buôn bán nhỏ tại gia
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
26.000
|
34.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
23.000
|
30.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
17.000
|
30.000
|
2.2. Khối trường học (các cấp)
|
đồng/tháng
|
85.000
|
85.000
|
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ
quan, doanh nghiệp, tổ chức
|
đồng/tháng
|
50.000
|
85.000
|
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng, kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1. Khách sạn
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/tháng
|
170.000
|
190.000
|
- Nhà nghỉ, kinh doanh lưu trú du
lịch
|
đồng/tháng
|
145.000
|
160.000
|
- Nhà trọ
|
đồng/tháng
|
105.000
|
120.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ
sở/tháng
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
3.2. Nhà Hàng
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
170.000
|
170.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
145.000
|
160.000
|
- Môn bài bậc 3
|
đồng/tháng
|
105.000
|
120.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
85.000
|
105.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ
sở/ tháng
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
3.3. Quán ăn
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
150.000
|
170.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
130.000
|
145.000
|
- Môn bài bậc 3
|
đồng/tháng
|
85.000
|
105.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
60.000
|
85.000
|
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1. Các đơn vị, doanh nghiệp sản
xuất kinh doanh
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
4.2. Các cơ sở y tế
|
|
|
|
- Bệnh viện
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
- Trung tâm y tế, trạm xá, phòng
khám có nội trú
|
đồng/m3
|
130.000
|
130.000
|
- Phòng khám và trị bệnh không nội trú
|
đồng/m3
|
90.000
|
110.000
|
- Phòng khám bệnh tư nhân
|
đồng/m3
|
70.000
|
90.000
|
4.3. Các điểm
tham quan du lịch
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
4.4. Lò giết mổ tập trung
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
4.5. Bến xe - Bãi xe
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các
chợ
|
|
|
|
- Các quầy sạp cố định
|
đồng/tháng
|
17.000
|
25.000
|
- Các quầy sạp
không cố định
|
đồng/tháng
|
13.000
|
23.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 1m3
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
5. Các công trình xây dựng
|
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình
|
%
giá trị CT
|
0,05
|
0,05
|
- Thu theo khối
lượng
|
đồng/m3
|
140.000
|
140.000
|
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu
|
đồng/m3
|
80.000
|
80.000
|
7. Vệ sinh công cộng
|
đồng/lượt
|
2.000
|
2.000
|
III. Địa bàn các huyện còn lại:
Các
đối tượng
|
Đơn vị tính
|
Mức
phí năm 2013 và năm
2014
|
Mức
phí từ năm 2015
|
1. Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Hộ ở tuyến đường chính hoặc đường
hẻm có xe thu gom vào lấy rác
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
15.000
|
- Hộ ở đường hẻm không có xe thu
gom rác, người dân phải mang rác ra điểm tập trung rác
|
đồng/hộ/tháng
|
7.000
|
12.000
|
2. Hộ gia đình kinh doanh,
trường học, trụ sở cơ quan, trụ sở làm việc doanh
nghiệp
|
|
|
|
2.1. Hộ gia
đình buôn bán nhỏ tại gia
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
23.000
|
30.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
20.000
|
27.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
15.000
|
22.000
|
2.2. Khối trường học (các cấp)
|
đồng/tháng
|
75.000
|
75.000
|
2.3. Trụ sở làm việc của các cơ
quan, doanh nghiệp, tổ chức
|
đồng/tháng
|
45.000
|
75.000
|
3. Cửa hàng, khách sạn, nhà
hàng, kinh doanh hàng ăn uống
|
|
|
|
3.1. Khách sạn
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/tháng
|
150.000
|
170.000
|
- Nhà nghỉ, cơ sở kinh doanh lưu
trú du lịch
|
đồng/tháng
|
130.000
|
150.000
|
- Nhà trọ
|
đồng/tháng
|
100.000
|
130.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ
sở/tháng
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
3.2. Nhà hàng
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
150.000
|
150.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
130.000
|
143.000
|
- Môn bài bậc 3
|
đồng/tháng
|
90.000
|
104.000
|
- Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/nhà
hàng/tháng
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
75.000
|
90.000
|
3.3. Quán ăn
|
|
|
|
- Môn bài bậc 1
|
đồng/tháng
|
135.000
|
150.000
|
- Môn bài bậc 2
|
đồng/tháng
|
115.000
|
130.000
|
- Môn bài bậc 3
|
đồng/tháng
|
75.000
|
90.000
|
- Các bậc môn bài còn lại
|
đồng/tháng
|
52.000
|
75.000
|
4. Nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản
xuất, chợ, nhà ga,
bến tàu, bến xe
|
|
|
|
4.1. Các đơn
vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
4.2. Các cơ sở y tế
|
|
|
|
- Bệnh viện
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
- Trung tâm y tế, trạm xá, phòng
khám có nội trú
|
đồng/m3
|
110.000
|
110.000
|
- Phòng khám và trị bệnh không nội
trú
|
đồng/m3
|
80.000
|
90.000
|
- Phòng khám bệnh tư nhân
|
đồng/m3
|
60.000
|
80.000
|
4.3. Các điểm
tham quan du lịch
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
4.4. Lò giết mổ tập trung
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
4.5. Bến xe - Bãi xe
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
4.6. Các đối tượng buôn bán tại các
chợ
|
|
|
|
- Các quầy sạp cố định
|
đồng/tháng
|
15.000
|
23.000
|
- Các quầy sạp không cố định
|
đồng/tháng
|
12.000
|
18.000
|
- Trường hợp khối lượng trên 1m3
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
5. Các công trình xây dựng
|
|
|
|
- Thu theo giá trị công trình
|
%
giá trị CT
|
0,05
|
0,05
|
- Thu theo khối lượng
|
đồng/m3
|
120.000
|
120.000
|
6. Phí hút nước thải trong hầm cầu
|
đồng/m3
|
80.000
|
80.000
|
7. Vệ sinh công cộng
|
đồng/lượt
|
2.000
|
2.000
|
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
5.771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|